Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra chương I hình 6 ( Có MT + ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.74 KB, 5 trang )

Tiết 14 : Kiểm tra 45 phút chơng i
môn hình học 6
Ngày soạn :
Ngày kiểm tra :
A - ma trận đề kiểm tra :
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
kq tl Kq tl kq tl
Các khái niệm về điểm, đờng
thẳng, đoạn thẳng và tia.
2
C1a,b
1
1
II-2
0,5
3
C2
1,2,4
1,5
6

3,0
Quan hệ về 3 điểm thẳng hàng, 3
điểm không thẳng hàng;vẽ hình
và tính độ dài đoạn thẳng.
1
II-3
0,5
1


C2
3
0,5
1
II-1
2
1
C3
1
0,5
1
II-4
1
5
4,5
Trung điểm của đoạn thẳng.
2
C2
5,6
1
1
C3
2
0,5
1
II-5
1
4
2,5
Tổng

4
2
2
1
4
2
1
2
2
1
2
2
15
10
(Tỷ lệ TNKQ : NB:TH:VD = 2:2:1 - Tỷ lệ TNKQ:TNTL = 5:5)
B - đề bài :
Đề A :
I - Phần Trắc Nghiệm (5 điểm):
Câu 1 : (1điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu cho đáp án đúng :
a)Để đặt tên cho điểm, ngời ta thờng dùng :
a. Một chữ cái viết thờng (nh a, b, ...)
b. Một chữ cái viết hoa (nh a, b, ...)
c. Bất kì chữ cái viết thờng hoặc chữ cái viết hoa.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
b) Để đặt tên cho một tia, ngời ta thờng dùng :
a. Hai chữ cái viết thờng.
b. Một chữ cái viết hoa (làm gốc) và một chữ cái viết thờng.
c. Một chữ cái viết hoa.
d. Một chữ cái viết thờng.
Câu 2 : (3 điểm) Lấy số thứ tự chỉ các hình ở cột A, đặt vào vị trí tơng ứng phù hợp ở cột

B.
Cột A Cột B
1
B
A





A. Đoạn thẳng AB
2




A B
B. Tia AB
C. Đờng thẳng AB
D. 3 điểm không thẳng hàng
E. Có một điểm cách đều 2 điểm Avà B
F. Có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng AB
G. 3 điểm thẳng hàng
3
M

N




P
4
B

A

5
b
a
i
6
b
a
k
Câu 3 : (1 điểm) Điền dấu "ì" vào ô thích hợp.
STT
Nội dung Đúng Sai
1 Nếu AM + MB = AB thì ba điểm A, M, B thẳng hàng.
2
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng CD thì M nằm giữa hai điểm C và
D.
II - Phần Tự Luận (5 điểm):
Câu 4 : (5 điểm) Hai đờng thẳng ab và mn cắt nhau tại C. Lấy điểm D thuộc tia Ca, điểm
E thuộc tia Cb sao cho CD = CE = 2cm. Trên tia Cm, lấy điểm F sao cho FC = 3cm. Trên
tia Cn lấy điểm G sao cho CG = 4cm.
1 - Vẽ hình theo đề bài trên.
2 - Hãy ghi tên hai cặp tia gốc C đối nhau.
3 - Cho biết điểm C nằm giữa những cặp điểm nào ?
4 - Tính độ dài đoạn thẳng FG.
5 - Giải thích vì sao C là trung điểm của DE ?

Đề B :
I - Phần Trắc Nghiệm (5 điểm):
Câu 1 : (1 điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu cho đáp án đúng :
a) Để đặt tên cho một đờng thẳng, ngời ta thờng dùng :
a. Hai chữ cái viết hoa (nh m, n, ...) hoặc một chữ cái viết thờng.
b. Một chữ cái viết thờng và một chữ cái viết hoa.
c. Một chữ cái viết hoa.
d. Chỉ có câu B đúng.
b) Để đặt tên cho một đoạn thẳng, ngời ta thờng dùng :
a. Hai chữ cái viết hoa.
b. Một chữ cái viết hoa và một chữ cái viết thờng.
c. Một chữ cái viết thờng.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 2 : (3 điểm) Lấy số thứ tự chỉ các hình ở cột A, đặt vào vị trí tơng ứng phù hợp ở cột
B.
Cột A Cột B
1




