Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án lớp 1 tiểu học tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.11 KB, 33 trang )

TUẦN 11

Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2017
Tiết 1
Chào cờ: Tập trung toàn trường triển khai công việc trong tuần
-------------------------------------------------------Tiết 2 + 3
Tiếng Việt: VẦN UƠ

Tên việc
Việc 1: Làm tròn môi âm ơ

Nội dung hoạt động
1a Phát âm : ơ
Làm tròn môi ơ bằng cách thêm âm đệm u được uơ
1b: Phân tích: uơ - u- ơ - uơ
1c: Vẽ mô hình vần uơ, đưa tiếng huơ vào mô hình
1d. Thay âm đầu tiếng /huơ/
Viết tiếng huơ thay dấu thanh.

Việc 2: Viết
a) viết bảng con: uơ, huơ, thuở bé
đ) viết vào vở em tập viết
Việc 3: Đọc

Việc 4: Viết chính tả

a) Đọc chữ trên bảng lớp
quở, quý, quê, huơ, khuơ, thuở bé
b) Đọc SGK : ( 16, 17 )
a) Viết bảng con: thuở bé, huế, về quê
b) Viết chính tả vào vở:


Đi Huế

-----------------------------------------------------------------------------Tiết 4
Âm nhạc : Gv bộ môn dạy
------------------------------------------------------------------------------Tiết 5:
Toán : LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Củng cố về các phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
* Hs làm được bài 1 , bài 2 ( cột 1,3) ,bài 3 cột1, 3 ,bài 4
* HS trên chuẩn: Bài 2 , 3 cột 2
II- Chuẩn bi:- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu
- Nhận xét, đánh giá.
B-Luyện tập:(25')
a- Bài 1: Tính.

* HS khá ,giỏi làm cột 3 ,4
b- Bài 2: Tính.
.- Hớng dẫn hs làm bài.

c- Bài 3: Tính.
- Hướng dẫn hs làm bài.
* HS khá ,giỏi làm cột 3
d- Bài 4: dấu <, >, =.:


*Học sinh khá, giỏi làm cột 3
e- Bài 5: Viết kết quả phép tính vào ô
trống..

C- Củng cố, tổng kết:( 4')
+ Cho hs nêu lại bài học.
+ Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
- Xem trước bài sau.

Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.
3-3=0
4-0=4
5-0=5
1-1=0
- Hs làm bài, nêu kết quả miệngchữa bài:
5- 4 =1
4-0=4 3-3=0 2-0=2
5- 5 = 0
4-4=0 3-1=2 2-2=0
1+0=1
1-0=1
- Nêu trừ 1 số với 0
- Hs làm bài, chữa bài:
5
5
1
4

3
1
0
1
2
3
4
5
0
2
0
- Khi thực hiện phép tính theo hàng dọc cần
lưu ý viết các số thẳng cột
- HS nêu yêu cầu, làm bài cá nhân
2-1-1=0
3-1-2=0
5-3-0=2
4-2-2= 0
4-0-2=2
5-2-3=0
- nêu cách tính thực hiện từ trái sang phải
- HS nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
5 - 3 = 2 3 - 3 <1 4 - 4 = 0
5 -1 > 3 3 - 2 =1 4 - 0 > 0
- nêu cách làm: Tính, so sánh, điền dấu
- HS nêu yêu cầu, quan sát tranh, nêu bài
toán.
- Viết phép tính thích hợp
4

0
3
0

-

4
3

=
=

-------------------------------------------------------------------


Tiết 6
Tiếng Việt Luyện: ÔN VẦN UƠ
I – Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố tiếng có ghi vần uơ
- Viết đúng các chữ có âm đệm và âm chính.
- HS trên chuẩn vẽ được mô hình tiếng có vần uơ
- Yêu thích môn học
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
a) Đọc trên bảng:
- Đọc bảng: quở, quý, quê, thuở bé
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
b) Đọc SGK :

