Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Hình học 8 K2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.98 KB, 46 trang )

Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Tuần 19
Ngày soạn :
Tiết thứ : 34
Tên bài :
Diện tích đa giác
I/Mục tiêu :
Nắm vững công thức tính diện tích các đa giáic đơn giản, đặc biệt là các
cách tính diện tích tam giác và hình thang.
biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác
đơn giản mà có thể tính duực diện tích.
Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết
Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo ,tính
II/ Chuẩn bị:
Thớc thẳng, bìa cứng, kéo cắt thủ công.
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
G : Đặt vấn đề : Ta mới chỉ học công
thức tính diện tích của các hình tam
giác, tứ giác đặc biệt. Nhng trong thực
tế nhiều khi ta ta phải tính diện tích của
các đa giác có số cạnh nhiều hơn 4 cạnh
nh hình vẽ 148a) b) SGK
Trong các trờng hợp đó ta có cách nào
để tính diện tích của các hình đó.
HS : Đa các cách giải quyết
G: Để việc tính toán thuận tiện ta có thể
chia đa giác đó thành nhiều đa tam giác


vuông, và hình thang vuông
Ví dụ : Thực hiện các phép vẽ và đo cần
thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI
trên hình.
G:Chia cả lớp thành các nhóm và làm
theo hớng dẫn trong SGK Yêu cầu HS
làm thật chính xác
G: Hớng dẫn HS chia các đa giác thành
các cáctam giác và hình thang
+xác định số đo của tam giác, và hình
A B
C D
I
E
H
G
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
87
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
thang
+Tính diện tích của các hình theo số đo
vừa xác định
+áp dụng tính chất diện tích đa giác suy
ra diên tích của đa giác lớn
4) Củng cố luyện tập
+Đối với một hình bất kỳ ta không thể
tính diện tích trực tiếp đợc thì ta có thể
chia đa giác đó thành các tam giác, tứ
giác rồi xác định số đo cần thiết của

các hình này và tính diện tích của chúng
từ đó suy ra diện tích của đa giác
+ Làm bài tập 37,38 SGK
Bài tập 37
Đa giác ABCDE đợc chia thành hai tam
giác ABC, hai tam giác vuông
AHE,DKC và hình thang vuông HKDE
cần đo các đoạn thẳng
BG,AC,AH,HK,KC,EH,KD rồi tính
diện tích của các hình nói trên
Giải :
Ta chí hình ABCDEGHI thành 3
hình thang vuông
DEGC, hình chữ nhật ABGH và
tam giác AIH. muốn thế phải vẽ
thêm các đoạn thẳng CG, AH
Để tính diện tích các hình trên, ta
đo sáu đoạn thẳng Cd; DE;CG; AB;
AH và đờng cao IK của tam giác
AIH. Kết quả nh sau :
CD= 2cm, DE = 3cm,CG =
5cm,AB = 3cm,AH = 7cm,IK =
3cm
Ta có S
DEGC
= 1/2(3+5).2 = 8(cm
2
)
S
ABGH

=3.7 =21(cm
2
)
S
AIH
= (1/2).3.7=10,5(cm
2
)
Vậy S
ABCDEGHI
= S
DEGC
+ S
ABGH
+ S
AIH
= 39,5(cm
2
)
5) Hớng dẫn về nhà
+ Làm bai tập 39, 40 SGK
iV)Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
88
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Tiết thứ :
Tên bài :
Kiểm tra chơng II
I/Mục tiêu :

Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả dạy và học của cả thày và trò
II/ Chuẩn bị:
Đồ dùng học tập cần thiết
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung Đề bài :
Bài1(3 điểm)
Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi M là trung điểm của BC, AM kéo dài cắt
DC kéo dài tại E . Chứng minh rằng diện tích tam giác ADE bằng diện tích hình
thang ABCD.
Bài2(3 điểm)
Tính diện tích của hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 6cm và 9cm, góc
tạo bởi cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 45
0
.
Bài 3(3điểm)
Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 5cm và có góc nhọn băng 30
0
Bài4*(1đ)Cho hình thang ABCD(AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn), M

AB. Hãy
vẽ đờng thẳng d qua M sao cho đờng thẳng d chia hình thangABCD thành hai
phần có diện tích bằng nhau? Giải thích tại sao vẽ đợc nh vậy ?

Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
89
A 6cm B




D 45
0
C

9cm





A B




M



D C N





A M B









D C





Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
5) Hớng dẫn về nhà
iV)Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Tiết thứ : 37
Tên bài :
Tam giác đồng dạng
Định lý ta lét trong tam giác
I/Mục tiêu :
HS nắm đợc khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng từ đó hiểu đợc khái niệm
đoạn thẳng tỉ lệ
Từ hoạt động thực hành ,HS phát hiện ra tính chất đờng thẳng song song
với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại của tam giác thì nó định
ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tỉ lệ. Nắm chắc đợc nội dung định
lý Ta lét(thừa nhận mà không chứng minh)
Vân dụng định lý ta lét trong việc tính toán độ dại của một đoạn thẳng.
II/ Chuẩn bị:
HS : Thớc thẳng
G :Chuẩn bị bảng phụ hình vẽ 5 SGK

III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
G : ởo lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của hai
số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có
khái niệm về tỉ số.Vậy tỉ số của hai
đoạn thẳng là gì ?
?1
G : Ghiđề bài lên bảng
Cho AB = 3cm; CD = 5cm ;
AB/CD =3/5
HS :
G : Ta nói 3/5 là tỉ số của hai doạn
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
AB/CD =3/5
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
90
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
thẳng AB và CD
EF = 4dm; MN = 7dm ;
EF/MN = 4/7
Ta nói 4/7 là tỉ số của hai đoạn thẳng
EF và MN
?Em hiểu thế nào là tỉ số của hai đoạn
thẳng
HS:
G: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD

đợc ký hiệu là AB/CD
G : yêu cầu HS làm ví dụ 1
G: Qua ví dụ trên ta thấy rằng tỉ số của
hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào
cách chọn đơn vị đo
G: Yêu cầu HS làm ?2
So sánh AB/CD và A

B

/C

D


HS : AB/CD = A

B

/C

D

G : Ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ
lệ với hai đoạn thẳng A

B

và C


D

Từ đó giới thiệu định nghĩa
G : yêu cầu HS làm ?3 SGK theo nhóm
a)So sánh AB/AB và AC/AC
G: Các em hãy xem phần hớng dẫn
trong SGK để trả lời yêu cầu của đề bài
AB/AB = AC/AC (=5/8)
b) So sánh AB/BB và AC/CC
AB/BB = AC/CC
c)So sánh BB/AB và CC/AC
BB/AB = CC/AC.
Trên đây là một trờng hợp cụ thể tổng
quát lên ta có định lý sau :
G: Giáo viên giới thiệu định lý ta lét
HS : Đọc định lý ta lét, vẽ hình ghi
GT,KL
Tính độ dài x trong hình 4 SGK
G:Yêu cầu HS làm theo nhóm
HS : Vì MN//EF, theo định lý ta lét ta
có :
EF/MN = 4/7
Định nghĩa(SGK tr56)
Ký hiệu : Tỉ số của hai đoạn thẳng
AB và CD ký hiệu là AB/CD
Ví dụ. Nếu AB =300cm, CD
=400cm thì AB/CD =300/400 =3/4
Nếu AB =3m; CD =4m thì AB/CD
=3/4


Chú ý (SGK)
2.Đoạn thẳng tỉ lệ
Định nghĩa (SGK)
3.Định lý ta lét trong tam giác

A
B

C

a
B C
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
91
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
DM/ME = DN/NF hay 6,5/x = 4/2

X =2.6,5/4 =3,25
Tính độ dài x và y trong hình 5?SGK
G: Chuẩn bị bảng phụ hình vẽ 5 SGK
HS : hoạt động theo nhóm
G: Gọi đại diện các nhóm trình bày bài
làm.
a)a//BC


3
/5 =x/10


x =
3
.10/5
= 2
3
b)HD : hãy chỉ ra DE//AB
DE

AC và AB

AC

DE //AB

5/8.5 = 4/(4+y)

5(4+y) =4.8,5

20 +5y = 34

5y = 14

y = 2,8
4) Củng cố
Hệ thống lại kiến thức của toàn bài
?Nhắc lại định nghĩa tỉ số của hai đoạn
thẳng
? Khi nào thì ta có thể nói 2 đoạn thẳng
AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB
và CD

?Nhắc lại định lý ta lét trong tam
giác .Viết giả thiết kết luận của định lý
Định lý Ta lét(SGK)
GT

ABC,B C //BC(B


AB
,C'

AC)
KL
AB'/AB=AC'/AC;
AB'/B'B=AC'/C'C
B'B/AB=C'C/AC
Ví dụ.(SGK)
Vì MN//EF, theo định lý ta lét ta có
:
DM/ME = DN/NF hay 6,5/x = 4/2

