Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Giao an cong nghe 7 Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.21 KB, 111 trang )

Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
Phần I trồng trọt
Chơng 1 -Đại cơng về kĩ thuật trồng trọt

Ngày soạn 21/8/2008
Ngày dạy23/8/2008
Tiết 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng
I/ Mục tiêu bài học :
- HS hiểu đợc vai trò của trồng trọt . Biết đợc nhiệm vụ của trồng trọt và 1 số biện
pháp thực hiện.
- Nắm đợc khái niệm về đất trồng, vai trò của đất trồng và các thành phần chính của
đất trồng
- Có hứng thú trong học tập KTNN và coi trọng SXNN.
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trờng đất
II/ Chuẩn bị :
- Tranh vẽ H 1/5, H2/5- Bảng phụ BT1/6
- 1số tranh ảnh có liên quan đến bài học
- Bảng phụ BT 6, phần 3 bài 1 HS điền mục đích
III/ Tiến trình bài dạy :
HĐ của GV và HS
HĐ1 : 5
- GV giới thiệu:nớc ta là nớc
nông nghiệp với75% dân số sống ở
nông thôn- 70% lao động làm việc
trong NN và kinh tế NN. Vì vậy trồng
trọt có vai trò đặc biệt quan trọng trong
nền kinh tế quốc dân
HĐ 2 : 20
- GV treo tranh vẽ
? HS quan sát tranh vẽ Hãy cho biết


ở từng tranh a ( b, c, d ) H 1 cho biết
trồng trọt cung cấp gì?
- GV giảng cây công nghiệp, cây l-
ơng thực, thực phẩm
Ghi bảng
I/ Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt

1/ Vai trò :
_ Trồng trọt cung cấp lơng thực, thực
phẩm cho con ngời, thức ăn cho chăn
nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và
nông sản để xuất khẩu
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 1
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
? Kể tên 1 số cây lơng thực, thực phẩm
ở HP?
? Kể tên 1 số cây công nghiệp khác ?
( làm nguyên liệu cho các nhà máy )
? Kể tên 1 số nông sản xuất khẩu?
? Hãy kể về thành tựu xuất khẩu nông
sản ( gạo ) của Việt Nam?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
? Thảo luận và cho biết các nhiệm vụ
nào là n/ v của trồng trọt?
? Vì sao n/v 3, 5 không phải là n/ v của
trồng trọt?
- GV treo bảng phụ
? HS nghiên cứu bảng phụ cho biết
cần sử dụng những biện pháp nào?
? Nêu mục đích của từng biện pháp?

_ GV chốt MĐ các biện pháp
+ Tăng DT đất trồng
+ Tăng sản lợng nông sản
+ Tăng năng suất cây trồng
HĐ3 : 15
- HS nghiên cứu SGK
? Đất trồng là gì ?
? Lớp than đá tơi xốp có phải là đất
trồng không ? Tại sao ?
? Nêu quá trình hình thành đất ?
- GV treo tranh vẽ H 2/ 7
- HS quan sát tranh và trả lời
? Nêu sự khác nhau ở tranh a và b?
? Trồng cây trong môi trờng đất và nớc
có gì khác nhau ?
? Đất có vai trò gì đối với cây trồng ?
? ở gia đình em , nếu có những cây cảnh
trồng trong lọ nớc, cây có hiện tợng gì ?
( yếu , lan mềm )
- GV treo bảng phụ sơ đồ thành phần
đất trồng
? Đất trồng gồm những thành phần
nào ? Phần khí trong đất là gì ?
2/ Nhiệm vụ của trồng trọt :
_ Nhiệm vụ :1, 2 ,4 ,6 SGK
3/ Để thực hiện nhiệm vụ của trồng
trọt, cần sử dụng những biện pháp gì
SGK/
II/Khái niệm về đất trồng và thành
phần của đất trồng :

1/Khái niệm về đất trồng :
a/ Đất trồng là gì :
SGK/7

b/ Vai trò của đất trồng :
SGK/7
2/ Thành phần của đất trồng :
a/ Sơ đồ :
SGK
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 2
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
? Phần rắn trong đất gồm những thành
phần nào ?
? Phần lỏng trong đất là gì ?
- GV giảng chất khoáng , chất mùn
trong đất ?
? Muốn tăng chất mùn cho đất cần làm
gì ?
? KL : Đất gồm những thành phần nào
Vai trò của từng phần đối với
cây trồng ?
HĐ4 : 5 - Củng cố_HDVN
- HS đọc phần ghi nhớ
- Nêu vai trò của trồng trọt? Cho
VD . Nêu khái niệm của đất
trồng và thành phần của đất trồng
- Làm các câu hỏi ở vở BT
- Xem trớc bài sau

b. Thành phần của đất trồng :

- Phần khí
- Phần rắn
- Phần lỏng

Ghi nhớ : SGK
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 2
Một số tính chất chính của đất trồng
I/ Mục tiêu :
- HS nắm đợc thành phần cơ giới của đất trồng là gì ? nắm đợc khái niệm đất chua, đất
kiềm, đất trung tính.
- Hiểu đợc vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng, thế nào là độ phì nhiêu của đất
- Có ý thức bảo vệ , nâng cao độ phì nhiêu của đất
II/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh có liên quan đến bài học
- Bảng phụ kích thớc hạt phần 1 /9
- Bảng khái niệm giữ nớc, giữ chất dinh dỡng của các loại đất
III/ Tiến trình bài dạy :
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 3
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
HĐ của GV và HS
HĐ1 : 6 KTBC
H1 : Đất trồng có tầm quan trọng nh
thế nào đối với đời sống cây trồng
H2 : Các thành phần của đất trồng? Vai
trò của từng thành phần ?
HĐ 2 : 10
? Phần rắn của đất bao gồm những
thành phần nào ?