- Thi đọc cá nhân
-Nhận xét, đánh giá
Việc 2: Viết chính tả
a) Viết bảng con
b) Viết vào vở thực hành viết
đúng viết đẹp.
II - Củng cố - dặn dò:
- Thi tìm tiếng có vần uơ
Vẽ mô hình tiếng: thuở, huơ
- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.

a) Viết bảng con: uơ
b) Viết vở
- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu

---------------------------------------------------------------------Tiết 7
Mĩ thuật: GVBM
---------------------------------------------------------------------Tiết 8:
Toán Luyện: ÔN LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
- Bài tập cần làm 8 ( b ) , 9 , 10 ( 45 , 46 TNTL)
- HS trên chủn: Làm bài tập 8 ( 23 vở Toán nâng cao lớp 1)
II- Chuẩn bi:
-Vở TNTL toán, đồ dùng học toán.
IV-Hoạt động dạy học:



Hoạt động của thầy.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: Nêu phép trừ trong
phạm vi 5.
- Nhận xét, đánh giá.
B-Luyện tập:(25')
a- Bài 8b: Số?
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.

b- Bài 9: Nối ô trống với phép tính
thích hợp
.- Hướng dẫn hs làm bài.

Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.

- Nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi
- Hs làm bài, nêu miệng kết quả chữa bài:
a) 5 - 1 - 2 = 2
5-3-1=2
5 - 2 +1 = 4
1 + 4 - 3=2
5 - 2 =3
5 - 4=1
5-3=2
- Nêu yêu cầu
- làm bài tập vào vở, nêu kết quả miệng
5 - 3


5-2
2 <

5 - 1
c- Bài 10: Viết phép tính thích hợp

4-1
<

3 - 1

5

2 + 2

- HS nêu bài toán, làm bài.
a) 5 - 2 = 3
b) 5 - 1 = 4

d- Bài 8: toán nâng cao(HS trên
chuẩn)
- HS nêu yêu cầu.
Mẹ mua 5 quả xoài. Mẹ gọt 2 quả để - Hs làm bài viết phép tính thích hợp
ăn. Hỏi còn lại mấy quả xoài?
5 - 2= 3
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
+ Cho hs nêu lại bài học.
+ Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.

----------------------------------------------------------------


Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2017
Tiết 1+ 2
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP
Tên việc
Việc 1: Làm tròn môi các
nguyên âm không tròn môi

Nội dung hoạt động
a) Nhắc lại các nguyên âm đã học
b) ôn cách làm tròn môi các nguyên âm
c) Thay âm chính

Việc 2: Tìm tiếng có chứa
âm đệm

Tìm tiếng có chứa các vần:
oa: loa, đoa, choa, doa, hoa .....
oe: que, doe, đoe, hoe, choe, loe...
uê: quê, chuê, huê, luê,
uy : quy , duy , huy ,
ươ: quơ, thuơ, thuơ, khuơ......

Việc 3: Đọc

a) Đọc trên bảng: họa sĩ, thuê xe, về quê, thủ quỹ
b) Đọc SGK : tr 17, 18
Việc 4: Viết chính tả

a) Viết bảng con: họa sĩ, thủ quỹ
Viết vở chính tả
--------------------------------------------------------------------------Tiết 3: Mĩ thuật: GVM
------------------------------------------------------------------------Tiết 4: Thể dục: GVBM
-------------------------------------------------------------------------Tiết 5
ĐẠO ĐỨC: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I- Mục tiêu : Củng cố cho hs.
- Về kiến thức đã học từ đầu năm học đến giữa học kì I.
- Nắm chắc kiến thức qua các bài đã học.
- Giáo dục hs yêu thích môn học.
II-Đồ dùng:
-Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ nh sgk.
III-Hoạt động dạy -học
B- Kiểm tra.
?- Là anh chị lớn trong gia đình, em phải đối xử với em nhỏ nh thế nào? Là em nhỏ
trong gia đình em phải làm gì?
B-Bài ôn :
1- Bài: Em là học sinh lớp Một.
- GV đa ra các câu hỏi để hs thảo luận, nhớ lại kiến thức đã học ở các bài.
+ Em phải làm gì để xứng đáng là hs lớp 1?
- ngoan ngoãn.


