Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

hàm số và vấn đề liên quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.68 KB, 5 trang )

Vấn Đề : Bài Giảng Hàm Số Đồng Biến-Hàm Số Nghịch Biến
Nguyễn Đức Huân.0979236484
A.Lý thuyết:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên D xét chiều biến thiên của HS:
-Cách giải:muốn xác định chiều biến thiên của hs ta cần căn cứ vào dấu của y'.
-Các bớc tiến hành:
+B
1
:Tìm TXĐ,xác định y'.
+B
2
:Lập bảng xét dấu y'.
+B
3
: Kết luận.
-Chú ý: nếu y'
0


Dx


HS đồng biến
Dx

.
Nếu y'
0

Dx



HS nghịch biến
Dx

.
-Ví dụ:xét chiều biến thiên của hs y=
782
3
1
23
+
xxx
.
B.Các dạng bài tập.
1.Dạng 1: cho y=g(x,m), tìm đk để hàm số luôn đồng biến.
-Hớng giải: a.Nếu hs có dạng y'=f(x)=
cbxax ++
2
(
0

a
), hoặc y'=f(x)/k(x) thì để hàm
số luôn đồng biến y'
0

Rx








0
0a
. (dựa vào định lý
0)(.0

xfa
).
b.Muốn cm 1 hs không thể đồng biến ta cần cm y'=0 có 2 No

0

-Bài toán :
Bài 1:cho y=
( ) ( )
2512123
23
++++
xmxmx
tìm m để hàm số luôn đồng biến.kq(-
6
1
6
1

m
)

Bài 2: (Đại học thủy lợi 1997)
Tìm m để : y=
( )
xmmxx
m
23
3
1
23
++

đồng biến
Rx

.KQ:
2

m
Bài 3: Tìm

để y=
( )
1.2sin
4
3
cossin
2
1
3
1

23
++
xxx

luôn đồng biến.
KQ:




kk
++
12
11
12
7
.
Bài 4:Cho y=
( )
( )
( )
1222321
223
+++
mmxmmxmx
CMR hàm số này không thể đồng biến.
2.Dạng 2: cho hs y=g(x,m) tìm m để hs đồng biến
( )
+
;


x
- Hớng giải:để hsđb với
( )
+
;

x


21
xx
( )
0
2
0











s
af
-Bài toán :

Bài 1:tìm đk của m để hs y=
( )
( )
( )
1222321
223
+++
mmxmmxmx
đồng biến
( )
+
;2x
KQ:-2
2
3

m
Bài 2:Cho y=
( )
1
3
1
3
+
xmx
.tìm m để hs :
a.luôn đồng biến. KQ:
0

m

b.hsđb
( )
+
;1x
KQ:
1

m
Bài 3:Tìm m để hàm số y=
( )
mx
mxmx

+++
112
2
đồng biến
( )
+
;1x
HD:do
( )
012
2
+=
m
nên xét
0
=
1

=
m
(thỏa mãn)

0

..................................
3.Dạng 3: cho hs y=g(x,m) tìm m để hs đồng biến

x
( )

;

.
- Hớng giải:tơng tự dạng 2.
-Bài toán :
Bài 1:(Đại học quốc gia HN B.2000)
Cho y=
13
23
+
mmxx
.Tìm m để hs đồng biến
( )
0;

x
KQ:
0


m
.
Bài 2:Cho y=
2)512()12(3
23
++++
xmxmx
. Tìm m để hs đồng biến
( )
1;

x
.
4.Dạng 4: Cho hs y=f(x,m) tìm m để hs đồng biến

x
( )

;
.Với y'=
( )
cbxaxmxf
++=
2
,
- Hớng giải : * Nếu a>0 :đkbt
( )



















2
0
0
0
.'0
21
S
afxx
Rxoy



* Nếu a<0 :đkbt
( )

( )





<
0
0
21



f
f
xx
-Bài toán :
Bài 1: tìm a để hs y=
( ) ( )
xaxa
x
31
3
2
3
+++
đồng biến

x
( )

3;0
. KQ:
12
7

a
.
Bài 2: Cho y=
( )
mxmx

2
tìm m để hs đồng biến

x
( )
2;1
. KQ:
3

m
.

5.Dạng 5: cho hs y=g(x,m) tìm m để hs nghịch biến
( )
+
;

x
.

- Hớng giải :xét dấu tơng tự nh trên.
- Bài toán :
Bài 1: Tìm m để hs y=
xa
aaxx

+
2
32
22
nghịch biến
( )
+
;1x
. KQ:
Bài 2:(Đại học ngoại thơng Hà Nội 1997)
Tìm m để y=
( )
mxmxx 413
23
++++
.Nghịch biến trên
( )
1;1

KQ:
10

m
Bài 3:( Học viện tài chính 2001)

Cho y=
( )
( )
mx
mmmxxm

++
221
32
.Tìm m để hs nghịch biên trên TXĐ.

Vấn Đề 3. Điểm Tới hạn Của Hàm Số .
1.Định nghĩa: cho hs y=f(x) xác định trên D
Dx

0
.Điểm
0
x
đợc gọi là điểm tới hạn của hàm
số nếu f'(
0
x
)=0 hoặc f'(
0
x
) không xác định.
2.Bài tập:
Bài 1: tìm điểm tới hạn của hàm số: y=
5

3
3
++
x
x
.
Bài 2: tìm điểm tới hạn của hàm số: y=
( )
5
3
2

xx
.
Vấn Đề 4.Cực Trị Của Hàm Số.
1.Định nghĩa:
-Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại
0
x


f(
0
x
)>f(x)
Dx

.
-Hàm số y=f(x) đạt cực tiểu tại
0

x


f(
0
x
)<f(x)
Dx

.


