Tải bản đầy đủ (.ppt) (88 trang)

Bai giang luat đấu thầu 43 2013 (day 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 88 trang )

LUẬT ĐẤU THẦU
Số 43/2013/QH13
Ngày 26/11/2013
Hiệu lực thi hành: từ ngày 01/07/2014

1


QUY ĐỊNH CHUNG
 

2


Phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu
thầu ( 1)
1. La chn nhthu cung cp dch v t vn, phi t vn, xõy
lp, hng hoỏ i vi:
a) DA u t phỏt trin s dng vn NN ca cơ quan nhà nớc, tổ
chức - đoàn thể, đơn vị vũ trang nhân dân , dn v
s nghip công lp
b) DA u t phỏt trin ca DNNN
c) DA u t phỏt trin cú s dng vn NN Từ 30% TMĐT trở lên
hoc < 30% TMĐT nhng >500 t dng
d) Mua sắm tài sản s dng vn NN để duy trì hoạt động
thờng xuyên của cơ quan nhà nớc, tổ chức - đoàn thể,
đơn vị vũ trang nhân dân, dn v s nghip công lp
) Mua sắm s dng vn NN cung cp sn phm, dch v cụng
e) Mua hng d tr quc gia s dng vn NN
g) Mua thuc, vt t y t s dng vn NN; ngun qu BHYT, thu t DV
khỏm cha bnh v thu hp phỏp khỏc ca c s y t cụng lp


3


Phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu
thầu (tip)

2. La chn nh thu cung cp dch v t vn, dch v phi
t vn, hng húa VN thc hin DA u t trc tip
ra nc ngoi ca DNVN s dng vn NN t 30% TMĐT
trở lên hoc < 30% TMĐT nhng >500 t dng;
3. La chn nh u t thc hin DAT theo hỡnh thc
i tỏc cụng t (PPP), DAT cú s dng t;
4. La chn nh thu trong lnh vc du khớ, tr vic la
chn nh thu cung cp dch v du khớ liờn quan trc
tip n hot ng tỡm kim thm dũ, phỏt trin m v
khai thỏc du khớ theo quy nh ca phỏp lut v du
khớ.
4


Đối tợng áp dụng (Điều 2) : T chc, cỏ nhõn
- tham gia/liờn quan n T thuc phm vi iu chnh ca Lut T.
khụng thuc phm vi iu chnh ca Lut T nhng chn ỏp dng
Lut T, phi bo m cụng bng, minh bch, HQKT

áp dụng Luật Đấu thầu vàiuc QT (Điều
3):
ấu thầu thuc phm vi iu chnh: Luật Đấu thầu và pháp
luật có liên quan
- La chn NT c/c nguyờn liu, nhiờn liu, vt liu, vt t, dch v t

vn, dch v phi t vn bo m tớnh liờn tc cho hot ng sn
xut, KD v mua sm nhm duy trỡ hot ng thng xuyờn ca
DNNN; DA PPP, DA u t cú s dng t ca nh u t c la
chn: DN phi ban hnh quy nh v LCNT.
- Sử dụng ODA: theo điều ớc quốc tế hoặc thỏa thuận
quốc tế
-

5


-

Giải
thích
từ
ngữ
(Điều
4)
Đấu thầu, người có thẩm quyền, chủ đầu tư, bên mời thầu, …

Vốn nhà nước:NSNN; công trái quốc gia, trái phiếu CP/ĐP; ODA, vay ưu đãi của nhà
tài trợ; từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; tín dụng ĐT PT của Nhà nước; tín dụng
do CP bảo lãnh; vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của NN; vốn ĐT PT của DNNN;
giá trị quyền sử dụng đất.
- Dịch vụ phi tư vấn : logistics, bảo hiểm, quảng cáo, lắp đặt không thuộc quy định tại
khoản 45 Điều 4, nghiệm thu chạy thử, tổ chức đào tạo, bảo trì, bảo dưỡng, vẽ bản đồ
, hoạt động khác không phải tư vấn
- Doanh nghiệp DA :do nhà đầu tư thành lập để thực hiện DAĐT PPP/có sử dụng đất.
- Gói thầu hỗn hợp: EP; EC; PC; EPC; lập dự án+EPC (chìa khóa trao tay).

