Tiểu Luận Hóa học
AXÍT SUNFURIC
:
H
2
SO
4
Nhóm Thực hiện:Nhóm 12
Nguyễn Văn Lục
Huỳnh Minh Trí
Nguyễn Trí
I.Cấu tạo phân tử
II.Trạng thái tồn tại
III.Tính chất vật lí
IV.Tính chất hóa học
V.Tổng hợp và sản xuất
VI.Tác động môi trường
VII.biện pháp khắc phục
•
Công thức phân tử: H
2
SO
4 (M =98u)
•
Công thức cấu tạo:
I.Cấu tạo phân tử
II.Trạng thái tồn tại
•
Axít sulfuric tinh khiết hoàn toàn không
được tìm thấy trên Trái Đất, do ái lực rất
lớn giữa axít sulfuric và nước
•
Axít sulfuric có trong thành phần của
mưa axít
•
Tồn tại ở thể lỏng không màu
•
là chất lỏng, không màu, sánh
như dầu, không bay hơi.
•
H2SO4 98% có D= 1,84 g/cm3;
nặng gần gấp 2 lần nước.
•
H2SO4 đặc rất hút ẩm -> dùng
làm khô khí ẩm.
•
H2SO4 đặc tan vô hạn trong
nước và toả nhiều nhiệt.
•
Khi pha loãng axit sunfuric đặc
thì rót từ từ axit vào nước và
khuấy nhẹ; không làm ngược lại
III.Tính chất vật lí
IV.Tính chất hóa học
•
a. Tính chất của axit sunfuric loãng
+ Làm quì tím hoá đỏ
+Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ -> muối + H2O
H
2
SO
4
+ MgO MgSO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ Mg(OH)
2
MgSO
4
+ 2H
2
O
+ Tác dụng với muối (điều kiện: sản phẩm kết tủa hoặc bay hơi)
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
+ Tác dụng kim loại trước hiđro ->muối hoá trị thấp của KL + H2
H
2
SO
4
+ Fe FeSO
4
+ H
2
•
b. Tính chất của axit sunfuric đặc
Ngoài tính axit mạnh như axit sunfuric loãng thì axit
sunfuric đặc còn có tính chất đặc trưng sau:
1. Tính oxi hoá mạnh
+ Tác dụng với kim loại ( hầu hết kim loại trừ Au, Pt)
2H
2
SO
4
đặc
+ Cu CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2Fe + 6H
2
SO
4
đặc nóng
Fe
2
(SO4)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
+ Tác dụng với phi kim ( C, S, P)
C + H
2
SO
4
đặc nóng
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
S + 2H
2
SO
4
đặc nóng
3SO
2
+ 2H
2
O
2 P + 5H
2
SO
4
đặc nóng
2H
3
PO
4
+5SO
2
+ 2H
2
0
+Tác dụng với hợp chất có tính khử ( HI, KI, KBr,
FeO, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, FeCO
3
, H
2
S, …)
FeO + H
2
SO
4
đặc nóng
Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+ 4H
2
0
H
2
SO
4
đặc
+ 2HI I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
•
2. Tính háo nước
- Axit H
2
SO
4
đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat
(muối ngậm nước) hoặc chiếm các nguyên tố H và O (thành
phần của nước) trong nhiều hợp chất
+ Hợp chất cacbohiđrat (C
n
(H2O)
m
)
C
n
(H
2
0)
m
nC + mH
2
O
C
22
H
22
O
11
12C + 11H
2
O
H
2
SO
4
đặc
H
2
SO
4
đặc
+ CuSO4.5H2O
CUSO4.5H2O CUSO4 + 5H2O
H
2
SO
4
đặc