X =2.6,5/4 =3,25
?4
a)a//BC


3
/5 =x/10

x =

3
.10/5 = 2
3
b)DE

AC và AB

AC


DE //AB

5/8.5 = 4/(4+y)

5(4+y) =4.8,5

20 +5y = 34

5y = 14

y = 2,8
5) Hớng dẫn về nhà
Học thuộc các định nghĩa và định lý
làm các bài tập 1- 5 SGK(tr58,59)
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
92
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
IV)Rút kinh nghiệm
Tuần 21
Ngày soạn :

Tiết thứ :38
Tên bài :
Định lý đảo và hệ quả của định lý ta lét
I/Mục tiêu :

HS phải nắm chắc định đảo và hệ quả của định lý Ta lét vân dụn vao giải
một số bài toán tính độ dài của đoạn thẳng.
II/ Chuẩn bị:
HS và G chuẩn bị thớc thẳng
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
Phát biểu nội dung của định lý Ta let.
Làm bài tập 5SGK(tr59)
ĐS :a) MN//BC

4/x =5/3,5

4.3,5 = x.5

x =2,8
b)x/10,5 =9/15

15x =9.10,5

x =6,3
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
G: Yêu cầu HS làm ?1
G:Ghi đề bài lên bảng và vẽ hình 8

trong SGK lên bảng
A
B C
C
B C

1.Định lý đảo
A
B C
C
B C

?1
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
93
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
1)So sánh các tỉ số AB/AB và AC/AC
HS : AB/AB = AC/AC
? hãy giải thích AB/AB = AC/AC
HS : cùng bằng 1/3
2)Vẽ đơng thẳng a đi qua B và song
song với BC, đờng thẳng a cắt AC tại
C
G : yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình
a)Tính độ dài AC
HS : AC = 3cm
b) Có nhận xét gì về C và C và về hai
đờng thẳng BC và BC?
HS : C trùng với C và BC //BC

? Nh vây đờng thẳng BC cắt hai cạnh
của tam giác ABC và định ra trên hai
cạnh AB và BC những đoạn thẳng tỉ lệ
thì có thể kết luận gì về vị trí tơng đối
của BC và BC
G : Một cách tổng quát ta có định lý
sau:
Định lý đảo của định lý Ta lét
G: yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm
Các nhóm nộp bài làm của nhóm mình
G: Cho HS xem và nhận xét bài làm của
nhau
G: Với điều kiện bài cho thì ta có thể
suy ra rằng DE//BC trong trờng hợp này
ta còn thể kết luận gì về 3 cạnh của tam
giác ADE và 3 cạnh của tam giác ABC
HS : 3 cạnh của tam giác ADE tơng ứng
tỉ lệ với ba cạnh của tam giác ABC
? hỹa khái quát kết quả của bài toán này
thành nhận xét
HS:
Định lý Ta lét(SGK)
GT

ABC,B

AB, C

AC
AB/BB =AC/CC

KL
BC//BC
?2a)DE//BC
FF//AB
b)Tứ giác BDEF là hình bình hành
C)AD/AB = AE/AC =DE/BC

Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
94
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
G: khẳng định đây là nội dung của hệ
quả định lý ta lét vì rút ra từ định lý Ta
lét
G: yêu cầu HS đọc nội dung hệ quả
G: vẽ hình ,yêu cầu HS ghi , GT kết
luận
GT

ABC
BC//BC(B

AB;C

AC)
KL
AB/AB=AC/AC=BC/BC

HS :hoạt động theo nhóm để tìm cách
chứng minh

G: Hãy áp dụng định lý Ta lét để chứng
minh đây là bài toán tổng quát của bài
toán trong ?2
AB/AB=AC/AC(giải thích?)
AC/AC=BC/BC(giải thích?)
G: nêu chú ý SGK hệ quả trên vẫ đúng
cho trờng hợp đờng thẳng a song song
với một cạnh của tam giác và cắt phần
kéo dài của hai cạnh đoạn thẳng còn lại.
4)Củng cố luyện tập
làm ?3 SGK
2.hệ quả của định lý Ta lét
A
B C

B D C
Chứng minh
SGK

Chú ý (SGK)
5)Hớng dẫ về nhà
Học thuộc định lý SGK
Làm bài tập 6,7,8,9 SGK tr 62,63
IV)Rút kinh nghiệm Duyệt của BGGH
Ngày soạn :
Tiết thứ : 39
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
95
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Tên bài :