- Sản phẩm, dịch vụ công : thiết yếu đối với đời sống KTXH của đất nước, cộng đồng
dân cư/bảo đảm QP,AN, mà NN phải TC thực hiện trong y tế, GD, VHTT, truyền
thông, KHCN, TNMT, GT và các lĩnh vực khác theo quy định của CP; bao gồm sản
phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công
-

-

Chứng thư số: chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số
cấp để thực hiện đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia .

-

Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia:  hệ thống CNTT do CQQLNN về hoạt động đấu
thầu xây dựng và QL nhằm thống nhất QL thông tin về đấu thầu và thực hiện đấu thầu
qua mạng.


T cách hợp lệ của nhà thầu, nha du t là
tổ chức
(Điều 5)

1.

Nhà thầu, nhàu t là tổ chức có t cách hợp lệ khi
có đủ các điều kiện sau:

a) Có đăng ký thành lập , họat động do cơ quan có thẩm quyền
của nớc ma nhà thầu, nhà du t ang họat động cấp ;
b) Hạch toán kinh tế độc lập;

c) Không bị kết luận có tình hình tài chính không lành mạnh,
phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả, đang trong
quá trình giải thể
d) ó ng ký trờn h thng mng u thu quc gia;
) Bo m cnh tranh trong u thu
g) Cú tờn trong danh sỏch ngn i vi trng hp ó la chn c danh
sỏch ngn;
h) Phi liờn danh vi nh thu trong nc hoc s dng nh thu ph trong
nc i vi nh thu nc ngoi khi tham d thu quc t ti Vit Nam,
tr trng hp nh thu trong nc khụng nng lc tham gia vo bt k
7
phn cụng vic no ca gúi thu.


T cách hợp lệ của nhà thầu, nhà du t là
cá nhân
(Điều 5)
2. Nhà thầu , nha du t là cá nhân có t cách hợp lệ khi có
đủ các điều kiện sau :
a) Năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật
của nớc mà cá nhân đó là công dân;
b) Có chứng chỉ chuyên môn phù hợp do cơ quan có thẩm quyền cấp;
c) Có ăng ký hoạt động hợp pháp
d) Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
) Khụng ang trong thi gian b cm tham d thu.

3. Nhà thầu, nhàu t T cách hợp lệ đợc tham d thầu

với t cách là nhà thầu độc lập hoặc liên danh dự thầu. Trờng hợp
liên danh phải có văn bản thỏa thuận, quy định rõ trách nhiệm

của thành viên đứng đầu, trách nhiệm chung và riêng của từng
thành viên
8


Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu (Điều 6)
1. La chn nhà thu: Cac ben phải ộc lập về phap lý, tài
chính:
(a) Nhà thầu np HS nhà thầu t vấn lp, thm nh, thm tra HS
thit k, d toan; lập, thm nh HS mi / đánh giá HS np/
thm nh kt qu ; (b) Nhà thầu TV giám sát thực hiện hợp
đồng với nhà thầu thực hiện hợp đồng, Nhà thầu TV kim
nh; và (c) Nhà thầu tham d thầu với chủ đầu t/BMT, (d)
Cac Nhà thầu cung tham d thu /v dT hn ch
2. La chn nhà du t: nhà du t tham d thu phi c lp v
phỏp lý, ti chớnh vi cỏc bờn sau õy:
a) Nh thu t vn u thu i vi DA PPP, d ỏn u t cú s dng t
cho n ngy ký kt hp ng d ỏn;
b) Nh thu TV thm nh DA PPP, d ỏn u t cú s dng t cho n
ngy ký kt hp ng d ỏn;
c) C quan nh nc cú thm quyn, bờn mi thu.
9


Điều kiện phát hành HSMT, HSYC (Đ7)
Đối với gói thầu:









a) Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt;
b) Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phê duyệt
c) Thông báo mời thầu/mời chào hàng ,DS ngắn được đăng tải theo quy định;
d) Nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu;
đ) Nội dung, danh mục hàng hóa, dịch vụ và dự toán được người có thẩm
quyền phê duyệt trong trường hợp mua sắm thường xuyên, mua sắm tập
trung;
e) Bảo đảm bàn giao mặt bằng thi công theo tiến độ thực hiện gói thầu.

