TranThanhTinh Tôi ko phải là dân Tiếng Anh. Đây là tài liệu do tôi tự biên soạn dùng để ôn thi. Các bạn tham khảo, nếu có chỗ nào chưa đảm bảo
tính chính xác, khoa học thì sửa giúp nhé. Cảm ơn.
COMPARISONS Các hình thức so sánh
1- THE EQUAL DEGREE so sánh ngang bằng.
+
Eg: Mai is as tall as Lan
-
Eg: Mai is not/does not run as/so tall/fast as Hoa
?
Eg: Is/Does Mai run as/so tall/fast as Hoa
2- THE COMPARATIVE DEGREE so sánh hơn
a) Short Adj/Adv Tính/trạng từ ngắn
Eg: Hoang is/run taller/faster than Hue
Note: Cách thêm “er” vào sau tính từ ngắn:
+ Những tính/trạng từ có tận cùng là 1 phụ âm - 1 nguyên âm - 1 phụ âm ⇒ gấp đôi phụ âm cuối.
+ Những tính/trạng từ có tận cùng là “e” ⇒ chỉ việc thêm “r”.
+ Những tính/trạng từ có tận cùng là “y” ⇒ đổi “y” thành “i" rồi thêm “er”.
+ Bất quy tắc (biến đổi hoàn toàn) good/well ⇒ better; far ⇒ farther/furthe; bad ⇒ wosre
b) Long Adj/Adv Tính/trạng từ dài.
Eg: Hoang is/run more/less beautifull than Hue
Note: Những tính từ dài có 2 âm tiết mà tận cùng là “y”, “ow”, “et”, “er” thì coi như là tính từ ngắn và so sánh
như tính từ ngắn happy ⇒ happyer , narrow ⇒ narrower, quiet ⇒ quieter, clever ⇒ cleverer
3- THE DUBLE COMPARATIVE DEGREE so sánh kép
a) Long Adj/adv
b) Short Adj/adv
4- THE SUPERLATIVE DEGREE so sánh hơn nhất
a) Long adj/adv
b) Short adj/adv
S
1
+ be/V + as + adj/adv + as + S
2
S
1
+ be not/don’t/doesnot V + as/so + adj/adv + as + S
2
Be/Do/Does + S
1
+ (V) + as/so + adj/adv + as + S
2
S
1
+ be/V + adjer/adver + than + S
2
S
1
+ be/V + more/less + adj/adv + than + S
2
The more/less + S + V , the more/less + S + V
+ adj + S + be , the more/less + adj + S + be
+ adv + S + V , the more/less + adv + S + V
+ N + S + V , the more/less + N + S + V
The + adjer + S + be , the + adjer + S + be
+ adver + S + V , the + adver + S + V
S + be/V + the + most/less + adj/adv + …
S + be/V + the + adjest/advest + …
TranThanhTinh Tôi ko phải là dân Tiếng Anh. Đây là tài liệu do tôi tự biên soạn dùng để ôn thi. Các bạn tham khảo, nếu có chỗ nào chưa đảm bảo
tính chính xác, khoa học thì sửa giúp nhé. Cảm ơn.
PASSIVE VOICE Câu bị động
1- UNPROGESSIVER VERB Động từ không liên tiến (không tiếp diễn).
Thì hiện tại đơn, quá khứ đơn.
S V O
S Be + P
2
(by)O
Thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành.
S Have/has/had + P
2
O
S Have/has/had been + P
2
(by) O
2- PROGRESSIVER VERB Động từ liên tiến (tiếp diễn).
Thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn ít khi dùng).
S Be + V-ing O
S Be + being + P
2
(by) O
3- MODAL VERB Các động từ khuyết thiếu can, will, be going to, may, might, must, would, have to, dere…
S MV
(động từ khuyết thiếu)
+ V O
S MV + be
(không chia)
+ being + P
2
(by) O
4- SPECIAL CASES Các trường hợp đặc biệt
4.1
Bảo ai làm gì
4.2
Bắt ai làm gì
4.3
4.4
S Have/get O
(người)
V O
(vật)
S Have/get O
(vật))
P
2
(by) O
(người)
S be
(chiatheothì)
made to V something (by) O
S make O (somebody) V something
S want/like/love O to V O
S want/like/love O to be P
2
O
S
(vật)
need V_ing
S want/like/love to be Ving
TranThanhTinh Tôi ko phải là dân Tiếng Anh. Đây là tài liệu do tôi tự biên soạn dùng để ôn thi. Các bạn tham khảo, nếu có chỗ nào chưa đảm bảo
tính chính xác, khoa học thì sửa giúp nhé. Cảm ơn.
4.5
4.6
S
suggest gợi ý
advive khuyên
insist khăng khăng
propose đề nghị
V_ing O
S
suggest gợi ý
…
that O should be P
2
4.7
S remeber nhớ O V_ing
S remeber nhớ being P
2
(by) O
4.8
S
say nói
think nghĩ
know biết
consider xem như
believe tin tưởng
That clause Thì hiện tại đơn
QKĐ, HTHT, QKHT
S V H.tại tiếp diễn
QKTD, HTHTTD, QKHTTD
T.lai đơn, T.lai gần
S
dicide quyết định
demend yêu cầu
agree đồng ý
arrange sắp xếp
determine quan tâm
to V O
S
dicide quyết định
…
that O should be P
2
S
Be
(chia theo thì của động từ
chính câu chủ dộng)
P
2
to
V Thì hiện tại đơn
have + P
2
QKĐ, HTHT, QKHT
be + P2 H.tại tiếp diễn
have been+ V_ing
QKTD, HTHTTD, QKHTTD
Be ging to V T.lai đơn, T.lai gần
It
Be
(chia theo thì của động từ
chính câu chủ dộng)
P
2
That clause Cách 1 đơn giản nhất