Luyện tập
I/Mục tiêu :
HS vận dụng định lý Ta lét, hệ quả của định lý Ta lét vào các bài toán tính
toán độ dài của đoạn thẳng để khắc sâu thêm nội dung định lý, rèn kỹ
năng tính toán cho HS.
HS áp dụng định lý đảo của định lý Ta let trong việc chứng minh hai đ-
ờng thẳng song.
II/ Chuẩn bị:
HS làm các bài tập đã cho kỳ trớc.
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
HS1: Phát biểu định lý đảo định lý Ta lét .hệ quả của định lý Ta lét.
Làm bài tập 6SGK
TL:a)AP /PD =AM/MC =1/3

PM//BC(Định lý đảo của định lý Ta lét)
Tơng tự MN//AB
b)AB//AB//AB
HS2: Phát biểu hệ quả của định lý Ta lét.
Làm bài tập 7SGK ? Tính độ dài x,y trong hình 14 SGK
TL :a)MN//EF

9,5/37,5 =8/x

x =37,5.8/9,5
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
Bài tập 9
G:Tóm tắt đề bài lên bảng


ABC :D

AB;AD =13,5 cm,DB
=4,5cm.Tính tỉ số các khoảng cách
từ điểm D và B đến cạnh AC

G: Có thể kết luận gì về vị trí của DD
so với BB
HS : DD//BB
?Hãy chứng minh điều này
HS:
DD

AC vàBB

AC

DD //BB
?Hãy tính tỉ số DD/BB
HS :
áp dụng hê quả định lý Ta lét cho


ABB ta có :
AD/AB = DD/BB =13,5/18 = 27/36
Bài tập 9 A
D
B
D

B C
DD

AC vàBB

AC

DD //BB
áp dụng hê quả định lý Ta lét cho

ABB ta có :
AD/AB = DD/BB =13,5/18 =
27/36 =3/4
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
96
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
=3/4
Bài tập 10SGKtr63
a)Chứng minh rằng AH/AH =BC/BC
G:Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
b) áp dụng : Cho biết AH =1/3 AH và
diện tích tam giác ABC là 67,5cm
2
.Tính
diện tích

ABC
HD: hãy lập tỉ số diện tích của hai tam
giác trên

Bài 11 SGK
G: Tóm tắt đề bài lên bảng
BC=15cm. AK =KI = IH
HS :Ghi giải thiết kết luận
a)Tính độ dài đoạn thẳng MN và EF
HD :Hãy áp dụng hệ quả của định lý ta
lét để tính tỉ số MN/BC và EF/BC từ đó
tính MN và EF(Có thể áp dụng kết quả
của bài tập trên)
HS :
b)Tính diện tích tứ giác MNFE biết
rằng diện tích của tam giác ABC là 270
cm
2
áp dụng kết quả ý b của bài tập trên
Tính tỉ số diên tích của tam giác AMN
và ABC ;Tỉ số diện tích của hai tam
Bài tập 10SGKtr63
A
d B C
H
B C
H
BC//BC

BC/BC = AB/AB(2)(áp dụng
hqdltl cho

ABC)
Tơng tự đối với


ABH
AH/AH = ABAB(2)
Từ (1) và (2)

ĐPCM
S
ABC
/S
ABC
=
9
1
)
"
(
'''
.
2
1
''.'
2
1
2
=
==
AH
AH
AH
AH

BC
CB
AHBC
AHCB
S
ABC
= 1/9.67,5= 7,5 (cm
2
)
Bài 11 SGK
A
M
K N
E I F
B C
H
a)MN/BC =1/3

MN =5cm
EF/BC =2/3

EF =10cm
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
97
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
giác AEF và ABC
4)Củng cố
-Nhắc lại định lý ta lét trong tam giác
-Nhắc lại định lý đảo của định lý Ta let

-Hệ quả của định lý Ta let
Hớng dấn bài tập thực hành bài số 12
SGK tr 64
b)S(AMN)/SABC=(MN/BC)
2

=1/9

S(AMN)= 30cm
2
S(AEF)/S(ABC) =1/4

S(AEF) = 67,5 cm
2

S(MNEF) = 67,5 30 =
37,5cm
2
5) Hớng dẫn về nhà
Làm các bài tập 8,13,14 SGK và các bài tập SBT.
IV)Rút kinh nghiệm
Tuần 22
Tiết thứ : 40
Tên bài :
Tính chất đờng phân giác của tam giác
I/Mục tiêu :
HS phải nắm chắc nội dung của tính chất đờng phân giác biết cách chứng
minh định lý
Đợc vận dụng tính chất này vào việc giải các bài toán tính độ dài đoạn thẳng
II/ Chuẩn bị:

HS ôn tập các định lý và hệ quả của định lý Ta lét
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
?1Vẽ tam giác AB =3cm ; AC = 6 cm ;
góc A =100
0
.Dựng đờng phân giác AD
của góc A(bằng com pa, thớc thẳng),
G: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Sau đó gọi đại diện từng nhóm lên trình
bày kết quả của nhóm mình
1.Định lý
A
6
3
B
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
98
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
?Đo độ dài các đoạn thẳng DB,DC rồi
so sánh các tỉ số AB/AC và DB/DC
HS: AB/AC = DB/DC
?Hãy dự đoán tính chất của đờng phân
giác trong tam giác
HS : Trong tam giác, đờng phân giác
của góc chia cạnh đối diện thành hai

đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai
đoạn âý.
G: Khẳng định đây là nội dung của định
lý trong SGK
HS : Đọc định lý và vẽ hình ghi GT KL
G: Hớng dẫn kẻ thêm đờng phụ :Qua B
vẽ đờng thẳng song song với AC cắt đ-
ờng thẳng AD tại E
? hãy so sánh tỉ số AB/AC và tỉ số
BD/DC qua tỉ số trung gian BE/AC
HS:
G: Định lý vẫ đúng trong trờng hợp với
tia phân giác của góc ngoài của tam
giác.
G:Yêu cầu HS làm ?2 SGK
D C
GT

ABC AD là đờng phân giác
của góc A
KL
DB/DC = AB/AC

A
D C
B
E
Qua B vẽ đờng thẳng song song với
AC cắt đờng thẳng AD tại E
HD:

-Chứng minh

ABE cân tại B


AB = BE
-Từ đó

AB/AC = BE/AC(1)
-BE//AC

BD/DC =BE/AC(2)(hệ
quả của định lý Ta lét
Từ (1) và (2)

DB/DC = AB/AC
2.Chú ý(SGK)
A
E
C
D B
DB/DC =AB/AC
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
99
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
a)Tính x/y
HS: x/y = 3,5/7,5 = 35/75 =7/15
b)Tính x khi y = 5
HS : x= (7/15).y =(7/15).5 = 7/3

?3 Tính x trong hình 23b
HS :Làm theo nhóm
Đại diện một nhóm lên bản trình bày
Các nhóm khác nhận xét
4) Củng cố luyện tập
Bài tập 15 SGK
Bài tập 15(SGK)
a)x/3,5 =7,2/4,5


x = (3,5.7,2)/4,5
= 5,6
b)x/(12,5-x) =8,7/6,2

6,2x = 8,7(12,5 x)
6,2x = 108,75 8,7x
14,9x= 108,75 =7,3
5) Hớng dẫn về nhà
Học thuộc định lý về tính chất đờng phân giác của tam giác.
Bài tập 16,17,18,19 SGK
IV)Rút kinh nghiệm Duyệt của BGH

Ngày soạn :
Tiết thứ : 41
Tên bài :
Luyện tập
I/Mục tiêu :
HS vận dụng kiến thức về tính chất đờng phân giác của tam giác để làm
bài tập
HS đợc rèn kỹ năng tính toán hình học

II/ Chuẩn bị:
HS chuẩn bị giải các bài tập đã cho kỳ trớc.
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
Phát biểu tính chất đờng phân giác của tam giác ? áp dụng tính x trong hình
1 A
TL:
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
100
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
9 14,4
B C
7 x
9
4,14.7
:
4,14
97
=
=
xsuyra
x

x = 11,2
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
Bài tập 16(SGK)
G: Yêu cầu HS làm bài tập 16 SGK
HS: Lên bảng làm

HS : Cả lớp nhận xét
Kẻ AH

BC
S(ABD) =1/2BD.AH
S(ADC) =1/2DC.AH


DC
BD
AHDC
AHBD
ADCS
ABDS
==
.
2
1
.
2
1
)(
)(
Theo tính chất đờng phân giác của tam
giác ta có :
BD/DC = AB/AC =m/n

n
m
ADCS

ABDS
=
)(
)(
Bài tập 17(SGK)
A
D E
B // // C
M
GT
KL

Bài tập 16(SGK)
A
m n
B H D C
Giải :
Kẻ AH

BC
S(ABD) =1/2BD.AH
S(ADC) =1/2DC.AH


DC
BD
AHDC
AHBD
ADCS
ABDS

==
.
2
1
.
2
1
)(
)(
Theo tính chất đờng phân giác của
tam giác ta có :
BD/DC = AB/AC =m/n

n
m
ADCS
ABDS
=
)(
)(
Bài tập 17(SGK)
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
101
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
5) Hớng dẫn về nhà
iV)Rút kinh nghiệm
Tuần 23
Ngày soạn :
Tiết thứ : 42