C D
A. Đoạn thẳng CD
2
D
C






B. Tia CD
C. Đờng thẳng CD
D. 3 điểm thẳng hàng
E. Có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng CD
F. Có một điểm cách đều 2 điểm Cvà D
G. 3 điểm không thẳng hàng
3
P

Q



R
4
D

C

5
D
C
k
6
D
C
i
Câu 3 : (1 điểm) Điền dấu "ì" vào ô thích hợp .
STT

Nội dung Đúng Sai
1 Đoạn thẳng PQ là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P và Q
2
Trên tia Ox, nếu có hai điểm A và B sao cho OA < OB thì điểm A nằm
giữa hai điểm O và B.
II - Phần Tự Luận (5 điểm):
Câu 4 : (5 điểm) Hai đờng thẳng xy và zt cắt nhau tại A. Lấy điểm P thuộc tia Ax, điểm Q
thuộc tia Ay sao cho AP = AQ = 2cm. Trên tia Az, lấy điểm M sao cho MA = 3cm; Trên
tia At lấy điểm N sao cho AN = 4cm.
1 - Vẽ hình theo đề bài trên.
2 - Hãy ghi tên hai cặp tia gốc A đối nhau.
3 - Cho biết điểm A nằm giữa những cặp điểm nào ?
4 - Tính độ dài đoạn thẳng MN.
5 - Giải thích vì sao A là trung điểm của PQ ?
C biểu chấm :
I - Phần Trắc Nghiệm :
Câu 1 :
Câu 2 : - Đề A : 1 C ; 2 A ; 3 D ; 4 B ; 5 E ; 6 F.
- Đề B : 1 A ; 2 C ; 3 G ; 4 B ; 5 E ; 6 F.
Câu 3 : - Đề A : 1 : Đúng ; 2 : Đúng.
- Đề B : 1 : Sai ; 2 : Đúng.
Mỗi câu đánh dấu đúng cho 0,5 điểm.
II - Phần Tự Luận :
Câu
đề a Đề B
Điểm
1
- Vẽ hình đúng hai đờng thẳng cắt
nhau ab và mn, có giao điểm C.
- Xác định đúng hai điểm D và E.

- Xác định đúng hai điểm F và G.
- Vẽ hình đúng hai đờng thẳng cắt
nhau xy và zt, có giao điểm A.
- Xác định đúng hai điểm P và Q.
- Xác định đúng hai điểm M và N.
1,0
0, 5
0, 5
2
- Ghi đúng tên hai cặp tia gốc C đối
nhau : * Ca và Cb; Cm và Cn.
- Giải thích đợc : do có chung gốc C
và cùng tạo thành một đờng thẳng.
- Ghi đúng tên hai cặp tia gốc A đối
nhau : * Ax và Ay; Az và At.
- Giải thích đợc : do có chung gốc A
và cùng tạo thành một đờng thẳng.
0,25
0,25
3
- Ghi đúng điểm C nằm giữa hai cặp
điểm D và E ; F và G.
- Lập luận đợc : Do C là gốc chung
của từng cặp tia đối nhau, mà mỗi tia
chứa một điểm.
- Ghi đúng điểm A nằm giữa hai cặp
điểm M và N ; P và Q.
- Lập luận đợc : Do A là gốc chung
của từng cặp tia đối nhau, mà mỗi
tia chứa một điểm.

0,5
4
- Suy luận đợc : Theo câu 3, do C
nằm giữa F và G, nên suy ra :
FC + CG = FG
- Tính đợc: FG = 3cm + 4cm = 7cm
- Suy luận đợc : Theo câu 3, do A
nằm giữa M và N, nên suy ra :
MA + AN = MN
- Tính đợc: MN= 3cm+4cm =7cm
0,5
0,5
5 - Nêu đợc C nằm giữa D và E (theo
câu 3).
- Nêu đợc C cách đều D và E :
CD = CE (= 2cm)
- Nêu đợc A nằm giữa P và Q (theo
câu 3).
- Nêu đợc A cách đều P và Q :
AP = AQ (= 2cm)
0,25
0,5
Câu Đề A Đề B Điểm
a
b b
0,5
b
a a
0,5
4cm

g
f
e
d
c
n
m
b
a
2cm
2cm
3cm
4cm
n
m
q
p
a
t
z
y
x
2cm
2cm
3cm
- Suy ra C lµ trung ®iÓm cña DE. - Suy ra A lµ trung ®iÓm cña PQ. 0,25

×