- Đi học đều, đúng giờ.
- Trong lớp học chăm chú nghe lời thầy cô giáo...
2- Bài: Gọn gàng sạch sẽ.
- Em phải làm gì để cơ thể luôn đợc gọn gàng, sạch sẽ?
+Tắm rửa thờng xuyên.
+ Gôi đầu thay quần áo hàng ngày ...
3- Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Để sách vở luôn sạch đẹp em phải là gì?
+ Bọc sách, có nhãn vở.
+ Không để mực giây bẩn và làm nhàu nát, quăn mép...
4- Bài: Gia đình em.
- Gia đình em gồm những ai? Em hãy kể tên và nói rõ từng thành viên trong gia
đình?
- Nhà em ở đâu?( Địa chỉ)
5- Bài: Lễ phép với anh chị nhờng nhịn em nhỏ.
- Là anh chị em phải nh thế nào?
- Là em nhỏ thì phải nh thế nào?
(Anh chị em trong gia đình là những ngời ruột thịt vì vậy em cần phải thơng yêu,
quan tâm, chăm sóc anh chị, biết lễ phép với anh chị và nhờng nhịn em nhỏ...)
C-Tổng kết -dặn dò.(
-Nhận xét chung tiết học.
D- Dặn dò.
-Chuẩn bị bài tiết sau.
--------------------------------------------------------------------Tiết 6 + 7
Tiếng Việt Luyện: ÔN LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về các nguyên âm tròn môi và các nguyên âm không tròn môi
- Cách la tròn môi các nguyên âm
- HS khá giỏi nhớ luật chính tả về âm đệm luật chính tả về dấu thanh
- Yêu thích môn học
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
Tiết 6
- oa , oe , uê, uy , ươ
a) Làm tròn môi cac nguyên

âm không tròn môi:
- oa: loa, đoa, choa, doa, hoa .....
b) Đọc trên bảng
oe: que, doe, đoe, hoe, choe, loe...
uê: quê, chuê, huê, luê,
uy : quy , duy , huy ,
ươ: quơ, thuơ, thuơ, khuơ......


- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
c) Đọc SGK :

- Thi đọc cá nhân
-Nhận xét, đánh giá

Tiết 7
Việc 2: Viết chính tả
a) Viết bảng con: oa, oe
a) Viết bảng con
b) Viết vở
b) Viết vào vở thực hành viết - Đọc lại bài viết
đúng viết đẹp.
- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu
II - Củng cố - dặn dò:
- Thi tìm tiếng có vần oa, oe, uê,
ươ, uy
Vẽ mô hình tiếng: thuở, huơ
- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2017

Tiết 1 + 2
Tiếng Việt: VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI
MẪU 3: AN
Tên việc
Nội dung hoạt động
Việc 1: Lập mẫu vần
Giới thiệu tiếng: lan
cosaam chính và âm
- Đọc : lan
cuối:
1b: Phân tích: lan - lờ - an - lan
/ an/
phân tích vần an: an - a - n - an
1c: Vẽ mô hình vần an đưa tiếng lan vào mô hình
1d: Tìm tiếng mới; ban, can, chan, gan, nan, man, han,
than, phan....
Thay dấu thanh vào tiếng ban
Việc 2: Viết
a) viết bảng con
b) viết vào vở em tập viết
an, lan, quả nhãn ( mỗi từ 1 dòng)
Việc 3: Đọc
a) Đọc chữ trên bảng lớp
lan man, quả nhãn, gián, dán
b) Đọc SGK : ( 19 )
Việc 4: Viết chính tả

a) Viết bảng con: quả nhãn, gián, dán
b) Viết chính tả vào vở
--------------------------------------------------------------------------------



Tiết 3
Tự nhiên và xã hội: GVBM
---------------------------------------------------------------------------Tiết 4
Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- HS bước đầu nắm được : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, 1 số trừ đi 0
cho kết quả là chính số đó và biết thực hiện phép trừ có số 0.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- *HS trên chuẩn làm được bài 2 cột 3 ( sgk )
-- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
IV-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu.

- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới:(25')
1- Giới thiệu bài:
2- Giới thiệu phép trừ hai số bằng
nhau.
- GV hớng dẫn hs học phép trừ:
1- 1=0
- GV nêu mẫu bài toán.
? 1 bớt 1 còn mấy?

Viết: 1-1=0
b- Hướng dẫn hs làm phép tính:
3-3=0
4-4=0
- Cho hs nêu bài toán và trả lời bài
toán.
c- Hướng dẫn hs nhìn sơ đồ sgk về số
chấm tròn để cho hs biết về phép trừ
1 số với 0.
* Cho hs cài các phép tính đã nêu.
3- Thực hành.
a- Bài 1: Tính.(61)
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.

b- Bài 2: Tính.( 61)
- Hướng dẫn hs làm bài.

*HS khá giỏi làm cột 3
c- Bài 3: Viết phép tính thích hợp.

Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện nêu bảng trừ trong phạm
vi 5.
- 1 hs tính: 5-4=1 5-2=3
5-1=4 5-3=2

- Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và
câu trả lời bài toán.
" Lúc đầu có 1con vịt, bớt đi 1 con vịt
không còn con vịt nào."

- 1 bớt 1 còn 0
- Đọc: 1-1=0

- HS thực hiện.
- Đọc:
3-3=0
4-4=0
- Cài phép tính. đọc.
- Hs làm bài nêu miệng kết quả , chữa bài:
1-0=1
1-1=0
5-1=4
2-0=2
2-2=0
5-2=3
3-0=3
3-3=0
5-3=2
4-0=4
4-4=0
5-4=1
5-0=5
5-5=0
5-5=0- Hs làm bài.
4+1=5
2+0=2
4+0=4
2-2=0
4- 0=4
2-0=2

3+0=3
3- 3=0
o+3=3
- HS nêu yêu cầu
+ Nêu bài toán
+ Điền phép tính.
3
2

- 3
2

=
=


Tiêt 5:Thư viện: GVBM
-----------------------------------------------------Tiết 4
Tiếng Việt Luyện: ÔN VẦN CÓ ÂM CHÍNH ÂM CUỐI : AN
I – Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố tiếng có ghi vần an
- Viết đúng các chữ có âm đệm và âm chính.
- HS trên chuẩn tìm, vẽ được mô hình tiếng có vần an
- Yêu thích môn học
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
a) Đọc trên bảng:
b) Đọc SGK :


Hoạt động của trò
- Đọc bảng: hoa ban, quả nhãn, tản
mạn, vạn sự như ý
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
- Thi đọc cá nhân

-Nhận xét, đánh giá
Việc 2: Viết chính tả
a) Viết bảng con
a) Viết bảng con: an, lan man
b) Viết vào vở thực hành viết đúng b) Viết vở
viết đẹp
- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
II - Củng cố - dặn dò:
-Thi nối tiếp cá nhân nêu
- Thi tìm tiếng có vần an
Vẽ mô hình tiếng: gián, dán
- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------Tiết 7
Toán Luyện: ÔN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Củng cố về phép trừ với số 0.
- Biết làm tính trừ với số 0.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
- Bài tập cần làm 1, 2, 3 ( TNTL 42)
- HS trên chuẩn: Làm bài tập 4 ( 43 TNTL)
II- Chuẩn bi:
-Vở TNTL toán, đồ dùng học toán.



