Tải bản đầy đủ (.doc) (158 trang)

Toan 5 (Ca nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.6 KB, 158 trang )

******************************Toán 5 ******************************
Tuần 1:
Tiết: 1 ôn tập : kháI niệm về phân số
I. MC TIấU:
Giỳp HS:
* Kin thc:
- Cng c khỏi nim ban u v phõn s; c, vit phõn s.
- ễn tp cỏch vit thng, vit s t nhiờn di dng phõn s.
II. DNG DY HC:
Cỏc tm bỡa (giy) ct v hỡnh nh phn bi hc SGK th hin cỏc phõn s
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
1- GV gii thiu bi: (1')
lp 4, cỏc em ó c hc chng phõn s. Tit hc u tiờn ca chng trỡnh
toỏn lp 5 chỳng ta s cựng nhau ễn tp: Khỏi nim v phõn s.
2. DY - HC BI MI (37')
2.1. Hng dn ụn tp khỏi nim ban u v phõn s:
- GV treo ming bỡa th nht (biu din phõn s
3
2
) v hi: ó tụ mu my phn


bng giy ?
- GV yờu cu HS gii thớch.
GV cho HS c vit phõn s
3
2
.
- GV tin hnh tng t vi cỏc hỡnh cũn li.
- GV vit lờn bng c bn phn s:
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2
.
Sau ú yờu cu HS c.
2.2. Hng dn ụn tp cỏch vit thng hai s t nhiờn, cỏch vit mi s t
nhiờn di dng phõn s:
a) Vit thng hai s t nhiờn di dng phõn s:
- GV vit lờn bng cỏc phộp chia sau
1 : 3; 4 : 10; 9 : 2.
- GV nờu yờu cu: Em hóy vit thng ca cỏc phộp chia trờn di dng phõn
s.
- GV cho HS nhn xột bi bn lm trờn bng.
- GV kt lun ỳng/sai v sa bi nu sai.

- GV hi:
3
1
cú th coi l thng ca phộp chia no ?
- GV hi tng t vi hai phộp chia cũn li.
- GV yờu cu HS m SGK v c Chỳ ý 1.
- GV hi thờm: Khi dựng phõn s vit kt qu ca phộp chia mt s t nhiờn
cho mt s t nhiờn khỏc 0 thỡ phõn s ú cú dng nh th no ?
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
1
******************************Toán 5 ******************************
b) Vit mi s t nhiờn di dng phõn s:
- HS vit lờn bng cỏc s t nhiờn 5, 12, 2001,... v nờu yờu cu: Hóy vit mi s
t nhiờn trờn thnh phõn s cú mu s l 1.
- HS nhn xột bi lm ca HS, sau ú hi: Khi mun vit mt s t nhiờn thnh
phõn s cú mu s l 1 ta lm nh th no?
- GV hi HS khỏ, gii: Vỡ sao mi s t nhiờn cú th vit thnh phõn s cú t s
chớnh l s ú v mu s l 1. Gii thớch bng vớ d
- GV kt lun: Mi s t nhiờn u cú th vit thnh phõn s cú mu s l 1.
- GV nờu vn : Hóy tỡm cỏch vit 1 thnh phõn s.
- GV hi: 1 cú th vit thnh phõn s nh th no ?
- GV cú th hi HS khỏ, gii: Em hóy gii thớch vỡ sao 1 cú th vit thnh phõn
s cú t s v mu s bng nhau. Gii thớch bng vớ d.
- GV nờu vn : Hóy tỡm cỏch vit 0 thnh cỏc phõn s.
- GV hi: 0 cú th vit thnh phõn s nh th no ?
2.3. Thc hnh:
Bi 1: GV cho HS lm ming
Bi 2: GV cho HS lm vo v.
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn trờn bng, sau ú cho im HS
Bi 3:

- GV t chc cho HS lm bi 3 tng t nh cỏch t chc lm Bi 2.
Bi 4:
- GV yờu cu HS c bi v t lm bi.
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca bn trờn bng.
3. Củng cố - Dặn dò : (2')
- GV tng kt tit hc.
- Dn dũ HS chun b bi: ễn tp: Tớnh cht c bn ca phõn s.
* Thu hoạch : ............................................................................................................
Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
Đ2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số; quy đồng mẫu số các
phân số.
- Rèn kỹ năng làm bài tập.
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 2
B. Bài mới : (15')
1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
- GV nêu:
5
6
= =
15
18
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
2
******************************Toán 5 ******************************
15

