Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẠI SỐ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 76 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

HÀM SỐ VÀ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT CHUNG
CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC CẦN NẮM VỮNG
I. CÁC HỆ THỨC LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN
2
2

sin x  1  cos x
 sin 2 x  cos 2 x  1   2
2

cos x  1  sin x
1
1
 1  tan 2 x  tan 2 x 
1

2
cos x


cos 2 x
1
1
 1  cot 2 x  cot 2 x  2  1

2
sin x
sin x
1
 tan x.cot x  1  cot x 
tan x
4
4
2
2

sin x  cos x  1  2sin x cos x
  6
6
2
2

sin x  cos x  1  3sin x cos x
3
3

sin x  cos x   sin x  cos x 1  sin x cos x 
  3
3


sin x  cos x   sin x  cos x 1  sin x cos x 
II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
Góc I
Góc II
Góc III
+
+
sin x

+
cos x


tan x
+
+

cot x
+
+

III. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC CUNG LƢỢNG GIÁC ĐẶC BIỆT
 Hai cung đối nhau
sin   x    sin x
cos   x   cos x
 Hai cung bù nhau
sin   x   sin x

+




cos   x    cos x
cot   x    cot x

tan   x    tan x
 Hai cung phụ nhau


sin   x   cos x
2



tan   x   cot x
2

 Hai cung hơn nhau 
sin   x    sin x



cos   x   sin x
2



cot   x   tan x
2


cos   x    cos x
cot   x   cot x

tan   x   tan x



sin   x   cos x
2




cot   x    cot x

tan   x    tan x

 Hai cung hơn nhau

Góc IV


2



cos   x    sin x
2



Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A



tan   x    cot x
2

 Với k là số nguyên thì ta có:
sin  x  k 2   sin x

Lượng giác Nâng Cao



cot   x    cot x
2

cos  x  k 2   cos x

tan  x  k   tan x cot  x  k   cot x
IV. CÔNG THỨC CỘNG
sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y

sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y

cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y


cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y

tan  x  y  

tan x  tan y
1  tan x tan y

tan  x  y  

tan x  tan y
1  tan x tan y

Đặc biệt:

sin 2 x  2sin x cos x

TH1: Công thức góc nhân đôi: cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x  2 cos 2 x  1  1  2sin 2 x

2 tan x
 tan 2 x 
1  tan 2 x

1  cos 2 x
1  cos 2 x
;cos 2 x 
Hệ quả: Công thức hạ bậc 2: sin 2 x 
2
2
3


sin 3x  3sin x  4sin x
TH2: Công thức góc nhân ba: 
3

cos 3x  4 cos x  3cos x
V. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG SANG TÍCH VÀ TÍCH SANG TỔNG
1
x y
x y
cos x cos y  cos  x  y   cos  x  y  
cos x  cos y  2 cos
cos
2
2
2
1
x y
x y
sin x sin y   cos  x  y   cos  x  y  
cos x  cos y  2sin
cos
2
2
2
1
x y
x y
sin x cos y  sin  x  y   sin  x  y  
sin x  sin y  2sin

cos
2
2
2
1
x y
x y
cos x sin y  sin  x  y   sin  x  y  
sin x  sin y  2 cos
sin
2
2
2
Chú ý:




 sin x  cos x  2 sin  x    2 cos  x  
4
4






 sin x  cos x  2 sin  x     2 cos  x  
4
4



u  v  k 2
u  v  2k
 sin u  sin v  
 cos u  cos v  
u  v  k 2
u    v  k 2
u  v  k

 tan u  tan v  

u   k


2
Đặc biệt:

u  v  k
 cot u  cot v  
u  k

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

sin x  0  x  k


sin x  1  x 


2

cos x  0  x 

 k 2

sin x  1  x  


2

 k 2


2

Lượng giác Nâng Cao

 k

cos x  1  x  k 2

cos x  1  x    k 2

Chú ý:
 Điều kiện có nghiệm của phương trình sin x  m và cos x  m là: 1  m  1
 Sử dụng thành thạo câu thần chú “Cos đối – Sin bù – Phụ chéo” để đưa các phương trình dạng sau

về phương trình cơ bản:




sin u  cos v  sin u  sin   v 
cos u  sin v  cos u  cos   v 
2
2



sin u   sin v  sin u  sin  v 

cos u   cos v  cos u  cos   v 

cos 2 x  1 cos x  1
 Đối với phương trình  2
không nên giải trực tiếp vì khi đó phải giải 4

sin x  1
sin x  1
phương trình cơ bản thành phần, khi đó việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. Ta nên dựa vào công
cos 2 x  1 sin x  0
thức sin 2 x  cos2 x  1 để biến đổi như sau:  2

 sin 2 x  0
cos x  0
sin x  1


1
 2
cos
x

2

2   2 cos x  1  0  cos 2 x  0
 Tương tự đối với phương trình 

2
sin 2 x  1
1  2sin x  0

2
HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
1. Hàm số sin
Hàm số y  sin x xác định trên
nhận giá trị trên  1;1 và:



Là hàm số lẻ vì sin   x    sin x , x 

 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Hàm số y  sin x nhận các giá trị đặc biệt
 sin x  0 khi x  k , k 

 sin x  1 khi x   k 2 , k 
2


 sin x  1 khi x    k 2 , k 
2
Đồ thị hàm số y  sin x :

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2. Hàm số côsin
Hàm số y  cos x xác định trên


Lượng giác Nâng Cao

, nhận giá trị trên  1;1 và:

Là hàm số chẵn vì cos   x   cos x , x 

 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2
Hàm số y  cos x nhận các giá trị đặc biệt:

 cos x  0 khi x   k , k 
2
 cos x  1 khi x  k 2 , k 
 cos x  1 khi x    k 2 , k 
Đồ thị hàm số y  cos x :

