Tải bản đầy đủ (.doc) (765 trang)

GA Lơp4 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 765 trang )

Tuần 1
Thứ 4 ngày 29 tháng 8 năm 2007
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu:
1/ Đọc lu loát toàn bài.
- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của
từng nhân vật ( Nhà trò, Dế Mèn ).
2/ Hiểu các từ ngữ trong bài.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời yếu,
xoá bỏ áp bức bất công.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Mở bài.
- Giáo viên giới thiệu 5 chủ đề trong
sgk.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.
2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV chia bài thành 4 đoạn.
- GV theo dõi, khen những học sinh đọc
đúng, sửa sai những HS mắc lỗi.
- Sau đọc lần 2. GV cho HS hiểu các từ
ngữ mới, khó.
- GV theo dõi.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:


- GV chia lớp thành 3 nhóm
Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
- Cả lớp mở mục lục sgk - 2 HS đọc
- HS quan sát tranh
- 1 HS đọc bài
- HS đọc nối tiếp lần 1
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc cả bài
- Các nhóm đọc thầm đoạn 1 và trả lời.
câu hỏi:
Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh
nh thế nào ?
- GV nhấn mạnh khắc sâu
Đoạn 2:
Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yếu ớt ?
Đoạn 3:
Nhà Trò bị bạn Nhện ức hiếp, đe doạ nh
thế nảo ?
Đoạn 4:
Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm
lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích ?
Cho biết vì sao em thích hình ảnh đó ?
c) Hoạt động 3:Hớng dẫn HS đọc diễn
cảm.
- GV hớng dẫn đơn giản, nhẹ nhàng
- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm 1
đoạn tiêu biểu trong bài.

+ GV đọc mẫu
+ GV theo dõi uốn nắn
3. Củng cố, dặn dò:
Em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn ?
- Nhận xét giờ học
- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau.
- HS đọc thầm đoạn 2 và đại diện trả lời
- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời.
- HS đọc lớt toàn bài và trả lời câu hỏi
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- HS luyện đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc trớc lớp
-> 2 - 3 học sinh trả lời

Toán
Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và
các hàng
a) GV viết số 83 251 và yêu cầu HS nêu chữ
số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng
nghìn, chục nghìn là chữ số nào ?
b) Tơng tự nh trên với số: 83 001 ;
80 201 ; 80 001

c) GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền
kề.
d) GV cho vài HS nêu:
- Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn
chục nghìn ?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: a. Cho HS nhận xét tìm ra quy luật
viết các số trong dãy số này. Cho biết số cần
viết tiếp theo 10 000 là số nào? ( 20 000) và
sau đó là số nào?
b. Tơng tự: - Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu của bài
Bài 3: Tơng tự
Giáo viên cho học sinh làm mẫu ý 1
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
Bài 4: Học sinh tự làm rồi chữa
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau
- Học sinh đọc số và nêu.
- Học sinh đọc số và nêu.
- HS nêu: 1 chục = 10 đơn vị..........
- Học sinh lần lợt nêu.
- HS lần lợt nhận xét và tìm ra quy
luật.
- HS nêu quy luật và kết quả.
- HS tự phân tích, tự làm và nêu KQ
- Học sinh tự làm
Chính tả (Nghe - viết)
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu

I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu l/ n hoặc vần (an/ ang) dễ
lẫn.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A/ Mở đầu: Nhắc lại một số điểm cần lu ý
của giờ Chính tả.
B/ Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết
- Giáo viên đọc đoạn văn 1 lợt.
- Giáo viên nhắc một số yêu cầu khi viết
- Giáo viên đọc bài.
- Giáo viên đọc lại toàn bài một lợt.
- Chấm chữa bài chính tả.
- Giáo viên nhận xét chung.
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: Giáo viên treo bảng phụ - Hình
thức thi tiếp sức
- Giáo viên nhận xét.
Bài tập 3: ( 3b) Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Giáo viên theo dõi, nhận xét, khen ngợi
C/ Củng cố, dặn dò:
Giáo viên nhận xét tiết học và yêu cầu học
sinh học thuộc 2 câu đó ở bài tập 3
- Học sinh theo dõi.