? HS nghiên cứu SGK ?
? Phần khoáng của đất bao gồm những
gì ? ( hạt cát , li mon, sét )
? Thế nào là thành phần cơ giới của đất
trồng?
- GV treo bảng phụ kích thớc hạt
? HS nghiên cứu SGK
? Nhận xét về kích thớc các hạt ?
HĐ3 : 8
? HS nghiên cứu SGK
? Độ P
H
là gì ?
? Độ P
H
dao động trong phạm vi nào ?
? Thế nào là đất chua ? đất kiềm ?
Đất trung tính?
? Xác định các loại đất để làm gì ?
? lâý ví dụ 1 số cây trồng phù hợp với :
. Đất chua ?
. Đất mặn ?
( Ven biển Đồ Sơn, Tiên Lãng trồng cây
gì? )
HĐ4 : 8
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
? Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh d-
ỡng ?
? Dựa vào đâu để so sánh khả năng giữ
nớc và chất dinh dỡng của các hạt ?

( Kích thớc các hạt )
? Hạt nh thế nào có khả năng giữ nớc và
chất dinh dỡng tốt ?
- GV treo bảng phụ
? Hãy cho biết khả năng giữ nớc và chất
dinh dỡng của các loại ( hạt ) đất ? Giải
Ghi bảng
I/ Thành phần cơ giới của đất trồng :
Khái niệm: SGK
Các loại đất chính:
- Đất cát
- Đất thịt
- Đất sét
II/ Độ chua, độ kiềm của đất :
Khái niệm độ P
H
*Các loại đất :
- Đất chua : độ P
H
< 6,5
-Đất trung tính: __ 6,6 7,5
-Đất kiềm : > 7,5
III/ Khả năng giữ n ớc và chất dinh
d ỡng của đất :

SGK
- Đất cát : kém
- Đất thịt : TB
- Đất sét : tốt
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 4

Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
thích vì sao ?
? Đất tốt là đất có những đặc điểm nào?
HĐ 5 : 8
? Thiếu nớc, chất dinh dỡng, cây có
phát triển tốt không ?
? Độ phì nhiêu của đất là gì ?
? Làm thế nào để tăng độ phì nhiêu của
đất ?
HĐ6 : 5'
Củng cố HDVN
- HS đọc ghi nhớ SGK
? Muốn cây trồng có năng suất cao
cần có những điều kiện nào ?
- Dặn dò :
Chuẩn bị bài sau
IV/Độ phì nhiêu của đất là gì:
- Khái niệm : SGK
- Tăng độ phì nhiêu của đất :
Ghi nhớ : SGK

Ngày soạn
Ngày dạy

Tiết 3 :
Biện pháp sử dụng , cải tạo và bảo vệ đất
I)Mục tiêu:
- HS hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý
- Nắm đợc các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
- Có ý thức chăm sóc , bảo vệ tài nguyên đất.

II)Ph ơng tiện dạy học:
- Tranh ảnh có liên quan đến việc cải tạo , bảo vệ đất ( SGK ).
- 2 bảng phụ SGK/14 , 15
III)Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 5
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
HĐ của GV và HS
Hoạt Động 1 : 10
Kiểm tra:
- In , phát đề cho HS kiểm tra
Hoạt Động 2 : 15
? Vì sao phải sử dụng đất hợp lý?
? Nếu không sử dụng đất hợp lý sẽ dẫn
đến tác hại gì?
- GV chốt 3 nguyên nhân...
? Thâm canh tăng vụ trên 1 đơn vị diện
tích có tác dụng gì ? ( đến sản lợng )?
? Không bỏ đất hoang có tác dụng gì?
( tăng diện tích đất trồng)
? Chọn cây trồng phù hợp với đất trồng
có tác dụng gì? ( giúp cây sinh trởng
phát triển tốt , năng suất cao )
? Vừa sử dụng , vừa cải tạo đất có tác
dụng gì? ( đất ngày càng tăng độ phỉ
nhiêu )
- GV chốt : với những vùng đất
mới khai hoang,lấn biển nên vừa
sử dụng,vừa cải tạo để đất tốt và
sớm cho thu hoạch.
Hoạt Động 3 : 15

? Những loại đất nào cần đợc cải tạo?
? Kể tên các loại đất xấu cần đợc cải
tạo?
- GV nêu một số tính chất của đất
xấu cần đợc cải tạo:
. Nghèo dinh dõng,tầng đất
mỏng.
. Chua , mặn, nhiều độc hại
cho cây trồng.( chứa nhiều phèn
chua ).
- Gv gợi ý để HS nêu đợc mục đích
từng biện pháp và áp dụng cho
từng loại đất nào?
? Đâu là các biện pháp canh tác?
Ghi bảng
I)Vì sao phải sử dụng đất hợp lý:
Nguyên nhân:
Các biện pháp sử dụng đất:
Thâm canh tăng vụ
- Không bỏ đất hoang
- Chọn cây trồng phù hợp với đất.
- Vừa sử dụng vừa cải tạo đất.
II)Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất:
1)Các loại đất cần đ ợc cải tạo:
- Đất mặn
- Đất phèn
- Đất chua
2)Các biện pháp cải tạo đất:
5 biện pháp /SGK
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 6

Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
? Đâu là các biện pháp thuỷ lợi?
? Đâu là các biện pháp bón phân?
Bón vôi để khử chua.
- GV giảng : cày nông , bừa sục ,
giữ nớc liên tục , thay nớc thờng
xuyên : mục đích là để hoà tan
phèn phải tháo nớc thay thế bằng
nớc ngọt.
Hoạt Động 4 : 5
- Củng cố:
? 2 HS đọc ghi nhớ SGK.
? Vì sao phải cải tạo đất ?
? Các biện pháp cải tạo đất ?
- HDVN:
? HS hoàn thành 2 bảng sử dụng , cải
tạo đất ở vở BT công nghệ.
- HS đọc trớc bài 7: Su tầm t liệu về
phân bón.
Ghi nhớ : SGK
Trắc nghiệm;
Câu 1. Hãy ghép các câu đuợc đánh số thứ tự từ số I đến số IV với các câu đợc đánh số
thứ tự từ 1 6 cho phù hợp.
I. Biện pháp cải tạo đất
II. II. Biện pháp sử dụng đất.
III. Mục đích của việc cải tạo đất.
IV. Những loại đất cần cải tạo.
1. Chọn cây trồng phù hợp với loại đất.
2. Cày sâu bừa kỹ, kết hợp bón phân hữu cơ.
3. Bón vôi kết hợp với phân hu cơ.

4. Đất nghèo dinh dỡng, cần làm cho giầu dinh dỡng, phì nhieu.
5. Làm cho đất phì nhiêu để cho cây trồng cho năng suất cao.
6. Đất bạc màu , đất phèn, đât mặn.
Câu 2.Các câu đúng hay sai?
A. Đất đồi dốc cần bón vôi..
B. Đất bạc màu cần bón nhiều phân hu cơ kết hợp bón vôi và cày sâu dần.
C. Đât đồi núi cần trồng cây nông nghiệp xen kẽ với những cây băng cây công nghiệp
để chống xói mòn.
D. Cần dùng các biện pháp canh tác, thuỷ lợi và bón phân để cải tạo đất.


Giáo viên: Phạm Thanh Hải 7
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 4 : Bài 7
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
I/ Mục tiêu:
- HS biết đợc các loại phân bón thờng dùng và tác dụng của phân bón đối với đất, cây
trồng.
- Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ (thân , cành ,lá) để làm phân bón
II/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh, nông sản có chất lợng cao
- Bảng phụ : H 6
Vai trò tích cực của phân bón : yếu tố chính làm tăng năng suất
cây trồng
Sắp xếp các loai phân bón vào các nhóm
III/ Tiến trình bài dạy
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 8
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7

HĐ của GV và HS
Hoat Động1 : 5 KTBC
? Vì sao phải cải tạo đất ?
? Nêu các biện pháp cải tạo đất ở địa
phơng em ?
Hoạt Động 2 : 15
- GV yêu cầu HS đọc SGK
? Phân bón là gì ? Có những nhóm phân
bón chính nào ?
? Mỗi nhóm gồm những loại nào?
- GV treo bảng phụ 2
? 1 HS điền các loại phân bón cùng
nhóm trên bang phụ ?
- GV cho HS HĐ nhóm, làm vào
vở BT
- GV nhận xét bài làm của HS
? Từng loại phân bón đó thuộc loại nào
nhóm nào ?
? Vôi có là phân bón không? Tác dụng?
( khử chua )
Hoạt Động 3 : 20
- HS quan sát tranh vẽ H6
? Phân bón có ảnh hởng nh thế nào
đến :
. Đất
. Năng suất cây trồng
. Chất lợng nông sản ?
- GV dẫn dắt HS tìm hiểu: protein
có chất lợng nh thế nào ? tác
dụng gì của phân bón ?

- GV chốt:
. Phân bón làm cho đất phì nhiêu
có nhiều chất dinh dỡng giúp cây
trồng sinh trởng phát triển tốt ,
cho năng suất cao chất lợng tốt.
? Hãy lấy VD phân biệt cho chất lợng
Ghi bảng
I/Phân bón là gì?
1/Khái niệm phân bón:
SGK/15
2/Các nhóm phân bón chính:
Phân hữu cơ
3 nhóm Phân hoá học
Phân vi sinh
Ngoài ra còn có vôi : để cải tạo đất
chua.
BT/ 16
II/Tác dụng của phân bón:
1/Tác dụng:
- Phân bón làm tăng độ phì nhiêu
của đất , tăng năng suất cây trồng
và chất lợng nông sản.
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 9
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
Câu 1.phân vi sinh khác phân hoá học ntn?
Câu 2. Phân vi lợng là phân ntn?( cần lợng ít, tác dụng lớn nh kẽm (ZN) , đồng
(Cu) , Magie (Mg), Mangan (Mn) .
Câu 3. Cây rất cần đạm, trong nớc tiểu có nhiều đạm, tại sao tới nớc tiểu vào cây
thì cây sẽ bị chết? (Bón phân quá nhiều, cây không hút đợc gây mất nớc ở rễ làm cây chết,
cần bón với lợng vừa phảIi)