IV-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: Nêu phép trừ trong
phạm vi 5.
- Nhận xét, đánh giá.
B-Luyện tập:(25')
a- Bài 1: Nối phép tính với số thích hợp
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.

Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.

- Nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi
- Hs làm bài, nêu miệng kết quả chữa bài:
2- 0
4-0
5-0
2 +1
1
5-3

b- Bài 2: Số?
.- Hướng dẫn hs làm bài.

c- Bài 3: Số


2

3
1-0

4

5

3 +2

5+0

- Nêu phép trừ với số 0
- Nêu yêu cầu, làm bài cá nhân, nêu kết quả
3-0= 3 3-3= 0
4- 0 = 4
4-0= 4
2-0= 2
2-2= 0
1-1= 0 1-0= 1
5-0= 5
5-5= 0
5-2-0=3
- Nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi, làm bài
vào vở
1 - 1
3 -3

4-4

0

2-2

5-5
d- Bài 4: Viết phép tính thích hợp

C- Củng cố, tổng kết:( 4')
+ Cho hs nêu lại bài học.
+ Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.

- Nêu yêu cầu, quan sát tranh, nêu bài toán,
phép tính
- Viết phép tính thích hợp
a)
4 4 =
0
2 - 2 =
b)
0


------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2017
Thể dục: GVBM
-------------------------------------------------------------------------Tiết 3
Toán : LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Củng cố về tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau phép trừ một số cho số 0.

* Hs làm được bài 1 cột 4 ,bài 3 cột 3 ,bài 4 cột 3
II- Chuẩn bi:- Sách giáo khoa.
IV-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu
- Nhận xét, đánh giá.
B-Luyện tập:(25')
a- Bài 1: Tính.

* HS khá ,giỏi làm cột 3 ,4
b- Bài 2: Tính.
.- Hớng dẫn hs làm bài.

c- Bài 3: Tính.
- Hướng dẫn hs làm bài.
* HS khá ,giỏi làm cột 3
d- Bài 4: dấu <, >, =.:

*Học sinh khá, giỏi làm cột 3
e- Bài 5: Viết kết quả phép tính vào ô
trống..

C- Củng cố, tổng kết:( 4')
+ Cho hs nêu lại bài học.
+ Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
- Xem trước bài sau.


Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.
3-3=0
4-0=4
5-0=5
1-1=0
- Hs làm bài, nêu kết quả miệngchữa bài:
5- 4 =1
4-0=4 3-3=0 2-0=2
5- 5 = 0
4-4=0 3-1=2 2-2=0
1+0=1
1-0=1
- Nêu trừ 1 số với 0
- Hs làm bài, chữa bài:
5
5
1
4
3
1
0
1
2
3
4
5
0
2

0
- Khi thực hiện phép tính theo hàng dọc
cần lưu ý viết các số thẳng cột
- HS nêu yêu cầu, làm bài cá nhân
2-1-1=0
3-1-2=0
5-3-0=2
4-2-2= 0
4-0-2=2
5-2-3=0
- nêu cách tính thực hiện từ trái sang phải
- HS nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
5 - 3 = 2 3 - 3 <1 4 - 4 = 0
5 -1 > 3 3 - 2 =1 4 - 0 > 0
- nêu cách làm: Tính, so sánh, điền dấu
- HS nêu yêu cầu, quan sát tranh, nêu bài
toán.
- Viết phép tính thích hợp
4
0

-

3
0

-

4


3

=

=


----------------------------------------------------------------Tiết 3 + 4
Tiếng Việt: VẦN AT
Tên việc
Việc 1: Học vần at

Việc 2: Viết

Nội dung hoạt động
1a . Thay âm cuối vần an- at
1b: Phân tích: at - a- t - at
1c: Tìm tiếng có vần at
1d. Thay dấu thanh vào tiếng mình vừa tìm được.

