Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 45 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quy tắc tính đạo hàm
 (C) = 0
 (x) = 1
 ( xn )'  nxn1, n  *
1

  x 
2 x
2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hàm số
 (u  v)  u  v  (u1  u2  ...  un ) '  u1'  u2'  ...  un'
 (uv)  uv  vu  (uvw)'  u ' vw  uv ' w  uvw '

 (ku)  ku

v
 u  uv  vu
 1 

   2 .
2
v
v
v
v
3. Đạo hàm của hàm số hợp


Cho hàm số y  f (u( x))  f (u) với u  u( x) . Khi đó y 'x  y 'u .u 'x .
  

4. Bảng công thức đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản
Đạo hàm
(c) '  0
( x)'  1

( x )'   x 1
1
x '
2 x
1
n
x '
n n x n 1

Hàm hợp

u  '   u


 1

 

 u  '  2u 'u

 


 u  '  n uu'

.u '

n

n

n 1

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC TẠI MỘT ĐIỂM HOẶC BẰNG
MTCT
Câu 1. Cho hàm số f  x  xác định trên

bởi f  x   2 x 2  1 . Giá trị f   1 bằng:

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

C.  4 .

A. 2 .
B. 6 .
Hướng dẫn giải:

Chọn C.
Ta có : f '  x   4 x  f   1  4 .

Câu 2. Cho hàm số f  x    x 4  4 x 3  3x 2  2 x  1 xác định trên
A. 4 .
B. 14 .
C. 15 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
·Ta có: f '  x   4 x3  12 x2  6 x  2 . Nên f '  1  24 .

D. 3 .

. Giá trị f '  1 bằng:
D. 24 .

Câu 3. Đạo hàm của hàm số f  x    x 2  1 tại điểm x  1 là:
4

A. 32 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

C. 64 .

B. 30 .

D. 12 .

3

3
Ta có : y  4  x 2  1  x 2  1  8 x  x 2  1

 y  1  64 .

Câu 4. Với f ( x) 

x2  2x  5
. Thì f '  1 bằng:
x 1
B. 3 .

A. 1 .
C. 5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x2  2x  5
4
4
 f '  1  0 .
Ta có: f ( x) 
 x 1
 f ' x  1
2
x 1
x 1
x

1
 

Câu 5. Cho hàm số f  x  xác định trên
A. 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có : f   x  

D. 0 .

bởi f  x   x 2 . Giá trị f   0  bằng

B. 2 .

C. 1 .

D. Không tồn tại.

C. y  0   1 .

D. y  0   2 .

x

x2
 f   x  không xác định tại x  0

 f   0  không có đạo hàm tại x  0 .

Câu 6. Cho hàm số y 
1
.

2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

A. y  0  

x
4  x2

. y   0  bằng:

1
B. y  0   .
3

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

4  x2  x
Ta có : y 



4  x2

Đạo hàm – ĐS> 11


x
4  x2 
2





4
4  x2

1
.
2
Câu 7. Cho hàm số f  x  xác định trên



3

 y  0  

1
.
12
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

A.


B. 

bởi f  x   3 x . Giá trị f   8  bằng:

1
.
12

C.

Ta có : y  3 x  y 3  x  3 y 2 . y  1  y 
 y  8 

1
1

2
3y
3 3x

 

1
.
6

1
D.  .
6


2

1
.
12

Câu 8. Cho hàm số f  x  xác định trên

\ 1 bởi f  x  

2x
. Giá trị của f   1 bằng:
x 1

1
1
.
B.  .
C.  2 .
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2  x  1  2 x
2
1

Ta có : f   x  
 f   1   .
2

2
2
 x  1
 x  1

A.

D. Không tồn tại.

 x2  1 1

 x  0  . Giá trị f   0  bằng:
Câu 9. Cho hàm số f  x  xác định bởi f  x   
x
0
 x  0

1
A. 0 .
B. 1 .
C. .
D. Không tồn tại.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
f  x   f  0
x2  1  1
1
1
Ta có : f   0   lim

 lim
 .
 lim
2
x 0
x 0
x 0
x0
x
x2  1  1 2

Câu 10. Cho hàm số y 
A. y  1  4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

x2  x
đạo hàm của hàm số tại x  1 là:
x2
B. y  1  5 .
C. y  1  3 .