Câu 4. Câu nào đúng nhât?
A. Bón phân gồm 3 loại là: Cây xanh, đạm,vi lợng. B.
Phân bón gồm 3 loại: đạm lân kali.
C. Bón phân gồm 3 loại là: Phân chuồng, phân hoá học, phan xanh.
D.. Bón phân gồm 3 loại là:Phân hữu cơ, phân hoá học ,phân vi sinh
Câu 5. Câu nào đúng nhât:
A. Bón phân làm cho đất thoáng khí.
B. Bón phân nhiều năng suất cao.
C. Bón phân đạm hoá học chát lợng sản phẩm mới tốt.
D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chât tốt.
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 10
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
Ngày soạn:
Ngày dạy;
Tiết 5
Bài:8 Thực hành
Nhận biết một số loại phân hoá học thông th-
ờng
I/Mục tiêu:
- HS nắm đợc cách nhận biét 1 số loại phân hoá học thờng dùng.
- Rèn kỹ năng quan sát , phân tích và ý thức lao động cẩn thận chính xác.
II/Chuẩn bị:
- HS : 1 số mẫu phân hoá học , than củi , kẹp gắp than , thìa nhỏ , diêm , nớc sạch.
- GV : Bộ thí nghiệm ở T8 : phân hoá học , than, kẹp gắp , đèn cồn , ống thí nghiệm ,
lửa , nớc sạch.
III/Tiến trình dạy học:
HĐ của GV và HS
_________________________________
Hoạt Động 1 : 5
KTBC

1. Bón phân vào đất có những tác dụng
gì?
2. Có những nhóm phân bón nào?
Nhóm phân bón hoá học gồm những loại
Ghi bảng
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 11
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
nào?
Hoạt Động 2: 5
Tổ chức thực hành:
- GV giới thiệu mục tiêu của bài
thực hành.
- GV nêu quy tắc về trật tự , quy tắc
an toàn lao động:
. Lửa , đèn cồn, gắp than
. Dùng thìa nhỏ xúc phân hoá
học.
- GV kiểm tra dụng cụ và mẫu phân
bón của HS Giới thiệu bộ thí
nghiệm của GV.
- Gv phân nhóm : 4 bàn/ 1 nhóm ,
GV phân công công việc cho mỗi
nhóm.
Hoạt Động 3 : 25
Thực hành
? HS đọc SGK ? Nêu lại quy trinh fthực
hành?
? Nêu rõ các bớc trong quy trình?
- GV thao tác mẫu , HS quan sát
thực hành nhóm 1.

? HS thực hành theo nhóm.
- GV quan sát , uốn nắn , sửa sai cho
HS , nhận xát u khuyết điểm của
các nhóm.
? Phân biệt nhóm phân bón hoà tan và
không hoà tan nh thế nào?
? Làm thế nào để phân biệt đợc đạm và
kali ?
? Phân biệt vôi và lân dựa vào đâu? ( màu
sắc)
? Nếu có cả N , P , K ,vôi , làm thế nào
phân biệt nhanh chóng từng loại ? 2 HS
trả lời.
- GV yêu cầu HS ghi kết quả thực
hành vào bảng ở VBT.
- GV kiểm tra kết quả thực hành của
các nhóm.
- Gv có thể cho điểm 1 số em điển
hình , 1nhóm điển hình.
- Yêu cầu HS thu dọn gọn sạch mẫu
I/Vật liệu dụng cụ cần thiết:
SGK
II/Quy trình thực hành:
1/Phân biệt nhóm phân bón hoà tan
và nhóm ít hoặc không hoà tan:
- 3 bớc.
2/Phân biệt nhóm phân bón hoà tan:
- 2 bớc.
3/Phân biệt nhóm phân bón ít hoặc
không hoà tan:

III/Thực hành:
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 12
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
vật , quang cảnh lớp học.
IV/Đánh giá kết quả:
Hoạt Động 4 : 5
Củng cố HDVN :
- HS tự đánh giá , rút kinh nghiệm lẫn nhau giữa các nhóm , ghi hoàn thành vở BT.
HS đọc trớc bài 9.
Ngày soan:
Ngày dạy :
Tiết 6 :Bài 9
Cách sử dụng và bảo quản
các loại phân bón thông thờng
I/Mục tiêu:
- HS hiểu đợc các cách bón phân , cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông
thờng.
- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trờng khi sử dụng phân bón.
II/Chuẩn bị:
- Tranh vẽ các hình 7 , 8 ,9 , 10 SGK/21
- Bảng phụ / 22 ( điền bón lót , bón thúc )
III/Tiến trình bài dạy:
Họat Động 1: 5
KTBC
? Nhóm phân hữu cơ gồm những loại nào?
? Nhóm phân hoá học gồm những loại nào?
HĐ của GV và HS
Hoạt Động 2 : 17
Cách bón phân:
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK

? Căn cứ vào các thời kì bón , cho biết
Ghi bảng
I/Cách bón phân:
Khái niệm:
SGK
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 13
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
thế nào là bón lót , bón thúc?
? Có những cách bón phân nào?
- GV treo tranh vẽ 4 cách bón.
? HS quan sát tranh , mỗi hình là cách
bón nào?
- HS hoạt động nhóm.
? Thảo luận , nêu u nhợc điểm của từng
cách bón?
? Đặc điểm cuả mỗi hình vẽ cho biết gì?
- Chú ý phun trên lá với những loại
phân bón nào? Nêu u nhợc điểm?
Hoạt Động 3: 10
Cách sử dụng:
? Dựa vào bảng ở SGK/ 22 , HS nêu đặc
điểm từng loại phân ?
? Căn cứ vào đặc điểm của từng loại
phân bón , nêu cách sử dụng mỗi loại
phân bón đó?
( bón lót , bón thúc với loại phân bón
nào?)
- Gv treo bảng phụ , HS suy nghĩ
điền bảng.
? Loại phân bón có đặc điểm khó tan

cần làm nh thế nào? ( ủ ) Nên bón lúc
nào?
- GV yêu cầu HS nhận xét và ghi
vào vở BT
Hoạt Động 4 : 8
Cách bảo quản:
? Các loại phân bón hoá học thờng ở
những dạng nào? Có đặc điểm gì? ( dễ
ẩm )
? Nên bảo quản các loại phân bón hóa
học nh thế nào?
? Nên bảo quản các loại phân chuồng
nh thế nào?
? Vì sao phân chuồng phải ủ , trát bùn
ao bên ngoài ? ( hoai môi trờng )
Các thời kì bón:
- Bón lót : ( trớc )
- Bón thúc : trong thời gian sinh tr-
ởng , phát triển của cây.
Các cách bón phân
Cách bón Ưu Nhợc
Bón vãi 6,9 4
Bón theo hàng 1,9 3
Bón theo hốc 1,9 3
Phun trên lá 1,25 7,8
II/Cách sử dụng các loaị phân bón
thông th ờng:
- Phân hữu cơ: bón lót
- Phân đạm ,kali ,hỗn hợp : bón
thúc.

- Phân lân : bón lót
III/Bảo quản các loại phân bón thông
th ờng.
SGK / 22
Ghi nhớ : SGK / 22
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 14
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
Hoạt Động 5 : 5
Củng cố HDVN:
? Có những cách bón phân nào ? u nhợc đỉêm của mỗi loại?
? Các cách bón phân?
? Vì sao phân hoá học phải để kín , cao ráo ,phân chuồng phải ủ kín...?
- HDVN:
. Làm BT vào vở BTCN
. Đọc trớc bài 10
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiết 7 : Bài 10
Vai trò của giống
và phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
I/Mục tiêu:
- HS hiểu đợc vai trò của giống cây trồng và các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.
- Có ý thức quý trọng , bảo vệ các giống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở địa ph-
ơng.
II/Ph ơng tiện dạy học:
- Hình vẽ 12 , 13 , 14 SGK
- Tập tranh ảnh minh hoạ các giống cây trồng cho sản phấm tốt.
- Một số củ , quả ( tơi ) đợc lai giống có phẩm chất tốt.
III/Tiến trình bài dạy:

HĐ 1 : 5 KTBC
? Nêu các cách bón phân? Kể 1 số u , nhợc điểm của mỗi cách?
? Nêu cách bảo quản các loại phân bón
HĐ của GVvà HS
________________________________
HĐ 2 : 5
Giới thiệu bài học:
- GV đa một số tranh ảnh , mẫu vật
có phẩm chất tốt ( to )
Ghi bảng
________________________________
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 15
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
- HS quan sát tranh , mẫu vật , nhận
xét :
? Dự đoán chất lợng của quả?
- Gv kết luận yếu tố quan trọng đó
là giống.
- GV đa t liệu ( SGK )
HĐ 3: 10
Vai trò của giống cây trồng:
- GV giới thiệu tranh vẽ H11 , HS
quan sát :
? Trả lời câu hỏi a/ 23? ( năng suất , chất
lợng nông sản )
- HS nhận xét , trả lời ghi vào VBT.
? HS quan sát tranh , trả lời câu hoỉ b , c
SGK.
- GV nhận xét , đa t liệu SGV
? Giống cây trồng có những tác dụng gì?

- Gv chốt lại : Vai trò của giống
cây trồng.
HĐ 4 : 5
Tiêu chí của giống tốt:
- GV yêu cầu HS đọc SGK.
? Một giống tốt theo em cần đạt những
tiêu chuẩn nào?
- HS thảo luận nhóm , nhận xét các
nhóm.
? Có năng suất cao cha hẳn đã là giống
tốt ? Vì sao ? Lấy VD minh hoạ?
HĐ 5 : 15
Phơng pháp chọn , tạo giống cây trồng:
- GV giới thiệu tranh vẽ H12 , 13 ,
14.
? HS quan sát tranh
? Thế nào là phơng pháp chọn lọc?
? Thế nào là phơng pháp lai?
? Thế nào là phơng pháp gây đột biến?
( GV lấy VD SGV minh hoạ )
? Thế nào là phơng pháp nuôi cấy mô?
- GV minh hoạ: nuôi cấy mô cà
chua cho quả to , ngon...
- GV chốt các phơng pháp chọn ,
I/Vai trò của giống cây trồng:
- Giống cây trồng tốt có tác dụng
làm tăng năng suất cây trồng ,
tăng chất lợng nông sản , tăng vụ
và thay đổi cơ cấu cây trồng.
II/Tiêu chí của giống cây trồng tốt:

- Đồng thời các tiêu chí
1 , 3, 4 , 5 SGK
III/Ph ơng pháp chọn , tạo giống cây
trồng:
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 16
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
tạo giống cây trồng.
Ghi nhớ: SGK
HĐ 6 : 5 Củng cố HDVN
- HS đọc ghi nhớ SGK
? Qua bài học em đã biết đợc những điều gì?
? ở Hải Phòng đã sử dụng các giống cây trồng mới nào?( GV nêu...)
- HDVN : Hoàn thành BT ở VBT
Đọc trớc bài 11
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 8: Bài 11
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
I/Mục tiêu:
- HS biết đựơc quá trình sản xuất giống cây trồng , cách bảo quản hạt giống.
- Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng , nhất là các giống quý , đặc sản.
II/Ph ơng tiện dạy học:
- Tranh vẽ : H15 , 16 , 17 SGK
- 1 số tranh ảnh về sản xuất giống cây trồng.
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 17
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
III/Tiến trình dạy học:
HĐ của GV và HS
_________________________________
HĐ 1: 5

KTBC
? Vai trò của giống cây trồng?
? Có những phơng pháp chọn tạo giống
cây trồng nào? Thế nào là phơng pháp
lai?
HĐ 2: 12
Sản xuất giống cây trồng bằng hạt
- GV yêu cầu Hs đọc SGK
? Thế nào là phục duy trì đặc tính tốt của
giống?
- HS quan sát tranh vẽ sơ đồ 3.
? Quá trình sản xuất hạt giống đựơc tiến
hành trong thời gian bao lâu?
? Từ sơ đồ nêu lại quy trình sản xuất
giống?
- GV giải thích hạt giống siêu
nguyên chủng.
? Sản xuất giống bằng hạt áp dụng đối với
những loại cây nào?
? Nêu VD một số cây rau lấy hạt giống?
Cây ăn quả trồng bằng hạt?
HĐ 3: 13
Sản xuất giống cây trồng bằng nhân
giống.
- GV giới thiệu tranh vẽ H15, H16 ,
H17 SGK
- HS quan sát tranh , nhận xét.
? Thế nào là giâm cành?
Cho VD các cây rau ...?
Các cây khác...?

? Thế nào là chiết cành? Cho VD ? Các
cây ăn quả ? Các cây hoa ?
? Thế nào là ghép mắt?
Cho VD?
? Tại sao khi giâm cành phải cắt bớt lá?
Ghi bảng
I/Sản xuất giống cây trồng:
1.Sản xuất giống cây trồng bằng hạt:
- Từ hạt giống đã đợc phục tráng ,
tiến hành chọn lọc và nhân giống.
- áp dụng cho cây:
. Ngũ cốc: lúa,ngô, kê
. Cây họ đậu :
. 1 số cây lấy hạt khác : rau...
2.Sản xuất giống cây trồng bằng nhân
giống vô tính
Giâm cành:
- Khái niệm: SGK
- VD : các loại rau,mía ,sắn...
Chiết cành:
- Khái niệm: SGK
- VD : Các cây ăn quả , hoa...
Ghép mắt:
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 18
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
( giảm cờng độ thoát hơi nớc , giữ cho
hom giống không bị héo )
? Vì sao khi chiết cành phải dùng nilon
quấn kín bầu đất? ( Giữ ẩm , hạn chế sâu
bệnh xâm nhập )

? Tại sao khi ghép mắt phải dùng nilon
quấn chặt mắt vào gốc ghép?
( Mắt ghép nhận đợc chất dinh dỡng từ
gốc.)
HĐ 4 : 10
Bảo quản hạt giống
? Những nguyên nhân nào gây hao hụt số
lợng, chất lợng hạt giống?( Sâu , mọt ,
chim , chuột ăn , ẩm mốc...)
? Phải bảo quản hạt giống nh thế nào?
? Tại sao hạt giống đem bảo quản phải
khô , sạch , không lẫn tạp chất?( Tránh
ẩm , nảy mầm)
? Thờng đựng hạt giống ở dụng cụ gì?
? Liên hệ cách bảo quản hạt giống xu hào
, cải bắp ở địa phơng?
II/Bảo quản hạt giống cây trồng:
SGK / 27
Ghi nhớ: SGK
HĐ 5 : 5 Củng cố HDVN
- HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nêu cách SX hạt giống , VD?
- Cho VD những cây trồng bằng nhân giống vô tính?
- HDVN : Đọc trớc bài 12 , su tầm 1 số cây trồng bị sâu, bệnh hại ( quả)
- Hoàn thành BT ở VBT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 9 : Bài: 12
Sâu bệnh hại cây trồng
I/Mục tiêu:

- HS biết đợc tác hại của sâu bệnh , hiểu đợc khái niệm côn trùng và bệnh cây, biết
các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh hại.
- Có ý thức chăm sóc , bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của sâu bệnh
hại.
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 19
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
II/Chuẩn bị:
- Tranh vẽ H18, 19 , 20 và 1 số tranh ảnh có liên quan đến bài học : Sâu các loại.
- Bảng phụ vẽ 2 loại biến thái của côn trùng.
- Bảng phụ BT củng cố HS điền Đúng Sai.
- Su tầm 1 số cây quả bị sâu bệnh hại.
III/Tiến trình bài dạy:
HĐ của GV và HS
-----------------------------------------------
HĐ 1: 5
KTBC
? Thế nào là giâm cành? Cho VD?
? Thế nào là chiết cành ? Cho VD?
? Thế nào là ghép mắt ? Cho VD?
Giới thiệu bào học : 3
- Từ 1 số mẫu vật ( cây , lá , quả )
bị sâu bệnh hại của GV đa HS
vào bài.
HĐ 2: 5
Tác hại của sâu bệnh:
- GV yêu cầu HS để mẫu vật cây bị
sâu bệnh , cây không bị sâu bệnh
để riêng.
- HS quan sát mẫu vật , nhận xét
? Khi bị sâu bệnh , sự phát triển của cây