Đối với dự án





 

a) Dự án thuộc danh mục dự án do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP,
UBND, TP trực thuộc TƯcông bố hoặc dự án do nhà đầu tư đề xuất;
b) Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư được phê duyệt;
c) Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phê duyệt;
d) Thông báo mời thầu hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định
10


Đăng tải thông tin trong đấu thầu (Điều 5)

Phơng tiện đăng tải

:
- Bt buc: H thng mng u thu quc gia, Báo Đấu thầu ;
- Khuyn khich: Các phơng tiện thông tin đại chúng khác

Ni dung ng ti:






a) K hoch la chn nh thu, nh u t;
b) Thụng bỏo mi quan tõm, thụng bỏo mi s tuyn;
c) Thụng bỏo mi cho hng, thụng bỏo mi thu;
d) Danh sỏch ngn;
) Kt qu la chn nh thu, nh u t;



e) Kt qu m thu i vi u thu qua mng;



g) Thụng tin x lý vi phm phỏp lut v u thu;
h) Vn bn quy phm phỏp lut v u thu;
i) Danh mc d ỏn u t theo hỡnh thc i tỏc cụng t, d ỏn cú s dng t;
k) C s d liu v nh thu, nh u t, chuyờn gia u thu, ging viờn u thu v c s
o to v u thu;

l) Thụng tin khỏc cú liờn quan.
11







Bảo đảm dự thầu (Điều 11)


Phạm vi áp dụng :
- Trong LCNT: đấu thầu rộng rãi/hạn chế, cho hng cnh tranh đối với
MSHH, XL, hn hp, phi t vn
- Trong la chn nh u t : u thu rng rói v ch nh thu










Giá trị BĐDT theo một mức xác định : Trong LCNT: =1% n 3% giá
gói thầu; Trong la chn nh u t: =0,5% n 1,5% giá gói thầu
Thời gian có hiệu lực của BĐ DT=thi gian hiu lc HSDT ,HSYC+30
ngày

Gia hạn hiệu lực HSDT đồng thời gia hạn hiệu lực BĐ DT
BĐ DT trả lại nhà thầu không trúng thầu 20 ngày kể từ ngàyKQĐT
dc phờ duyt ;nhà thầu trúng thầu đợc hoàn trả sau khi nộp BĐTHHĐ
BĐDT không đợc nhận lại khi : (1) Rút HSDT sau khi đóng thầu mà
HSDT vẫn còn hiệu lực; (2) Nh thu 20 ngày/nh thu t 30 ngày
có thông báo trúng thầu không tiến hành hoặc từ chối thơng thảo,
hoàn thiện HĐ hoặc từ chối ký HĐ; (3) Không thực hiện biện pháp
BĐTHHĐ; (4)vi phm phỏp lut v u thu dn n phi hy thu
12


Thêi gian trong lựa chọn nhà thÇu (§12)
1)
2)

3)

4)

5)

6)

7)

8)
9)
10)
11)


12)

13)