D. y  1  2 .

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Đạo hàm – ĐS> 11

 2 x  1 x  2    x 2  x  x2  4 x  2
Ta có : y 

2
2
 x  2
 x  2
 y  1  5 .
Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) 
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

A. y '  0  

x
4  x2

. Tính y '  0  bằng:

1
B. y '  0   .
3

D. y '  0   2 .


C. y '  0   1 .





'

4  x2 

x2


x  x '. 4  x  x. 4  x
4  x2

Ta có: y '  f '( x)  


2
2
2
4 x
4 x
 4 x 
4 1
 y '  0 
 .
4
2

x2  x
Câu 12. Cho hàm số y 
, đạo hàm của hàm số tại x  1 là:
x2
A. y ' 1  4 .
B. y ' 1  3 .
C. y ' 1  2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x2  x
6
6
 y ' 1  1  6  5 .
Ta có: y 
 x 3
 y '  1
2
x2
x2
 x  2
'

2

2

D. y ' 1  5 .

Câu 13. Cho hàm số f  x   3 x . Giá trị f  8 bằng:
1

1
1
.
B.
.
C. - .
12
6
6
Hướng dẫn giải::
Với x  0
 1  1 2
1 2 1
1
f   x    x 3   x 3  f   8  .8 3  22  .
3
3
12
  3
Đáp án B.
Câu 14. Cho hàm số f  x   x  1 . Đạo hàm của hàm số tại x  1 là

A.

1
.
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D.


A.

B. 1 .

C. 0

D. 

1
.
12

D. Không tồn tại.

1
2 x 1
Câu 15. Cho hàm số y  f ( x)  4 x  1 . Khi đó f   2  bằng:
Ta có f '  x  

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

1
1
2

.
B. .
C. .
6
3
3
Hướng dẫn giải:
2
2
Ta có: y 
nên f   2   .
3
4x 1
Chọn A.
1 x
 1
Câu 16. Cho hàm số f ( x) 
thì f     có kết quả nào sau đây?
2x 1
 2
A. Không xác định.
B. 3.
C. 3.
Hướng dẫn giải:
1
 1
Hàm số không xác định tại x   nên f     không xác định
2
 2
Chọn A.

3x 2  2 x  1
Câu 17. Cho hàm số f  x  
. Giá trị f   0  là:
2 3x3  2 x 2  1
1
A. 0.
B. .
C. Không tồn tại.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B

3x2  2 x  1 .2 3x3  2 x2  1  3x2  2 x  1. 2 3x3  2 x2  1
f   0 
2
2 3x3  2 x 2  1

D. 2.

A.

 6x  2 2

f   0 

3x3  2 x 2  1   3x 2  2 x  1

2

3x  2 x  1

3

2



2

D. 1.









D. 0.

9 x2  4 x
3x3  2 x 2  1 

9 x 4  6 x3  9 x 2  8 x  4

4  3x3  2 x 2  1 3x3  2 x 2  1

.

4 1

 .
8 2

Câu 18. Cho f  x  
A. -14
Hướng dẫn giải:
Chọn A

1 2 3
  . Tính f '  1 .
x x 2 x3
B. 12

C. 13

D. 10


 1 
Bước đầu tiên tính đạo hàm sử dụng công thức      1
x  x
/

/

1 4 9
1 2 3 
f '  x     2  3    2  3  4  f ' 1  1  4  9  14
x 
x

x x
x x

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 19. Cho f  x  
1
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A

Đạo hàm – ĐS> 11

1 1

 x 2 . Tính f ' 1
x
x

A.

B. 1

C. 2

1  x


x  
/

D. 3

/

1
1
1 1
2
Ta có f '  x    
 2x   2 
 2x

2
x
x
x 2x x
x
x

1
1
Vậy f ' 1  1   2 
2
2
5
Câu 20. Cho f  x   x  x 3  2 x  3 . Tính f ' 1  f '  1  4 f  0 
A. 4

Hướng dẫn giải:
Chọn A

B. 5

C. 6

D. 7

Ta có f '  x    x5  x3  2 x  3  5 x 4  3x 2  2
/

f ' 1  f '  1  4 f  0   (5  3  2)  (5  3  2)  4.(2)  4
Câu 21. Cho f  x  
A.