có bình thờng không?
? Khả năng sinh trởng của cây bị sâu
bệnh ? Của cây không bị sâu bệnh?
? Mùi vị của quả bị sâu bệnh? Của quả
không bị sâu bệnh?( mía sâu, khoai hà)
? Sâu bệnh ảnh hởng thế nào đến đời
sống cây trồng? Nêu VD?
HĐ 3 : 12
Khái niệm côn trùng:
- HS đọc SGK
? Thế nào là côn trùng ? Lấy VD côn
trùng mà em biết?
? Vòng đời của côn trùng là gì?
- GV treo bảng phụ 2 kiểu biến
thái .
Ghi bảng
-----------------------------------------------
I/Tác hại của sâu bệnh:
- Sâu bệnh ảnh hởng xấu đến sự
sinh trởng và phát triển của cây ,
làm giảm năng suất và chất lợng
nông sản.
- VD
II/Khái niệm về côn trùng và bệnh
cây:
1.Khái niệm về côn trùng:
Khái niệm về côn trùng:
- Khái niệm:
- VD :
Vòng đời của côn trùng:

SGK
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 20
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
? Nêu sự giống và khác nhau của 2 kiểu
biến thái ?
? ở thời điểm nào sâu phá hoại mạnh
nhất?
? Kể tên côn trùng có lợi, có hại?
- GV đa 1 số tranh ảnh côn trùng
có lợi , có hại cho HS quan sát.
HĐ 4 : 5
Khái niệm bệnh cây:
? Bệnh cây là gì?
? Những nguyên nhân gây bệnh cho
cây?
HĐ 5 : 7
Dấu hiệu cây bị bệnh:
- GV treo tranh vẽ dấu hiệu cây bị
bệnh
? HS quan sát tranh , cho biết những
biểu hiện của cây khi bị sâu bệnh phá
hoại?
? Dấu hiệu nào là bị sâu cắn?
Các kiểu biến thái:
- Biến thái hoàn toàn : 4 giai đoạn
- Biến thái không hoàn toàn: 3 giai
đoạn.
Chú ý: SGK
2.Khái niệm về bệnh cây:
- Khái niệm:

- Nguyên nhân:
3.Một số dấu hiệu khi cây trồng bị
sâu bệnh phá hoại:
SGK
Dấu hiệu nào cho biết bệnh hại?
HĐ 6 : 7 Củng cố HDVN:
- GV nêu 1 số t liệu sâu bệnh , có lợi , có hại?
- GV đa bảng phụ , HS điền Đ-S:
1.Biến thái hoàn toàn của côn trùng qua 3 giai đoạn.
2.Ong mắt đỏ, bọ rùa là côn trùng có lợi.
3.Sâu non phá hoại mạnh nhất.
4.Tằm là côn trùng có lợi cho cây dâu.
5.Cây bị bệnh chỉ có thể do vi sinh vật gây ra.
6.Thân cành sần sùi là do bị sâu hại.
7.Gốc cam bị chay nhựa là cây đã bị bệnh.
8.Thiếu đạm , lá cây ngả màu vàng.
- HDVN : làm các câu hỏi , chuẩn bị bài sau : Su tầm tài liệu phòng trừ sâu bệnh.
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 21
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 10 : Bài 13
Phòng trừ sâu , bệnh hại
I/Mục tiêu:
- HS hiểu đợc những nguyên tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học vào công việc phòng trừ sâu ,bệnh hại ở gia
đình , địa phơng.
II/Chuẩn bị:
- Tranh vẽ các hình 21 , 22 ,23 SGK
- Su tầm thêm tranh ảnh có liên quan đến bài học.

- T liệu : ở Việt Nam sâu bệnh làm hại 10 12% sản lợng nông sản , có nơi còn mất
trắng do sâu bệnh.
* Phơng pháp dạy học:
- Thuyết trình, đàm thoại, chứng minh
III/Tiến trình bài dạy:
HĐ 1 : 5 KTBC
? Tác hại của sâu bệnh? VD ?
? Những nguyên nhân gây bệnh cho cây? 1 số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh phá
hoại ?
HĐ của GV và HS
_______________________________
Ghi bảng
________________________________
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 22
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
HĐ 2 : 10
Nguyên tắc phòng trừ:
- GV yêu cầu HS đọc các nguyên
tắc SGK.
? HS phân tích ý nghĩa từng nguyên tắc-
GV bổ xung.
? ở gia đình đã áp dụng các biện pháp gì
để tăng sức chống chịu sâu bệnh ( khi
trồng cây cảnh )?
( bón nhiều phân hữu cơ , làm cỏ vun
xới , trồng giống cây chống sâu bệnh).
? Em hiểu : Phòng là chính nh thế nào?
( có lợi : tốn ít công , sâu bệnh ít , giá
thành hạ.)
HĐ 3 : 25