18
=
15 :3
18:3
=
5
6
- Cho HS tự điền. Sau đó nhận xét
- Gọi HS nhận xét SGK
2. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
VD:
90
120
=
90 :10
120 :10
=
9
12
=
9 : 3
12 : 3
=
3
4
GV cho HS nhận xét
* VD: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
2
5


4
7
. Mẫu số chung là 35.
Cho HS tự làm và nhận xét
C. Luyện tập (21)
Bài 1 :
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm gọi chữa bài
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu lại cách rút gọn phân số.
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
? Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số.
Bài 3 :
- HS làm bài và nêu cách làm bài.
- GV và HS chốt lại lời giải đúng.
D. Củng cố dặn dò (2')
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân số.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009
Đ3: Ôn: So sánh hai phân số
I. Mục tiêu
- Nhớ lại so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp cácphân số theo thứ tự từ bé đến lớn
- HS vận dụng vào làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 3

B. Bài mới : (35')
1. Ôn tập so sánh 2 phân số
* VD:
2 5
;
7 7
; Cho HS tự làm và nhận xét
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
3
******************************Toán 5 ******************************
* VD: So sánh 2 phân số
3
4

5
7
. Cho HS làm và nhận xét
3
4
=
3 7
4 7


=
21
28
;
5
7

=
5 4
7 4


=
20
28

21 20
28 28
>
nên
3
4
>
5
7

Cho HS nhận xét
2. Luyện tập
Bài 1
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
? Để viết đợc các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm nh thế nào ?
- HS tự làm bài sau đó chữa bài.

C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009
Đ4: Ôn: So sánh hai phân số (tiếp)
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố về: So sánh phân số với đơn vị
So sánh 2 phân số có cùng tử số
- Vận dụng vào làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 3
B. Luyện tập : (35')
Bài 1(7):
HS nêu yêu cầu của bài.
Cho HS tự làm, gọi chữa
3
5
< 1 vì phân số
3
5
có tử số bé hơn mẫu số
9
4
> 1 vì phân số
9
4
có tử số lớn hơn mẫu số.
2

2
= 1 vì phân số
2
2
có tử số = mẫu số
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
4
******************************Toán 5 ******************************
Cho HS nhắc lại nhận xét
Bài 2 (7):
HS nêu yêu cầu của bài.
Cho HS làm và nhận xét
- Trong 2 phân số có cùng tử số bằng nhau; phân số nào có mẫu bé hơn thì phân số
đó lớn hơn.
Bài 3
HS nêu yêu cầu của bài.
HS tự làm gọi chữa
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009
Đ5: Phân số thập phân
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết các phân số thập phân.
- Nhận ra đợc có một phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- Vận dụng vào làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')

- HS chữa bài 3
- Nêu cách so sánh 2 phân số.
B. Bài mới : (34')
1. Giới thiệu phân số thập phân.
- GV nêu:
3 5 17
; ;
10 100 100

? Nhận xét mẫu số của các phân số trên
- GV: Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000 gọi là các phân số thập phân (HS
nhắc lại)
- GV nêu:
3
5
. Tìm phân số thập phân bằng phân số
3
5
3
5
=
3 2
5 2


=
6
10
Tơng tự làm với phân số
7 20

;
4 125

- Nhận xét: SGK cho HS đọc lại
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
5
******************************Toán 5 ******************************
- GV nêu: Ta có thể chuyển phân số thành phân số thập phân bằng cách tìm 1 số
nhân với mẫu số để có 10, 100, 1000, ... rồi nhân cả tử số và mẫu số với số đó để đợc
phân số thập phân
VD:
5
25
=
5 4
25 4


=
20
100
2. Thực hành:
Bài 1: HS đọc miệng
Bài 2: Cho HS viết và đọc lại
7 20 475 1
; ; ;
10 100 1000 1000000
Bài 3: Nêu miệng
4 17
;

10 1000
Bài 4: Làm vở gọi chữa
GV lu ý: Chia tử số cho số nào thì chia mẫu số cho số đó
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại đặc điểm của phân số thập phân.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Tuần 2
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Đ6: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Viết 1 phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số
- Chuyển 1 phân số thành phân số thập phân
- Giải bài toán về tìm giá trị 1 phân số của một số cho trớc.
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
- HS chữa bài 3.
- Nêu đặc điểm của phân số thập phân.
B. Bài mới : (34')
Bài 1 trang 9
- GV vẽ hình nêu sau đó HS tự điền sau đó đọc lại
? Muốn viết các phân số sau thành phân số thập phân ta làm nh thế nào
- Cho HS tự làm gọi chữa
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
6
******************************Toán 5 ******************************
Bài 3: Hs tự làm
? Để các phân số sau có mẫu số là 100 ta làm nh thế nào? (ta nhân hoặc chia có tử
số và mẫu số cho 1 số tự nhiên khác 0)
Bài 4:

- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài rồi chữa bài.
Bài 5 trang 9
HS tự làm
Thu bài chấm, chữa bài.
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách chuyển 1 phân số thành phân số thập phân.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Đ7: Ôn: Phép cộng và phép trừ hai phân số
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố kỹ năng cộng, trừ hai phân số
- Vận dụng vào làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 2
B. Bài mới : (35')
1. Ôn tập về phép cộng và phép trừ 2 phân số
? Muốn cộng (trừ) hai phân số cùng mẫu số ta làm nh thế nào
VD:
5 2
7 7
+
=
5 2
7
+
=
7

7
= 1

5 2
7 7
-
=
5 2
7
-
=
3
7
? Muốn cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số ta làm nh thế nào:
VD:
9 3
7 10
+
=
70 27
90 90
+
=
70 27
90
+
=
27
90
7 7

8 9
-
=
63 56
72 72
-
=
63 56
72
+
=
7
72
2. Thực hành
Bài 1 (trang 10): - HS tự làm
- Gọi chữa
Bài2 (trang 10)
- Cho HS làm gọi chữa
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
7
******************************Toán 5 ******************************
- Lu ý:
2 3 2 15 2 15 2 17
3
5 1 5 5 5 5 5
+
+ = + = + = =
Hoặc
2 15 2 17
3

5 5 5
+
+ = =
Bài 3: HS tự làm gọi chữa
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là
1 1 5
2 3 6
= =
(Số bóng)
Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
6 5 1
6 6 6
=
(Số bóng)
Hoặc
5 1
1
6 6
=
(Số bóng)
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách cộng trừ 2 phân số.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009
Đ8: Ôn: Phép nhân và phép chia hai phân số
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số
- Rèn kĩ năng làm bài tập
II. Hoạt động dạy học

A. Kiểm tra bài cũ : (3')
- HS chữa bài 3
- HS nhắc lại cách cộng trừ 2 phân số.
B. Bài mới : (35')
1. Ôn tập phép nhân, chia hai phân số
- GV nêu VD cho HS làm
2 5 2 5 10
7 9 7 9 63
ì
ì = =
ì

4 3 4 8 4 8 32
:
5 8 5 3 5 3 15
ì
= ì = =
ì
- Cho HS nhận xét
- GV củng cố lại
- Lu ý:
2 4 2 8 2 2
4 ;4: ; : 4
5 5 5 5 5
ì
ì = =
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
8
******************************Toán 5 ******************************
2 4 2 8 2 5 4 5 20

4 ;4: 4 10
5 5 5 5 2 2 2
ì ì
ì = = = ì = = =
2 2 1 2 1 2 1
: 4
5 5 4 5 4 20 10
ì
= ì = = =
ì
2. Thực hành
- Bài tập 1, 2, 3 trang 11
Cho HS tự làm
Gọi chữa
GV củng cố lại: Lu ý ta rút gọn đến phân số tối giản
VD:
9 5 3 3 5 3 1 1
10 6 2 5 3 2 2 2 4
ì ì
ì = ì = =
ì ì ì
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách nhân chia 2 phân số.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Đ9: Hỗn số
I. Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết về hỗn số, đọc viết hỗn số
- Rèn kĩ năng viết đúng, đọc đúng hỗn số

II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
- HS chữa bài 3
- HS nhắc lại cách nhân chia 2 phân số.
B. Bài mới : (34')
1. Giới thiệu bớc đầu về hỗn số
- GV vẽ hình SGK lên bảng (hoặc gắn 2 hình tròn và 3/4 hình tròn; ghi các số 2,
phân số nh SGK)
? Có bao nhiêu hình tròn? (2 hình tròn và 3/4 hình tròn)
- GV ghi lên bảng 2 và 3/4 hay
3
2
4
+
viết thành
3
2
4
. Vậy
3
2
4
gọi là hỗn số.
- GV nêu cách đọc;
3
2
4
đọc là hai ba phần t
- GV giới thiệu: 2 phần nguyên; phần phân số là
3

4
- GV lu ý: Phần phân số của hỗn số bao giơ cũng bé hơn đơn vị (HS nhắc lại)
- Hớng dẫn viết hỗn số: viết phần nguyên rồi viết phần phân số
- Cho HS đọc các số:
4 1 5
2 ;2 ;4
6 3 9
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
9
******************************Toán 5 ******************************
- GV đọc cho HS viết và phân tích phần nguyên phần phân số:
7 2 1
6 ;10 ;6
9 3 3
2.Thực hành
Bài 1: Cho HS nhìn hình vẽ tự nêu và đọc các hỗn số
a.
1
2
4
b.
4
2
5
c.
2
3
3
Bài 2: HS tự làm, gọi chữa
GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