1
4

x
4  x2

. Tính f '  0 
B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải:

Chọn A



/

x  x' 4 x  x 4 x
f ' x  
 
2
2
 4 x 
4  x2
2



Vậy f '  0  





4 x 

/

x2

2




4  x2 
2

4  x 

4

4  x 
2

4  x2

1
.
4

Câu 22. Đạo hàm của hàm số f ( x) 

3x  4
tại điểm x  1 là
2x 1

1
11
B. .
.
3

5
Hướng dẫn giải:
Chọn C
11
11
f  x 
 f   1 
 11 .
2
1
 2 x  1

A. 

2

C. 11.

D. 

11
.
9

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Đạo hàm – ĐS> 11

x9
 4 x tại điểm x  1 bằng:
x3
25
5
B.
C. .
.
16
8

Câu 23. Đạo hàm của hàm số f  x  
5
A.  .
8
Hướng dẫn giải:
Chọn C
6
2
f  x 

2
4x
 x  3

f  1 

6


1  3

2



D.

11
.
8

2
5
 .
4.1 8

Câu 24. Cho hàm số f ( x)  k. 3 x  x . Với giá trị nào của k thì f (1) 
9
B. k  .
2

A. k  1.

C. k  3.

3
?
2


D. k  3.

Hướng dẫn giải:
Chọn D
 13

1 1
1
Ta có f ( x)   k .x  x   k . .

3
2
3 x
2 x


3
1
1 3
1
f (1)   k    k  1  k  3
2
3
2 2
3
1
1
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y 
 2 tại điểm x  0 là kết quả nào sau đây?

x x
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Tập xác định của hàm số là: D   0;   .

x  0  D  không tồn tại đạo hàm tại x  0 .
Câu 26. Cho hàm số f ( x)  2x3  1. Giá trị f (1) bằng:
A. Câu .
B. 3.
C. 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Có f ( x)  2x3  1  f ( x)  6x2  f (1)  6.(1)2  6.

D. 6.

Câu 27. Cho hàm số y  1  x 2 thì f   2  là kết quả nào sau đây?

2
.
3
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
A. f (2) 

Ta có f   x  




1  x2

B. f (2) 

  2 12xx

2



2
.
3

C. f (2) 

2
.
3

D. Không tồn tại.

x
1  x2

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 7



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Không tồn tại f   2  .
Câu 28. Cho hàm số f  x  
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D

A.

2x
. Giá trị f  1 là
x 1
1
B.  .
2

C. – 2.

D. Không tồn tại.

C. -4.

D. 24.


2
 2 x  2  x  1  2 x
Ta có f   x   

 
2
2
 x 1 
 x  1
 x  1

Suy ra không tồn tại f  1 .
Câu 29. Cho hàm số f  x    3x 2  1 . Giá trị f  1 là
2

A. 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D

B. 8.

Ta có f   x   2  3x 2  1 3x 2  1  12 x  3 x 2  1  f  1  24
Câu 30. Cho hàm số f  x  

1
. Đạo hàm của f tại x  2 là
x
1
1

B.  .
C.
.
2
2

1
.
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
1
1
f  x   2  f  2  
x
2
Câu 31. Cho hàm số f ( x)   x4  4 x3  3x2  2 x  1 . Giá trị f (1) bằng:
A. 14.
B. 24.
C. 15.
Hướng dẫn giải:
Ta có f ( x)  4 x3  12x2  6x  2 suy ra f (1)  4
Chọn D.

A.

D. 

1
.

2

 

D. 4.

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀN BẰNG CÔNG THỨC
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y  10 là:
A. 10.
B. 10.
C. 0.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Có y  10  y  0.
Câu 2. Cho hàm số f ( x)  ax  b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  a.
B. f ( x)  b.
C. f ( x)  a.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Có f ( x)  ax  b  f ( x)  a.
2

Câu 3. Cho f  x   x và x0  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f   x0   2 x0 .



D. f   x0  không tồn tại.

y  x4  3x2  x  1 là
B. y '  4x3  6x2  x.

C. y '  4x3  3x2  x.

D. y '  4 x3  3x2  1.

y  2x4  3x3  x  2 bằng biểu thức nào sau đây?
B. 8x3  27 x2 1.
C. 8x3  9 x2  1.
D. 18x3  9 x2 1.



