Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Đáp án đề thi kết thúc học phần TCC3 (HUBT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 66 trang )

Đáp án đề thi kết thúc học phần TCC3
Đề 1
1.
Giải:
⇔{

{

⇔{

(

Kết hợp (*)

.

)
{

2. Tính ∬
Giải:
y

l{ điểm dừng

y

x

x


⇔x

|

y

⇔x

y

x

y

Miền D như hình vẽ. Từ hình vẽ thấy là:

{



{

;













|

(

)|

3. Tính thể tích V của vật thể được giới hạn bởi:

⇔x

y




Giải:





)|

∫ (


(

)|

4. Giải phương trình vi phân
Giải: Ptđt



Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương ứng:
Nghiệm riêng được tìm dư i dạng
Trong đó

là nghiệm riêng của pt

(*)

là nghiệm riêng của pt

(**)

+ Giải (*):

. Tính
và thay

vào (*) được:

,
+ Giải (**):

và thay

. Tính
vào (**) được:
,



Vậy nghiệm tổng quát của ptvp đã cho l{
Đề 2
1.
Giải: ĐK:


⇔{

{

⇔{

(

⏞{

{

)(

)


l{ điểm dừng

nên có cực trị.

có cực tiểu


2. Tính

.

với D được giới hạn bởi

Giải: Miền D được giới hạn bởi
Điểm cắt:
{



⇔{

Miền D: {


















{






|



*




+|

3. Xem phương trình







|

(1)

ĐK
+ Nếu

thỏa mãn ptvp nên nó là nghiệm.
, chia 2 vế của (1) cho √ ta được:

+ Nếu


(2)



Đặt





√ . Thay vào (2) ta được:
(3)






Ta giải ptvp thuần nhất tương ứng:
| |

(4)⇔
Bây giờ ta coi

(4)
| |

và tìm nghiệm của (3) dưới dạng
. Thay u, u’ vào (4) ta được:






| |
(

Vậy, √

| |

)




(

| |

)

.

4. -Trên miền D mở:
{



⇔{

{

;{

{

l{ đ dừng

{
- Trên biên của D:




(*)

Đặt
⇔{

{

l{ phương trình tham số của (*).


khi
:{

{

Tức là:
khi

t


:{

{

Tức là:
So sánh các giá trị tính được ta có kết luận:

Đề 3
đ


1. Tìm cực trị của hàm



Giải: Hàm điều kiện
Lập hàm
Ta có hệ pt tìm điểm dừng:

⇔{

{

) {

(

Ta có 2 điểm dừng

⇔{

(

)

;
+ Tại

(


)

;

|

+ Tại

|

(

|

)

|

2. Tính

|

|



;
|

|


với D được giới hạn bởi

{


⇔{

Giải: Điểm cắt: {

{

Vẽ đồ thị hai hàm đã cho trên hệ trục tọa độ 0xy, ta
Có miền D như sau:
D: {


Tính







|



)|


(


3. Xét ptvp:

(*)

Đặt
(*) là ptvp toàn phần.
tức là
(

(




∭ √

4. Tính



Với V xác định bởi

Giải: Đổi biến trong tọa độ cầu:
{

x


rcos

| |

cos
Miền V

:{

;


Ta có √

∭√









Đề 4
1.

(*)


Giải:
⇔{

{

⇔{

l{ điểm dừng.

{

2. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số
giác với các đỉnh
.

trên miền D là tam

Giải: Miền D xác định như hình vẽ với:
(0,0); A(0,3); B(2,0) và AB có pt:
| đị

|

+ Trên 0B:

ã

)

nên Z là hàm


tăng trên đoạn [0, 2]:
+ Trên 0A:

nên Z là hàm


giảm trên đoạn [0,3]:
+ Trên AB:
AB :

nên Z là hàm tăng trên

So sánh các giá trị đã tìm được ở trên thì:
3. Tính diện tích miền phẳng D giới hạn bởi:
Giải: Điểm cắt:


{

{

{

Vẽ đồ thị hai hàm trên hệ trục tọa độ 0xy.
Miền D: {



)|


(


(



)

4. (3 điểm) Giải phương trình vi phân
Nếu

(*)

Giải: Ptđt





Nghiệm tổng quát của ptvp thuần nhất là:
(
Rõ ràng
dưới dạng:






)

không trùng với nghiệm của ptđt nên ta tìm nghiệm riêng của (*)
;
. Thay vào (*) được:

,

⇔{


Vậy nghiệm của ptvp cần tìm là:
(





.