- Học sinh đọc thầm một lợt.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh rà soát lại bài ( Khảo bài)
- Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Cả lớp chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Thi giải câu đố nhanh và đúng.
- Đọc lại và viết vào vở
Khoa học
Con ngời cần gì để sống
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:
- Nêu đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh sinh vật khác cần để duy trì sự
sống của mình.
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong
cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: - Hình trong sách giáo khoa
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Động não
- GV nêu: Liệt kê tất cả những gì mà có cho
cuộc sống của mình?
Bớc 1: Kể ra những thứ mà các em cần dùng
hàng ngày để duy trì sự sống của mình
- Giáo viên ghi các ý kiến lên bảng.
Bớc 2: Giáo viên tóm tắt
Những điều kiện cần để con ngời sống và
phát triển là:

- Điều kiện vật chất nh: thức ăn, nớc uống,
quần áo, nhà cửa......
- Điều kiện tinh thần, văn hoá, xã hội nh: tình
cảm gia đình, bạn bè, làng xóm.........
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập và
sgk.
Phân biệt đợc những yếu tố mà con ngời
cũng nh sinh vật khác cần để duy trì sự sống
của mình vơí những yuế tố mà chỉ con ngời
mới cần?
Bớc 1: Làm việc với phiếu học tập theo
nhóm.
- GV phát phiếu và hớng dẫn học sinh.
Bớc 2: Chữa bài tập
Bớc 3: Thảo luận cả lớp
- Học sinh lần lợt kể ra.


- Các nhóm thảo luận và đánh dấu
vào các cột tơng ứng.
- Dại diện các nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác bổ sung.
GV yêu cầu HS mở sgk và trả lời câu hỏi:
Nh mọi sinh vật khác, con ngời cần gì để
duy trì sự sống của mình?
Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của
con ngời cần những gì?
- Giáo viên kết luận.
Hoạt động 3: Trò chơi cuộc hành trình đến
hành tinh khác.

Bớc 1: Tổ chức
GV chia lớp thành nhóm nhỏ, phát cho mỗi
nhóm 20 tấm phiếu.
Bớc 2: Hớng dẫn cách chơi và chơi
- Yêu cầu mỗi nhóm chọn ra 10 thứ đợc vẽ
trong 20 phiếu mà các em cần phải mang
theo khi đến hành tinh khác.
- Tiếp theo cần chọn 6 thứ cần thiết hơn.
Bớc 3: Thảo luận
Các nhóm so sánh kết quả và giải thích tại
sao lại lựa chọn nh vậy.
Củng cố, dặn dò:
Học sinh nhắc lại kết luận ở bảng.
Nhận xét tiết học và dặn chuẩn bị bàitiết sau.
- Cả lớp thảo luận và trả lời.
- Các nhóm nhận phiếu
- Các nhóm thảo luận và chọn.
- Đại diện các nhóm trình bày
Kỉ thuật
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật
liệu, dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II. Đồ dùng dạy học: - Một số mẫu vải, kim khâu, kim thêu các cở.
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ, khung thêu.
- Một số sản phẩm may, thêu, khâu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh
quan sát, nhận xét về vật liệu khâu, thêu.
a) Vải: Giáo viên hớng dẫn
- Giáo viên nhận xét, bổ sung và kết luận nội
dung a theo SGK.
- GV hớng dẫn học sinh chọn loại vải.
b) Chỉ: Giáo viên hớng dẫn
- GV giới thiệu một số loại chỉ.
- Kết luận nội dung b theo SGK, liên hệ
Hoạt động 2: Giáo viên hớng dẫn học sinh
tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo
( dụng cụ cát khâu, thêu)
- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 2 SGK và
gọi học sinh trả lời về đặc điểm cấu tạo của
kéo cắt vải, so sánh sự giống và khác nhau
của kéo cắt vải, kéo cắt chỉ?
- Giáo viên sử dụng 2 loại kéo đó.
- Giáo viên giới thiệu cắt chỉ (bấm).
- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình 3
- GV hớng dẫn cách cầm kéo cắt vải.
Hoạt động 3: Giáo viên hớng dẫn học sinh
quan sát, nhận xét một số vật liệu và dụng cụ
khác.
- GV cho học sinh quan sát hình 6 SGK
- Đọc SGK và quan sát màu sắc, hoa
văn, độ dày, mỏng......
- Học sinh trình bày kết quả quan
sát.
- Học sinh đọc to phần b