Chọn C.
Câu 6. y  x4  3x2  2x 1
A. y '  4x3  6x  3
B. y '  4x4  6x  2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: y '  4x3  6x  2
Câu7 . y  


D. f ( x)  b.

B. f   x0   x0 .

2
C. f   x0   x0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
f  x   x2  f   x   2x

Câu 4. Đạo hàm của hàm số
A. y '  4 x3  6 x2  1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Áp dụng công thức
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
A. 16 x3  9 x  1.
Hướng dẫn giải:
Công thức Cx n   Cnx n 1 .

D. 10 x.

C. y '  4x3  3x  2

D. y '  4x3  6x  2

1
C. y '   x 2  4 x  1
3


D. y '   x2  4x  1

x3
 2x2  x  1
3

A. y '  2 x2  4 x  1

B. y '  3x2  4 x  1

Hướng dẫn giải:
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Chọn D
Ta có y '   x2  4x  1
Câu 8. Đạo hàm cấp một của hàm số y  1  x3  là:
5

A. y  5 1  x3  .
4

B. y  15 x 2 1  x3  . C. y  3 1  x3  .
4


5

D. y  5 x 2 1  x3  .
4

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
4
4
Ta có : y  5 1  x 3  1  x 3   15 x 2 1  x 3  .

Câu 9. Cho hàm số f  x  xác định trên
bởi f  x   ax  b , với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu
đúng:
A. f '  x   a .
B. f '  x   a .
C. f '  x   b .
D. f '  x   b .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Sử dụng các công thức đạo hàm:  c   0 với c  const ; x  1;  k.u   k.u với k  const .

 x   n.x
n

n 1

với n là số nguyên dương ;  u  v   u  v ;

Ta có f   x    ax  b   ax  b  a .

Câu 10. Cho hàm số f  x  xác định trên
A. 4 x  3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

bởi f  x   2 x 2  3 x . Hàm số có đạo hàm f   x  bằng:

B. 4 x  3 .

D. 4 x  3 .

C. 4 x  3 .

Sử dụng các công thức đạo hàm: x  1;  k.u   k.u ;  x n   n.x n 1 ;  u  v   u  v .
f   x    2 x 2  3x   2  x 2   3x '  4 x  3 .

Câu 11. Đạo hàm của y   x5  2 x 2  là
2

A. y  10x9  28x6  16x3.
C. y  10x9  16x3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A

B. y  10x9 14x6  16x3.
D. y  7 x6  6x3  16x.

Ta có y  2.  x5  2 x 2  x5  2 x 2   2  x5  2 x 2  5 x 4  4 x   10 x 9  28 x 6  16 x 3 .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  (7 x  5)4 bằng biểu thức nào sau đây
A. 4(7 x  5)3.

B. 28(7 x  5)3.
C. 28(7 x  5)3.
A  y '' y  3sin x  2cos x  3sin x  2cosx  0
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
3
3
Vì y  4  7 x  5  7 x  5  28  7 x  5 .

D.

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Câu 13. Cho hàm số f  x   2 x 2  3 x . Hàm số có đạo hàm f   x  bằng
A. 4 x  3.
B. 4 x  3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
f  x   2 x 2  3x  f   x   4 x  3

C. 4 x  3.

D. 4 x  3.


Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  ( x3  2 x2 )2016 là:
A. y  2016( x3  2 x2 )2015 .
B. y  2016( x3  2x2 )2015 (3x2  4x).
C. y  2016( x3  2x2 )(3x2  4x).
D. y  2016( x3  2x2 )(3x2  2x).
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Đặt u  x3  2 x2 thì y  u 2016 , yu  2016.u 2015 , ux  3x 2  4 x.
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: yx  yu .ux .
Vậy: y  2016.( x3 2 x2) 2015.(3 x2 4 x).
Câu 15. Đạo hàm của y   x3  2 x 2  bằng :
2

A. 6 x5  20 x4  16 x3 .
C. 6 x5  20 x4  4 x3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A

B. 6 x5  16 x3 .
D. 6 x5  20 x4 16x3 .

Cách 1: Áp dụng công thức  u n 
Ta có y  2.  x3  2 x 2  .  x 3  2 x 2   2  x 3  2 x 2  .  3x 2  4 x 
 6 x5  8x4 12 x4  16 x3  6 x5  20x4  16x3
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :

Ta có: y   x3  2 x 2   x 6  4 x5  4 x 4  y  6x5  20x4  16x3
2

Câu 16. Đạo hàm của hàm số y 


3

x2
3
C. y  3x5  2 
x
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3
1
.
y  3 x5  2 
x
x
A. y  3x5 