)

Giải: Xem ptvp

(*)


Ptđt:




Nghiệm tổng quát của ptvp thuần nhất tương ứng là:
Bây giờ ta tìm nghiệm riêng của (*):
Rõ ràng

(không trùng nghiệm kép) nên ta tìm nghiệm dạng:
;
. Thay vào (*) được:


,

⇔{

Vậy nghiệm tổng quát của ptvp đã cho l{

Đề 5
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
trên miền
Giải: Miền D là hình chữ nhật như hình vẽ với:
-Trên miền D mở (không kể biên)
{

⇔{

{


-Trên biên của D:
+Trên 0A:

ó ự đạ

là điểm dừng;
ngoài ra:
+Trên CB:

{đ ể
hàm có cực đại:



ngoài ra

+Trên 0C:

là điểm dừng.
hàm có cực đại:

+Trên AB:

là điểm dừng.
hàm có cực đại:

Từ các giá trị đã tìm ra ở trên, ta có:
2. Tính

∬ √


Giải: Vẽ đồ thị hai hàm



(*)

trên hệ trục tọa độ

ta có 2 điểm cắt:


{

{

Miền D là viên phân nhỏ: {
Chuyển



sang tọa độ cực
(thay tọa độ cực vào (**)) và | |

{

,



{

|


∬ √










*

+|

√ .

3. (4 điểm) Giải phương trình vi phân
Giải:
Xét phương trình:

(1)

Phương trình vi phân thuần nhất tương ứng là:
(2)
Có pt đặc trưng:
Do đó nghiệm tổng quát của (2) có dạng:
Vế phải của (1) có dạng:
Nên

trùng với 1 nghiệm của phương trình đặc trưng và
tìm nghiệm riêng của (1) dưới dạng:
(A

=(A
A

+B

nên ta

(*)

+B

=
Y’’ = 4

+

+
x

=
Thay

x

vào pt (1), chia 2 vế cho
x


x

+ 20( A

+B

x
, ta được:
x

-9

=

Hay:
Suy ra:

,
;

,
Thay vào (*) ta được nghiệm riêng của (1) là:

(
Vậy nhiệm tổng quát của (1) là:


z


4.

a là hình cầu tâm (0,0,0) bk a.

Dùng tọa độ cầu:
{

ì

{
| |



;



.


dxdydz



∫ sin d sin

d ∫ sin




|

sin

cos d ∫
|

Đề 6
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm

trên miền

Giải: - Trên miền D mở:
⇔{

{

{

- Trên biên của D:



(*)

Đặt
⇔{

{


l{ phương trình tham số của (*).
t


V i

cos t

cos t

hi cos t

:{

V i

Tức là:

.
hi cos t

cos

t

cos
:{

t



V i

:{

V i

{

Tức là:
Cách 2: Vai trò của x và y khác nhau trong hàm
- Trên miền D mở:
⇔{

{

{

- Trên biên của D:

hoặc

+ Nếu
;
+ Nếu
.
So sánh các giá trị của Z trên mi n D ta có:
Cách 3:


(1)
(2)

Cộng 2 vế của (1) v i

được: 2


Lấy (1)-

được: 2




So sánh các giá trị này ta có kết quả:
2. Tính



{

ì

Giải: Xét
Vẽ niền D trên hệ trục tọa độ 0xy ta được
nửa hình tròn bên phải đường
Chuyển sang tọa độ cực:

.



| |

,
{

(thay tọa độ cực vào (*))









|


Ta có:
(


(

)|

)


3. (4 điểm) Giải phương trình vi phân
Giải: Xét ptvp:

(*)

Pt thuần nhất tương ứng của (*):

(**)


Có pt đặc trưng:
ên nghiệm của (**) là:
Ta viết (*) thành 2 pt:
(1)
(2)

Theo nguyên l chồng chất nghiệm thì nghiệm riêng của (*) sẽ là tổng nghiệm
riêng của (1) với nghiệm riêng của (2).
iải (1): Vế phải của (1) có dạng
Nên
là nghiệm của pt đặc trưng và
Ta tìm nghiệm riêng của (1)dưới dạng

Thay

,

,

vào (1) ta được:

hay

-

. Vậy
iải (2): Vế phải của (2) có dạng


là nghiệm của pt đặc trưng và
Ta tìm nghiệm riêng của (2) dưới dạng:

Thay

,

,

vào (2) ta được:



x

Từ đó nghiệm tổng quát của ptvp h ng thuần nhất (*) là:
x x


4.

{


Đặt

ê

(

|



|

{
u
dxdydz





v

w

là hình cầu tâm (0,0,0) bk là 1.









Dùng tọa độ cầu:
{

ê

{

sin


|


|

Đề 7
1.

đ

ì



| |


∫ sin cos d ∫


Giải: Đặt
Lập hàm Lagrange

⇔{

Giải hệ {




{

{

{

là hai điểm dừng.
;

-Tại điểm

) ta có

|

|


-Tại điểm

) ta có:

|

|

2. Tính

|

|

|

|

∭ √

, trong đó V :


Giải:

là hình cầu tâm (0,0,

Dùng tọa cầu:
độ ầ
{


{
∭ √







{

| |

bk


|


(



)|



.