Tên bài :
Khái niệm tam giác đồng dạng
I/Mục tiêu :
HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng
Hiểu đợc các bớc chứng minh định lý trong tiết học :
MN//BC



AMN ~

ABC
II/ Chuẩn bị:
Bộ tranh vẽ hình đồng dạng.Tranh hoặc bảng phụ vẽ phóng to chính xác
hình 29 SGK
HS mang đầy đủ dụng cụ học tập
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Phơng pháp Nội dung
G: Trong thực tế ta thờng gặp những
hình có hình dạng giống nhau nhng
kích thớc khác nhau ví dụ nh các cặp
hình dới đây
G: Treo bức tranh lên bảng sau đó cho
HS tự nhận xét, mỗi em một ý kiến GV
không gợi ý
G: Cho HS làm ? 1 SGK
HS: Chỉ ra hai tam giác đã cho có 3

cặp góc bằng nhau và 3 cạnh của tam
giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác
1) Định nghĩa (SGK)
A
B C
A
B C
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
102
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
Phơng pháp Nội dung
kia
G: Chốt vấn đề đa định nghĩa về hai tam
giác đồng dạng.
Trong ví dụ trên tỉ số đồng dạng k= 1/2
b) Tính chất
G:Nêu câu hỏ của ?2
HS : Trả lời
G : Chốt và đa ra tính chất
G: Do tính chất 2 ta nói t g ABC và


ABC đồng dạng với nhau.
2)Định lý
G: Cho HS làm ?3
GV : Hớng dẫn
+Với hình vẽ trên nếu MN//BC có thể
rút ra đợc những kết luận nào?
HS:
MN//BC theo hệ quả của định lý Ta lét

ta có thể rút ra đợc điều gì
Sau phần chứng minh bài toán phát biểu
kết quả của bài toán dới dạng định lý
Chú ý định lý vẫ đúng cho trờng hợp a
cắt phần kéo dài hai cạnh của tamgiác
và song song song vơí cạnh còn lại
4)Luyên tập củng cố
23) a)Mệnh đề đúng
b)Mện đề sai

ABC~

ABC theo tỉ số đồng
dạng k = k
1
k
2
Ký hiệu : Tam giác ABC đồng
dạng với tam giác ABC ký
hiệu :

ABC ~

ABC
Tỉ số các cạnh :
AB/AB=AC/AC=BC/BC = k
gọi là tỉ số đồng dạng
b) tính chất
1-Mỗi tam giác đồng dạng với
chính nó

2-Nếu

ABC ~

ABC thì


ABC~

ABC
3-Nếu

ABC ~

ABC


ABC~

ABC Thì


ABC ~

ABC
5) Hớng dẫn học sinh học ở nhà
+Học thuộc định nghĩa hai tam giác đồng dạn và định lý về cách dựng một tam
giác đồng dạng với tam giác đã cho
+ Chuẩn bị các bài tập phần luyện tâp
5) Hớng dẫn về nhà

Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
103
Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Khánh- Trờng THCS Khánh TRung
iV)Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :
Tiết thứ : 43
Tên bài :
Luyện Tập
I/Mục tiêu :
Thông qua các bài tập HS củng cố vững chắc nội dung của định nghĩa về
hai tam giác đồng dạng. Rền cách viết thứ tự đỉnh của hai tam giác đồng
dạng
Dựa vào định lý kết hợp với định nghĩa để nhận biết các tam giác đồng
dạng.
II/ Chuẩn bị:
HS chuẩn bị các bài tập phần luyện tập
Chuẩn bị đồ dùng học tập
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
?Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng
Trên hình vẽ cho biết MN //BC//PQ hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
M N
A
P Q
B C
HS2:Phát biểu định lý về cách dựng một tam giác động dạng với tam giác đã
cho ? Cho

ABC hãy dựng một


ABC đồng dạng với tam giác ABC
theo tỉ số k = 1/2
3.Nội dung
Giáo án môn Hình học 8 Ngời thực hiện Hoàng Văn Tuấn
104

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×