3. Hàm số tang

sin x
Hàm số y  tan x 
xác định trên
cos x



/   k , k   , nhận giá trị trên
2



 Là hàm số lẻ vì tan   x    tan x , x  /   k , k  
2

 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 
Hàm số y  tan x nhận giá trị đặc biệt
 tan x  0 khi x  k , k 

 tan x  1 khi x   k , k 
4

 tan x  1 khi x    k , k 
4
Đồ thị hàm số y  tan x :

4. Hàm số cô tang
cos x
Hàm số y  cot x 
xác định trên \ k , k   , nhận giá trị trên

sin x
 Là hàm số lẻ vì: cot   x    cot x , x  \ k , k  

và:

và:

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 
Hàm số y  cot x nhận các giá trị đặc biệt

 cot x  0 khi x   k , k 
2

 cot x  1 khi x   k , k 
4

 cot x  1 khi x    k , k 
4
Đồ thị hàm số y  cot x :

MỘT SỐ DẠNG PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
DẠNG 1. PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX

1. Phƣơng trình sin x  a 1


a  1 : Phương trình vô nghiệm



a  1 : Gọi  là một cung sao cho sin   a . Khi đó 1  sin x  sin  và 1 có các nghiệm

x    k 2 , k 
Chú ý:



và x      k 2 , k 



và sin   a thì ta viết   arcsin a
2
2
 Phương trình sin x  sin  có các nghiệm:
 Khi 

 

x    k 360 , k  và x  180    360 , k 
 Trong một công thức nghiệm của phương trình lượng giác, hông dùng đồng thời hai đơn vị độ
và radian.
2. Phƣơng trình cos x  a 1



a  1 : Phương trình  2  vô nghiệm



a  1 : Gọi  là một cung sao cho cos  a . Khi đó  2   cos x  cos  vì  2  có các
nghiệm : x    k 2 , k 

Chú ý:
 Khi 0     và cos  a thì ta viết   arccosa
 Phương trình cos x  cos  có các nghiệm x    k 360 , k 
3. Phƣơng trình tan x  a  3 


Phương trình  3  xác định khi x 



a 
x    k , k  .



 k , k 
2
, tồn tại cung  sao cho tan   a . Khi đó  3  tan x  tan  và  3  có nghiệm

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 6



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Chú ý:



Lượng giác Nâng Cao



và tan   a thì ta viết   arctan a
2
2
 Phương trình tan x  tan  có các nghiệm x    k180 , k 
 Khi 

 

4. Phƣơng trình cot x    4 


Phương trình  4  xác định khi x  k , k 



a  , tồn tại cung  sao cho cot   a . Khi đó  4   cot x  cot  và  4  có nghiệm
x    k . k 

Chú ý:

 Khi 0     và cot   a thì ta viết   arc cot a
 Phương trình cot x  cot  có các nghiệm x    k180 , k 
DẠNG 2. PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
 Dạng phƣơng trình: a sin x  b cos x  c
 Cách giải: Chia hai vế phương trình cho a 2  b 2
a
b
c

sin x 
cos x 
2
2
2
2
2
a b
a b
a  b2
a
b
c
 cos  ,
x?
 sin  . Khi đó PT  sin  x    
C1: Đặt
2
2
2
2

2
a b
a b
a  b2
a
b
c
 sin  ,
 cos  . Khi đó PT  cos  x    
x?
C2: Đặt
a 2  b2
a 2  b2
a 2  b2
 Điều kiện có nghiệm của phương trình: a2  b2  c2
 Chú ý: Khi phương trình có a  c hoặc b  c thì dùng công thức góc nhân đôi và sử dụng phép
nhóm nhân tử chung.
DẠNG 3. PHƢƠNG TRÌNH THUẦN BẬC HAI VỚI SINX VÀ COSX
 Dạng phƣơng trình: a sin 2 x  b sin x cos x  c.cos2 x  d  0
 Cách giải:
Cách 1:
+ Xét cos x  0 có là nghiệm phương trình không?
+ Xét cos x  0 , chia hai vế phương trình cho cos2 x ta được:
a tan 2 x  b tan x  c  d 1  tan 2 x   0  tan x  x
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất với sin 2x và cos 2x (dạng 1)
DẠNG 4. PHƢƠNG TRÌNH BẬC BA VỚI SINX VÀ COSX
 Dạng phƣơng trình:
a sin3 x  b cos3 x  c sin 2 x cos x  d cos2 x sin x  e sin x  f cos x  0
 Cách giải:
+ Xét cos x  0 có là nghiệm phương trình không?

1
 1  tan 2 x
+ Xét cos x  0 , chia hai vế phương trình cho cos3 x với chú ý:
cos 2 x
DẠNG 5. PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VỚI SINX VÀ COSX
 Dạng phƣơng trình:
f  sin x  cos x,sin x cos x   0
 Cách giải:
+ Đặt t  sin x  cos x  sin x cos x 

t 2 1
2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

1 t2
+ Đặt t  sin x  cos x  sin x cos x 
. Đưa về phương trình ẩn t.
2


Chú ý: Nếu t  sin x  cos x  2 sin  x   thì  2  t  2
4


DẠNG 6. PHƢƠNG TRÌNH DẠNG THUẬN NGHỊCH
 Dạng phƣơng trình:


k2 
k 
A  f 2  x   2
  B  f  x  
  C  0 , với f  x   sin x, cos x (1)
f  x 
f  x  


hoặc A  a 2 tan 2 x  b 2 cot 2 x   B  a tan x  b cot x   C  0 (2).
 Cách giải:

 Đối với phương trình (1): Đặt t  f  x  

k

f  x
 Đối với phương trình (2): Đặt t  a tan x  b cot x

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao


B – BÀI TẬP
HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
Câu 1:

1
A. m  1; M  .
2
Câu 2:

B. m  1; M  2.

Hàm số y  tan x  cot x 

1
1

không xác định trong khoảng nào trong các khoảng
sin x cos x

sau đây?



