Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chọn học sinh giỏi cấp trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.28 KB, 4 trang )

TRNG THCS PH NINH KIM TRA CHN HC SINH GII LN I
H v tờn : Mụn Húa hc Thi gian : 60 phỳt
Lớp : 9 Ngy : /10/2008
im Nhn xột ca giỏo viờn :
:
I - Phn trc nghim :
Choùn ủaựp aựn ủuựng trong caực caõu sau :
Câu 1. Khi cho oxit bazơ tác dụng với nớc ta thu đợc:
a. Không phản ứng. c. Tuỳ thuộc vào từng oxit.
b. Dung dịch bazơ kiềm. d. Tất cả a, b, c đều sai.
Câu 2. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ:
Oxit + NaOH

Muối + H
2
O
a). CO
2
. c). N
2
O
5.
b). SO
2
. d). Cả 3 oxit trên.
Câu 3. Cho phơng trình phản ứng hoá học sau:
2Cu(NO
3
)
2
2CuO + O


2
+ 4X.
X là: a. NO. c. N
2
O
5
b. N
2
O
.
d. NO
2
.
Câu 4. Điền từ có hoặc không vào các ô trống trong bảng sau
Tác dụng với n-
ớc(H
2
O)
Tác dụng với khí
cacbonic(CO
2
)
Tác dụng với natri
hiđroxit(NaOH)
Tác dụng với khí
oxi, có xúc tác
CaO
SO
2
CO

2
Câu 5. Để pha loãng H
2
SO
4
đặc ngời ta thực hiện:
a. Đổ H
2
SO
4
đặc từ từ vào H
2
O và khuấy đều
b. Đổ H
2
O từ từ vào H
2
SO
4
đặc và khuấy đều
c. Làm cách khác
Câu 6. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không màu: NaCl, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
, H
2
SO

4
.
a. Phenolphtalein c. Dung dịch BaCl
2
b. Quỳ tím d. Không nhận biết
Câu 7. Khí CO có lẫn các tạp chất là CO
2
và SO
2
. Chọn hoá chất kinh tế nhất, dễ tìm nhất để loại bỏ tạp chất
trong số các chất sau: a. Dung dịch Ca(OH)
2
b. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch KOH d. Dung dịch Ba(OH)
2
Câu 8. Khi cho Ba vào dung dịch Na
2
SO
4
hiện tợng của phản ứng xảy ra là:
a. Có khí không màu thoát ra.
b. Có kết tủa trắng xuất hiện.
c. Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.
d. Không có hiện tợng gì.
Câu 9. Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít
phenolphtanein. Hiện tợng quan sát đợc trong ống nghiệm là:
a. Màu hồng mất dần. c. Không có sự thay đổi màu.
b. Màu hồng từ từ xuất hiện. d. Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu 10. Cho một ít quỳ tím vào dung dịch NaOH. Màu của dung dịch thu đợc biến đổi nh thế nào khi cho
thêm tiếp từ từ dung dịch HCl vào:

a. Màu hồng không thay đổi. c. Màu hồng chuyển dần sang xanh.
b. Màu xanh không thay đổi. d. Màu xanh chuyển dần sang hồng.
Câu 11. Hoà tan hết 13,7g Ba vào H
2
O đợc 1(l) dung dịch X trộn hết X với 500 l dung dịch H
2
SO
4
0,2M đợc
dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị:
a. pH = 7 c. pH > 7
b. pH < 7 d. Cha tính đợc
Câu 12. Có thể dùng HCl để nhận biết các dung dịch không màu nào sau đây:
A. NaOH ; Na
2
CO
3
; AgNO
3
B. Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; KNO
3
C. KOH ; KHCO

3
; K
2
CO
3
D. Tất cả các trờng hợp trên.
II/ Phần tự luận :
Cõu 1: Bng phng phỏp húa hc, hóy tỏch riờng tng khớ ra khi hn hp gm : CO
2
, SO
2 ,
N
2
Cõu

2: Ch c dựng thờm mt cht th (tựy chn) khỏc, hóy nhn bit 4 ng nghim mt nhón cha 4 dung
dch: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl , v Ba(NO
3
)
2

Cõu 3: Hũa tan hon ton 18,46 gam mt mui sunfat ca kim loi húa tr I vo nc c 500ml dung dch A.