a) viết bảng con: at, cát, hạt dẻ
đ) viết vào vở em tập viết
Việc 3: Đọc
a) Đọc chữ trên bảng lớp
sát sàn sạt, hạt dẻ, nghề đan lát, chẻ lạt, tre lạt
b) Đọc SGK : ( 20,21)
Việc 4: Viết chính tả
a) Viết bảng con: nghề đan lát, quê, già, hạ tre, chẻ lạt
b) Viết chính tả vào vở:

Nghề đan lát
-------------------------------------------------------------------------------Tiết 5
Thủ công: GVBM
----------------------------------------------------------------------------Tiết 6
Toán Luyện: ÔN LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Tiếp tục củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi đã học.
- Phép cộng, trừ với số 0, trừ hai sô bằng nhau
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
- Bài tập cần làm: 5,6,7 (48,49). HS trên chuẩn làm bài tập 4 ( 31 vở NC)
II- Chuẩn bi:
- Vở bài tập TNTL toán 1
IV-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: Nêu trừ một số với - 2 hs thực hiện.
0 và trừ một số đi chính nó
- Nhận xét, đánh giá.
- làm bài cá nhân
a- Bài 5: Số( 48 )
a)
3 - 0= 3
5-0=5
4-0=4
3- 0= 3
5 -5=0 1 -0=1
3- 3= 0
5- 0=5 2-2=0



b- Bài 6: Số (48)

c- Bài 7: Nối ô trống với phép
tính thích hợp

b)
0+0=0
1+0=1
2+0<3
Hs thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở
a)
5 -3=2 -2=0+4=4
2+2=4- 1=3-3=0
b) > ; < ; = ?
4-2=2-0
2+3=0+5
5 - 0 > 4 +0
3-3>2-1
- Hs làm bài cá nhân, chữa bài:
4 - 2
5-1
2+3
< 3<

Bài 4 ( 31 NC hs trên chuẩn)

5-3
3- 0
4+0

- Quan sát tranh, nêu miệng
a) 5 – 2 = 3
b) 4 – 2 = 2

C- Củng cố, tổng kết:( 4')
+ Cho hs nêu lại bài học.
+ Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.
--------------------------------------------------------------------Tiết 7
Sinh hoạt sao Nhi đồng
--------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2017
Tiết 1
Âm nhạc: GVBM
--------------------------------------------------------------------Tiết 2
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Phép cộng trừ các số trong pham vi đã học.
- Phép cộng trừ các số với 0.Trừ hai số bằng nhau . Viết phép tính thích hợp với
tình huống trong tranh.
* HS trên chuẩn làm ý a bài 1,bài 2 : cột 3, 4, 5 ,bài 3 cột 3
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.


IV-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu.


- Nhận xét, đánh giá.
B-Luyện tập:(25')
a- Bài 1: Tính.(63)
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.

Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.
4+1=5
0+2=2
4+0=4
2- 0=2
4- 0=4
2-2= 0

- Hs làm bài cá nhân ,
a, 5
4
2
+
+
3
1
2
2
b, 4
+
0

b- Bài 2: Tính.


5
3

chữa bài:
5
4
1
3

4
5

-

3

4
2
-

0

2

1
1
+
0

4

0
5
0
1
- Nhắc lại cách làm
- HS nêu yêu cầu , làm bài cá nhân.
2+3=5
3+2=5

4+1=5
1+4=5

* 1+2=3
2+1=5

4+0=4
0+4=4

c- Bài 3: điền dấu:(63)

Hs làm bài.

d- Bài 4: Viết phép tính thích hợp

4+1..>4 5-1.>..0
* 3+0..=3
4+1..=5 5-4..<2
3- 0..=3
-nhác lại các bước làm
- quan sát tranh, nêu bài toán, HS làm bài .