C. Củng cố dặn dò (3')
- HS lấy ví dụ về hỗn số.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Đ10: Hỗn số (tiếp)
I. Mục tiêu
Giúp HS biết cách chuyển 1 hỗn số thành phân số!
Hs tích cc, tự giác học tập.
II. Đồ dùng
Các tấm bìa cắt và vẽ nh SGK
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 2
B. Bài mới : (35')
1. Hớng dẫn cách chuyển một hỗn số thành phân số
- Cho HS quan sát hình vẽ trên bảng nh SGK nhận ra có
5
2
8
và nêu vấn đề:
5
2
8
=
(Tức là hỗn số
5
2
8
có thể chuyển thành phân số nào?

5 5 2 8 5 21
2 2
8 8 8 8
ì +
= + = =
hoặc
5 2 8 5 21
2
8 8 8
ì +
= =
(GV nêu cách làm sau đó cho HS nhắc lại)
* Nhận xét (SGK) gọi HS đọc lại
2. Thực hành
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
10
******************************Toán 5 ******************************
Bài 1: HS làm vở, gọi chữa
- 1 số Hs nhắc lại cách làm bài.
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- HS chữa bài. GV và HS nhận xét, chốt lại llời giải đúng.
Bài 3: HS tự làm
Gọi chữa
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách chuyển một hỗn số thành phân số
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Tuần 3

Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Đ11: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số. So sánh các hỗn số
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
- HS chữa bài 1
- HS nhắc lại cách chuyển một hỗn số thành phân số
B. Bài mới : (34')
Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu. Nêu cách làm
HS tự làm
Gọi chữa
Bài2: GV gợi ý: So sánh phần nguyên
So sánh phần phân số
a.
9 9
3 và 2
10 10

( )
>
9 9
3 2 Vì 3>2
10 10
Tơng tự cho HS tự làm
Bài 3: HS tự làm
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
11
******************************Toán 5 ******************************

Gọi chữa
+
+ = + = =

= = = =
1 1 3 4 9 8 17
a. 1 1
2 3 2 3 6 6
2 4 8 11 56 33 22
b. 2 1
3 7 3 7 21 21
ì
ì = ì = =
ì
ì
= = ì = =
ì
2 1 8 21 2 7
c. 2 5 14
3 4 3 4 1 1
1 1 2 9 7 4 7 2 14
d. 3 : 2 :
2 4 7 4 2 9 1 9 9
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Đ12: Luyện tập chung
I. Mục tiêu

- Củng cố về chuyển một phân số thành phân số thập phân
- Chuyển hỗn số thành phân số
- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có
1 tên đơn vị đo (tức là số đo viết dới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo)
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
- HS chữa bài 3
- HS nhắc lại cách chuyển một hỗn số thành phân số.
B. Bài mới : (34')
Bài 1: Gọi đọc yêu cầu
Nêu cách làm
? Muốn chuyển thành phân số thập phân ta làm nh thế nào?
Gọi chữa
VD:
= =
14 14 : 7 2
70 70 : 7 10
Tơng tự HS tự làm
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
12
******************************Toán 5 ******************************
Bài 2: Nêu cách làm. Tự làm gọi chữa
ì +
= =
ì +
= =
ì +
= =
ì +
= =

2 8 5 2 42
8
3 5 5
4 5 4 3 23
5
3 4 4
3 4 7 3 31
4
7 7 7
1 2 10 1 21
2
10 10 10
Bài 3: Cho HS nêu cách làm. Mối quan hệ giữa các đơn vị đo. HS làm gọi chữa
a.
=
1
1dm m
10
=
1 1
1g kg 1phút = giờ
1000 60
=
3
3dm m
10
b. Tơng tự
Bài 4: GV làm mẫu và phân tích
= + =
= + =

3 3
2m3dm 2m m 2
10 10
37 37
4m37cm 4m m 4 m
100 100
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009
Đ13: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn hợp với một tên đơn vị
đo
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 3
B. Bài mới : (15')
Bài 1: HS tự làm gọi chữa
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
13
******************************Toán 5 ******************************
+
+ = =
+ +
+ + = = =
7 9 70 81 151

a.
9 10 90 90
3 1 3 6 5 3 14 7
b.
5 2 10 10 10 5

Tơng tự cho HS tự làm
Bài 2: Tơng tự nh bài 1
Bài 3: HS trả lời miệng
Bài 4, bài 5: Làm vở. Chấm và chữa
Bài 5:
1
10
quãng đờng AB dài là
12: 3 = 4 (km)
Quãng đờng AB dài là
4
ì
10 = 40 (km)
Đáp số: 40 km
Hs tìm cách giải khác.
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Đ14: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần cha biết của phép tính
với phân số
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn
vị đo
- Tính diện tích của mảnh đất
II. Hoạt động dạy học

