Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiết 8 hình 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.23 KB, 3 trang )

Ngày soạn :22/9/2005 Ngày dạy:24/9/2005
Tiết: 8 §1. BẢNG LƯNG GIÁC(t. t.)
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Học sinh được củng cố kỉ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
( bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
-Kó năng: Có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc
α
khi biết tỉ số lượng
giác của nó.
-Thái độ: Học sinh rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc tra bảng, cảm phục tài năng của
tác giả bảng lượng giác này.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Chuẩn bò kó bài giảng, bảng lượng giác, bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi.
-Học sinh : Bảng số, máy tính bỏ túi.
III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:(1

) Kiểm tra nề nếp - điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ:(7

)
HS1: Khi
α
tăng từ 0
°
đến 90
°
thì các tỉ số lượng giác của góc
α
thay đổi như thế nào? Tìm
sin


40 12

°
bằng bảng số, nói rõ cách tra. Sau đó dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại.
HS2: Chữa bài tập 18 b, c, d trang 83 SGK
Đáp án:
HS1: Khi
α
tăng từ 0
°
đến 90
°
thì sin, tang tăng còn cosin, cotang giảm.
Để tìm sin
40 12

°
bằng bảng, ta tra ở bảng VIII dòng
40
°
cột
12

:
sin40 12 0,6455

° ≈
.
HS2:
cos52 54 0,6032 ; tg63 36 2,0145 ; cotg25 18 2,1155

′ ′ ′
° ≈ ° ≈ ° ≈
.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1

) Trong tiết trước ta đã tìm được tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho
trước bằng bảng, hôm nay ta sẽ giải quyết bài toán ngược lại là tìm số đo của góc nhọn khi
biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
Các hoạt động:
tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
25

Hoạt động 1: Tìm số đo của
góc nhọn khi biết một tỉ số
lượng giác của góc đó.
GV: Giới thiệu VD5, yêu cầu
hs đọc cách làm trong SGK
trang 80. Sau đó đưa “mẫu 5”
lên bảng hướng dẫn lại.
A …

36



51
°
7837
GV: Ta có thể dùng máy tính

bỏ túi để tìm góc nhọn
α
.
Đối với máy tính fx220, nhấn
HS: Một hs đọc to phần VD5
(SGK)
HS: Tra lại kết quả ở bảng lượng
giác.
HS: Quan sát và làm theo hướng
dẫn.
b) Tìm số đo của
một góc nhọn
khi biết một tỉ số
lượng giác của
nó.
VD5: SGK
lần lượt các phím:
0 . 7 8
1
3 7 sinSHIFT SHIFT

¬
Khi đó màn hình xuất hiện
51 36 2,17
nghóa là
51 36 2,17
′ ′′
°
, làm tròn
tacó

51 36
α

≈ °
.
GV: Dối với máy fx500 ta nhấn
như sau:
0 . 7 8
3 7 sinSHIFT SHIFT •〉〉〉
GV: Cho hs làm ?3 trang 81
bằng tra bảng và sử dụng máy
tính.
GV: Cho hs đọc chú ý trang 81
SGK.
GV: Cho hs tự đọc VD6 trang
81 SGK, sau đó gv treo “mẫu
6” và giới thiệu lại cho hs.
A …

30


36



26°
4462 4478
Ta thấy
0,4462 < 0,4470 < 0,4478

sin26 30 sin sin26 36
α
′ ′
⇒ ° < < °
27
α
⇒ ≈ °
GV: Yêu cầu hs nêu cách tìm
góc
α
bằng máy tính bỏ túi.
GV: Cho hs làm ?4 : Tìm góc
nhọn
α
(làm tròn đến độ) biết
cos
α
= 0,5547.
GV: Gọi một hs nêu cách làm.
HS: Nêu cách tra bảng như sau:
Tra bảng IX tìm số 3,006 là giao
của hàng
18
°
(cột A cuối) với cột
24

(hàng cuối)
18 24
α


⇒ ≈ °
Bằng máy tính fx500:
3 0 0•
6 1 x tanSHIFT SHIFT
0SHIFT
′′′
.Màn hình hiện kết
quả
18 24 2,28 18 24
α
′ ′′ ′
° ⇒ ≈ °
HS: Đứng tại chỗ đọc phần chú
ý SGK.
HS tự đọc VD6 SGK.
HS: Nêu cách nhấn các phím
như ở VD1 và màn hình hiện kết
quả
26 33 4,93 27
α
′ ′′
° ⇒ ≈ °
HS: Tra bảng VIII
5534 5548
56
°

24



18

… A
Ta thấy
Chú ý: SGK
VD6: SGK
8

GV: Gọi hs thứ hai nêu cách
tìm góc
α
bằng máy tính.
Hoạt động 2: Củng cố
GV Nhấn mạnh: muốn tìm số
đo của góc nhọn khi biết tỉ số
lượng giác của nó, sau khi đã
đặt số đã cho trên máy cần
nhấn liên tiếp:
sin SHIFT SHIFT •〉〉〉
Tương tự cho cosin và tg.
Đối với cotg thì ta làm như sau:
1 sinxSHIFT SHIFT SHIFT •〉〉〉
Sau đó gv cho hs làm bài tập 19
trang 84 SGK.
0,5534 < 0,5547 < 0.5548
cos56 24 cos cos56 18
α
′ ′
⇒ ° < < °

56
α
⇒ ≈ °
HS: Tiến hành nhấn phím tương
tự như các VD trước.
HS: Nắm vững điều này để thực
hiện không bò sai.
KQ bài tập 19:
)sin 0,2368 13 42
)cos 0,6224 51 30
) 2,154 65 6
)cot 3,251 17 6
a
b
c tg
d g
α α
α α
α α
α α

= ⇒ ≈ °

= ⇒ ≈ °

= ⇒ ≈ °

= ⇒ ≈ °
4. Hướng dẫn về nhà:(3


)
-Tự luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn
và ngựoc lại.
-Đọc kó bài đọc thêm trang 81 đến 83 SGK.
-Bài tập về nhà: Bài 20, 21, 22, 23 trang 84 SGK chuẩn bò tiết sau luyện tập.
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×