- Học sinh quan sát, trình bày
- Học sinh quan sát hình 2 và trả lời,
học sinh khác bổ sung.
- Học sinh trả lời câu hỏi về cách
cầm kéo
-> 2 - 3 học sinh thực hiện thao tác
học sinh khác quan sát nhận xét.
- Học sinh quan sát và trả lời.
Nêu tên và công dụng của mỗi dụng cụ trong
hình?
- Giáo viên kết luận, liên hệ thực tế
Củng cố, dặn dò:
-Có những loại vật liệu nào thờng dùng trong
khâu, thêu?
- Nhận xét tiết học
- Học sinh trả lời
Thứ 3 ngày 12 tháng 9 năm 2006
Thể dục
Bài 1
I. Mục tiêu:
- Giới thiệu chơng trình TD lớp 4. Yêu cầu học sinh biết đợc một số nội dung cơ bản
của chơng trình và có thái độ học tập đúng đắn.
- Một số quy định về nội quy yêu cầu tập luyện. Yêu cầu HS biết đợc những điểm cơ
bản để thực hiện trong giờ học TD.
- Biên chế tổ chọn cán sự bộ môn.
- Trò chơi "Chuyền bóng tiếp sức". Yêu cầu HS nắm đợc cách chơi.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Phần mở đầu:
- Tập hợp, phổ biến nội dung.

- Chơi trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
- GV nhận xét
B. Phần cơ bản:
HĐ1: Giới thiệu chơng trình TD lớp 4
- GV giới thiệu
HĐ2: Phổ biến nội quy, yêu cầu tập
luyện:
-Gv phổ biến.
HĐ3: Biên chế tổ tập luyện
- 3 tổ đồng đều nam nữ và trình độ.
HĐ4: Trò chơi "Chuyền bóng tiếp sức"
- GV làm mẫu và phổ biến luật chơi.
C. Phần kết thúc:
- Gv hệ thống lại bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao bài tập về nhà.
- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS thực hiện
- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS tập hợp 3 hàng ngang
- 3 tổ
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS hệ thống lại bài học.

Toán
Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Tính nhẩm

- Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho)
số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện tính nhẩm.
- GV cho HS tính nhẩm các phép tính đơn
giản.
- GV đọc phép tính thứ nhất:
Chẳng hạn: "Bảy nghìn cộng hai nghìn"
- GV đọc phép tính thứ hai.
Chẳng hạn " Tám nghìn chia hai"
Tơng tự làm 4 -5 phép tính.
- GV nêu nhận xét chung.
Hoạt động 2: Thực hành
GV cho HS làm bài tập.
Bài 1: . Cho HS tính nhẫm.
- GV nhận xét.
Bài 2: Giáo viên cho HS tự làm từng bài
- GV nhận xét.
Bài 3: GV cho HS nêu cách so sánh hai số 5
870 và 5 890
Bài 4:Cho Hs tự làm -GV nhận xét.
Bài 5: GV cho HS đọc và hớng dẫn cách
làm,yêu cầu tính rồi viết câu trả lời.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, dặn về làm BT.
- Học sinh tính nhẩm trong đầu ghi

kết quả vào vở hoặc giấy nháp.
- Học sinh làm tơng tự nh trên
- Cả lớp thống nhất kết quả, HS tự
đánh giá
- Học sinh tính nhẫm, viết kết quả
vào vở.
- HS đạt tính rồi tính.
HS lên bảng làm, cả lớp hệ thống kq
- 1 HS nêu
Tơng tự,HS tự làm
- HS tính rồi viết câu trả lời.
- HS thực hiện phép trừ rồi viết câu
trả lời.
Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng
I. Mục tiêu:
1) Nắm đợc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt
2) Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của
tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Bộ chữ cái ghép tiếng.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Phần mở đầu: GV nêu tác dụng của
LTVC
A. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV ghi bảng
Hoạt động2: Phần nhận xét
- GV theo dõi

