Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiết 42 - Hình 8: Tam giác đồng dạng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 24 trang )

Tiết 42.

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Người thực hiện: nguyễn xuân thạch
giáo viên Trường thcs quang trung


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Kiểm tra bài cò :
- Cho ∆ ABC cã MN // BC (M ∈ AB, N ∈ AC) nh­ h×nh vÏ :
1) H·y điền vào chỗ có dấu ..... để được khẳng định ®óng :
A

∆ AMN vµ ∆ ABC cã:
gãc AMN =
........

.........

M

N

= gãc ACB
B

2) Chọn kết quả đúng :
A.


AM AN MN
=
=
MB NC BC

C.

MB NC MN
=
=
AB AC BC

Chän:

B.

AM AN MN
=
=
AB AC BC

D.

AM AN BC
=
=
AB AC MN

C



C’

A’

B’

C

A

B


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Tiết 42.

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

1. Tam giác đồng dạng
A

D
A

5

4


2

B

6

C

B

3

4

3

2,5

C

E

5

F


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Tiết 42.


Khái niệm hai tam giác đồng dạng

1. Tam giác đồng dạng

Cho hai tam giác ABC và ABC như h.vẽ:

a. Định nghĩa : (SGK/ 70).

A

A

A

B

C B

C

A

5

4

2,5

2


B

6

C

B

3

C

Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC
+ Nhìn vào hình vẽ viết các cặp góc bằng
được kÝ hiƯu lµ : ∆A’B’C’
∆ABC
nhau.
 A' = A ; B' = B ; C ' = C

∆A’B’C’
∆ABC ⇔  A' B' B' C ' C ' A'
 AB = BC = CA = k

( k: là tỉ số đồng dạng ) + Tính các tỉ số sau và so sánh :
A' B ' B ' C ' A' C '
;
;
AB BC AC


A' B ' B 'C ' C ' A'
=
=
AB
BC
CA


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Tiết 42.

1. Tam giác đồng dạng
A

D
A

5

4

2

B

6


C

B

3

4

3

2,5

C

E

5

Vì sao DEF không đồng dạng với ABC ?
ABC

1
ABC với tỉ số đồng dạng k =
2

F


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008


Tiết 42.

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

1. Tam giác đồng dạng

Bài tập 1. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào
ô trống :

a. Định nghĩa : (SGK/ 70).

A

A

Nếu ABC

MNP thì :

a) ACB

MPN

Đ

C

b) ABC

NPM


S

Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC
được kí hiệu lµ : ∆A’B’C’
∆ABC
 A' = A ; B' = B ; C ' = C

∆A’B’C’
∆ABC ⇔  A' B' B' C ' C ' A'
 AB = BC = CA = k

( k: là tỉ số đồng dạng )

c) BAC

NMP

Đ

B

C B’


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Tiết 42.

Khái niệm hai tam giác đồng dạng


1. Tam giác đồng dạng

?2

a. Định nghÜa : (SGK/ 70).

A

A’

1) NÕu ∆A’B’C’ = ∆ABC th× ∆A’B’C’ có
đồng dạng với ABC không ? Tỉ số đồng
dạng là bao nhiªu ?

C B’

C’ 2) NÕu ∆A’B’C’ ∆ABC theo tØ số k thì
Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC ABC
ABC theo tỉ số nào ?
B

được kí hiệu là : ∆A’B’C’
∆ABC
Lêi gi¶i.
 A' = A ; B' = B ; C ' = C

∆A’B’C’
∆ABC ⇔  A' B' B' C ' C ' A'
1)∆A’B’C’ = ∆ABC ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC

=
=
 AB
( tỉ số đồng dạng k = 1)
BC
CA = k

( k: là tỉ số đồng dạng ) 2) ABC
ABC theo tØ sè k



A' B'
AB 1
=k⇒
=
AB
A' B' k

⇒ ∆ABC

1
∆A’B’C’ theo tØ sè
k


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Tiết 42.


Khái niệm hai tam giác đồng dạng

1. Tam giác đồng dạng

Tính chất :

a. Định nghĩa : (SGK/ 70).

A

B

A

C B

- Tính chất 1 : Mỗi tam giác đồng dạng
với chính nó.
- Tính chất 2: Nếu ABC
C thì ABC
ABC.

Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC Tính chất 3: Nếu ABC
được kí hiệu là : ABC
ABC
và ABC ABC thì
A' = A ; B' = B ; C ' = C

∆A’B’C’
∆ABC ⇔  A' B' B' C ' C ' A'

∆A’B’C’ ∆ABC.
=
=
 AB
BC
CA = k

( k: là tỉ số đồng dạng )
b. Tính chÊt : (SGK/70).

∆ABC
∆A”B”C”


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Kiểm tra bài cò :
- Cho ∆ ABC cã MN // BC (M ∈ AB, N ∈ AC) nh­ h×nh vÏ :
1) H·y điền vào chỗ có dấu ..... để được khẳng định ®óng :
A

∆ AMN vµ ∆ ABC cã:
gãc AMN = gãc ABC

M

N

góc ACB
góc ANM = ........

B

2) Chọn kết quả đúng :
B.

AM AN MN
=
=
AB AC BC

Em cã nhËn xÐt g× vỊ ∆ AMN vµ ∆ ABC ?