A.  k 2 ;  k 2  .
2






C.   k 2 ;   k 2  .
2

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

sin x  cos x
lần lượt là:
2sin x  cos x  3
1
C. m   ; M  1.
D. m  1; M  2.
2

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 

3


B.    k 2 ;

 k 2  .
2



D.   k 2 ; 2  k 2  .



Tìm tập xác định D của hàm số y  5  2 cot 2 x  sin x  cot   x  .
2

 k
 k


A. D  \  , k   .
B. D  \ 
,k   .
 2
 2


C. D  .
D. D  \ k , k   .

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
1





A. y 
.
B. y  sin  x   .
C. y  2 cos  x   .D. y  sin 2 x .
2
sin x
4
4


Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một

hàm số y  4sin
 t  60   10 , với t  Z và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì
178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?.
A. 28 tháng 5 .
B. 29 tháng 5 .
C. 30 tháng 5 .
D. 31 tháng 5 .
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức

 t
h  3cos 
   12 . Mực nước của kênh cao nhất khi:
7 8 4 
A. t  13 (giờ).

B. t  14 (giờ).
C. t  15 (giờ).
D. t  16 (giờ).
2
3 1  tan x
Hàm số y  4cot 2 2 x 
đạt giá trị nhỏ nhất là
tan x
A. 0 .
B. 3  2 3 .
C. 2  2 2 .
D. 1 .


Hàm số y  2 cos x  sin  x   đạt giá trị lớn nhất là
4






A. 5  2 2 .
B. 5  2 2 .
C. 5  2 2 .
4
4
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos x  sin x cos x là
5
9

A. .
B. .
C. 1 .
8
4
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x cos x  cos x sin x là
A. 0 .

B.

2.

C.

4

2.

D.

D.

D.

52 2 .
4
.
3

6.


Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 11: Hàm số y 
A. 1.

Lượng giác Nâng Cao

2sin 2 x  cos 2 x
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2 x  cos 2 x  3
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 12: Cho hàm số h  x   sin x  cos x  2m sin x.cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là
1
1
1
1
1
A.   m  .
B. 0  m  .
C.   m  0 .
D. m  .

2
2
2
2
2
3x
Câu 13: Tìm m để hàm số y 
xác định trên .
2
2sin x  m sin x  1
4

4




D. m  2


2 .

B. m  2 2; 2 2 .

A. m  [  2 2; 2 2] .

 




C. m  ; 2 2  2 2;  .

2; 2

1
1
5  2sin 2 x
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  1  cos 2 x 
2
2
11
22
5
A. 1 
.
B.
.
C.
.
D. 1  5 .
2
2
2
1
1
 

Câu 15: Cho hàm số y 
với x   0;  . Kết luận nào sau đây là đúng?
2  cos x 1  cos x

 2


4
2
A. min y  khi x   k , k  T
B. min y  khi x 
3
3
3
3
 
 
0;
0;







2

C. min y 
 
 0; 
 2



2
khi x   k 2 , k 
3
3

Câu 16: Cho x, y, z  0 và x  y  z 


2

D. min y 
 
 0; 
 2


4
khi x  .
3
3



. Tìm giá trị lớn nhất của
2
y  1  tan x.tan y  1  tan y.tan z  1  tan z.tan x

A. ymax  1  2 2 .

B. ymax  3 3 .


D. ymax  2 3 .

C. ymax  4 .

PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC





Câu 17: Hỏi trên đoạn  2017; 2017  , phương trình  sin x  1 sin x  2  0 có tất cả bao nhiêu
nghiệm?
A. 4034.

B. 4035.

C. 641.

D. 642.


3

Câu 18: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin  3x   
4 2

bằng:
A.



.
9

B. 


.
6

C.


.
6

D. 

6
6
Câu 19: Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình sin x  cos x 


.
9

7
là:
16


5

7

,
B. .
C.
.
D. .
6
6
2
6
2
2
Câu 20: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos x  sin 2 x  2  sin x trên khoảng  0; 2  .

A.

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

11
21
7

3
.
.
.
.
B. T 
C. T 
D. T 
4
8
8
4
Câu 21: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin 3x  3 cos9 x  1  4sin 3 3 x.
A. T 

A. x0 



2

.

B. x0 



18

C. x0 


.



24

.

D. x0 



54

.

 
Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin 5x  3 cos5x  2sin 7 x trên khoảng  0;  là?
 2
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.




Câu 23: Giải phương trình 3 cos  x    sin  x    2sin 2 x.
2

2


7
5


 x  6  k 2
 x  6  k 2
A. 
B. 
, k .
, k .
 x     k 2
 x    k 2


18
18
3
3

5
2


 x  18  k 3
 x  6  k 2
C. 
D. 

, k .
, k .
7


2

x    k
x 
 k 2


6
18
3
Câu 24: Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của sin9 x  3 cos7 x  sin 7 x  3 cos9 x . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?

  
 
  
  
A. x0    ; 0  .
B. x0    ;   . C. x0    ;   .
D. x0    ;   .
 12 
 6 12 
 3 6
 2 3
Câu 25: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2 x  3sin 2 x  3sin x  cos x  2. Mệnh đề nào

sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. x0   0;  .
B. x0   ;  .
C. x0   ;  .
D. x0   ;  .
 6 3
 3 2
12 6 
 12 
Câu 26: Gọi a, b lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình
cos x  sin 2 x
 3 , ta có:
2 cos 2 x  s inx  1
11 2
11 2
2
A. ab  0 .
B. ab 
.
C. ab  
.
D. ab  
.
36
6
6

3
1

Câu 27: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8sin x 
ở cung phần tư thứ I và
cos x sin x
thứ III của đường tròn lượng giác là:
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
1
 3  1 cot x  3  1  0 trên  0;   là?
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
sin 2 x
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2 x  2cos x  2  0 trên đoạn
 0;3  .