A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 3
B. Bài mới : (35')
Bài 1: HS tự làm gọi chữa
Bài 2: Tơng tự nh bài 1
GV: ? Muốn tìm thừa số ta làm nh thế nào?
+ =
=

= =
1 5
a. x
4 8
5 1
x
8 4
5 2 3
x
8 8
=
= +
+
= =
3 1
b. x
5 10
1 3
x
10 5
1 6 7

x
10 10
c.
ì =
2 6
x
7 11
d.
=
3 1
x :
2 4
=
6 2
x :
11 7
= ì
1 3
x
4 2
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
14
******************************Toán 5 ******************************
ì
= =
ì
6 7 21
x
11 2 11
=

3
x
8
Bài 3: GV hớng dẫn làm theo mẫu
= + =
75 75
1m75cm 1m m 1 m
100 100
= + =
8 8
8cm8cm 8m m 8 m
100 100
Bài 4: Nêu miệng đáp án B
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Đ15: Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố cách giải toán liên quan đến tỉ số (Toán tìm hai số khi
biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó)
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS nêu chữa bài 3
B. Bài mới : (15')
1. GV cho HS nhắc lại cách giải loại toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của
hai số đó
Bài 1: Gọi HS đọc

Nêu đâu là tổng, đâu là tỉ
- Cho HS tự giải
- Bài 2: Gọi HS đọc và tóm tắt sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau
5 - 3 =2 (phần)
Số bé là : 192 : 2
ì
3 = 288
Số lớn là: 288 + 192 = 480
Đáp số: 480, 288
2. Luyện tập
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
15
******************************Toán 5 ******************************

Tổng số phần là 7 + 9 = 16 (phần)
Số thứ 1 là 80 :16
ì
7 = 35
Số thứ 2 là 80 :16
ì
9 = 45
Bài 2: Tơng tự nh bài 1
Bài 3: Gọi đọc yêu cầu
Nêu cách giải
Nửa chu vi vờn hoa là
120 : 2 = 60 (m)
Tổng số phần bằng nhau là
5 + 7 = 12 (phần)
Chiều rộng vờn hoa là: 60: 12

ì
5 = 25 (m)
Chiều dài vờn hoa là: 60: 12
ì
7 = 35 (m)
Diện tích vờn hoa là: 25
ì
35 = 875 (m
2
)
Diện tích lối đi là: 875
ì

1
15
= 35 (m
2
)
C. Củng cố dặn dò (3')
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Tuần 4
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Đ16: Luyện tập và bổ sung về giải toán
I. Mục tiêu
- Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và cách giải bài
toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó
- Rèn luyện kĩ năng làm bài
II. Hoạt động dạy học

A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 3
B. Bài mới : (35')
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
16
******************************Toán 5 ******************************
1. Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ
- GV gọi HS đọc ví dụ SGK
- Gọi HS trả lời miệng GV ghi lên bảng
? Khi thời gian tăng lên bao nhiêu lần thì quãng đờng gấp lên bao nhiêu? (lấy bao
nhiêu lần).
2. Giới thiệu cách giải
* Bài toán: Gọi đọc GV ghi tóm tắt lên bảng
2 giờ: 90 km
4 giờ ? km
Nêu cách làm
Cách 1: 1 giờ đi đợc là 90: 2 = 45 (km)
4 giờ đi đợc là: 45
ì
4 = 160 (km)
Đáp số: 180km
Cách 2: 4 giờ so với 2 giờ gấp là: 4: 2 = 2 (lần)
4 giờ đi đợc là: 2
ì
90 = 180 (km)
Đáp số: 180km
* GV lu ý cho HS chọn 1 trong 2 cách trên
3. Luyện tập
Bài 1: HS đọc bài. Nêu cách làm. HS làm gọi chữa
Bài 2: Tơng tự nh bài 1