C


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Tiết 42.

Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Định lý :

1. Tam giác đồng dạng
a. Định nghĩa : (SGK/ 70).

A

A

C B


B

C

Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC
được kí hiệu là : ABC
ABC
A' = A ; B' = B ; C ' = C

∆A’B’C’
∆ABC ⇔  A' B' B' C ' C ' A'
 AB = BC = CA = k

( k: là tỉ số đồng dạng )
b. Tính chất : (SGK/70).

2. §Þnh lý : (SGK/ 71)
GT

∆ABC , MN // BC
( M AB, N AC )

KL

AMN

A

ABC


M
B

N

a
C

Chứng minh:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của
ABC và song song
tam giácvà AMN có :với cạnh còn lại
thì nóAMN = ABC ; ANM = ACB ( góc
tạo thành một tam giác đồng
dạng ở vị tam giác ®· cho.
víi trÝ ®ång vÞ do MN // BC ).
BAC chung.
Mặt khác ABC có MN // BC.
AM AN MN
(hệ quả ®Þnh lÝ Talet)
=
=
AB AC BC

Suy ra ∆AMN

∆ABC.



Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Tiết 42.

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

1. Tam giác đồng dạng

N

a. Định nghĩa : (SGK/ 70).

A

A

A

M

C B

B

C

B

M
A


N

M

a
C

B

N

a
C

Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC
M
N
được kí hiệu là : ABC
ABC
Chú ý:
A' = A ; B' = B ; C ' = C

Định lý cũng đúng cho trường hợp đường
ABC
ABC A' B' B' C ' C ' A'
 AB = BC = CA = k thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam

( k: là tỉ số đồng dạng ) giác và song song với cạnh còn lại.
b. Tính chất : (SGK/70).


2. Định lý : (SGK/ 71)
GT

ABC , MN // BC
( M ∈AB, N ∈AC )

KL

∆AMN

A

+ Chó ý:
3. Bµi tËp:

∆ABC

M
B

N

a
C


3

2


1

6

4
5

8

§éi 1:

§éi 2:

7


Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2008

Tiết 42.

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

1. Tam giác đồng dạng
a. Định nghÜa : (SGK/ 70).

A

H­íng dÉn vỊ nhµ :


A’

- Häc thc định nghĩa, tính chất, định lý.

C B

B

C

Tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC
được kí hiệu là : ABC
ABC
A' = A ; B' = B ; C ' = C

∆A’B’C’
∆ABC ⇔  A' B' B' C ' C ' A'
 AB = BC = CA = k

( k: là tỉ số đồng dạng )
b. Tính chất : (SGK/70).

2. §Þnh lý : (SGK/ 71)
GT

∆ABC , MN // BC
( M ∈AB, N ∈AC )

KL


∆AMN

A

+ Chó ý:
3. Bµi tËp:

∆ABC

M
B

N

a
C

-VËn dơng lµm các bài tập 24, 25 SGK/ 72
và 25, 26 SBT/ 71.


Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi


A

0 : 00
30
29
28

27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01

Câu 1. Chọn đáp án đúng:
M

Cho ABC cã MN // AC ta cã:
A. ∆ BMN

∆ BCA

B. ∆ ABC

∆ MBN

C. ∆ BMN

∆ ABC

D. ∆ ABC

∆ MNB

B

N

C


Câu 2. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?

0 : 00
30
29
28

27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01

a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.


Đ

b) Hai tam giác đồng dạng với nhau th× b»ng nhau.

S


Bạn được thưởng 10 điểm


Bạn bị trừ 10 điểm


0 : 00
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15

14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01

Câu 4 : Chọn đáp án đúng.

A

Cho hình vÏ cã: MN // BC; ND // AB

A. ∆ ABC

∆ ANM

∆ CND

B. ∆ CND

∆ AMN


∆ ACB

C. ∆ ABC

∆ DNC

∆ ANM

D. ∆ ABC

∆ AMN

∆ NDC

M

B

N

D

C


0 : 00
30
29
28

27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
Câu 3. Chọn đáp án đúng.
Nếu ABC
theo tØ sè:

A. 2
1
C.
2

1
∆ A’B’C’ theo tØ sè
th× ∆ A’B’C’
2

∆ ABC

B. 1
D. Cả 3 câu trên đều sai.


Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng,
Khẳng định nào sai ?
o

o

ABC và DEF có A = 80 , B = 70 .
NÕu ∆ ABC

∆ DEF th×:
o

A) D = 80
B) E = 80

C) F = 70

o
o
o

D) C = 30

§
S
S
§

0 : 00
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15

14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01


Bạn bị mất lượt chơi.


Luật chơi:

* Mỗi đội lần lượt chọn 1 ngôi sao bất kỳ. Suy nghĩ và trả lời trong vòng
30s . Đội nào chọn sao thì đội đó được quyền trả lời trước.
+ Nếu trả lời đúng thì được 10 điểm .
+ Nếu trả lời sai thì đội kia có quyền trả lời; nếu đúng được 5 điểm.
* Kết thúc cuộc chơi, đội thắng cuộc là đội có tổng số điểm cao nhất.
Nếu 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào trả lời nhiều lần nhanh nhất là đội
thắng cuộc.




×