Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GIAO AN WORD LOP 1-HOA1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.69 KB, 13 trang )

Ngỉåìi soản v thỉûc hiãûn: Nguùn Thë Vé
Toán Bài : Hình vuông- Hình tròn
I. Mục tiêu : SGV
II. Đồ dùng dạy học :
+ Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa có kích thước, màu sắc khác nhau. Một số vật thật có mặt là
hình vuông, hình tròn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Tiết trước em học bài gì ?
- So sánh số cửa sổ và số cửa đi ở lớp học em thấy thế nào
?
- Nhiều hơn- Ít hơn.
Hoạt động 2 : Giới thiệu hình
-GV đưa lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho HS xem rồi
đính lên bảng. Mỗi lần đưa 1 hình đều nói Đây là hình
vuông
-GV đính các hình vuông đủ màu sắc kích thước khác
nhau lên bảng hỏi học sinh Đây là hình gì ?
-GV xê dòch vò trí hình lệch đi ở các góc độ khá nhau và
hỏi Còn đây là hình gì ?
♦ Giới thiệu hình tròn và cho học sinh lặp lại
-Đính 1 số hình tròn có đủ màu sắc và vò trí, kích thước
khác nhau
- HS quan sát lắng nghe
- HS lặp lại hình vuông
- HS quan sát trả lời
- Đây là hình vuông
- HS cần nhận biết đây cũng là hình
vuông nhưng được đặt ở nhiều vò trí khác
nhau.
Hoạt động 3 : Làm việc với Sách Giáo khoa


-Yêu cầu học sinh lấy các hình vuông, hình tròn trong bộ
thực hành toán để lên bàn
-Giáo viên chỉ đònh học sinh cầm hình lên nói tên hình
-Cho học sinh mở sách Giáo khoa nêu tên những vật có
hình vuông, hình tròn
♦ Thực hành :
-Học sinh tô màu hình vuông, hình tròn vào vở bài tập
toán
-Giáo viên đi xem xét hướng dẫn học sinh yếu
♦ Nhận dạng hình qua các vật thật
-Giáo viên cho học sinh tìm xem trong lớp có những đồ
vật nào có dạng hình vuông, hình tròn
-Giáo viên nhận xét tuyên dương HS
-HS nêu : đây là hình tròn
-HS nhận biết và nêu được tên hình
-HS để các hình vuông, tròn lên bàn. Cầm
hình nào nêu được tên hình đó VD:
♦Học sinh cầm và đưa hình vuông lên
nói đây là hình vuông
♦ Học sinh nói với nhau theo cặp
-Học sinh biết dùng màu khác nhau để
phân biệt hình vuông, hình tròn.
-Mặt đồng hồ có dạng hình tròn, quạt treo
tường có dạng hình tròn, cái mũ có dạng
hình tròn.
-Khung cửa sổ có dạng hình vuông, bảng
cài chữ có dạng hình vuông…v.v.
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò
- Em vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học.-- Dặn học sinh về hoàn thành bài tập

(nếu có )
- Xem trước bài hôm sau – Khen ngợi HS hoạt động tốt
Trỉåìng Tiãøu hc säú 1 Triãûu Ho
Ngỉåìi soản v thỉûc hiãûn: Nguùn Thë Vé
Toán Bài : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu : 
II. Đồ dùng dạy học : Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
- GV nhận xét, sửa sai chung.

- 2 em lên bảng viết các số tròn chục từ
10  90 và từ 90 10 Nêu cấu tạo các
số 60, 90 , 20, 70;
Hoạt động 2 : Giới thiệu cộng các số tròn chục
Giới thiệu cách cộng các số tròn chục (theo cột dọc )
Bước 1 : Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
-Hướng dẫn HS lấy 30 que tính ( 3 bó que tính )
- GV gắn tính lên bảng. Hỏi HS : 30 gầm có mấy chục, mấy
đơn vò ?3 bó que
- GV gắn 3 ở cột chục 0 ở cột đơn vò
-Tiếp tục lấy 2 bó que tính gắn dưới 3 bó que tính. Hỏi 20 gầm
mấy chục và mấy đơn vò
-GV đính 2 ở cột chục và 0 ở cột đơn vò
-Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que tính, Đính 5 ở cột chục và 0 ở
cột đơn vò ( Dưới gạch ngang như ở sách toán 1 )
Bước 2 : -Hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính cộng. Theo 2
bước : a) Đặt tính :
-Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vò thẳng

cột đơn vò. Viết dấu cộng. Kẻ vạch ngang.
b) Tính : ( từ phải sang trái )
* 0 cộng 0 bằng 0 , viết 0
* 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5
* vậy 30 + 20 = 50
-HS làm theo hướng dẫn của GV
-30 gồm 3 chục và 0 đơn vò
- HS làm theo GV
- 20 gồm 2 chục và 0 đơn vò
-Vài học sinh nêu lại cách cộng
Hoạt động 3 : Thực hành : -Cho học sinh mở SGK
• Bài 2 :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số tròn chục với
1 số tròn chục
- Chẳng hạn muốn tính 20 + 30
- Ta cộng nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục
- Vậy 20 + 30 = 50
• Bài 3 :
- Cho học sinh tự đọc đề toán, tự giải bài toán
- Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp
- Học sinh tự làm bài .
- 3 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh tự làm bài .
-Khi chữa bài học sinh đọc kết quả theo
từng cột
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tuyên dương học sinh.
- Dặn học sinh về nhà làm tính. Hoàn thành bài tập trong vở
bài tập
- Chuẩn bò bài : Luyện tập.