* Yêu cầu1: Đếm số tiếng trong câu tục ngữ
* Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng Bầu, ghi lại
cách đánh vần.
- GV ghi lại kết quả lên bảng.
* Yêu cầu3: Phân tích cấu tạo của tiếng Bầu
- GV theo dõi
*Yêu cầu4: Phân tích cấu tạo của các tiếng
còn lại. Rút ra nhận xét.
- GV giao cho mỗi nhóm phân tích 1-2 tiếng
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân
tích.Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?
GV hỏi: - Tiếng nào có đủ các bộ phận nh
tiếng Bầu?
- Tiếng nào không có đủ các bộ phận nh
tiếng Bầu?
- GV kết luận

Hoạt động 3: Phần ghi nhớ
- GV chỉ bảng phụ viết sẵn sơ đồ cấu tạo và
gải thích.
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 1: mỗi bàn phân tích 2-3 tiếng, cử đại diệ
lên chữa bài tập.
- GV theo dõi

- HS đọc lần lợt các yêu cầu SGK
- Tất cả HS đếm thầm.
- 1-2 HS đếm mẫu
- Cả lớp đếm thành tiếng.
- Cả lớp đánh vần thầm,1HS làm

mẫu, cả lớp đánh vần từng tiếng và
ghi lại kết quả vào nháp.
- 2HS ngồi cạnh nhau trau đổi.
- 1-2 HS trình bày kết luận
- Các nhóm phân tích,
- Đại diện chữa bài, rut ra nhận xét
- HS trả lời
- 3-4 HS lần lợt đọc phần Ghi nhớ
trong SGK
- HS đọc thầm yêu cầu và làm vào vở
- Đại diện lên chữa bài.
- 1HS đọc yêu cầu BT
- HS suy nghĩ giải câu đố dựa theo
Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- GV chữa bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
- Về học thuộc phần ghi nhớ, câu đố.
nghĩa của từng dòng, ghi vào vở BT.
- HS về tự học.
Lịch sử
Bài1:Môn Lịch sử và Địa lí
I. Mục tiêu : Học xong bài này HS biết:
- Vị trí địa lí, hình dáng của nớc ta.
- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung 1 lịch sử, một Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lí.
II. ĐÔ DUNG DAY - học:
- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, bản đồ hành chính VN
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc một số vùng.
III. Hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- GV giới thiệu.

Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
GV phát mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh
hoạt của một vùng.
- GV kết luận
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề
Hỏi: Em nào có thể kể đợc một sự kiện
chứng minh điều đó?
- GV kết luận
Hoạt động 4: Làm việc cả lớp
- GV hớng dẫn cách học
III. Hoạt động dạy - học:
- Nhận xét giờ học, dặn về làm BT.
- HS trình bày lại và xác định trên
bản đồ
- Học sinh tìm hiểu và mô tả.
- Các nhóm làm việc và trình bày

- HS phát biểu ý kiến
- HS có thể nêu ví dụ
Thứ 4 ngày 13 tháng 9 năm 2006
Tập đọc
Mẹ ốm
I. Mục tiêu:
1/ Đọc lu loát trôi chảy toàn bài.
- Đọc đúng các từ và câu.

- Biết đọc diễn cảm bài thơ-đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
2/ Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của
bạn với ngời mẹ ốm.
3/ Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ .
- Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.
2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
HĐ1. Luyện đọc.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc
- GV giúp HS hiểu từ ngữ mớivà khó.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ2, Tìm hiểu bài: GVHD đoc thầm,
suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét
- Cho HS rút ra nội dung chính.
HĐ3.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm,HTL
GV hớng dẫn HS tìm đúng giọngđểđọc
- GV theo dõi, uốn nắn.
3. Củng cố, dặn dò:
Hỏi về ý nghĩa bài thơ
- Nhận xét giờ học, dặn về HTL bài thơ
- 2HS đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi về nội
dung
- HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ.