1 6 3
x   2 x là:
2
x

3
1

.
2
x 2 x
3
1

D. y  6 x5  2 
.
x 2 x

1
.
x
1
.
x

B. y  6 x5 

Câu 17. Đạo hàm của hàm số y   3x 2  1 là y bằng.
2

A. 2  3x 2  1 .

B. 6  3x 2  1 .

C. 6 x  3x 2  1 .

D. 12 x  3x 2  1 .

Hướng dẫn giải::
Chọn D
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 11



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

2
Ta có: y   3x 2  1  y  2  3x 2  1 3x 2  1  12 x  3 x 2  1 .

Câu 18. Đạo hàm của hàm số y   x 2  2   2 x  1 là:

A. y  4 x.
B. y  3x2  6x  2.
C. y  2 x2  2 x  4.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
y   x 2  2   2 x  1  y  2 x  2 x  1  2  x 2  2   6 x 2  2 x  4
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y   x 7  x 

D. y  6x2  2x  4.

2

A. y '  ( x7  x)(7 x6  1)
B. y '  2( x7  x)
C. y '  2(7 x6  1)
D. y '  2( x7  x)(7 x6  1)
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  1 5  3x 2 
A. y '   x3  4x
B. y '   x3  4x

Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y  ( x3  2x)3
A. y '  ( x3  2x)2 (3x2  2)
C. y '  3( x3  2x)2  (3x2  2)
Hướng dẫn giải:
Chọn D

C. y '  12 x3  4 x

D. y '  12x3  4x

B. y '  2( x3  2x)2 (3x2  2)
D. y '  3( x3  2x)2 (3x2  2)

Ta có: y '  3( x3  2 x)2  x3  2 x   3( x3  2 x)2 (3x 2  2)
'

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y  ( x2 1)(3x3  2x)
A. y '  x4  3x2  2
B. y '  5x4  3x2  2
C. y '  15x4  3x2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có: y '  2x(3x3  2x)  ( x2 1)(9x2  2)  15x4  3x2  2

D. y '  15x4  3x2  2

Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2  2 x  1 5 x  3
A. y '  40 x2  3x2  6 x B. y '  40 x3  3x2  6 x

Hướng dẫn giải:
Chọn B
y  10x4  x3  3x2  y '  40x3  3x2  6x

C. y '  40 x3  3x2  6 x

D. y '  40 x3  3x2  x

Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số y  ( x  2)3 ( x  3)2
A. y '  3( x2  5x  6)3  2( x  3)( x  2)3
B. y '  2( x2  5x  6)2  3( x  3)( x  2)3
C. y '  3( x2  5x  6)  2( x  3)( x  2)
D. y '  3( x2  5x  6)2  2( x  3)( x  2)3
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn D
y '  3( x2  5x  6)2  2( x  3)( x  2)3
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   x 7  x  .
2

A.  x 7  x  7 x 6  1

C. 2  x 7  x  x 6  1


B. 2  7 x 6  1

D. 2  x 7  x  7 x 6  1

Hướng dẫn giải:
Chọn D

Sử dụng công thức  u    .u 1.u ' (với u  x7  x )
/

y '  2  x 7  x  .  x 7  x   2  x 7  x  7 x 6  1
/

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   2 x3  3x 2  6 x  1 .
2

A. 2  2 x3  x 2  6 x  1 6 x 2  6 x  6  .

B. 2  2 x3  3x 2  x  1 x 2  6 x  6  .

C. 2  2 x3  3x 2  6 x  1 x 2  6 x  6  .

D. 2  2 x3  3x 2  6 x  1 6 x 2  6 x  6  .

Hướng dẫn giải:
Chọn D

Sử dụng công thức  u   với u  2x3  3x2  6x  1
/


y '  2  2 x3  3x 2  6 x  1 2 x3  3x 2  6 x  1  2  2 x3  3x 2  6 x  1 6 x 2  6 x  6  .
/

Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  1  2 x 2  .
3

A. 12 x 1  2 x 2  .

C. 24 x 1  2 x 2  .

B. 12 x 1  2 x 2  .

2

2

2

D. 24 x 1  2 x 2  .

Hướng dẫn giải:
Chọn B

Sử dụng công thức  u   với u  1  2 x2
/

y '  3 1  2 x 2  1  2 x 2   3 1  2 x 2   4 x   12 x 1  2 x 2  .
2


/

2

2

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   x  x 2  .
32

A.  x  x 2  . 1  2 x 

B. 32  x  x 2 

C. 32 1  x 2 

D. 32  x  x 2  . 1  2 x 

31

31

31

31

Hướng dẫn giải:
Chọn D

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 13


2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Sử dụng công thức  u   với u  x  x2
/

y '  32  x  x 2  .  x  x 2   32  x  x 2  . 1  2 x 
31

/

31

Câu29 . Tính đạo hàm của hàm số sau: y   x 2  x  1 .
4

A. 4  x 2  x  1 .

B.  x 2  x  1 .  2 x  1

C.  x 2  x  1 .

D. 4  x 2  x  1 .  2 x  1

3


3

3

3

Hướng dẫn giải:
Chọn D

Sử dụng công thức  u   với u  x2  x  1
/

y '  4  x 2  x  1 .  x 2  x  1  4  x 2  x  1 .  2 x  1
3

/

3

Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau: y   x 2  x  1 .  x 2  x  1
3

2

A. y '   x2  x  1 3  2 x 1  x2  x  1  2  2 x  1  x2  x  1
2

B. y '   x2  x  1  x2  x  1 3  2 x  1  x 2  x  1   x 2  x  1
2


C. y '   x2  x  1  x2  x  1 3  2x  1  x 2  x  1  2  2 x  1  x 2  x  1
2

D. y '   x2  x  1  x2  x  1 3  2x  1  x 2  x  1  2  2 x  1  x 2  x  1
2

Hướng dẫn giải:
Chọn C
Đầu tiên sử dụng quy tắc nhân.
3
2
2
3
y '   x 2  x  1   x 2  x  1   x 2  x  1   x 2  x  1 .




/

/

Sau đó sử dụng công thức  u  

/

y '  3  x 2  x  1  x 2  x  1  x 2  x  1  2  x 2  x  1 x 2  x  1  x 2  x  1
2


/

/

3

y '  3  x 2  x  1  2 x  1  x 2  x  1  2  x 2  x  1  2 x  1  x 2  x  1
2

2

3

y '   x2  x  1  x2  x  1 3  2x  1  x 2  x  1  2  2 x  1  x 2  x  1 .
2

Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  1  2 x   2  3x 2  3  4 x3 

A. y '   2  3x 2  3  4 x3   1  2 x  6 x   3  4 x3   1  2 x   2  3 x 2  12 x 2 
B. y '  4  2  3x 2  3  4 x3   1  2 x  6 x   3  4 x3   1  2 x   2  3 x 2  12 x 2 
C. y '  2  2  3x 2  3  4 x3   1  2 x  6 x   3  4 x3   1  2 x   2  3x 2  12 x 2 
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

D. y '  2  2  3x 2  3  4 x3   1  2 x  6 x   3  4 x3   1  2 x   2  3 x 2  12 x 2 

Hướng dẫn giải:
Chọn C

y '  1  2 x   2  3x 2  3  4 x3   1  2 x   2  3x 2   3  4 x3   1  2 x   2  3 x 2 3  4 x3 
/

/

/

y '  2  2  3x 2  3  4 x3   1  2 x  6 x   3  4 x3   1  2 x   2  3 x 2  12 x 2  .

ax  b
, ac  0
cx  d

Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
A.

a
c

B.

ad  bc

 cx  d 

C.


2

ad  bc

 cx  d 

2

D.

ad  bc
 cx  d 

Hướng dẫn giải:
Chọn B

a b
c d
ad  cb

Ta có y ' 
2
(cx  d )
(cx  d ) 2
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
A. 

3

 x  2


B.

2

2x 1
x2

3
 x  2

C.

3

 x  2

2

Hướng dẫn giải:
Chọn C
(2 x  1) '( x  2)  ( x  2) '(2 x  1)
3
Ta có y ' 

2
( x  2)
( x  2) 2
3x  5
Câu 34. Cho hàm số y 

. Đạo hàm y của hàm số là:
1  2 x
13
7
1
A.
.
B.
.
C. 
.
2
2
(2 x  1) 2
(2 x  1)
(2 x  1)
Hướng dẫn giải:
Chọn C
 3x  5 . 2 x  1   3x  5 2 x 1
Ta có y 
2
 2 x  1


3  2 x  1  2  3 x  5 

 2 x  1

2




D.