3
5
=

+3

22

C- Củng cố, tổng kết:( 4')
+ Cho hs nêu lại bài học.
+ Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
- Xem trước bài sau.
------------------------------------------------------------------------Tiết 3 + 4


Tên việc
Việc 1: Học vần ăn

Việc 2: Viết

Việc 3: Đọc

Tiếng Việt: VẦN ĂN
Nội dung hoạt động
1a . Giới thiệu tiếng: khăn
1b: Phân tích tiếng khan và khăn
1c: Vẽ mô hình vần ăn
1d. Tìm tiếng có vần ăn
- Thay dấu thanh vào tiếng lăn

a) viết bảng con: ăn, lăn, chăn bò
đ) viết vào vở em tập viết

a) Đọc chữ trên bảng lớp
chằn chặn, trăn bò, chăn bò
b) Đọc SGK : (22,23)
Việc 4: Viết chính tả
a) Viết bảng con: giờ, nhà trẻ, lăn ra
b) Viết chính tả vào vở: ở nhà trẻ
---------------------------------------------------------------------Tiết 5
Toán Luyện: ÔN LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Tiếp tục củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi đã học.
- Phép cộng, trừ với số 0, trừ hai sô bằng nhau
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
- Bài tập cần làm: 8,9,10 (49, 50). HS trên chuẩn làm bài tập 5 ( 32 NC )
II- Chuẩn bi:
- Vở bài tập TNTL toán 1
IV-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: Nêu trừ một số với
0 và trừ một số đi chính nó
- Nhận xét, đánh gi
a- Bài 8: Viết phép tính thích hợp

a) Bài 9: số?


Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện.
- làm bài cá nhân
- Quan sát tranh TNTL ( 44 )
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
a- 5 - 2 = 3
b- 3 + 1 = 4
Nêu yêu cầu, làm bài cá nhân
2+ 2=4 2+3 =5
3+2=2+3
5–1 =4
3- 2= 1
4–1= 3
0 +4=4+0
3+0=3-0

b) Bài 10: a) đúng ghi đ, sai ghi
s

- Nêu yêu cầu, trao đổi cặp đôi, làm
vở
-

3+2–4=2 s

- 5–3–1=1 đ
- 5- 2–3=0
- 4–3+1=0
-


đ
s

b)

Có 5 hình tam giác
c) Bài 5( NC hs trên chuẩn)

- nêu yêu cầu làm miệng
2 + 3 = 5 3+ 1 = 4 4 + 0 = 4
5–3=2
4- 3= 1 4–0= 4
5–2=3 4–2=2
4- 4=0
2 +2=5–1 0+4=5-1

C- Củng cố, tổng kết:( 4')
+ Cho hs nêu lại bài học.
+ Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau.


---------------------------------------------------------------------Tiết 6
Kĩ năng sống: Kĩ năng quản lí thời gian
--------------------------------------------------------------------------

Tiết 7
SINH HOẠT LỚP: KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
VĂN NGHỆ THEO CHỦ ĐỀ NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM

I.Mục tiêu:
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Giáo dục hs biết ơn thầy, cô giáo thông qua các bài hát, câu thơ về nhà giáo Việt
Nam
- Phát động thi đua kỉ niệm ngày nhà giáo Việt nam
- Triển khai kế hoạch tuần 12
II.Nội dung:
1- Tổ trưởng các tổ báo cáo tính hình thực hiện các hoạt động trong tuần
2- Lớp trưởng tổng hợp đánh giá các hoạt động chung
3- GV nhận xét, đánh giá
4- Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm: Mỗi tổ 1 tiết mục về ngày nhà giáo Việt Nam
5- Triển khai kế hoạch tuần 12:
- Duy trì các hoạt động học tập, các phong trào thi đua chào mừng ngày nhà
giáo Việt Nam
- Tiếp tục chăm sóc công trình măng non.