Cho ton b dung dch A tỏc dng vi dung dch BaCl
2
c 30,29 gam mt mui sunfat kt ta.
a/ Tỡm cụng thc húa hc mui ó dựng.
b/ Tớnh nng mol/l ca dung dch A.
Cõu 4: Cú hai dung dch : Dung dch A cha H
2
SO
4
85%, dung dch B cha HNO
3
cha bit nng . Hi phi
trn hai dung dch ny theo t l khi lng l bao nhiờu c mt dung dch mi, trong ú H
2
SO
4

nng l 60%, HNO
3
cú nng l 20% .Tớnh nng phn trm ca HNO
3
ban u.
BI LM :
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
TRNG THCS PH NINH KIM TRA CHN HC SINH GII LN II
H v tờn : Mụn Húa hc Thi gian : 60 phỳt
Lớp : 9 Ngy : /10/2008
im Nhn xột ca giỏo viờn :
:
I - Phn trc nghim :
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu 1: Hiện tợng nào xảy ra khi cho Na vào nớc có thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein không màu:
A. Na nóng chảy thành giọt tròn, nổi và chạy lung tung trên mặt nớc.
B. Dung dịch tạo thành có màu hồng
C. Có khí thoát ra.
D. Có tất cả các hiện tợng trên.
Câu 2 : Hiện tợng nào xảy ra khi cho Na vào dung dịch Cu(NO
3
):
A. Có Cu xuất hiện.
B. Có khí thoát ra, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng xanh.
C. Có khí thoát ra.
D. Xuất hiện kết tủa trắng xanh
Câu 3 : Hai cốc đựng dung dịch HCl đợc đặt trên hai đĩa cân A và B, cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5 gam CaCO
3
vào
cốc A và cho 4,8 gam M
2
CO

3
(M là kim loại) vào cốc B. Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí cân
bằng. M là kim loại nào sau đây:
A. Na B. K C. Li D. Rb
Câu 4 : Cho 1 miếng Mg và 1 miếng Fe vào 2 ống nghiệm đựng dung dịch HCl với nồng độ nh nhau. Tốc độ của phản ứng
trong 2 ống nghiệm này:
A. Mg tác dụng mạnh hơn. B. Fe tác dụng mạnh hơn.
C. Tốc độ nh nhau. D. Cha xác định đợc
Câu 5 : Cho 1 miếng Al vào dung dịch H
2
SO
4
đặc không đun nóng, hiện tợng quan sát đợc là:
A. Al phản ứng tạo khí không màu thoát ra.
B. Tạo khí mùi sốc.
C. Không có phản ứng xảy ra.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 6 : Trong đời sống, các vật dụng làm bằng Al tơng đối bền là do:
A. Al là kim loại dẻo
B. Al không tác dụng với nớc.
C. Al không tác dụng với O
2
.
D. Có lớp màng Al
2
O
3
bảo vệ.
E. Có lớp màng Al(OH)
3

bảo vệ.
F. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 7 : Trộn 50 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,04 mol/l với 150 ml dung dịch HCl 0,06 mol/l thu đợc 200 ml dung dịch B.
Nồng độ muối BaCl
2
trong dung dịch B bằng:
A. 0,05 mol/l B. 0,01 mol/l
C. 0,17 mol/l D. 0,08 mol/l
E. 0.025 mol/l
Câu 8 : Nhúng miếng Al vào dung dịch CuCl
2
sau phản ứng lấy miếng Al đem sấy khô. Khối lợng miếng Al lúc này so với
ban đầu là:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi. D. Cha xác định đợc
Câu 9 : Al tác dụng đợc với những dung dịch nào sau đây:
A. NaOH B. FeCl
3

C. HCl D. CuCl
2
E. Tất cả các dung dịch trên.
Câu 10 : Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít H
2
(ở đktc). Toàn bộ lợng kim loại M thu đợc cho tác
dụng với dung dịch HCl d cho 1,008 lít H
2
(ở đktc). M có công thức phân tử.
A. CuO B. FeO C. Fe

2
O
3
D. Al
2
O
3

Câu 11 : Có thể dùng một dung dịch nào sau đây để nhận biết các kim loại: Al, Cu:
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng.
C. HNO
3
loãng. D. NaOH. E. Tất cả các dung dịch trên
Câu 12 : Phơng pháp nào sau đây đợc dùng để điều chế Al:
A. Cho Na tác dụng dung dịch AlCl
3
. B. Điện phân dung dịch AlCl
3
C. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
. D. Phơng pháp khác.
Câu 13 :Al tác dụng đợc với dung dịch nào sau đây:
A. NaOH. B. CuCl
2

.
C. AgNO
3
D . FeCl
3


E. Tất cả các dung dịch trên.
Câu 14 : Từ 1,2 tấn FeS
2
có thể tạo đợc bao nhiêu tấn Fe, biết rằng hiệu suất phản ứng là 75%.
A. 0,94 T B. 0, 83T C. 0,42T D. 0,53T
II/ Phần tự luận :
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

×