- HS đọc thầm phần chú thích,giải nghĩa
-HS luyện đọc theo cặp.-2HS đọc cả bài
-HS đọc thầm khổ thơ1trả lời câu
hỏi1trong SGK
HS đọc thầm khỏ thơ 3 trả lời câu hỏi2
- HS đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi3
- 3HS đọc nối tiếp bài thơ
- HS luyện đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc trớc lớp
- HS nhẫm HTL bài thơ,thi HTL.
HS tự học ở nhà.
Toán
Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Luyện tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Luyện giải toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm BT1
- GV cho HS tính nhẫm.
- GV nhận xét.
?
Hoạt động 2: Làm BT 2
- GV cho HS tự tính, sau đó chữa bài.
(chú ý nhấn mạnh quy tắc thứ tự thực hiện
các phép tính.
Hoạt động 3: Làm BT3
GV cho HS tự làm, sau đó nhận xét.
Hoạt động 4: Làm BT4

GV cho HS nêu cách tính x.
Chấm, chữa bài
Hoạt động 5 Làm BT 5
GV cho HS tự làm,sau đó gọi lên bảng giải.
GV nhận xét, cho điểm.
II. củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, dặn HS về học bài và
chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nêu kết quảvà thống nhất
cả lớp.
.- Cả lớp thống nhất cách tính và ghi
kết quả tính giá trị của từng biểu
thức.
- HS tự tính giá trị biểu thức
- Cả lớp thống nhât kết quả.
- HS tự tính và nêu kết quả.
- HS tự làm vào vở.
1HS lên làm ở bảng phụ, cả lớp chữa
bài.
- HS tự học
Kểchuyện
Sự tích hồ Ba Bể
I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ. HS kể lại đợc câu chuyện đa nghe, có thể
phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ngoài việc giải thích sự
hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái, khẳng
định ngời giàu lòng nhân aí sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng tạp trung nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện.
-Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc .

II. đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ trong SGK
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: GV giới thiệu truyện.
Hoạt động 2: GV kể chuyện
- Kể lần1: giải nghĩa một số từ khó
-Kể lần2:Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS kể chuyên, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a) Kể chuyện theo nhóm.
b) Thi KC trớc lớp.
_ GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chốt lại.
III. củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, khen, dặn HS về kể lại
câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Học sinh nghe.
.
- HS đoc lần lợt các yêu cầu bài tập
- Nhóm 4 HS tự kể
- Vài HS kể từng đoạn,
-Vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa
câu chuỵện
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất
-HS tự kể
đạo đức
Bái1: Trung thực trong học tập (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
1)Nhận thức đợc: - Cần phải trung thực trong học tập.

- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
2) Biết trung thực trong học tập.
3) Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.
II. đồ dùng dạy- học: Các mẫu chuyện về tấm gơng trung thực
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Xử lí tình huống (T3- SGK).
GV tóm tắt.
GV hỏi: Nếu bạn là Long.......cách nào?

GV kết luận
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (BT1- SGK)
- GV nêu yêu cầu BT.
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (BT2-SGK).
- GV nêu từng ý BT
_ GV yêu cầu các nhóm có cùng lựa chọn
thảo luận, giải thích lí do lựa chọn .
- GV kết luận.
Hoạt động tiếp nối:
GV nhận xét giờ học, khen, dặn dò
HS xem tranh và đọc ND tình huống
Liệt kê cách giải quyết.
-HS giơ tay
- Học sinh nghe.
.- Các nhóm TL,đại diện trình bày
- HS đoc phần ghi nhớ trong SGK
HS làm việc cá nhân, trình bày kq
- HS lựa chon ý đúng.

- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
-2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- HS su tầm các mẫu chuyện, tấm g-
ơng trong học tập.
- Tự liên hệ BT6, SGK, Chuẩn bị tiểu
phẩm cho bài tập sau
Kỉ thuật
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (Tiết2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật
liệu, dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II. Đồ dùng dạy- học: - Một số mẫu vải, kim khâu, kim thêu các cở.
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ, khung thêu.
- Một số sản phẩm may, thêu, khâu.
III. Hoạt động- dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: Nhắc lại vật liệu, dụng cụ cắt,
khâu, thêu?
- Nêu cách sử dụng kéo cắt vải?
GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: Tiết 2
Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc
điểm và cách sử dụng kim.
-GV quan sát bổ sung và nêu đặc điể chính
của kim khâu.
- Hớng dẫn HS quan sát các H5
GV theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV thao tác minh hoạ