Trỉåìng Tiãøu hc säú 1 Triãûu Ho
30
20
50
+
Ngỉåìi soản v thỉûc hiãûn: Nguùn Thë Vé
Tiếng Việt Bài 9 : o - c
I.Mục tiêu: SGV
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
-Đọc và viết : l, h, lê, hè
-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
-Nhận xét bài cũ.
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết.
Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm o-c
-Cách tiến hành :
a.Dạy chữ ghi âm o
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
b.Dạy chữ ghi âm c:
-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở

phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại cả 2 sơ đồ trên
Thảo luận và trả lời: giống quả bóng
bàn, quả trứng , …
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét cong
kín.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
Hoạt động3: Luyện viết
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
viết)
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Hoạt động 4:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng
dụng
Cách tiến hành:
- HS đọc
- GV kết hợp giảng từ
-Đọc cả 2 sơ đồ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Trỉåìng Tiãøu hc säú 1 Triãûu Ho

Ngỉåìi soản v thỉûc hiãûn: Nguùn Thë Vé
Tiếng Việt Bài : in - un
I.Mục tiêu: SGV
II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn pin, con giun.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Nói lời xin lỗi.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà
( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn …. lá chuối”. ( 2 em)
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động 2 :Dạy vần
a.Dạy vần : in
-Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh in và an?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : pin, đèn pin
-Đọc lại sơ đồ:
in
pin
đèn pin
b.Dạy vần un: ( Qui trình tương tự)
un
giun
con giun
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng

⊕ Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
-Đọc lại bài ở trên bảng
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: in
Giống: kết thúc bằng n
Khác : in bắt đầu bằng i
Đánh vần ( cá nhân - đ thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: pin
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: in, un, đèn pin,
con giun.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)

Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Tro







HS ch
Đa
̣
o đư
́
c Bài: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
Trỉåìng Tiãøu hc säú 1 Triãûu Ho
Ngỉåìi soản v thỉûc hiãûn: Nguùn Thë Vé
I. Mục tiêu : SGV
II. Đồ dùng dạy học :
 Vở BTĐĐ1 , các điều 7.28 trong công ước QT về QTE .
 Các bài hát : Trường em , đi học , Em yêu trường em , Đi tới trường .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiê


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Tro “ Vòng tròn giới thiệu ”
 GV nêu cách chơi : một em lên trước lớp tự
giới thiệu tên mình và nói muốn làm quen với
các bạn . Em ngồi kề sẽ lên tiếp tục tự giới
thiệu mình , lần lượt đến em cuối .

 GV hỏi : Tc giúp em điều gì ?
 Em cảm thấy như thế nào khi được giới thiệu
tên mình và nghe bạn tự giới thiệu .
* Vd : Tôi tên là Quỳnh , tôi muốn làm quen
với các bạn .
 Bạn ngồi kề lên trước lớp : tôi tên là Gia
Bảo . Tôi muốn làm quen với tất cả các bạn
.Lần lượt đến hết .
 Giới thiệu mình với mọi người và được
quen biết thêm nhiều bạn .
 Sung sướng tự hào em là một đứa trẻ có tên
họ .
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
- Cho Học sinh tự giới thiệu trong nhóm 2 người .
- Hỏi : Những điều các bạn thích có hoàn toàn
giống em không ?
* GV kết luận : SGV
- Học sinh hoạt động nhóm 2 bạn nói về những
sở thích của mình .
 Không hoàn toàn giống em .
Hoạt động 3 : Thảo luận chung
 Giáo viên mở vở BTĐĐ , quan/sát tranh
BT3 , Giáo viên hỏi :
+ Em đã mong chờ , chuẩn bò cho ngày đi học
đầu tiên như thế nào ?
+ Bố mẹ và mọi người trong gia đình đã quan tâm
em như thế nào ?
+ Em có thấy vui khi được đi học ? Em có yêu
trường lớp của em không ?
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là Học sinh lớp

Một ?
 Gọi vài Học sinh dựa theo tranh kể lại chuyện .
 * Giáo viên Kết luận : SGV
 Hồi hộp , chuẩn bò đd cần thiết .
 Bố mẹ mua sắm đầy đủ cặp sách , áo quần
… cho em đi học .
 Rất vui , yêu quý trường lớp
 Chăm ngoan , học giỏi
 Học sinh lên trình bày trước lớp .
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò :
 Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
Dặn học sinh chuẩn bò bài để học tiếp tuần 2 .
Đa
̣
o đư
́
c Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
Trỉåìng Tiãøu hc säú 1 Triãûu Ho

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×