A. T 

17
.
4


B. T  2 .





C. T  4 .



D. T  6 .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao




 5
Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos 2  x    4 cos   x   thuộc  0; 2  là?
3

6
 2
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
x
x
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  0; 2018  của phương trình sin 4  cos 4  1  2sin x là:
2
2
A. 207046 .
B. 206403 .
C. 205761 .
D. 204603 .
 
Câu 32: Phương trình 3sin 3x  3 cos9 x  2cos x  4sin3 3x có số nghiệm trên  0;  là:
 2
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
2
2
2
2
Câu 33: Phương trình sin 3x  cos 4 x  sin 5x  cos 6 x không phải là phương trình hệ quả của
phương trình nào sau đây?
A. sin x  0 .
B. cos x  0 .
C. sin 9 x  0 .
D. cos 2 x  0 .
5 

7 


Câu 34: Phương trình sin  2 x 
  3cos  x 
  1  2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc
2 
2 




 ;3  ?
2

A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Câu 35: Phương trình sin x  4cos x  2  sin 2 x có số nghiệm trên  0; 2  là:
A. 0.

C. 2.

B. 1.

D. 4.

Câu 36: Phương trình  2sin x  1 4 cos 4 x  2sin x   4 cos3 x  3 nhận các giá trị x  arccos m  k


(k  ) làm nghiệm thì giá trị m là:
A. m 

1
.
4

1
B.  .
4

C. m 

1
16

D. m  

1
.
16

sin 5 x
 1 có số nghiệm là:
5sin x
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
2

2
Câu 38: Phương trình 3cot x  2 2 sin x  (2  3 2) cos x có các nghiệm dạng
Câu 37: Phương trình

x    k 2 ; x    k 2 , k  Z , 0   ,  

2
A.
12


2

thì  . bằng:

7
C.
12

2
B. 12

D.

2
12 2

1
1
1



có tổng các nghiệm trên (0;  ) là:
cos x sin 2 x sin 4 x
2


A.
B.
C.
D. 
3
6
6
sin 2 x  2cos x  sin x  1
 0 có bao nhiêu nghiệm trên (0;3 ) ?
Câu 40: Phương trình
tan x  3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39: Phương trình



(1  sin x  cos 2 x)sin( x  )
4  1 cos x có các nghiệm dạng
Câu 41: Phương trình
1  tan x

2
x    k 2 ; x    k 2 ,   ; k  Z ,    ,    thì  2   2 là:

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 12


2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

13 2
15 2
35 2
B.
C.
D.
18
18
36
4
4
sin 2 x  cos 2 x
Câu 42: Phương trình
 cos 4 x 1 có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường





tan   x  tan   x 
4

4

tròn lượng giác là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8

2
A.
36

2

x
x

Câu 43: Phương trình  sin  cos   3 cos x  2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a và nghiệm âm
2
2

lớn nhất là b thì a  b là:

A.  .


B.


.
2


.
3
 3

D. 

C.


.
3

 

Câu 44: Phương trình cos 4 x  sin 4 x  cos  x   sin  3 x     0 có tổng 2 nghiệm âm lớn
4 
4 2

nhất liên tiếp là:
3
5

A. 

.
B.  .
C.  .
D. 
.
2
2
2
cos 2 x  cos3 x  1
Câu 45: Phương trình cos 2 x  tan 2 x 
có bao nhiêu nghiệm trên 1;70  ?
cos 2 x
A. 32 .
B. 33 .
C. 34 .
D. 35 .
Câu 46: Phương trình cos x  cos3x  2cos5x  0 có các nghiệm là x 

Câu 47:

Câu 48:

Câu 49:

Câu 50:

Câu 51:

Câu 52:




2

 k và

1
x   arc cos m  k . Giá trị của m là:
2
1  17
1  17
1  17
1  17
A. m 
.
B. m 
.
C. m 
.
D. m 
.
16
8
16
8
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 3x  sin x  sin 2 x  0 trên đường tròn lượng
giác là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .

D. 5 .
 1

Phương trình sin 4 x  cos 4  x    có bao nghiêu nghiệm trên  2 ;3  ?
4 4

A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
3
Tổng 2 nghiệm âm liên tiếp lớn nhất của phương trình 4sin x  sin x  cos x  0 bằng:
5
5
5
A.
.
B. 
.
C. 
.
D.  .
2
2
4
Phương trình 1  3tan x  2sin 2 x có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác
là:
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .

D. 4 .
3



Từ phương trình 1  sin 3 x  cos3 x  sin 2 x , ta tìm được cos  x   có giá trị bằng:
2
4

2
2
2
A. 1.
B. 
C.
D. 
.
.
.
2
2
2
Các nghiệm của phương trình tan x  cot x  2sin 2 x  cos 2 x là:

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Lượng giác Nâng Cao



 x  2  k
B. 
k   .
.
 x  1 arc cot 1  k

2
2



x  4  k 2
D. 
k   .
.
 x  arctan 1  k 

4
2
 
Câu 53: Phương trình 1  sin x  cos x  sin 2 x  0 có bao nhiêu nghiệm trên  0;  ?
 2
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .


2 


Câu 54: Phương trình tan x  tan  x    tan  x    3 3 tương đương với phương trình.
3
3 


A. cot x  3 .
B. cot 3x  3 .
C. tan x  3 .
D. tan 3x  3 .
Câu 55: Phương trình 2cot 2 x  3cot 3x  tan 2 x có nghiệm là:



x  4  k 2
A. 
k 
 x  1 arc cot 1  k 

2
2
2



x  4  k 2
C. 

k 
 x  1 arctan 1  k 

2
2
2

A. x  k



3

.