Hoạt động 2: Thực hành xâu chỉ vào kim, vê
nút chỉ.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV đánh giá kết quả
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về đọc trớc bài mới.
- HS nhắc lại
- HSkhác nhận xét.
- HS quan sát H4.SGK và quan sát
mẫu, trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS quan sát.
- 1HS đọc mục 2 SGK
- 2HS lên thực hiện xâu chỉ vào kim
và vê nút chỉ. Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc to phần b, mục 2
- Học sinh quan sát, trình bày
HS đọc,trả lời câu hỏi TD vê nút chỉ
- HS thực hành theo nhóm
- Học sinh lên thực hiện.
- HS khác nhận xét.
Thứ 5 ngày 14 tháng 9 năm 2006
Thể dục
Bài 2
I. Mục tiêu:
- Cũng cố nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng dọc, dòng hành, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ. Yêu cầu tập nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ phải
đều, dứt khoát, đúng theo khẩu lệnh hô của GV.
- Trò chơi "Chạy tiếp sức" Yêu cầu HS biết cách chơi đúng luật, hào hứng trong khi
chơi.
II. Đồ dùng Dạy- học 1 còi, 4 lá cờ đuôi nheo.

III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp, phổ biến nội dung.
- Chơi trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
- GV nhận xét
2. Phần cơ bản:
HĐ1: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ:
- GV điều khiển 2 lần, theo dõi nhận xét
- chia tổ, GVquan sát,nhận xét, sỡa chữa
- Tập hợp lớp cũng cố kết quả tập luyện.
HĐ2: Trò chơi "Chạy tiếp sức"
- GV nêu tên, giải thích cách chơi và luật
chơi .
GV quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ
thắng cuộc.
3. Phần kết thúc:
- Gv hệ thống lại bài.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao bài tập về nhà.
- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS nhắc lại nội quy tập luyện
-HS chơi trò chơi
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- HS tập hợp 3 hàng ngang
- HS tập
Các tổ luyện tập
- Các tổ trình diễn
- 1nhóm làm mẫu

- Cả lớp thi đua chơi 2 lần.
- HD đi nối tiếp thành vòng tròn lớn, vừa
đi làm động tác thả lỏng. Sau đó dồn
thành vòng nhỏ.


Tập làm văn
Thế nào là văn kể chuyện?
I. Mục tiêu:
1- Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc vă kể chuyện
với những loại văn khác.
2- Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
II. Đồ dùng Dạy- học
Bảng khụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện "Sự tích hồ Ba Bể".
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu: GV nêu yêu cầu và cách học
2.Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi mục bài
HĐ2. Phần nhận xét:
- GV chia nhóm làm Bài tập1:
.
GV quan sát, nhận xét.
BT2. GVnêu câu hỏi.
-Bài văn có nhân vật không?. Bài văn có
kể các sự việc xẩy ra đối với nhân vật k?
BT3. Theo em thế nào là kể chuyện?
HĐ3. Ghi nhớ - GV giải thích
HĐ4. Luyện tập: Làm bài1
_ GV nhận xét.

Bài tập 2:
+ Những nhân vật trong câu chuyện.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV theo dõi, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- Gv yêu cầu HS về học thuộc nội dung
cần ghi nhớ.
- HS đọc nội dung BT
1HS khá kể lại câu chuyện "Sự tích hồ Ba
Bể"
- Các nhóm thực hiện yêu cầu của bài1.
- Thi nhóm nào làm đúng, nhanh.
- HS Đọc thầm, trả lời
- HS phát biểu dựa trên BT1,2
2 HS đọc phần ghi nhớ
Cả lớp đọc yêu cầu và làm.
- HS thi kể trớc lớp.
- HS đọc BT, nối tiếp nhau phát biểu
HS tự học ở nhà.
Toán
Biểu thức có chữa một chữ
I. mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng cài

II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: KT chữa bài 3 ở vở BT
- GV nhận xét, cho điểm.