Phê duyệt KH LCNT: ≤ 5 ngày làm việc
HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC đc ph¸t hµnh sau 3 ngày làm việc kể từ ngày
đầu tiên đăng tải t h«ng b¸o mời /gửi thư mời thầu
Chuẩn bị HSQT: ≥ 10 ngày (trong níc) ; ≥ 20 ngày (quèc tÕ) kÓ tõ ngµy ph¸t
hµnh HSMQT ®Õn ngày đóng thầu
ChuÈn bÞ HSDST: ≥ 10 ngày (trong níc) ; ≥ 20 ngày (quèc tÕ) kÓ tõ ngµy
ph¸t hµnh HSMST ®Õn ngày đóng thầu
ChuÈn bÞ HSĐX: ≥ 5 ngày l/v kÓ tõ ngµy ph¸t hµnh HSYC ®Õn ngày đóng
thầu
ChuÈn bÞ HSDT : ≥20 ngµy (trong níc) , ≥ 40 ngµy (quèc tÕ) kÓ tõ ph¸t
hµnh HSMT ®Õn ngày ®ãng thÇu
Đấu thầu trong nước: §¸nh gi¸ HSQT,HSDST: ≤ 20 ngµy, HSĐX:≤ 30 ngµy ,
HSDT : ≤ 45 ngµy ; Đấu thầu quèc tÕ: tương ứng 30, 40, 60 ngµy kÓ tõ
ngµy ®ãng thÇu ®Õn ngµy BMTtr×nh CĐT phê duyệt kết quả LCNT
ThÈm ®Þnh KHLCNT, HSMQT, HSMST,HSMT HSYC vµ KQLCNT: ≤ 20 ngµy
Phê duyệt HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC : ≤ 10 ngµy
Phê duyệt/có ý kiến về KQLCNT: ≤ 10 ngµy
HiÖu lùc cña HSDT: ≤ 180 ngµy kÓ tõ ngày ®ãng thÇu. Đ/v gói thầu lớn,
phức tạp, Đt 2 giai đoạn: ≤ 210 ngµy . Co thể gia hạn hiÖu lùc cña HSDT
Sửa đổi HSMT: ≥10 ngµy (trong níc) , ≥ 15 ngµy (quèc tÕ); HSMQT, HSMST,
HSYC: ≥ 3 ngày l/v trướcngày ®ãng thÇu
13
Gửi thông báo KQLCNT bằng bưu điện/fax: ≤ 5 ngày làm việc


Dồng tiền dự thầu, Ngôn ngữ và Chi

phí trong đấu thầu (Điều 10,9 và13 )
1) Đồng tiền dự thầu (Điều 10)




u thu quc tko nhiu hn 3 ng tin; một đồng tiền cho
một hng mc cong vic cụ thể. Việc quy đổi về một đồng tiền
quy nh trong HSMT , trng hp cú yờu cu cho bng VNĐ thỡ phi
quy v VN
u thu trong nớc: phải bằng VNĐ

2) Ngôn ngữ trong đấu thầu (Điều 9)



đấu thầu trong nớc : Tiếng Việt;
đấu thầu quốc tế : tiếng Anh hoc Tiếng Việt & tiếng Anh

3) Chi phí trong đấu thầu (Điều 13)






/v LCNT: tham gia đấu thầu : Nhà thầu ,Chi phí về quá trình
LCNT : đợc xác định trong TMĐT / TDT. HSMQT, HSMST: min phớ,
HSMT, HSYC: Bỏn /min phớ
/v LC nh u t: tham gia đấu thầu & chi phớ trong la chn nh u

t: nh u t chu ,Chi phí về quá trình LC nh u t: vn NN, vn
khỏc & đợc xác định trong TMĐT. HSMST, HSMT, HSYC: Bỏn
u thu qua mng: chi phớ tham d , t chc u thu: nh Q /v LCNT&
14
LC nh u t


Ưu đãi trong la chn nh thầu (Điều14)
- Nhà thầu tham gia gói thầu cung cấp HH mà HH đó có chi phí

sản xuất trong nớc chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên
- i tng c u ói khi tham gia /thầu quc t phi TV,TV, XL :
+ Nh thu trong nc tham d thu vi t cỏch c lp hoc liờn danh;
+ Nh thu NN liờn danh vi nh thu trong nc m nh thu trong
nc m nhn t 25% tr lờn giỏ tr cụng vic ca gúi thu.
- i tng c u ói khi tham gia u thu trong nc phi TV,TV, XL
+ Nh thu cú t 25% tr lờn s lng lao ng l n gii;
+ Nh thu cú t 25% tr lờn s lng L l thng binh, ngi khuyt
tt;
+ Nh thu l doanh nghip nh.
- Tớnh u ói theo mt trong hai cỏch sau:
+ Cng im vo im ỏnh giỏ ca nh thu c u ói;
+ Cng s tin vo giỏ d thu /giỏ ỏnh giỏ ca nh thu khụng c
u ói
- Khụng ỏp dng khi iu c quc t m Vit Nam l thnh viờn/ tha thun
15
quc t gia Vit Nam vi nh ti tr cú quy nh khỏc v u ói