B. x  k .

C. x  k 2 .

4x
 cos 2 x .
3


 x  k 3
 x  k
 x  k 3







A. x    k 3 .
B. x    k .
C. 
.
 x     k 3


4
4

4


5
5
x  
x  
 k 3
 k

4

4
cos 2 x
Câu 57: Phương trình cos x  sin x 
có nghiệm là:
1  sin 2 x

3





 x   4  k 2
 x  4  k
 x  4  k 2








A. x   k
.
B. x   k .
C.  x    k 2 .



8
2
2

 x  k 2


x

k


x  k





2
1
1
 2cos 3x 
Câu 58: Phương trình 2sin 3x 
có nghiệm là:
sin x
cos x
3


 k .
A. x   k .
B. x   k .
C. x 
4
12
4



Câu 59: Phương trình 2sin  3 x    1  8sin 2 x.cos 2 2 x có nghiệm là:.
4







 x  6  k
 x  12  k
 x  12  2k
A. 
.
B. 
.
C. 
.
5

5

7

x 
x 
x  
 k
 k

 2 k



6
12
12

D. Vô nghiệm.

Câu 56: Giải phương trình cos

 x  k 3
D. 
.
 x   5  k 3

4

5

 x  4  k

3
 k .
D.  x 

8

x  k 


4

D. x  

3
 k .
4



 x  24  k
D. 
.
5

x 
 k

24

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao



2 


Câu 60: Phương trình: 4sin x.sin  x   .sin  x 
  cos 3 x  1 có các nghiệm là:
3
3 



2







x  6  k 3
 x  4  k
 x  2  k 2
x


k
2

A. 
.
B. 

.
C. 
.
D. 
.
3


2


x  k
x  k
x  k
 x  k



3
4
3
10
10
6
6
sin x  cos x
sin x  cos x

Câu 61: Giải phương trình
.

4
4cos 2 2 x  sin 2 2 x
A. x  k 2 , x 
C. x 


2


2

 k 2 .

B. x 

 k .

k
2

.

D. x  k , x 


2

 k 2 .

sin 3 x  cos 3 x  3  cos 2 x


Câu 62: Cho phương trình:  sin x 
. Các nghiệm của phương trình

1  2sin 2 x 
5

thuộc khoảng  0; 2  là:

A.
Câu 63:

Câu 64:

Câu 65:

Câu 66:

Câu 67:

 5
,

.

B.

 5
, .
6 6


C.

 5
,
.
4 4

D.

 5
,
.
3 3

12 12
Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích
Phương trình 1  cos x  cos 2 x  cos3x  0 có số điểm biểu diễn trên vòng tròn lượng giác
là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng
Cho phương trình cos x cos5x  cos 2 x cos 4 x số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác là:
A. 3 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .

Sử dụng công thức nhân ba
Cho phương trình cos3x  4cos 2 x  3cos x  4  0 có bao nhiêu nghiệm trên  0;14 ?
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Sử dụng công thức các cung có liên quan đặc biệt
5 
7 


Phương trình sin  2 x 
  3cos  x 
  1  2sin x có bao nhiêu nghiệm thuộc
2 
2 




 ;3  ?
2

A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Sử dụng công thức hạ bậc cao
Cho các phương trình sau:
17

1 sin 8 x  cos8 x  cos 2 2 x
16
17
 2  sin 8 x  cos8 x 
32
97
 3 sin 8 x  cos8 x 
128
1
 4  sin 8 2 x  cos8 2 x 
8
Phương trình không tương đương với một trong các phương trình còn lại là:

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

A. 1 .
B.  2  .
C.  3  .
D.  4  .
Câu 68: Biểu diễn tổng của các đại lượng không âm
Phương trình cos 2 x  cos 6 x  4 3sin x  4sin 3 x  1  0 có phương trình tương đương là:






A. cos x  0 .
B. sin 3x  1  0 .
C. cos x(sin 3x  1)  0 .
D. sin x 1  0 .
Câu 69: Đặt ẩn phụ - công thức nhân ba
 3 x  1   3 x 
   sin    có tổng các nghiệm trên  0; 2  là:
Phương trình sin 
 10 2  2  10 2 
10
10
9
9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
5
6
3
Câu 70: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn
4 x
2 x

Phương trình sin    sin  sin x  3  sin x  2  0 có các nghiệm là:
2
2
A. x  k 2 ; k  . .

B. x  k ; k  . .

C. x   2k  1  ; k  . D. x  k


2

;k  . .

Câu 71: Phương pháp đánh giá
2
Với phương trình 3cos 4 x   cos 2 x  sin x   7 (*) thì:
A. trên đoạn  0; 2  phương trình có 1 nghiệm.
B. trên đoạn  0; 2  phương trình có 2 nghiệm
C. trên đoạn  0; 2  phương trình có 3 nghiệm.
D. trên đoạn  0; 2  phương trình có 4nghiệm.
Câu 72: Phương pháp hàm số


2
2
Phương trình sin x  1  2 sin   x   cos x  1 (*) có tổng các nghiệm trong
4

 

khoảng  0;  là:
 2
A. 0 .

B.



.

C.



D.



.
2
4
3
Câu 73: Phương trình 1  cos x  sin x  cos 2 x  sin 2 x  0 có các nghiệm dạng
x1  a  k 2 , x2  b  k 2 , x3  c  k 2 , x4  d  k 2 . Với 0  a, b, c, d  2 thì
a  b  c  d là:
7
5
9
A. 0 .
B.