12 ngày so với 3 ngày gấp là: 12:3 = 4 (lần)
12 ngày trồng đợc là: 4
ì
1200 = 4800 (cây)
Đáp số 4800cây
Gọi giải cách khác
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu bài làm.
- GV hớng dẫn HS cách tóm tắt.
1000 ngời tăng 21 ngời
a. 7000 ngời tăng 15 ngời
b. 4000 ngời tăng ? ngời
HS làm. Thảo luận kết quả theo nhóm
Gọi chữa bài
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Đ17: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ
- Rèn luyện kĩ năng làm bài và trình bày bài.
II. Hoạt động dạy học
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
17
******************************Toán 5 ******************************
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 2
B. Bài mới : (35')

Cho HS nhắc lại các cách giải toán liến quan đến tỉ lệ
Bài 1:
12 quyển 24000 đ
30 quyển ? đ
- HS nêu cách làm và làm
1 quyển giá tiền là
24000: 12 = 2000 (đ)
2 quyển mua hết số tiền là
30
ì
2000 = 6000 (đ)
Đáp số 6000 đ
Bài 2: Tơng tự nh bài 1
Bài 3, 4 HS làm vở. Thu bài châm và nhận xét
Bài 3: 1 ôtô chở là: 120: 3 = 40 (học sinh)
180 học sinh cần số ôtô là: 160: 40 = 4 (ô tô)
Bài 4:
1 ngày trả công là: 72000: 2 = 36000 (đ)
5 ngày trả công là 36000
ì
5 = 180000 (đ)
Đáp số 180000 đ
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009
Đ18: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố rèn luyện kĩ năng giải toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ

- Rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS chữa bài 4
B. Bài mới : (35')
1. Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ
- GV nêu ví dụ SGK. Cho HS nêu GV ghi kết quả lên bảng
- Cho HS nhận xét: Khi số kilôgam gạo ở mỗi bao gấp lên bao nhiêu lần thì số
bao gạo tăng hay giảm?
- Lu ý: Mối quan hệ giữa 2 đại lợng
2. Giới thiệu bài toán và cách giải
GV gọi HS đọc bài toán
Tóm tắt: 2 ngày: 12 ngời
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
18
******************************Toán 5 ******************************
4 ngày ? ngời
? Muốn đắp nền nhà trong 1 ngày thì cần số ngời là bao nhiêu? (Từ 2 ngày rút
xuống 1 ngày thì số ngời gấp lên 2 lần)
? Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày thì cần số ngời là bao nhiêu?
Từ 4 ngày gấp lên 4 ngày thì số ngời giảm đi 4 lần
- Gọi HS trình bày cách giải SGK
- GV củng cố lại: Đây là bài toán giải theo cách rút về đơn vị
* Phân tích bài toán theo cách Tìm tỉ số
? Thời gian để đắp xong nền nhà tăng lên thì số ngời cần có tăng lên hay giảm đi?
ở bài này thời gian gấp lên mấy lần? (2 lần)
? Nh vậy số ngời giảm đi mấy lần? (2 lần). Vậy từ đó muốn đắp nền nhà trong 4
ngày thì cần bao nhiêu ngời? (12: 2 = 5 ngời)
- Gọi HS trình bày cách giải
- GV củng cố lại 2 cách giải

3. Thực hành
Bài 1, bài 2 HS tự làm
Gọi chữa
Bài 3: Làm vở thu bài chấm, nhận xét bài.
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách giải toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Đ19: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố và rèn luyện kĩ năng giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ
- HS tích cực, tự giác học tập.
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS nêu chữa bài 3
B. Bài mới : (35')
Bài 1: HS đọc GV tóm tắt
3000đ/quyển : 25 quyển
1500đ/quyển : ? quyển
Cho HS tìm cách giải
HS giải
3000 đồng gấp 1500 đồng là:
3000:1500 = 2 (lần)
Nếu mua 1500 đồng/ quyển. Vậy mua đợc số vở là: 25
ì
2 = 50 (quyển)
- Cho HS tìm cách giải khác : Đ/s 50 quyển
Bài 2: Cho HS đọc tìm cách giải
Số tiền thu nhập của 4 ngời là:

800000
ì
3 = 2400000 (đ)
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
19
******************************Toán 5 ******************************
Vậy với gia đình 4 ngời mà tổng số tiền thu nhập không thay đổi. Thì bình quân
1ngời 1 tháng là:
2400000 : 4 = 600000 (đ)
Bình quân hàng tháng của một ngời bị giảm đi là:
800000 600000 = 200000 (đ)
Đ/s 200000 đồng
Bài 3, 4 HS tự làm
GV chấm bài, chữa.
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách giải toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Đ20: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố cách giải toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó và
bài toán có liên quan đến tỉ lệ.
- HS tích cực, tự giác học tập.
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
- HS nêu chữa bài 3
B. Bài mới : (35')
Bài 1: Gọi HS đọc. Nêu cách giải
GV hỏi đâu là tổng đâu là tỉ