§Êu thÇu quèc tÕ (§iÒu15)

C¸c trêng hîp ®îc tæ chøc ®Êu thÇu quèc

- Nhµ tµi trî yêu cầu
- Gói thầu MSHH : trong nước không sản xuất được/sản
xuất được nhưng không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, chất
lượng, giá. HH thông dụng, đã được nhập khẩu và chào bán
tại VN thì không đấu thầu quốc tế;
- Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, xây
lắp, hỗn hợp mà nhà thầu trong nước không có khả năng
đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.
16


Điều kiện đối với cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu
(Điều 16 LĐT)

1.Tham gia hoạt động đấu thầu: ( trừ cá nhân thuộc nhà thầu,
nhà đầu tư).
+ Có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu,
+ Có chuyên môn, năng lực, kinh nghiệm, ngoại ngữ phù
hợp ,
2. Cá nhân thuộc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp, DN/đơn
vị tư vấn đấu thầu, Ban QLDA chuyên nghiệp tham gia
trực tiếp lập/đánh giá hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ
tuyển, HSMT, hồ sơ yêu cầu; hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ
tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất : phải có chứng chỉ
hành nghề hoạt động đấu thầu.
 

17



Các trường hợp hủy thầu (Điều 17)
1. TÊt c¶ HSDT, HS ĐX kh«ng ®¸p øng yªu cÇu
2. Thay ®æi môc tiªu, ph¹m vi ®Çu t
3. HSMT, HSYC không tuân thủ quy định dẫn đến nhà thầu, nhà
đầu tư được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện
gói thầu, dự án.
4. Có bằng chứng đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian
lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật
vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa
chọn nhà thầu, nhà đầu tư.

 

18


HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC
LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ
ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC ĐẤU
THẦU CHUYÊN NGHIỆP
19


Cỏc hình thức lựa chọn nhà thầu,

nhàu t

:


I. Đấu thầu(từ
rộng
rãi (Điều
: khụng
hn ch
lng tham gia, bắt
Điều
2020)
đến
Điều
27 s
LĐT)

buộc trừ trờng hợp đặc biệt đợc áp dụng hình thức lựa chọn khác

II. Đấu thầu hạn chế (Điều 21) : 2 trờng hợp : (i) gói thầu có K
thut cao (iI) gói thầu có K thut đặc thù
Quy trỡnh u thu rng rói, u thu hn ch
a) Chun b la chn nh thu;
b) T chc la chn nh thu;
c) ỏnh giỏ HSDT v thng tho hp ng;
d) Trỡnh, thm nh, phờ duyt v cụng khai kt qu la
) Hon thin, ký kt hp ng.

chn nh thu;


20



III.Chỉ định thầu (Điều 22)

Các trường hợp chỉ định thầu đối với nhà thầu :
1)Bất khả kháng,bí mật; nguy hại trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe , tài sản cộng đồng,ảnh hưởng
ngh/trọng đến CT liền kề; mua thuốc, hóa chất, VT, TBy tế phòng, chống dịch bệnh cấp bách;
2) Cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo;
3) DVTV, phi TV, MSHHphải phải bảo đảm tính tương thích về công nghệ, bản quyền; gói thầu có tính chất
nghiên cứu, thử nghiệm; mua bản quyền sở hữu trí tuệ;
4) Lập FS, TKXD đ/v tác giả TKKTCT trúng tuyển; XL tượng đài, phù điêu, tranh hoành tráng, tác phẩm
nghệ thuật gắn với quyền tác giả từ khâu sáng tác đến XL;
5) Di dời CTHTKTdo một đ/vchuyên ngành trực tiếp QL để GPMB; rà phá bom, mìn, vật nổ
6) Sản phẩm, dịch vụ công, gói thầu trong hạn mức được áp dụng chỉ định thầu.
Điều kiện thực hiện chỉ định thầu đối với gói thầu 2,3,4,5,6:
a) Có quyết định đầu tư được phê duyệt, trừ gói thầu tư vấn chuẩn bị dự án;
b) Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt;
c) Đã được bố trí vốn theo yêu cầu tiến độ thực hiện gói thầu;
d) Có dự toán được phê duyệt theo quy định, trừ gói thầu EP, EC, EPC, gói thầu chìa khóa trao tay;
đ) Thời gian: ≤ 45 ngày; gói thầu có quy mô lớn, phức tạp:≤ 90 ngày;
e) Nhà thầu có tên trong cơ sở dữ liệu về nhà thầu của CQQLNN về hoạt động đấu thầu.
Các trường hợp chỉ định thầu đối với nhà đầu tư:
1) Chỉ có một nhà đầu tư đăng ký thực hiện;
2) Chỉ có một nhà ĐTcó khả năng do l/quan đến sở hữu trí tuệ, bí mật thương mại, CN , thu xếp vốn;
3) Nhà ĐT đề xuất DA đáp ứng yêu cầu thực hiện dự án khả thi và hiệu quả cao nhất theo QĐ .
21
 


