Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DE KIEM TRA KHOI 6 HOC KY 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.84 KB, 13 trang )

Trường THCS HÙNG VƯƠNG GV : VÕ HỒNG TÝ ĐT : 0979167872
PHÒNG GD KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
TIẾT ..... NĂM HỌC 2008- 2009
Họ tên học sinh : ................................... Kiểm Tra
Lớp :...................... Môn :Số Học Thời gian 45 phút
Điểm lời phê của thầy cô
Phần I – Trắc nghiệm
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu ( Khoanh tròn vào đáp án đúng )
Câu 1. Tập hợp M = {0,1,2,3,4....20}
A: 21 phần tử ; B : 20 phần tử ; C: 40 phần tử ; D : 19 phần tử
Câu 2.
a) 5
17
: 5
13
có kết quả là:
A: 5
4
; B : 5
5


; C : 5
3
; D : 5
2
b) 4.4
6
.4
7


có kết quả là :
A : 4
11
; B : 4
12
; C : 4
13
; D : 4
14
c) (14
15
: 14
11
): 14
2
có kết quả là:
A : 14
2
; B : 14 ; C : 14
3
; D : 14
4
d) 4
7
: 2
8
có kết quả là
A : 2
6
; B : 2

7
; C : 2
8
; D : 2
5
Phần II - Tự luận
Câu 1. Cho tập hợp A =
{ }
1;3 ;5
. Hãy viết tất cả các tập hợp con của A
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 1449 -
( )
{ }
216 184 : 8 .9
 
+
 
b) B = 4. 5
2
– 3. 2
4
c) C = 1236 – [ 4. 101- 42. 4]
Câu 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2
x
= 16
b) 3
x-9
= 81

Câu 4. So sánh
a) 3
5
và 5
3
b) 16
19
và 8
25

ĐỀ KIEM TRA KHỐI 6
Trường THCS HÙNG VƯƠNG GV : VÕ HỒNG TÝ ĐT : 0979167872
Đáp án và biểu điểm
Phần I
Câu 1. A: 21 phần tử ( 1 Đ )
Câu 2. ( 2 Đ )
a)A: 5
4
b) A : 4
11 ;
c)

A : 14
2
d) A : 2
6

Phần II
Câu 1 ( 1 Đ )


{ }
1;3 ;5
;
{ }
1;3
;
{ }
1;5
;
{ }
3 ;5
;
{ }
1
;
{ }
3
;
{ }
5
;

Câu 2 ( 4 Đ )
a) A = 1449 -
( )
{ }
216 184 : 8 .9
 
+
 

= 1449 -
{ }
 
 
400 : 8 .9
= 1449 -
{ }
50.9
= 1449 – 450 =
999
b) B = 4. 5
2
– 3. 2
4
= 4. 25 – 3.16 = 100 – 48 = 52
c) C = 1236 – 4(101- 42) = 1236 – 4.59 = 1236 –236 = 1000
D =
(2005 5).401
2
+
= 407 005
Câu 3 ( 1 Đ )
a) 2
x
= 16 2
x
= 2
4
x = 4
b) 3

x-9
= 81 3
x – 9
= 3
4
x – 9 = 4 x = 13
Câu 4 ( 1 Đ )
a) 3
5
= 243 ; 5
3
= 125 mà 243.125 do đó 3
5
> 5
3
b) 16
19
= (2
4
)
19
= 2
76
8
25
= (2
3
)
25
= 2

75
< 2
76
Vậy 16
19
> 8
25
ĐỀ KIEM TRA KHỐI 6
Trường THCS HÙNG VƯƠNG GV : VÕ HỒNG TÝ ĐT : 0979167872
Tuần 13 Tiết 39
TRƯƠNG THCS HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT( CHƯƠNG I )
Họ Tên Học Sinh :................................................Lớp :..................
điểm lời phấ của thầy cễ
I/Phần Trắc Nghiệm:(3đ)
Câu 1 :Điền Dấu "X" Vào ô Thích Hợp (2đ)
Câu Đúng sai
a) 164 + 8 chia hết cho 2
b) 639 - 12 chia hết cho 9
c)111 + 222 chia hết cho 3
d) 9450 + 1111111110 chia hết cho 2,5,9
e) ƯCLN(a,b)= 1 thì số a và số b là hai số nguyên tố cùng nhau.
f)Số 24 phân tich ra thừa số nguyên tố là : 24 = 2.3.4
g) Nếu x

a và x

b thì x là ước chung của a và b
h)Nếu x

BC(a,b) thì x chia hết cho a và x chia hết cho b .