Tiết 4
Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN AT
I – Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố tiếng có ghi vần at
- Viết đúng các chữ có âm đệm và âm chính.
- HS khá giỏi vẽ được mô hình tiếng có vần at
- Yêu thích môn học
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
a) Đọc trên bảng:
b) Đọc SGK :


Hoạt động của trò
- Đọc bảng: Sát sàn sạt, chẻ lạt, đan
lát
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)
- Thi đọc cá nhân

-Nhận xét, đánh giá
Việc 2: Viết chính tả
a) Viết bảng con
a) Viết bảng con: at, chẻ lạt
b) Viết vào vở thực hành viết đúng b) Viết vở
viết đepk
- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
II - Củng cố - dặn dò:
-Thi nối tiếp cá nhân nêu
- Thi tìm tiếng có vần at
Vẽ mô hình tiếng: ngát, khát


- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.

............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

------------------------------------------------------------------------

............................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

-------------------------------------------------------------------------------Tiết 2
Đạo đức: GV bộ môn dạy
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

-------------------------------------------------------------------------------Tiết 5
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

--------------------------------------------------------------------------------


Tiết 3 + 5
Luyện Tiếng Việt: Ôn vần UY
I Mục tiêu:


- Giúp hs nắm chắc vần uy
- Viết đúng các chữ có vần uy, vé được mô hình vần uy
- Yêu thích môn học
II - Hoạt động dạy học
Việc 1: Đọc

a) Đọc trên bảng lớp: phù thủy; ngã quỵ. túy lúy, nhụy hoa
b) Đọc bài trong SGK
Việc 2: Viết
a) Viết bảng con: phù thủy; quỷ sứ
b) Viết vào vở:
c) Chấm bài nhận xét.
............................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

-----------------------------------------------------------------------------------------Tiết 4
Thủ công: GV bộ môn dạy
--------------------------------------------------------------------------------------Tiết 6
Sinh hoạt sao: Sinh hoạt sao Nhi đồng
----------------------------------------------------------------------------------------Tiết 6
Đạo Đức: GV bộ môn dạy
--------------------------------------------------------------------------------Tiết 7
Tiết 6
Luyện Toán:
Tiết 6
Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN UY
I – Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố tiếng có ghi vần uy
- Viết đúng các chữ có âm đệm và âm chính.
- HS khá giỏi vẽ được mô hình tiếng có vần uy.
- Yêu thích môn học
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò



I - Giới thiệu nội dung ôn tập:
a) Đọc trên bảng:

- Đọc bảng: phù thủy; ngã quỵ. túy
lúy, nhụy hoa
- Đọc sách giáo khoa ( cá nhân, dãy, lớp)

b) Đọc SGK :

- Thi đọc cá nhân
-Nhận xét, đánh giá

Việc 2: Viết chính tả
a) Viết bảng con
b) Viết vào vở
II - Củng cố - dặn dò:
- Thi tìm tiếng có vần uy trong câu
Thăm Vịnh Hạ Long phải đi bằng tàu thủy.

a) Viết bảng con: uy, ngã quỵ
b) Viết bài :
- Đọc lại bài viết
- 2hs nêu
-Thi nối tiếp cá nhân nêu

Vẽ mô hình tiếng: tuy, quỵ
- Về ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:Kĩ năng sống

Chủ đề 6: KĨ NĂNG HỢP TÁC
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập: 4,5,6
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Ổn định tổ chức
- Chơi trò chơi: Đặc điểm chú Thỏ
II- Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 4: Tình huống :Các nhóm giới
- Nêu yêu cầu:
thiệu sản phẩm vẽ nhật kí theo dõi sự
- Tập giới thiệu trong nhóm về sản phẩm của
phát triển của cây
nhóm
- Trình bày trước lớp
Bài 5: Các nhóm chuẩn bị thiếp chúc
- Thảo luận và làm bưu thiếp
mừng
- Giới thiệu về bưu thiếp trước lớp
Bài 6: Đánh dấu X vào
trước
những công việc mà em đã tham gia
- Theo dõi vào sách và đánh dấu theo ý mình
cùng các bạn trong nhóm
Đọc từng tình huống phân tích nội
dung
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------------



×