.
C.
D.
.
2
4
2
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình cos3 2 x  cos2 2 x  a sin 2 x  0 có
 
nghiệm x   0;  ?
 6
A. 0 .
B. 1 .
C. 2
D. 3 .
Câu 75: Phương trình sin 2 x  2cos x  cos 2 x  sin x là phương trình hệ quả của phương trình:

1
1
A. sin( x  ) 
B. sin 2 x  0
C. sin x  cos x 
D.
4
2
2
1
sin x  cos x 
2
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết

Facebook: />Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 76: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức

Lượng giác Nâng Cao

1
1

k
 2  1  2 đúng với x  (0; )
2
sin x x
2


. Khi đó giá trị của k là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 77: Có bao nhiêu giá trị của  trong  0; 2  để ba phần tử của S  sin  ,sin 2 ,sin 3  trùng
với ba phần tử của T  cos  , cos 2 , cos 3  .
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4


PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CHỨA THAM SÓ
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x  m cot x  8 có nghiệm.
A. m  16.
B. m  16.
C. m  16.
D. m  16.
Câu 79: Biến đổi phương trình cos3x  sin x  3  cos x  sin 3x  về dạng sin  ax  b   sin  cx  d 
  
với b , d thuộc khoảng   ;  . Tính b  d .
 2 2

A. b  d 



B. b  d 

.



.

C. b  d  



.


D. b  d 



12
4
2
3
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10  để phương trình

.





sin  x    3 cos  x    2m vô nghiệm.
3
3


A. 21.
B. 20.
C. 18.
D. 9.
Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x  sin x  2  m 2  1 vô
nghiệm.
A. m   ; 1  1;   .

B. m   1;1 .


C. m   ;  

D. m   ;0    0;   .
Câu 82: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10  để phương trình

 m  1 sin x  m cos x  1  m

có nghiệm.

A. 21.
B. 20.
C. 18.
D. 11.
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2018 để phương trình

 m  1 sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  0

có nghiệm.

A. 4037.
B. 4036.
C. 2019.
D. 2020.
3
2
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình cos 2 x  cos 2 x  a sin 2 x  0 có
 
nghiệm x   0;  ?
 6

A. 0 .
B. 1 .
C. 2
D. 3 .
  3 
Câu 85: Giá trị của m để phương trình cos2 x   2m  1 cos x  m  1  0 có nghiệm trên  ;  là
2 2 
m   a; b  thì a  b là:
B. 1 .
C. 1 .
D. 2 .
6
Câu 86: Phương trình sin x  cos x  3sin x cos x  m  2  0 có nghiệm khi m   a; b  thì tích a.b
bằng:
9
9
75
15
A. .
B. .
C.
.
D.
.
4
2
4
16
A. 0 .


6

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 87: phương trình m sin x  (m  1) cos x 

Lượng giác Nâng Cao

m
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 10
cos x

để phương trình có nghiệm là:
A. 9 .
B. 8 .
C. 10 .
D. 7
Câu 88: Phương trình sin 4 x  tan x có nghiệm dạng x  k và x   m arc cos n  k
m  n bằng:

k  

thì

1  3
1  3
3

3
.
B. m  n  
.
C. m  n 
. D. m  n 
.
2
2
2
2
Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x   2m  1 cos x  m  1  0

A. m  n 

  3 
có nghiệm trên khoảng  ;  .
2 2 

1
.
2
Câu 90: Biết rằng khi m  m0 thì phương trình 2sin 2 x   5m  1 sin x  2m 2  2m  0 có đúng 5
A. 1  m  0 .

Câu 91:

Câu 92:

Câu 93:


Câu 94:

Câu 95:

B. 1  m  0 .

C. 1  m  0 .

D. 1  m 

 

nghiệm phân biệt thuộc khoảng   ;3  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 2

1
 3 2
3 7 
A. m  3.
B. m  .
C. m0   ;  .
D. m0    ;   .
2
 5 5
 5 10 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
 
2 cos 2 3 x   3  2m  cos 3 x  m  2  0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng   ;  .
 6 3

A. 1  m  1.
B. 1  m  2.
C. 1  m  2.
D. 1  m  2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
sin x cos x  sin x  cos x  m  0 có nghiệm?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x  2 sin  x    m  0 có
4

nghiệm.
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
3
3
Phương trình cos x  sin x  cos2 x có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất
là:
5
7


A. .
B.

.
C.
.
D.  .
4
2
4
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10  để phương trình

11sin 2 x   m  2  sin 2 x  3cos 2 x  2 có nghiệm?
A. 16.
B. 21.
C. 15.
Câu 96: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình
sin 2 x  2  m  1 sin x cos x   m  1 cos 2 x  m có nghiệm?
A. 2.

D. 6.

B. 1.

C. 0.
D. Vô số.
2
Câu 97: Tìm điều kiện để phương trình a sin x  a sin x cos x  b cos x  0 với a  0 có nghiệm.
4b
4b
 1.
A. a  4b .

B. a  4b .
C.
D.
1.
a
a
Câu 98: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin 2 x  m sin 2 x  2m vô nghiệm.
2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

4
4
4
4
.
B. m  0 , m  .
C. 0  m  .
D. m   , m  0 .
3
3
3
3
Câu 99: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để phương trình

A. 0  m 

m

2

 2  cos 2 x  2m sin 2 x  1  0 có nghiệm.

A. 3 .
B. 7 .
C. 6 .
D. 4 .
6
6
Câu 100: Để phương trình sin x  cos x  a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
1
1
1
1
3
A. 0  a  .
B.  a  .
C. a  .
D. a  .
8
4
4
8
8
Câu 101: Cho phương trình: sin x cos x  sin x  cos x  m  0 , trong đó m là tham số thực. Để phương

trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:.
1
1
1
1
A. 2  m    2 . B.   2  m  1 . C. 1  m   2 .
D.   2  m  1
2
2
2
2
.
Câu 102: Cho phương trình: 4  sin 4 x  cos 4 x   8  sin 6 x  cos 6 x   4sin 2 4 x  m trong đó m là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
3
3
A. m  4 hay m  0 . B.   m  1 .
C. 2  m   .
2
2
m  2 hay m  0 .