Các điểm cực đại,cực tiểu gọi là cực trị của hàm số.
2.1.Phơng pháp:
+B
1
:Tìm TXĐ,xác định y'.
+B
2
:Lập bảng xét dấu y'.
+B
3
: Kết luận điểm cực trị.
*)Chú ý:Để tính y
CD
,y
CT
của hàm số hữu tỷ y=
)(
)(

xv
xu
ta làm nh sau:
+) cho y'=0 tìm nghiệm
0
x
.
+) Thay
0
x
vào y=
)('
)('
xv
xu
suy ra y
CD
,y
CT
2.2.Dùng đạo hàm bậc 2 để tìm cực trị:
-Giả sử hám số y=f(x) có y'=0 có các nghiệm
i
x
(
ni ,1
=
).
Nếu y"(
i
x

)>0

i
x
cực tiểu.
Nếu y"(
i
x
)<0

i
x
cực đại.
VD
1
: Tìm cực trị của hàm số:y=
12
24
+
xx
.
VD
2
: Tìm cực trị của các hàm số:
a.y=
16
2
++
xx
b.y=2

5123
23
+
xxx
b.y=
3
4
3
4
+
x
x
d.y=
x
xx

+
1
22
2
3.Dạng toán :
3.1.Dạng 1:Tìm đk để hs đạt cực tiểu tại x=
0
x
.
-Cách giải: +B
1
:Tìm TXĐ,xác định y',y".
+B
2

: đk
( )
( )



>
=

0"
0'
0
0
xy
xy
+B
3
: Giải hệ này để tìm m.
Bài 1: Cho y=
1)1(
3
22
3
+++
xmmmx
x
.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1.KQ:

Bài 2: Cho
( )

121
24
+=
mmxxmy
. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=1. KQ:m=
3
2
.
3.2.Dạng 2: Tìm đk để hs đạt cực đại tại x=
0
x
.
-Cách giải: +B
1
:Tìm TXĐ,xác định y',y".
+B
2
: đk
( )
( )



<
=

0"
0'
0
0

xy
xy
+B
3
: Giải hệ này để tìm m.
Bài 3: Cho y=
1
2
2

++
x
mxx
. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x=3.KQ:

.
3.3.Dạng 3: Tìm đk để hs đạt cực trị tại x=
0
x
.
+B
1
:Tìm TXĐ,xác định y'.
+B
2
:Giải y'
( )
0
x
=o tìm ra m.

+B
3
:Thay giá trị của m vào y'.Sau đó dựa vào bảng biến thiên xét dấu của y'.

KL.
Bài 4: Cho y=
132
3
2
3
+
mxmx
x
.Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x=1. KQ:m=-1.
Bài 5: Cho y=
23
23
++++
abxaxx
. Tìm a,b để hàm số có cực trị bằng 4 tại x=1. KQ:a=o,b=-3.
Bài 6: Cho y=
mx
xx
++
23
23
.Tìm m để hàm số đạt cực đại,cực tiểu tại các điểm có hoành độ >m.
KQ: m<-2.
Bài 7: Cho y =
( )

( )
mx
mmmxxm

++
221
32
.
( )
1
=
m
. Tìm m để hàm số đạt cực đại,cực tiểu
trong khoảng (0;2) .
3.4.Dạng 4: cách chứng minh 1 hàm số có cực trị:
- Hớng giải :chứng minh y' phải đổi dấu khi qua các nghiệm đó.
Bài 8:CMR:Hàm số sau có cực trị
m

:y=
( ) ( )
11
3
222
3
++
mxmmx
x
Bài 9: Cho y=
( )

( )
( )
123213
223
++
mmxmmxmx
. Tìm m để hàm số đạt cực trị.
3.5.Dạng 5:Cách viết PTĐT qua cực đại,cực tiểu: của hàm số y=
dcxbxax
+++
23
.
-Cách giải:
+B
1
:Tìm TXĐ,xác định y'.
+B
2
:Giải đk y'
( )
0
x
=o có 2n
0
phân biệt.
+B
3
:Viết y(x)=y'(x).p(x)+Ax+B.
+B
4

:CM y=Ax+B là PTĐT cần tìm.
+B
5
:KL.
Bài 10:Tìm tọa độ và viết PTĐT qua các điểm cực trị của hàm số sau:y=
863
23
+
xxx
.
KQ:y=-6x+6.CĐ:(1-
3
;6
3
).CT:(1+
3
;-6
3
)
Bài 11:(Học viện kĩ thuật mật mã 99).
Cho y=
( ) ( )
22)27(213
223
++++
mmxmmxmx
.Tìm m để hs có cực đai,cực tiểu và viết PTĐT
qua cực trị.
Bài 12: Tìm m để y=2
( )

xmmxmx )21(613
23
++
.có CĐ,CT thuộc d:y=-4x KQ:m=1.
Bài 13:(ĐH Thủy Lợi-98) Cho y=
1
2

+
x
mmxx
.CMR:khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là không
đổi
.m


×