Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tiết 16 hình 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.35 KB, 4 trang )

b
c
a
C
B
A
30m
1,7m
35
°
E
B
D
C
A
Ngày soạn :20/10/2005 Ngày dạy:22/10/2005
Tiết: 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC.(tiếp theo)
I MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
-Kỹ năng: Rèn kó năng dựng góc nhọn
α
khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kó năng giải tam giác
vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên
quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông.
-Thái độ: Rèn học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, khả năng vận dụng linh hoạt các
công thức vào việc giải toán.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên: Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ ( phần 4 ) có chỗ để học sinh điền tiếp. Bảng phụ,
thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
-Học sinh: Làm các bài tập trong ôn tập chương I, thước kẻ, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ
túi.


III TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn đònh tổ chức:(1

) Kiểm tra nề nếp - điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ:(5

)
HS1:
Cho hình vẽ
Hãy điền vào chỗ trống:
b = a. ...... c = a. .......
b = ... .cosC c = ... .cos...
b = c. ...... c = ... .tg...
b = ... .cotgC c = ... .cotg...
HS2: Chữa bài tập 40 trang 95 SGK.
Đáp án:
HS1: b = a.sinB c = a.sinC
b = a.cosC c = a.cosB
b = c.tgB c = b.tgC
b = c.cotgC c = b.cotgB.

HS2:
Ta có
AB = DE = 30m
Trong tam giác vuông ABC ta có
AC = AB.tgB = 30.tg35
0


30.0,7


21 ( m)
AD = BE = 1,7m.
Vậy chiều cao của cây là: CD = CA + AD

21 + 1.7

22,7 ( m )
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:(1

) Trong tiết học hôm nay ta tiếp tục hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông, cách giải tam giác vuông và điều kiện để giải tam giác vuông.
Các hoạt động:
tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
3’
Hoạt động 1: Hệ thống hoá
kiến thức
GV: Trên cơ sở kiểm tra bài cũ
GV hệ thống các hệ thức về cạnh
HS: Xem bảng tóm tắt các kiến
thức cần nhớ mục 4.
1.Tóm tắt kiến
thức: (SGK)
12’
và đường cao trong tam giác
vuông.
GV: Để giải tam giác vuông cần
biết ít nhất mấy góc và cạnh ? Có
lưu ý gì về số cạnh ?

H: Trong các trường hợp sau đây
trường hợp nào không giải được
tam giác vuông:
1. biết một góc nhọn và một cạnh
góc vuông.
2. Biết 2 góc nhọn.
3. Biết một góc nhọn và cạnh
huyền.
4. Biết cạnh huyền và một cạnh
góc vuông.
Hoạt động 2: Dạng bài tập cơ
bản
GV giới thiệu bài 35 trang 94
SBT, đây là bài tập dựng hình,
GV hướng dẫn HS trình bày cách
dựng góc
α
.
Ví dụ a) Dựng góc
α
biết
sin
α
= 0,25 =
1
4
trình bày như sau:
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn
vò.
- Dựng tam giác vuông ABC có:

µ
90A = °
, AB = 1, BC = 4. Có
µ
C
α
=
vì sinC = sin
1
4
α
=
Sau đó GV gọi một HS trình bày
cách dựng một câu khác.
GV giới thiệu bài 38 trang 95
SGK.(Đề bài và hình vẽ đưa lên
bảng phụ)
GV: Hãy nêu cách tính AB( làm
tròn đến mét)
HS: Để giải tam giác vuông cần
biết ít nhất 2 cạnh và góc. Trong đó
phải có ít nhất 1 cạnh.
Đ: Trường hợp 2: biết 2 góc nhọn
thì không thể giải tam giác vuông
được.
HS dựng góc nhọn
α
vào vở theo
hướng dẫn của GV.
HS: Trình bày các câu còn lại.