D.

sin 6 x  cos6 x
 2m.tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương trình có
Câu 103: Cho phương trình:
cos 2 x  sin 2 x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
1

1
1
1
1
1
A. m   hay m  . B. m   hay m  . C. m   hay m  . D. m  1 hay m  1
8
8
2
8
8
2
.
1
4 tan x
 m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m
Câu 104: Cho phương trình cos 4 x 
2
1  tan 2 x
phải thỏa mãn điều kiện:.
5
3
A.   m  0 .
B. 0  m  1 .
C. 1  m  .
D.
2
2
5
3

m   hay m  .
2
2




Câu 105: Để phương trình: 4sin  x   .cos  x    a 2  3 sin 2 x  cos 2 x có nghiệm, tham số a
3
6


phải thỏa điều kiện:
1
1
A. 1  a  1.
B. 2  a  2 .
C.   a  .
D. 3  a  3 .
2
2
a2
sin 2 x  a 2  2

Câu 106: Để phương trình
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
1  tan 2 x
cos 2 x
A. | a | 1 .
B. | a | 2 .

C. | a | 3 .
D. a  1, a   3 .
Câu 107: Tìm m để phương trình  cos x  1 cos 2 x  m cos x   m sin 2 x có đúng 2 nghiệm

x  0;


2
3

.


A. 1  m  1 .

B. 0  m 

1
.
2

1
C. 1  m   .
2

1
D.   m  1 .
2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết

Facebook: />Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

 
Câu 108: Tìm m để phương trình cos2 x   2m  1 cosx  m  1  0 có đúng 2 nghiệm x    ;  .
 2 2 
A. 1  m  0 .
B. 0  m  1 .
C. 0  m  1.
D. 1  m  1.
  
Câu 109: Tìm m để phương trình 2sin x  m cos x  1  m có nghiệm x    ;  .
 2 2
A. 3  m  1 .
B. 2  m  6 .
C. 1  m  3
D. 1  m  3 .
Câu 110: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m  sin  m  sin 3x   sin  3sin x   4sin 3 x có
nghiệm thực?
A. 9
B. 5
C. 4
D. 8
2
Câu 111: Cho phương trình:  cos x  1 cos 2 x  m cos x   m sin x . Phương trình có đúng hai nghiệm


 2 
thuộc đoạn  0;  khi:
 3 

A. m  1.

B. m  1.

Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình

x

C. 1  m  1.

1
D. 1  m   .
2

3sin 2 x  cos 2 x
 m  1 đúng với mọi
sin 2 x  4 cos 2 x  1

3 5 9
65  9
65  9
3 5
B. m 
C. m 
D. m 
4

2
4
4
2
Câu 113: Số các giá trị nguyên của m để phương trình  cos x  1 4 cos 2 x  m cos x   m sin x có

A. m 

 2 
đúng 2 nghiệm x  0;  là:
 3 
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
0
0
0
Câu 114: Gọi a, b là các số nguyên thỏa mãn 1  tan1 1  tan 2  ... 1  tan 43   2a. 1  tan b0 

đồng thời a, b   0;90 . Tính P  a  b ?
A. 22
B. 46
C. 27
D. 44
Câu 115: Tìm m để phương trình  m  1 cos x   m  1 sin x  2m  3 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn

x1  x2 




.
3
A. m  2  3
B. m  2  3
C. m  2  3
D. Không tồn tại m
2
Câu 116: Các giá trị của m   a; b  để phương trình cos 2 x  sin x  3cos x  m  5 có nghiệm thì:
A. a  b  2 .
B. a  b  12 .
C. a.b  8 .
D. a.b  8 .
m
Câu 117: Cho phương trình m sin x   m  1 cos x 
. Số các giá trị nguyên dương của m nhỏ
cos x
hơn 10 để phương trình có nghiệm là:
A. 8 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 7 .



Câu 118: Phương trình cos 2 x   2m  1 sin x  m  1  0 có nghiệm trên   ;   khi tất cả các giá
2


trị thỏa mãn:

A. m .
B. m .
C. m   1;1 .
D. m   1;1 .
Câu 119: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình
3
 3tan 2 x  tan x  cot x  m có nghiệm?
2
sin x
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 2000 .

B. 2001 .

C. 2010 .

Lượng giác Nâng Cao
D. 2011 .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao


C - HƢỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC

Câu 1:

sin x  cos x
lần lượt là:
2sin x  cos x  3
1
B. m  1; M  2.
C. m   ; M  1.
D. m  1; M  2.
2
Hƣớng dẫn giải

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 

1
A. m  1; M  .
2
Chọn A
+ TXĐ:

.
sin x  cos x
  2 y  1 sin x   y  1 cos x  3 y (1)
+ y
2sin x  cos x  3
2

2
+ Điều kiện để phương trình (1) có nghiệm x là  2 y  1   y  1  9 y 2

 4 y 2  2 y  2  0  1  y 

Câu 2:

Câu 3:

1
.
2

1
+ Vậy max y  ;min y  1 .
2
1
1

Hàm số y  tan x  cot x 
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng
sin x cos x
sau đây?
3





A.  k 2 ;  k 2  .

B.    k 2 ;
 k 2  .
2
2







C.   k 2 ;   k 2  .
D.   k 2 ; 2  k 2  .
2

Hƣớng dẫn giải
Chọn D
sin x  0
k
 sin 2 x  0  x 
,k  .
Hàm số xác định khi và chỉ khi 
2
cos x  0
3
3
Ta chọn k  3  x 
nhưng điểm
thuộc khoảng   k 2 ; 2  k 2  .
2

2
Vậy hàm số không xác định trong khoảng   k 2 ; 2  k 2  .


Tìm tập xác định D của hàm số y  5  2 cot 2 x  sin x  cot   x  .
2

 k

 k

A. D  \  , k   .
B. D  \ 
,k   .
 2

 2

C. D  .
D. D  \ k , k   .

Hƣớng dẫn giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời.