Câu 2: Chọn khoanh tròn các đáp án đúng (1 đ)
a) Cố nào sau đây là một ước chung của 24 và 40?
a. 8 b. 5 c. 7
b) Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3
a. 32 b. 24 c. 52
c) Số nào sau đây là số nguyên tố
a. 67 b. 57 c. 77
d) Bội chung nhỏ nhất của 32 và 20 là
a.160 b. 80 c. 320
II/phần tự luận : ( 7 đ)
Bài 1:
a) Tìm ước chung lớn nhất của 48 và 26 ; b) tìm bội chung nhỏ nhất của 30 và 45
Bài 2 :
a) viết tập hợp ước chung của 48 và 26 ; b) viết tập hợp bội chung của 30 và 45
Bài 3 : tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 150 chia hết cho a; 360 chia hết cho a; 440 chia hết cho a.
Bài 4 : Số học sinh lớp 6a không quá 50. khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ. tính số học sinh lớp
6a ?
Bài 5 : Tìm số tự nhiên a biết 137 chia cho a dư 17 ; 314 chia cho a dư 14
bài làm
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
........................................................................................
ĐỀ KIEM TRA KHỐI 6
Trường THCS HÙNG VƯƠNG GV : VÕ HỒNG TÝ ĐT : 0979167872
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu 1 Mổi Câu Đúng (0,25 đ )
CÂU Đúng sai
a) 164 + 8 chia hết cho 2 x
b) 639 - 12 chia hết cho 9 x
c)111 + 222 chia hết cho 3 x
d) 9450 + 1111111110 chia hết cho 2,5,9 x
e) ƯCLN(a,b)= 1 thì số a và số b là hai số nguyên tố cùng nhau. x
f)Số 24 phân tích ra thừa số nguyên tố là : 24= 2.3.4 x
g)Nếu x

a và x

b thì x là ước chung của a và b
x
h)Nếu x

BC(a,b) thì x

a và x

b
x
câu 2: Mổi Câu Đúng 0,25 đ
a) a. 8
b) b. 24
c) a. 67
d) a.160
II/Phần Tự Luận : ( 7 đ)
Bài 1: (1,5đ)
a) UCLN(48,26) = 2 (0.75đ)

b) BCNN(30,45) = 90 (0.75đ)
Bài 2 : (1,5đ)
a) ƯC(48,26) ={1,2} (0,75đ)
b)BC(30,45) = {0,90;180; 270 .....} (0.75đ)
Bài 3 : (1,5đ)
theo bài thì : 150
M
a ; 360
M
a ; 440
M
a
suy ra a

ƯCLN ( 150; 360; 440) (1đ)
vậy a = 10 (0.5đ)
Bài 4 : (1,5đ)
gọi số học sinh lớp 6a là x
vì x
M
2; x
M
3; x
M
7 nên x

BC( 2; 3; 7) (0.5đ)
BCNN(2; 3; 7) = 2. 3. 7 = 42 ( vì các số này nguyên tố cùng nhau ) (0.5đ)
Suy ra BC(2; 3; 7) = { 0; 42; 84; ...}
Vì Số học sinh không quá 50 nên số học sinh của lớp 6a là 42 học sinh (0.5đ)

Bài 5 : (1đ) a

ƯC(120,300) a>17 (0,5 đ )
suy ra a = { 20,30 , 60 } (0,5 đ ) .
ĐỀ KIEM TRA KHỐI 6
Trường THCS HÙNG VƯƠNG GV : VÕ HỒNG TÝ ĐT : 0979167872
PHÒNG GD KRÔNG BUK
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
TIẾT 14 NĂM HỌC 2008- 2009
Họ tên học sinh : ......................................... Kiểm Tra
Lớp :...................... Môn : Hình Học Thời gian 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô
I/Phần Trắc Nghiệm(3đ) :
Câu 1(2đ) : Điền chữ X vào ô thích hợp :
STT NÔI DUNG ĐÚNG SAI
1 Trong 3 điểm thẳng hàng , có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
2 Hai tia đối nhau là hai tia có chung một gốc .
3 Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì hai tia Ox và Oy đối nhau .
4 Nếu M nằm giữa Hai điểm A và B thì AM = AB - MB
5 M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi AM + MB = AB
6
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi AM = MB =
2
AB
7 Hai đường thẳng chỉ có một điểm chung ta nói chúng cắt nhau .
8 Hai đường thẳng chỉ có một điểm chung ta nói chúng trùng nhau .
(chọn câu trả lời đúng )
Câu 2 (0.5): Điểm I nằm giữa hai điểm A và B . Biết AI = 8cm , IB = 2cm thì AB bằng :
a) 6cm ; b) 4cm ; c) 10 cm ; d) kết quả khác
Câu 3(0.5) : Nếu có 3 điểm M; N; P và biết MN + NP = MP thì :

a) M năm giữa N và P ; b) N nằm giữa M và P ; c) P nằm giữa M và N ; d) không có điểm nào nằm giữa
II/PHẦN TỰ LUẬN (7 đ) :
BÀI 1: (5 đ)
Trên tia Ox lấy A, B, C sao cho : OA = 2cm; OB = 6cm; OC = 10 cm
a) Trong 3 điểm O , A, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao ?
b) Trong 3 điểm A, O , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao ?
c) Điểm B có là trung điểm của AC không ? vì sao ?
BÀI 2:(2 đ)
a) Cho ba điểm M , N, P sao cho MN = 7cm , NP = 8 cm, MP = 4 cm , Chứng tỏ M, N, P
là ba điểm không thẳng hàng
b) Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm , OB = 8 cm OC = x cm
Xác định tất cả các giá trị của x để C nằm giữa hai điểm A và B
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
....................................................................................................
ĐỀ KIEM TRA KHỐI 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×