2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
- HS đọc kết quả
- HS khác nhận xét.
Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức có chứa
một chữ.
a) Biểu thức có chứa một chữ.
- GV nêu VD, trình bày lên bảng
_ GV đặt vấn đề, đa ra tình huống trong VD,
đi dần từ cụ thể đến biểu thức 3+a
- GV nêu vấn đề SGK rồi giới thiệu: 3 + a là
biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là a
b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- GV yêu cầu HS tính.
+ Nếu a=1 thì 3+a=.....+......
- GV nêu: 4là gí trị của biểu thức 3+a
Tơng tự cho HS làm việc với các trờng hợp
a=2, a=3
- Hoạt động 2: Thực hành
BT1:
- GV theo dõi , nhận xét
BT2 cho HS thống nhất cách làm. GVNX
BT 3 tơng tự
3. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét giờ học, về lầm BT ở vở BT.
- Học sinh nêu kết quảvà thống nhất
cả lớp.
.- Cả lớp thống nhất cách tính và ghi
kết quả tính giá trị của từng biểu
thức.
-HS tự cho các số khác, ghi vào cột

- Cả lớp trả lời.
- Hs trả lời
- HS nhắc lại.
- HS làm và HS khác nhận xét..
HS làm chung và thống nhất kết quả

- HS làm vào vở.
- HS tự làm.
Luyện từ và câu
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
I. Mục tiêu:
1- Pận tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm cũng cố thêm đã học
trong tiết trớc.
2- Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần.
- Bộ xếp chữ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
- Phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong câu
: Lá lành đùm lá rách.
- GV nhậnu xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV ghi mục bài lên bảng.
Hoạt động2: Hớng dẫn HS làm bài tập
- Bài tập 1:
- Thi đua xem nhóm nào phân tích nhanh,
đúng.

BT2:Tìm tiếng bắt vần với nhau và nhận xét.
BT3: Ghi lại từng cặp bắt vần với nhau...
- GV nhận xét, chốt lại lời giải
BT4 : - GV theo dõi nhận xét.
BT5: Giải câu đố.
C. Củng cố, dặn dò:
-GV hỏi: Tiếng có cấu tạo nh thế nào? Những
bộ phận nào nhất thiết phải có? Nêu VD
- Chuẩn bị trớc bài sau.
- Cả lớp làm vào vở nháp.
- 2 HS lên bảng làm.

1 HS đọc lại.
- 1HS đọc nội dung bài tập
- HS làm việc theo cặp
- HS nêu kết quả.
- Cả lớp làm , nêu kết quả.
- HS đọc yêu cầu BT, thi làm đúng
nhanh .
- HS đọc yêu cầu, phát biểu.
- HS đọc yêu cầu của bài và câu đố.
- HS trả lời
Địa lí
Làm quen với bản đồ
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ
- Nêu một số yếu tố của bản đồ: tên, phơng hớng, tỉ lẹ , kí hiệu bản đồ...
- Các kí hiệu của một số đối tợng địa lí trên bản đồ.
II. đồ dùng dạy học:
- Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,....

III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Bản đồ
* HĐ1: Làm việc cả lớp
- Bớc1: GV treo BĐ theo thứ tự từ lớn đến
nhỏ
- Bớc2: GV nhận xét, kết luận.
- HS đọc tên các bản đồ trên bảng.
- HS nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể
hiện trên bản đồ.
- HS trình bày trớc lớp.
*HĐ2: Làm việc cá nhân
Hỏi: Ngày nay muốn vẽ bản đồ....thế náo?
Tại sao cùng vẽ về Việt Nam...treo tờng?
- GV sữa chữa giúp HS hoàn thiện.
2. Một số yếu tố của bản đồ:
*HĐ3: Làm việc theo nhóm
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Trên BĐ ngời ta quy định các hớng ntn?
- Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
- Đọc tỉ lệ bản đồ ở H2....trên thực tế?
- Bảng chú giải ở H3 có những kí hiệu nào?
+ Gv kết luận.
*HĐ3: Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ
- Gv nhận xét..
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi: Bản đồ đợc dùng để làm gì?
- Chuẩn bị trớc bài sau.
- HS quan sát H1,2đọc SGK trả lời.
- Đại diện trình bày trớc lớp.

