Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

phieu hoc tap_ tiet 6_ 12CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.38 KB, 2 trang )

PHIẾU HỌC TẬP TIẾT 6 _ LỚP 12cb (09-10)
1. Khái niệm:
- Khi thay nhóm ……………….. ở nhóm ………………….…… của ………………… bằng nhóm ………………. sẽ được …………...........
- Este đơn giản có CTCT …………… với …………. là gốc hiđrocacbon.
- Este no đơn chức mạch hở có CTPT ........................ với n

2.
- Chất béo là ................................. của ........................ có mạch .................dài, thẳng với ..............................
Thí dụ: [CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
hay ……………………………………………………………. Trisearin
[CH
3
(CH
2
)
7
CH=CH(CH
2
)
7


COO]
3
C
3
H
5
hay ……………………………………………………………. Trioleat
[CH
3
(CH
2
)
14
COO]
3
C
3
H
5
hay ……………………………………………………………. Tripanmitin
2. H oàn thành phản ứng :
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ ………………………………………….
2 4
,

→
¬ 
O
H SO d t
.......................... + C
3
H
5
(OH)
3

(RCOO)
3
C
3
H
5
+ ………………………………………….
2
,
O
H O t
→
.......................... + C
3
H
5
(OH)
3


[CH
3
(CH
2
)
7
CH=CH(CH
2
)
7
COO]
3
+ 3 H
2

,
O
Ni t
  →
…………………………………………………………..


3. So sánh chất béo và este về: Thành phần nguyên tố, đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học.
……………………………………………… ………………………………………….
………………………………………… …………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Là hợp chất thuộc loại …………….…………………………….
Là trieste của ……………. với ………………. béo. Là este của ........... và .............................
………………………………………… - Phản ứng thuỷ phân trong ……………………..
axit

- ……………………………………………. xà phòng hoá
- …………………………………………… trong môi trường
axit
- Phản ứng ……………………………………………………….
- Phản ứng …………………………… ( ……………… lỏng)
4.Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức với glixerol (xt H
2
SO
4
đặc) có thể thu được …………… trieste.
RCOO
RCOO
CH
2
CH
CH
2
R'COO
RCOO
R'COO
CH
2
CH
CH
2
RCOO
R'COO
R'COO
CH
2

CH
CH
2
RCOO
R'COO
RCOO
CH
2
CH
CH
2
R'COO
RCOO
RCOO
CH
2
CH
CH
2
RCOO
R'COO
R'COO
CH
2
CH
CH
2
R'COO
5. Khi thuỷ phân (xt axit) một este thu được hỗn hợp axit stearic (C
17

H
35
COOH) và axit panmitic
(C
15
H
31
COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Este có thể có CTCT là ……………..
C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2
C
17
H
35
COO CH
2
CH
CH
2
C
17
H
35

COO
C
17
H
33
COO
CH
2
CH
CH
2
C
15
H
31
COO
C
17
H
35
COO
C
15
H
31
COO
CH
2
CH
CH

2
C
15
H
31
COO
C
17
H
35
COO
C
17
H
35
COO
C
15
H
31
COO
C
17
H
35
COO
A. B.
C. D.
6. Làm bay hơi 7,4g một este A no, đơn chức, mạch hở thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2g O
2

(đo ở cùng điều kiện t
0
, p).
a) Xác đònh CTPT của A.
b) Thực hiện phản ứng xà phòng hoá 7,4g A với dung dòch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,8g
muối. Xác đònh CTCT và tên gọi của A.
a) ....................................................................................................
n
A
= ..................=
32
3,2
= ……….. (mol)  ……............ =
0,1
74
= ...............
Đặt công thức của A: ………………………..  ........... n + ......... = .........  n = ........
......................... của A: ..................................
b) ......................................................................................................
Đặt công thức của A: ………………………. (.............: gốc hiđrocacbon no hoặc ………..; …………….: gốc hiđrocacbon no).
…………………. + NaOH → ……………………….. + ……………………………………..
…………. → ……………
 m
RCOONa
= (……….. + 67).0,1 = ……………  ……………… = ……………..  ……………. là …………………
………………………………. của A: ……………………………………… Tên gọi là ……………………………………………………………. .
7. Khi thuỷ phân a gam este X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat C
17
H
31

COONa và m gam natri oleat
C
17
H
33
COONa. Tính m,viết CTCT có thể của X, tính a?
Hướng dẫn:
Theo đề ra, ta có: n
C3H5(OH)3
= ................. = .............. (mol); n
C17H31COONa
= ................... = ................ (mol)
 ...................... = ................ = ..................... (mol)  m = ......................... = ............... (g)
Vậy CTCT của X là ..........................................................................................................
n
X
= .......................

= ................... (mol)  a = ........................... = ................................. (g)
8. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este đơn, mạch hở X với 100 ml dung dòch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một
ancol Y. Tên của X là A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat  D. propyl axetat
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

9. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO
2
(đkc) và 2,7g H

2
O. CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
 C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
10. 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 g dung dòch NaOH 4%. % khối
lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×