Chẳng hạn HS trình bày cách dựng
câu c.
Dựng góc
α
biết tg
α
= 1
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vò
- Dựng

DEF có
µ
90D = °
,
DE = DF = 1

µ
F
α
=
vì tgF = tg
1
1
1
α
= =
HS nêu cách tính
IB = IK.tg(
50 15
°+ °

)
= IK.tg65
°
IA =IK.tg50
°
Bài 35 tr 94 SBT
Dựng góc nhọn
α
,
biết:
a) sin
α
= 0,25
b)cos
α
= 0,75
c) tg
α
= 1
d)cotg
α
= 2
Hình vẽ:
a)
1
α
1
4
B
CA

c)
1
α
1
1
F
E
D
Bài 38 trang 95
(SGK)
15’
Hoạt động 3: Dạng bài tập tổng
hợp và nâng cao
GV giới thiệu bài 97 trang 105
SBT ( Đề bài đưa lên màn hình )
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
câu a, sau đó tính AB, AC.
GV hướng dẫn HS vẽ hình câu b,
rồi hướng dẫn HS tìm tòi lời giải.
10cm
30
°
2
1
O
N
M
C
B
A

GV giới thiệu bài tập 83 trang 102
SBT.
GV: Hãy tìm sự liên hệ giữa cạch
BC và AC, từ đó tính HC theo
AC.

AB = IB – IA
= IK.tg65
°
- IK.tg50
°
= IK (tg65
°
- tg50
°
)


380.0,95275


362 (m)
.
HS thực hiện
a)Trong tam giác vuông ABC
AB = BC.sin30
°
= 10.0,5 = 5 (cm)
AC = BC.cos30
°

= 10.
3
5 3
2
= (cm)
b) Xét tứ giác AMBN có
µ
µ
·
90M N MBN= = = °

AMBN là hình chữ nhật
OM OB⇒ =
( tính chất hcn)
·

µ
2 1
OMB B B⇒ = =
MN BC⇒ P
( vì có hai góc so le
trong bằng nhau) và MN = AB (
tính chất hcn)
c) Tam giác NAB vầBC có
µ
µ

µ
2
90

30
M A
B C
= = °
= = °
MAB
⇒ ∆
đồng dạng
ABC

(g-g)
Tỉ số đồng dạng bằng
K =
5 1
10 2
AB
BC
= =
HS tìm tòi bài giải:
Ta có AH.BC = BK.AC = 2.S
ABC

hay 5.BC = 6.AC
6
5
3
2 5
BC AC
BC
HC AC

⇒ =
⇒ = =
Xét tam giác vuông AHC có :
AC
2
– HC
2
= AH
2
(đònh lí Pi-ta-go)
380m
15
°
50
°
K
B
A
I
Bài 97 tr 105 SBT
Cho tam giác ABC
vuông ở A,
µ
30C = °

BC = 10cm.
a)Tính AB, AC.
b) Từ A kẻ AM,
AN lần lượt vuông
góc với các đường

phân giác trong và
ngoài của góc B.
Chứng minh MN
P
BC và MN = AB.
c) Chứng minh
tam giác MAB và
ABC đồng dạng.
Tìm tỉ số đồng
dạng.
Bài 83 trang 102
SBT
Hãy tìm độ dài
cạch đáy của một
tam giác cân, nếu
đường cao kẻ
xuống đáy có đọ
dài là 5 và đường
cao kẻ xuống cạch
bên có độ dài là 6.
5’
Hoạt động 4: Củng cố
GV gọi HS nhắc lại các kiến thức
trong bảng tóm tắt các kiến thức
cần nhớ.
AC
2
-
2
3

5
AC
 
 
 
= 5
2


2 2
16
5
25
AC =



4
5
5
AC =

AC = 5:
4 25
5 4
= =
6,25
BC =
6 6 25
. . 7,5

5 5 4
AC = =
Độ dài cạnh đáy của tam giác cân
là 7,5.
HS nhắc lại các kiến thức và các
chú ý khi vận dụng trong giải toán.
6
5
H
K
B
C
A
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
-Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết ( mang theo đầy đủ dụng cụ)
-Làm các bài tập 41, 42 trang 96 SGK, 88, 90 trang 103, 104 SBT.
IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×