- Các nhóm đọc SGK, quan sát bản
đồ, thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.
- HS đọc yêu cầu, phát biểu.
- HS đọc yêu cầu của bài và câu đố.
- Hs quan sát bản đồ và tự vẽ.
2HS thi đố cùng nhau.
- HS trả lời nhắc lại khái niệm về bản
đồ.
Thứ 6 ngày 15 tháng 9 năm 2006
Tập làm văn
Nhân vật trong truyện
Mục tiêu:
1- HS biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là ngời, là con vật,
đồ vật cây cối... đợc nhân hoá.
2- Tính cách của nhân vật bbộc lộ qua hành động, lời , suy nghĩ của nhân vật.
3 - Bớc đầu xây dựng đợc nhân vật trong bài kể vhuyện đơn giản.
II. Đồ dùng Dạy- học Bảng p hụ kẻ sẵn bảng phận loại BT1.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Bài văn kể chuyện
khác các bài văn không phải là văn kể
chuyện ở điểm nào?
II. Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi mục bài
HĐ2. Phần nhận xét:
BT1.
- GV treo bảng phụ ghi BT1
.

- GV quan sát, nhận xét chốt lại lời giải
đúng.
BT2. BT. GS theo dõi, nhận xét.
HĐ3.Phần ghi nhớ-
- GV nhắc các em học thuộc
HĐ4. Phần luyện tập: Làm bài1
- GV nhận xét.
BT 2:GV hớng dẫn HS trao đổi, tranh
luận các hớng sự việc có thể diễn ra.
+ GV theo dõi, nhận xét. Kết luận ban kể
hay nhất.
3.Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét tiết
học . Khen những HS học tốt.
- Dặn HS học thuộc phần ghi nhớ.
- HS đọc nội dung BT
HS nói tên chuyện em mới học.
- HS làm vào vở BT.
- HS lên bảng làm
- Cả lớp chữa bài.

- HS đọc yêu cầu của bài trao đổi theo
cặp, phát biểu ý kiến.
- 4 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- HS đọc nội dung, quan sát tranh.
- HS trao đổi
- HS đọc nội dung BT 2.
- HS suy nghĩ và thi kể.
- Cả lớp nhận xét.
- HS học thuộc phần ghi nhớ.
Toán

Luyện tập
I. mục tiêu: Giúp học sinh:
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: KT chữa bài 4
- GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
Hoạt động 1: Làm BT 1
- GV cho HS đọc và nêu cách làm phần a)
- HS đọc kết quả
- HS khác nhận xét.
- Học sinh nêu kết quảvà thống nhất
cả lớp.
.- Cả lớp thống nhất cách tính và ghi
kết quả tính giá trị của từng biểu
- Làm tiếp phần còn lại
- Hoạt động 2: Làm BT2. Viết vào ô trống.
- GV cho HS tự làm, theo dõi , nhận xét
- Hoạt động 3: Làm BT3. Viết vào ô trống.
Mẫu :
Cạnh hình vuông a b 9 131
Chu vi hình vuông a x 4 b x 4 9x4 131x4
- Cho HS nêu công thức tính chu vi hình
vuông.
- GV nhận xét , chữa bài
- Hoạt động 4: làm BT4
- GV nhận xét, chữa bài.

* Tàu S1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc... giờ
...phút. Sau....giờ sẽ tới ga Hoà Hng
(TPHCM) lúc...giớ...phút.
- Chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét giờ học, về lầm BT ở vở BT.
thức.
-HS tự làm và thống nhất kết quả.
- Cả lớp lần lợt trả lời.
- Cả lớp làm vào vở .
- 3 HS lần lợt lên bảng điền kết quả.
- HS khác nhận xét.
- HS đọc BT làm vào vở .
HS lên bảng điền kết quả.
- 2Hs đọc nhận xét a) b) c)
.
- HS làm và HS khác nhận xét..

- HS tự làm .
Khoa học
Trao đổi chất ở ngời
I. mục tiêu: Dau bài học học sinh biết:
- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nò là quá trình trao đổi chất .
- Viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: Nêu những yếu cần cho sự sống
của con ngời, động, thực vật?

- GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
Hoạt động 1: Tìm hểu về STĐC ở ngời.
- Kể ra ngững gì hàng ngày cơ thể ngời lấy
vào và thải ra trong quá trình sống.
- HS nêu.
- HS khác nhận xét..
- Học sinh quan sát và thảo luận theo
cặp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×