Lý thuyết
1.Cấu trúc hệ thống máy tính
2.Hệ điều hành ms- dos
khái niệm hệ điều hành ?
Các lệnh về hệ thống
cls: lệnh xoá màn hình
time: lệnh xem sửa thời gian
Date: lệnh xem sửa thời gian
Ver: lệnh xem phiên bản của dos
3.Các lệnh cơ bản đối với tập tin và
th mục
Dạng lệnh tổng quát
MD_[ổ đĩa ] [path]<tên th mục cần tạo>
DIR_[ổ đĩa ] [path]<tên th mục cần xem>[/p][/w]
CD_[ổ đĩa ] [path]<tên th mục cần chuyển đổi >
Trong đó có CD\
CD..
TREE_[ổ đĩa ] [path]<tên th mục cần xem>[/F]
RD_[ổ đĩa ] [path]<tên th mục cần xoá >
XCOPY_[nguồn][đích ][tham số]
Copy con_ [ổ đĩa ] [path]<tên file cần tạo >
Type_ [ổ đĩa ] [path]<tên file cần xem >
Ren_ [ổ đĩa ] [path]<tên file cũ >< tên file mới
>
Copy
Del_ [ổ đĩa ] [path]<tên file cần xoá >
1. Nêu mục đích tạo Th Mục và dạng lệnh tổng
quát của lệnh tạo th mục ?
4 chơng trình tiện ích NC
cách khởi động
c:\> nc \nc
Các phím tắt của NC
F1: Xem hớng dẫn sử dụng ch-
ơng trình
F2: Hiện thực đơn của ngời
dùng
F3: Xem nội dung File dợc chọn
F4: Hiệu chỉnh File dợc chỉnh
F5: Hao chép File dợc chọn
F6: Đổi tên di chuyển File, th
mục
F7: Tạo rth mục mới
F8: Xoá File,thmục đợc chọn
F9: Hiển thị thực đơn chính
F10: Thoát khỏi NC
Alt+F5: Nén tập tin vào th mục
Alt+F6: Giải nén
Alt+F1 Chọn ổ đĩa cho cửa sổ trái
Alt+F2: Chọn ổ đĩa cho cửa sổ phải
Alt + F3 Xem nội dung file đang
chọn
Alt + F4 Soạn thảo thay đổi nội dung
file đang chọn
Alt + F5 Nén File đợc chọn
Alt + F6 Xả nén cho file
Alt + F7 Tìm File
Alt + F8 History
Alt + F9 Thay đổi chế độ hiệ thị màn
hình
Alt + F10 Tạo cây th mục của ổ đĩa
Ctrl + F3 Sắp xếp các file và th mục
theo tên
Ctrl + F4 Sắp xếp các file và th mục
theo phần mở rộng
Ctrl + F5 Sắp sếp các filevà th mục
theo thời gian cập nhập lần cuối
Ctrl + F6 Sắp xếp các file và th mục
theo kích thớc file
Ctrl + F7 Bỏ sắp xếp
Ctrl+F1: Đóng cửa sổ bên trái
Ctrl+F2: Đóng cửa sổ bên phải
Ctrl+o: Đóng hai cửa sổ
Ctrl+F10: Tách tập tin
Các phím tắt của word
Ctrl + N Mở tài liệu mới
Ctrl + O Mở tài liệu đã có sẵn
Ctrl + S Lu tài liệu
Ctrl + A Chọn toàn bộ văn bản (bôi đen)
Ctrl + X Cắt tài liệu khi bôi đen
Ctrl + C Sao chép đoạn văn bản đợc bôi đen
Ctrl + V Dán văn bản vào vị trí con trỏ
Ctrl + Z khôi phục lại lệnh vừa thực hiện
Ctrl + L Căn lề trái
Ctrl + R Căn lề phải
Ctrl + J Căn đều hai bên
Ctrl + E Căn giữa
Ctrl + 1 Tạo khoảng cách dòng đơn giữa các
dòng
Ctrl + 5 Tạo khoảng cách 1 dòng rỡi giữa
các dòng
Ctrl + 2 Tạo khoảng cách dòng đôi giữa các
dòng
Ctrl + F2 Xem tài liệu trớc khi in
Ctrl + P In tài liệu
Ctrl + D Chọn phông chữ
Ctrl + G Nhảy trang
Ctrl + B Chọn kiểu chữ đậm
Ctrl + U Chọn kiểu chữ gạch chân
Ctrl + I Chọn kiểu chữ nghiêng
Ctrl +W Đóng ài liệu
Ctrl + Shift + = Đánh chỉ số trên
Ctrl + = Đánh chỉ số dới
Ctrl + Shift + > Tăng lên 1 cỡ chữ
Ctrl + Shift + < Giảm xuống 1 cỡ chữ
Ctrl +] Phóng to chữ khi đợc bôi đen
Ctrl +[ Giảm cỡ chữ khi đợc bôi đen
Ctrl + M Tăng lề văn bản
Ctrl + Shift + M Bỏ tăng lề văn bản
Alt + Shift + T Chèn thơi gian tạo lập
Alt + Shift +D Chèn thơi ngày tháng tạo lập
Ctrl + Shift +K In hoa nhỏ
Ctrl + Shift + In hoa tất cả
Alt + Z Chuyển chế độ gõ tiếng Viêt, tiếng
Anh
1.Khái niệm máy tính
Mạng máy tính là nhóm các máy tính và các thiết
bị khác đợc kết nối với nhau.Làm việc trên các
máy tính đợc kết nối và chia sẻ tài nguyên với
nhau đợc gọi là làm việc trên môi trờng mạng.
2.Lợi ích khi sử dụng mạng.
Giảm bớt chi phí thông qua việc dùng chung dữ
liệu.
Tiêu chuẩn hoá các phần mền ứng dụng.
Thoả mãn nhu cầu truyền dữ liệu một cách kịp
thời.
3.Phânb loại mạng máy tính
Hiện nay thờng hay sử dụng hai loại mạng
đólà:
-Mạng diện rộngWAN phạm vi kết nối là toàn
cầu.
-Mạng cục bộ LAN dùng phổ biến trong trờng
học,cơ quan phạm vi kết nối từ vài mét đến vài
Km.
1/ khái niệm hệ điều hành
-là mọt hệ thống các chơng trình quản lý và
giúp đỡ thực hiện các chơng trình ứng dụng
trong máy tính ,hệ điều hành điều kiển tất cả
các hoạt đông của máy và thiết bị ngoại vi.Nó
vừa lá ngời thong dịch, vừa là chiếc cầu nối giữa
ngời sử dụng và máy tính
- chức năng của hệ điêu hành
+) điều kiển mọi chơng trình
+) quản lý ,phân phối việc ra , vào giữ liệu
+) làm nhiệm vụ trung gian ghép nối giữa ngời
sử dụngvà máy tính
+) điều kiển các thiết bị bao gồm cả chức năng
bật tắt máy
2/ các hệ điều hành
UNIX , MS - DOS , ƯIN DOW
3/ hệ điều hành MS DOS
hệ điều hành do hãng sản xuất máy si- tơn đa
ra năm 1980 hãng mỉcóott mua lai cải tiến từ đó
đến nay . MS DOS luôn đợc cải tiến và hoàn
thiện gồm các lệnh
MD, RD, CD, DEL, REN, COPY......
cấu trúc tổng quan máy tính
Đơn vị vào
Bànphím,
chuộtmáy
quét..
Đơn vị điều
khiển
Đơn vị số
học và logic
Đơn vị ra
Màn hình
máy in ,
ổđĩa
Bộ nhớ