3. (3 điểm) Giải phương trình vi phân
Giải: Ta có
Ptđt:
của (*) là:

(*)


nghiệm tổng quát của ptvp thuần nhất tương ứng
;

Ta tìm nghiệm riêng của (*) dạng: ̅
trong đó

là nghiệm riêng của:
là nghiệm riêng của:

Giải (**):
Thay vào (**) được:

Giải (***):

Thay

vào (***) được:




{


{

(**)
(***)


̅
Nghiệm tổng quát của ptvp đã cho là:
;

.

4. Xét trong góc phần tư thứ nhất: đường
(*) chia Elip
thành phần nhỏ D ở phía trên phần lớn (Xem hình vẽ).
D: {











(


a

a

(

)

)

⇔{

,

Đặt



|

*

|

+

Cách 2: Dùng tọa độ cực mở rộng:

độ ự


{

,

|

|

|

{

{

|

Diện tích phần nhỏ là:







*



|


(

)+ |

Cách 3: Nếu không phải dùng tích phân 2 lớp thì:

√ sin

(

)


Đề 8


1. Tính



Giải: Miền D: {



D: {






|








|
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
trên miền
Giải: Miền D là hình vu ng như hình vẽ với:
-Trên miền D mở( không kể biên)
{
{

⇔{

{

√ ̅

√ ̅

-Trên biên của D:
+Trên DC:
+Trên AB:
,


là điểm dừng;

Điểm dừng là cực tiểu:

(

)

; ngoài ra


+Trên AD:
(

là điểm dừng
)

+Trên BC:
(

là điểm dừng

)

So sánh các giá trị tìm được ở trên ta có:
3. Giải phương trình vi phân
Giải: Xem ptvp

(1)



Ptđt

Nên nghiệm tổng quát của ptvp không thuần nhất tương ứng là:
Vế phải của (1) có dạng
nghiệm riêng dưới dạng:
Thay

,

trùng với 1 nghiệm của ptđt nên ta tìm

vào (1) được:

Vậy nghiệm tổng quát của (1) là:

4. . Tính

∭ √

, trong đó

Giải:
Đặt: {



|




|

|

|


Dùng tọa độ cầu:
{

| |

{












Đề 9
1. Mặt

cắt mặt


theo hình tròn
Mặt phẳng

tâm (0,0) bk là 2.
cắt mặt
(**) tâm (0,0) bk là √

theo hình tròn
Thể tích V của vật thể là:







Chiếu hai hình tròn trên lên mặt 0xy ta được miền D là hình vành hăn:
Dùng tọa độ cực trên mặt phẳng 0xy:
| |

,

{√

(do thay tọa độ cực vào (*) và (**))



|


(



)

2. Xem ptvp
Ptđt:





Nghiệm tổng quát của pt thuần nhất
Áp dụng nguyên lý chồng chất nghiệm, ta tìm nghiệm riêng của hai phương trình:


(*)
(**)
Giải (*) :
Thay vào (*) được:

Giải (**):

(**)

Ta tìm nghiêm riêng của (**) dưới dạng:
Thay vào (**) được:


⇔{

,

Nghiệm tổng quát của ptvp đã cho là:

3.
{

⇔{

⇔{

l{ điểm dừng.

{


⇔{

4. Điểm cắt: {

{

Vẽ đồ thị hai hàm đã cho trên hệ trục tọa độ 0xy ta được
miền D: {








|


)|

(

Đề 10.
1. Tìm điểm cắt:


{

{

{

Miền D: {

Diện tích miền D là:



(


(




)

(

)|

)

2. V nằm giữa 2 bán cầu:
tâm

tâm
bán kính 2.

Dùng tọa độ cầu:
{
Vì Thay tọa độ cầu vào

{

| |

bán kính 1 và


Vì là nửa hình cầu nên



.








|

(

)|

3. : - Trên miền D mở:
⇔{

{

{

- Trên biên của D:



(*)

Đặt

⇔{

{

l{ phương trình tham số của (*).
t


V i

cos t

hi cos t

:{

V i

Tức là:

cos

t

:{

.
hi cos t

V i


cos t

cos

:{

t
V i

{

Tức là:
4. Xem ptvp
Ptđt:

(*)




Nghiệm tổng quát của ptvp thuần nhất tương ứng là:
Bây giờ ta tìm nghiệm riêng của (*):


(trùng nghiệm kép) nên ta tìm nghiệm riêng dưới dạng:
. Tính


Thay vào (*) được:

⇔{

,

Vậy nghiệm tổng quát của ptvp đã cho là:

Đề 11


1. :

là Elipxôit.

⇔{

Đặt

|

|

|

|

{
Khi đó
bán kính 1.

là hình cầu tâm (0, 0, 0)






Dùng tọa độ cầu:
{

| |

{

|





|

2. Xét ptvp:

.
(*)

Pt thuần nhất tương ứng của (*):

(**)



Có pt đặc trưng:
ên nghiệm của (**) là:
Ta viết (*) thành 2 pt:
(1)
(2)




×