IV.Chào
hàng

cạnh
tranh
23) hợp:
Áp dụng:có
hạn mức
QĐ&là
một
trong(Điều
các trường
- Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản;
- G/thầu HH thông dụng, sẵn có với đặc tính kỹ thuật
được tiêu chuẩn hóa ,tương đương nhau về chất
lượng;
- Gói thầu XL đơn giản đã có TKBVTC được phê duyệt.
Được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt;
- Có dự toán được phê duyệt theo quy định;
- Đã được bố trí vốn theo yêu cầu tiến độ thực hiện gói
thầu.
22


.Mua
sắm
trực tiếp tự
(Điều
1. Phạm ví ápVdụng
: gói
thầu MSHHtương
thuộc 24)

cùng một dự án, dự
toán mua sắm hoặc thuộc dự án, dự toán mua sắm khác.
2. Được thực hiện khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Nhà thầu đã trúng thầu qua ĐTRR/HC &đã ký HĐ thực hiện gói thầu
trước đó;
b) ND, tính chất tương tự và quy mô <130% gói thầu đã ký HĐ trước đó;
c) Đơn giá ≤ đơn giá phần việc tương ứng thuộc gói thầu đã ký HĐ
trước đó;
d) Thời hạn từ khi ký HĐ gói thầu trước đó đến ngày duyệt KQMSTT ≤
12 tháng.
3. Trường hợp nhà thầu thực hiện HĐ trước đó không có khả năng tiếp
tục thực hiện: áp dụng MSTT đối với nhà thầu khác nếu đáp ứng các
yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật và giá theo HSMT và
KQLCNT trước đó.
 
23


VI.Tù thùc hiÖn (§iÒu 26).
Áp dụng: tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói
thầu thuộc dự án, dự toán mua sắm có năng lực
kỹ thuật, tài chính và kinh nghiệm
Quy trình tự thực hiện
a) Chuẩn bị phương án tự thực hiện và dự thảo
hợp đồng;
b) Hoàn thiện phương án tự thực hiện và thương
thảo, hoàn thiện hợp đồng;
c) Ký kết hợp đồng.
24



VII.Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt (Đ26)
Áp dụng: gói thầu, dự án xuất hiện các điều kiện đặc thù, riêng biệt không thể
áp dụng các hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư quy định tại Luật ĐT,
người có thẩm quyền trình TTCP xem xét, quyết định ph/án lựa chọn nhà
thầu, nhà đầu tư.

VIII. Tham gia thực hiện của cộng đồng (Điều 27)
Áp dụng: Cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại địa phương nơi có gói
thầu được giao thực hiện toàn bộ hoặc một phần gói thầu khi:
- Gói thầu thuộc ch/tr mục tiêu quốc gia, ch/tr xóa đói giảm nghèo các huyện, xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng KTXH đặc biệt khó khăn;
- Gói thầu quy mô nhỏ mà cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại địa
phương có thể đảm nhiệm.
Quy trình lựa chọn nhà thầu có sự tham gia thực hiện của cộng đồng
a) Chuẩn bị phương án lựa chọn cộng đồng dân cư, tổ chức, tổ, nhóm thợ tại
địa phương để triển khai thực hiện gói thầu;
b) Tổ chức lựa chọn;
c) Phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn;
25
d) Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.


×