Các biện pháp phòng trừ:
- HS đọc SGK
? Có những biện pháp nào để phòng trừ
sâu bệnh?
? ND của biện pháp 1 ( 6 ND)
? Tác dụng của biện pháp canh tác?
? u ,nhợc điểm của từng biện pháp?
- GV đa tranh vẽ , HS quan sát.
? Nêu các biện pháp thủ công?
Từng nội dung có u , nhợc điểm?
- Gv đa tranh vẽ biện pháp hoá học
HS quan sát.
? Biện pháp hoá học là gì? Thuốc hoá
học đợc sử dụng phòng trừ bằng những
cách nào?
? Biện pháp hoá học có u,nhợc điểm gi?
? Nêu VD về nhợc điểm do thuốc hoá
học trong vệ sinh ăn uống? ( rau xanh
ngộ độc)
? Khi sử dụng biện pháp hóa học cần
chú ý gì để không bị nhiễm độc?
- Gv chốt chú ý an toàn lao động...
? u , nhợc điểm của biện pháp 4 ? biện
pháp 5?
- GV chốt lại các biện pháp
KL : Hiện nay ngời ta coi trọng vận
dụng một cách tổng hợp các biện pháp
I/Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh:
- Phòng là chính
- Trừ sớm , nhanh chóng , triệt để,

sử dụng tổng hợp các biện pháp
phòng trừ.
II/Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh:
1.Biện pháp canh tác và sử dụng
giống chống sâu bệnh:
- Nội dung: 6 ND
- Ưu điểm :
- Nhợc điểm:
2.Biện pháp thủ công:
- Nội dung
- Ưu điểm
- Nhợc điểm:
3.Biện pháp hoá học:
- Khái niệm
- Nội dung:
- Ưu nhợc điểm
- Chú ý : Thực hiện nghiêm chỉnh
các biện pháp an toàn lao động
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 23
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
cho thích hợp , không chỉ dùng một
biện pháp nh biện pháp 3.
4.Biện pháp sinh học:
5.Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Ghi nhớ:SGK
HĐ 4 : 5 Củng cố HDVN:
- HS đọc ghi nhớ SGK
- Điểm lại các biện pháp ? Các u điểm chính?
- HDVN: Hoàn thành BT ở VBT
Su tầm nhãn mác thuốc trừ sâu , phân hoá học để thực hành T 14


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 11 :
Bài: 14: Thực hành:
Nhận biết 1 số loại thuốc
và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu , bệnh hại
I/Mục tiêu:
- Biết đợc 1 số loại thuốc ở dạng bột , bột thấm nớc , hạt và sữa.
- Đọc đợc nhãn hiệu của thuốc ( độ độc tên thuốc)
- Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc , có ý thức bảo vệ môi trờng.
II/Chuẩn bị:
- 1 số mẫu thuốc trừ sâu , bệnh ở dạng bột hoà tan trong nớc , bột thấm nớc , dạng
sữa , dạng hạt.
- 1 số vỏ nhãn hiệu của thuốc có ghi độ độc.
- Tập tranh công nghệ 7 ở phòng thiết bị quảng cáo nhãn mác thuốc trừ sâu.
* Phơng pháp dạy học:
- Thuyết trình, đàm thoại, chứng minh
HĐ 1 : 5
KTBC
? Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh? Cho VD?
? Nêu u nhợc điểm của biện pháp hoá học phògn trừ sâu bệnh hại?
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 24
Trờng THCS Tự Cờng Giáo án Công nghệ 7
III/Tiến trình bài dạy:
HĐ của GV và HS
-----------------------------------------------
HĐ 2 : Tổ chức thực hành:
- GV đa tranh ảnh , mẫu vật , các

bao bì , nhãn mác thuốc để HS
quan sát.
- GV phân công , giao nhiệm vụ
cho các nhóm :
. Phân nhóm : 2 bàn/ 1nhóm
. Nhiệm vụ từng nhóm: Phân
biệt các dạng thuốc và đọc đợc tên
thuốc , nhãn hiệu thuốc.
HĐ 3: 25
Quy trình thực hành:
- Gv đa tranh vẽ các biểu tợng kí
hiệu nhóm độc của thuốc .
? HS quan sát , các nhóm phân biệt độ
độc của thuốc qua kí hiệu và biểu tợng.
? Các quy định về biểu tợng các độ độc
của thuốc ?
? Các màu sắc chỉ độ độc của thuốc nh
thế nào?
Đỏ ? ( Rất độc )
Vàng ? ( Độc cao )
Xanh ? ( Cẩn thận )
- HS quan sát các nhãn mác thuốc ,
đọc tên , độ độc của thuốc , quy
định an toàn lao động?
- GV chia nhóm , HS quan sát , tìm
hiểu các bao bì thuốc.
- GV tổng kết sự quan sát của các
nhóm , hớng dẫn đọc tên thuốc,
cho biết thuốc thuộc loại nào ? độ
độc ở mức độ nào?

Ghi bảng
-----------------------------------------------
I/Vật liệu Dụng cụ cần thiết:
II/Quy trình thực hành:
1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu
bệnh hại :
a.Phân loại độ độc:
b.Tên thuốc:
VD : Padan 95 SP
- Thuốc trừ sâu Padan
- Chứa 95% chất tác dụng
- Là thuốc bột tan trong nớc
2.Quan sát 1 số dạng thuốc.
Giáo viên: Phạm Thanh Hải 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×