LỚP 11
BÀI 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC
NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Khu công nghiệp ở Hoa Kỳ
Trồng cây trong dung dịch
Trung Tâm thương mại
Công nghiệp sản xuất oto
Dân tị nạn RUMANI
Thu hoạch dứa ở Đồng bằng Sông Cữu long
Sản xuất nông nghiệp châu Phi
Nhà máy dệt may ở Việt Nam
Em có nhận xét gì
về hai nhóm hình
ảnh trên?
I S phõn chia cỏc nhúm nc.
- Phân chia thành 2 nhãm nưíc:
+ Nhãm c¸c nưíc ph¸t triĨn.
+ Nhãm c¸c nớc đang phát triển.
* Ngoi ra cũn cú mt s nước công nghiệp mới ( NICs): Hàn Quốc,, Xingapo, Đài
Loan, Braxin, Achentina.
- Tiêu chí phân chia:
+ GDP/ Ngi
+ u t ra nước ngoài FDI
+ Chỉ số phát triển con người HDI
Nhận xét sự phân bố các Nớc và vùng
lÃnh thổ trªn thÕ giíi theo møc GDP/ng
Ưêi?
II Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế
- xã hội của các nhóm nước.
Các tiêu chí
Nước phát tiển
GDP
GDP/người
Cơ cấu GDP
FDI
HDI
Tuổi thọ
bình
trung
Nước đang phát
triển
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nc
năm 2004
2%
27%
71%
25%
43%
32%
Chỉ số HDI thế giới 2009
Các tiêu chí
Nước phát triển
Nước đang phát triển
GDP
Lớn
Nhỏ
GDP/người
cao
Thấp
Cơ cấu GDP
KV III chiểm tỉ lệ
lớn
KV I chiếm tỉ trọng cịn
lớn
FDI
Nhiều
ít
HDI
cao
Thấp
cao (76)
Thấp(65)
Tuổi thọ
trung bình
III Cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện
đại.
Thời gian diễn ra:
Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI
Đặc trưng:
Vào thế kỉ mấy ?
Hình thành và hát triển nhanh chóng các công nghệ cao
Các công nghệ trụ cột:
_Công nghệ sinh học
_Cơng nghệ vật liệu
_Cơng nghệ năng lượng
_Cơng nghệ thơng tin
Có bao nhiêu công nghệ
trụ cột?
Kể tên các công nghệ trụ
cột đó
Thành tựu của các công nghệ trụ cột:
_Công nghệ sinh học:
+Tạo ra những giống mới khơng có trong tự nhiên (Tháng 3–1997: các nhà khoa học đã tạo ra được cừu Dolly
bằng phương pháp sinh sản vơ tính lấy từ tuyến vú của con cừu đang mang thai)
+Có những đột phá phi thường trong cơng nghệ di truyền tế bào, vi sinh, enzim… góp phần giải quyết nạn đói,
chữa bệnh (Tháng 4-2003 cơng bố “Bản đồ gen người”, tương lai sẽ chữa được những bệnh nan y)
+Sản xuất một số vaccin (tả, viêm gan B thế hệ mới, viêm não Nhật Bản,…), thụ tinh trong ống nghiệm…
_Công nghệ vật liệu:
+Tạo ra những vật liệu chuyên dụng mới với những tính năng mới như chất polyme, vật liệu siêu sạch, siêu
cứng, siêu bền, siêu dẫn,…
_Công nghệ năng lượng:
+Sử dụng ngày càng nhiều các dạng năng lượng mới: hạt nhân, ánh sáng Mặt Trời, sinh học, địa nhiệt, thủy
triều, gió…
_Công nghệ thông tin:
+Tạo ra các vi mạch, chip điện tử có tốc độ cao, kĩ thuật số hóa, cáp sợi thủy tinh quang dẫn, mạng Internet…
+Nâng cao năng lực của con người trong truyền tải, xử lí và lưu trữ thông tin
+Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo (1957) con người bay vào vũ trụ (1961), con người đặt chân lên mặt trăng
(1969)…
+Chế tạo máy tính điện tử, máy tự động và hệ thống máy tự động (“máy tính mơ phỏng thế giới” ESC -3-2002- có nhiệm
vụ nghiên cứu tình trạng khí hậu nóng dần của Trái Đất, dự báo chính xác về các thảm họa thiên nhiên, nghiên cứu dự
án về sinh học)
Tác động:
_Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ, xuất hiện nhiều ngành mới (công nghệ, dịch vụ…)
_Hình thành nền kinh tế tri thức – nền kinh tế dựa trên tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao
LIÊN HỆ VIỆT NAM
Thời gian diễn ra:
Đầu thế kỉ XXI
Một số thành tựu cụ thể:
_Công nghệ sinh học:
+Mỗi năm tạo ra hàng chục giống mới triển vọng
có khả năng chống chịu sâu bệnh, hạn hán, năng
suất cao
+Nghiên cứu và sản xuất thành công văcxin
“Rotavin-M” vắc xin sống giảm độc lực, uống
phòng bệnh tiêu chảy cho trẻ em dưới 5 tuổi
+Thành công trong ghép tạng người (ghép thận, ghép gan, ghép tim…)
_Công nghệ vật liệu:
Sản xuất nam châm đất hiếm Nd-Fe-B có từ tính siêu mạnh, vượt xa các loại nam châm thơng thường, có thể so
sánh với nam châm vĩnh cửu trên thế giới
_Công nghệ năng lượng:
+Cung cấp hầu hết các dược chất phóng xạ cần thiết quan trọng của y học hạt nhân
+Ứng dụng đồng vị phóng xạ đánh dấu để nghiên cứu q trình xói mịn đất, q trình thấm qua thân đập thủy
điện, đê điều, q trình bồi lắng lịng hồ, khu vực bến cảng
+Nghiên cứu di chuyển của nước bơm ép trong mỏ dầu
_Công nghệ thông tin:
+Sử dụng công nghệ GIS tạo phần mềm ArcRisk phục vụ đánh giá độ rủi ro động đất
+Tạo hệ thống tự động hóa quản lý, giám sát và điều khiển tàu thuyền