Tổng số phần là: 2 + 5 = 7 (phần)
Số HS nam là: 28: 7
ì
2 = 8 (Học sinh)
Số HS nữ là: 28: 8 = 20 (Học sinh)
Đ/s 8 Học sinh; 20 Học sinh
Bài 2: Cho HS đọc và phân tích yêu cầu
Đâu là hiệu
Đâu là tỉ
Cho HS tự giải
Hiệu số phần là: 2 - 1 =1 (phần). Nh vậy chiều rộng hình chữ nhật là 15m
Chiều dài là: 15
ì
2 = 30 (m)
Chu vi HCN là: (30 +15)
ì
2 = 90 (m)
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
20
học sinh
******************************Toán 5 ******************************
Đ/s 90m
Bài 3: Làm vở chấm chữa
100km : 12 l
50km : ? l
100 km so với 50 km gấp là:
100: 50 = 2 (lần)
50 km tiêu thụ hếtlà
12: 2 = 6 (l)

Đ/s 6l
Bài 4: Số bộ bàn ghế làm là:
12
ì
30 = 360 (bộ)
Nếu đóng 18 bộ 1 ngày. thì 360 bộ phải làm trong số ngày là:
360 : 18 = 20 (ngày)
Đ/s 20 ngày
C. Củng cố dặn dò (3')
- HS nhắc lại cách giải toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
và bài toán có liên quan đến tỉ lệ.
- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Tuần 5
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009

Đ21: Ôn bảng đơn vị đo độ dài
I. Mục tiêu
- Củng cố bảng đơn vị đo độ dài.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tập.
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : 3
1 HS chữa bài tập 1.
B. Bài mới : 35
Bài1: Cho HS nhắc lại về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài (chủ yếu là hai đơn vị
liền nhau).
- GV kẻ bảng nh SGK.
- GV hỏi cho HS trả lời ghi vào bảng.
? Hai đơn vị đo độ dài liền nhau, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé? (10 lần
đơn vị bé).

Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
21
******************************Toán 5 ******************************
? Đơn vị bé bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn liền kề nó? (bằng
1
10
đơn vị lớn).
VD: 1m = 10dm
1dm =
1
10
m
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
? Để viết đợc số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm ta cần làm gì ?
(Chuyển đổi đơn vị đo độ dài).
HS làm gọi chữa. GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3: GV nêu cách làm
4 km37m = 4037m (4 km = 4000m)
Tơng tự HS tự làm. Sau đó chữa bài.
Bài 4: Cho HS đọc. Nêu cách làm.
HS làm bài vào vở.
Thu bài chấm. 1 HS nêu bài làm. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Đoạn đờng ĐN đến TPHCM:
144 + 191 = 935 (km)
Đoạn đờng HN đến TPHCM là:
935 + 791 = 1726 (km)
Đ/s : 1726 (km)
C. Củng cố, dặn dò : 2
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Xem lại các bài tập.

* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Thứ ba ngày22 tháng 9 năm 2009
Đ22: Ôn: Bảng đơn vị đo khối lợng
I. Mục tiêu
- Củng cố các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng.
- Rèn luyện kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lợng, giải toán
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : 3
- 1 HS nhắc lại các đơn vị đo độ dài đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
B. Luyện tập : 35
Bài 1: Nhắc lại các đơn vị đo khối lợng, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng
- GV kẻ bảng. hỏi HS trả lời GV ghi vào bảng
- Cho HS nhận xét: Hai đơn vị đo khối lợng liền nhau
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
Đơn vị bé bằng
1
10
đơn vị lớn
Bài 2: Cho HS làm gọi chữa. Nêu cách làm
VD: 2 kg 326g = 2326 kg (vì 2kg = 2000g)
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
22
******************************Toán 5 ******************************
Tơng tự HS tự làm
Bài 3: Lu ý đa về cùng 1 đơn vị
2kg50g < 2500g 6090kg > 6tấn8kg
2050 kg 6008kg
13kg85g < 13kg 805g
1
4

tấn = 250kg
13085g 13805g 250kg
Bài 4:
- HS đọc đầu bài.
? Khi làm bài em cần lu ý gì ? (Đổi 1 tấn đớng ra đơn vị kg)
- HS alàm bài, GV chấm và nhận xét 1 số bài.
- 1 HS chữa bài. GV và HS nhận xét, kết luận.
Ngày 1: 300 kg
Ngày 2: gấp 2 lần ngày 1 1 tấn
Ngày 3: ? kg
Đổi 1 tấn = 1000 kg
Ngày 2 bán đợc là :
300
ì
2 = 600 (kg)
Cả 2 ngày bán là:
300 + 600 = 900 (kg)
Ngày thứ 3 bán là:
1000 900 = 100 (kg)
Đ/s : 100kg
C. Củng cố, dặn dò : 2
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009
Đ23: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố các đơn vị đo độ dài; đo khối lợng; các đơn vị đo diện tích đã học.
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông giải bài toán có liên quan
đến HCN có kích thớc cho trớc