5  2cot 2 x  sin x  0 , cot   x  xác định và cot x xác định.
2

Ta có

5  2cot 2 x  sin x  0
 5  2cot 2 x  sin x  0, x  .

1  sin 2 x  0  5  sin x  0
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao







cot   x  xác định  sin   x   0   x  k  x    k , k  .
2
2
2

2

cot x xác đinh  sin x  0  x  k , k  .

Câu 4:

Câu 5:


Câu 6:



k
 x    k
x
,k  .
Do đó hàm số xác đinh 
2
2
 x  k
 k

Vậy tập xác định D  \  , k   .
2


Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
1




A. y 
.
B. y  sin  x   .
C. y  2 cos  x   .D. y  sin 2 x .
2

sin x
4
4


Hƣớng dẫn giải
Chọn A
 1

Viết lại đáp án B y  sin  x   
 sin x  cos x  .
4
2

Kết quả được đáp án A là hàm số chẳn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.



 Hàm số xác định  sin 2 x  0  2 x   k 2 ;   k 2   x   k ;  k  .
2






 D   k ;  k   k   . .
2





 Chọn x   D nhưng  x    D. Vậy y  sin 2 x không chẵn, không lẻ.
4
4
Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một

hàm số y  4sin
 t  60   10 , với t  Z và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì
178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?.
A. 28 tháng 5 .
B. 29 tháng 5 .
C. 30 tháng 5 .
D. 31 tháng 5 .
Hƣớng dẫn giải
Chọn B.


Vì sin
 t  60   1  y  4sin
 t  60   10  14 .
178
178
Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất




 y  14  sin
 t  60   1   t  60    k 2  t  149  356k .
178
178
2
149
54
k .
Mà 0  t  365  0  149  356k  365  
356
89
Vì k  nên k  0 .
Với k  0  t  149 tức rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày,
tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28
ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0  t  365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức

 t
h  3cos 
   12 . Mực nước của kênh cao nhất khi:
7 8 4 

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
B. t  14 (giờ).
C. t  15 (giờ).

Hƣớng dẫn giải

A. t  13 (giờ).

Câu 7:

Chọn B.
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
t 
 t  
 cos     1 
  k 2 với 0  t  24 và k  .
8 4
 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.
t 
  2 (đúng với k  1 ).
Vì với t  14 thì
8 4
3 1  tan 2 x
2
Hàm số y  4cot 2 x 
đạt giá trị nhỏ nhất là
tan x
A. 0 .
B. 3  2 3 .
C. 2  2 2 .
Hƣớng dẫn giải
Chọn D
1  tan 2 x

Ta có cot 2 x 
2 tan x
2 3 1  tan 2 x
2
 3cot 2 2 x  2 3 cot 2 x
Từ đó suy ra y  3cot 2 x 
2 tan x







D. t  16 (giờ).







Lượng giác Nâng Cao

D. 1 .



2


3 cot 2 x  1  1  1, x 

.

1
.
3


Hàm số y  2 cos x  sin  x   đạt giá trị lớn nhất là
4

Vậy min y  1  cot 2 x 

Câu 8:

B. 5  2 2 .

A. 5  2 2 .

C. 5  2 2 .
Hƣớng dẫn giải

D.

52 2 .

Chọn C

1


1



Ta có y  2 cos x  sin  x    2 cos x 
2 sin  x    2cos x 
 sin x  cos x 
4
4
2
2


1 
1

 2
sin x .
 cos x 
2
2

2

2

1   1 

2

Ta có y   2 
 
  y  5 2 2 .
2  2

2

Do đó ta có  5  2 2  y  5  2 2 .
Câu 9:

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5  2 2 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 4 x  cos4 x  sin x cos x là
5
9
4
A. .
B. .
C. 1 .
D. .
8
4
3
Hƣớng dẫn giải
Chọn A
Ta có y  sin 4 x  cos4 x  sin x cos x  y  1  2sin 2 x cos2 x  sin x cos x .
1
1
 y  1  sin 2 2 x  sin 2 x
2
2


Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Lượng giác Nâng Cao

2
2
1 
1  1
9 1
1 9
 y  1   sin 2 x      y    sin 2 x    .
2 
2  4 
8 2
2 8
1
Dấu bằng xảy ra khi sin 2 x  .
2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x cos x  cos x sin x là

A. 0 .

2.

B.


C. 4 2 .
Hƣớng dẫn giải

D.

6.

Chọn A
Ta có sin x cos x  cos x sin x  2 sin x cos x sin x cos x

1
1
sin 2 x sin 2 x  0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin 2 x  0 .
2
2
2sin 2 x  cos 2 x
Câu 11: Hàm số y 
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2 x  cos 2 x  3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hƣớng dẫn giải
Chọn B
2sin 2 x  cos 2 x
  y  2  sin 2 x   y  1 cos 2 x  3 y. .
Ta có y 
sin 2 x  cos 2 x  3

2
2
2
Điều kiện để phương trình có nghiệm   y  2    y  1   3 y   7 y 2  2 y  5  0 .
5 y
 1  y  
 y  1;0 nên có 2 giá trị nguyên.
7
 y2

Câu 12: Cho hàm số h  x   sin 4 x  cos4 x  2m sin x.cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là
1
1
1
1
1
A.   m  .
B. 0  m  .
C.   m  0 .
D. m  .
2
2
2
2
2
Hƣớng dẫn giải
Chọn A.
Xét hàm số g  x    sin 2 x    cos 2 x   m sin 2 x
2


2

  sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x cos 2 x  m sin 2 x
2

1
 1  sin 2 2 x  m sin 2 x .
2
Đặt t  sin 2 x  t   1;1 .
Hàm số h  x  xác định với mọi x 

 t 2  2mt  2  0, t   1;1 .

 g  x   0, x 

1
  t 2  mt  1  0, t   1;1
2

Đặt f  t   t 2  2mt  2 trên  1;1 .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 25


×