II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : 3
- 1 HS đọc bài 4.
B. Bài mới : 35
Bài 1: Hớng dẫn HS
? Để tìm đợc số vở sản xuất đợc từ giấy vụn của 2 trờng, ta phải tìm gì ? (Số
giấy vụn của 2 trờng).
? Để tìm đợc số giấy vụn của 2 trờng em phải làm gì ?
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
23
******************************Toán 5 ******************************
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét, kết luận.
Đổi 1 tấn 300kg = 1300 kg
2 tấn 700 kg = 2700 kg
Cả hai trờng thu gom là:
1300 +2700 = 4000 (kg) = 4 tấn
4 tấn so với 2 tấn gấp là
4 : 2 = 2 (lần)
4 tấn sản xuất đợc là:
50000
ì
2 = 100000 (cuốn vở)
Đ/ s : 100000 cuốn vở
Bài 2:
- HS tự làm rồi chữa bài.
Đổi 120 kg = 120000 g
Con đà điểu nặng gấp số lần con chim sâu là:
120000 : 60 = 2000 (lần)
Đ/s : 2000 lần

Bài 3: Lu ý. Tính diện tích của từng hình sau đó tính diện tích hình lớn
HS làm, thu bài chấm, chữa bài.
Bài 4 :
- HS nêu yêu cầu.
? Để vẽ HCN có cùng diện tích với HCN ABCD nhng có kích thớc của HCN
ABCD, em phải làm gì ? (tính diện tích HCN).
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu cách làm. GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
C. Củng cố, dặn dò : 2
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
Đ24: Đề ca mét vuông Héc tô mét vuông
I. Mục tiêu
- Hình thành biểu tợng ban đầu về đề ca mét vuông héc tô mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề ca mét vuông héc tô mét
vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề ca mét vuông héc tô mét vuông; héc tô mét vuông -
đề ca mét vuông; biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
II. Đồ dùng
Hình vuông nh SGK.
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : 3
1 HS kể tên các đơn vị đo diện tích đã học.
B. Bài mới : 35
1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề ca mét vuông.
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
24
******************************Toán 5 ******************************

a. Hình thành biểu tợng về đề ca mét vuông
- GV cho HS, nhắc lại m
2
là gì? km
2
là gì?
- Cho HS quan sát hình tính diện tích hình vuông có cạnh 1dam. Nêu đề ca mét
vuông là gì?
- Cho HS nhắc lại
- Kí hiệu đề ca mét vuông viết tắt là dam
2
- Cho HS đọc 5 dam
2
, 607 dam
2
;
1
10
dam
2

b. Phát biểu mối quan hệ giữa dam
2
và m
2
- GV đa hình vẽ SGK, nếu chia mỗi cạnh hình vuông thành 10 phần bằng nhau.
Nối các điểm chia để tạo thành các hình vuông nhỏ.
- Cho HS quan sát và xác định số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ: Hình vuông 1
dam
2

gồm 100 hình vuông 1 m
2
- GV ghi: 1 dam
2
= 100 m
2
- Gọi HS nhắc lại
2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc tô mét vuông
- Tơng tự nh dam
2
- Lu ý : 1 dam
2
= 100 dam
2
3. Thực hành
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu.
- HS Nêu miệng.
Bài 2:
- GV đọc lần lợt đề toán.
- 1 HS làm trên bảng. Cho HS viết vào vở.
Bài 3: GV hớng dẫn HS làm
2 dam
2
= 200 m
2
3 dam
2
15 m
2

= 315 m
2
(3 dam
2
15 m
2
= 300 m
2
+ 15 m
2
)
HS tự làm.
HS nêu cách làm. GV và HS nhận xét, sửa sai.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn bài mẫu nh SGK.
- Làm vở. Thu bài chấm chữa.
16 dam
2
91 m
2
= 16 dam
2

100
91
m
2
= 16
100

91
m
2
C. Củng cố, dặn dò : 2
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS : Xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009

Đ25: Mili mét vuông . Bảng đơn vị đo diện tích
Nguyễn Thị Vi - TH Bạch Long - Giao Thuỷ - Nam Định
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×