D.

2

 x  2

2

13
.
(2 x  1)2

13

 2 x  1

2

 ax  b  a.d  b.c
Có thể dùng công thức 
 
2
 cx  d   cx  d 

Câu 35. Cho hàm số f  x  


2x 1
xác định
x 1

\ 1 . Đạo hàm của hàm số f  x  là:

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. f '  x  

2

 x  1

2

B. f '  x  

.

3

 x  1

2

.


Đạo hàm – ĐS> 11

C. f '  x  

1

 x  1

2

.

D. f '  x  

1

 x  1

Hướng dẫn giải:
Chọn B.

 ax  b  a.d  b.c
·Sử dụng công thức đạo hàm: 
.
 
2
 cx  d   cx  d 
'


3
 2 x  1  2.1  1.1
·Ta có : f '  x   
.

 
2
2
 x  1   x  1
 x  1
'

Câu 36. Hàm số y 
A. y  2 .

2x 1
có đạo hàm là:
x 1
1
B. y  
.
2
 x  1

C. y  

3

 x  1


.

2

D. y 

1

 x  1

2

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2  x  1   2 x  1
3

Ta có : y 
.
2
2
 x  1
 x  1
Câu 37. Cho hàm số f ( x) 

4 x  3
. Đạo hàm f   x  của hàm số là
x5
19
23

B. 
C. 
.
.
2
( x  5)
( x  5)2

17
.
( x  5)2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
4.5  1.  3
17

Ta có f   x  
.
2
2
 x  5
 x  5
A. 

2 x
là:
3x  1
5
.
B. y 

2
 3x  1

D.

17
.
( x  5)2

Câu 38. Đạo hàm của hàm số y 
A. y 

7
.
3x  1

C. y 

7

 3x  1

2

.

D. y 

5
.

3x  1

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
  3 x  1  3  2  x 
2 x
7
y
 y 

.
2
2
3x  1
 3x  1
 3x  1
Câu 39. Cho hàm số f ( x) 
A.

2

 x  1

2

.

2x 1
. Hàm số có đạo hàm f   x  bằng:
x 1

3
1
B.
C.
2 .
2 .
 x  1
 x  1

D.

1

 x  1

2

.

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 16

.

2

.



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

 2x  1  x  1   2x  1 x  1  2  x  1   2x  1  3
2
2
2
 x  1
 x  1
 x  1
2.1  1.  1
3
y 

.
2
2
 x  1
 x  1

Cách 1: Ta có y 
Cách 2: Ta có

Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
A. 

12


 2 x  5

B.

4

3
(2 x  5) 2

12

 2 x  5

3

C. 

6

 2 x  5

3

D. 

12

 2 x  5

3


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: y '  

3 (2 x  5) 2 
(2 x  5)

4

'



12(2 x  5)
12

4
(2 x  5)
(2 x  5)3

x2  x  1
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
x 1
2
2
x  2x
x  2x
A.
B.

2
2
 x  1
 x  1

C.

x2  2 x

 x  1

2

D.

2 x  2

 x  1

2

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
(2 x  1)( x  1)  ( x 2  x  1) x 2  2 x
Ta có y ' 

( x  1)2
( x  1)2

ax 2  bx  c

Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 
, aa '  0 .
a'x b'
aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
A. 
B. 
(a ' x  b ')2
(a ' x  b ')
C. 

aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
(a ' x  b ')2

D. 

aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c
(a ' x  b ')2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
(2ax  b)(a ' x  b ')  a '(ax 2  bx  c)
Ta có: y ' 
(a ' x  b ')2
aa ' x 2  2ab ' x  bb ' a ' c

.
(a ' x  b ')2
2  2 x  x2
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số sau: y 

x2 1
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

2 x2  6 x  2

x

 1

2

B.

2

2 x2  6 x  2

x

2

 1

C.


4

Đạo hàm – ĐS> 11

2 x2  6 x  2

x

2

 1

2

D.

2 x2  6 x  2

x

2

 1

2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
(2 x  2)( x 2  1)  2 x( x 2  2 x  2) 2 x 2  6 x  2
Ta có y ' 


( x 2  1)2
( x 2  1)2
8x2  x
Câu 44. Cho hàm số y 
. Đạo hàm y của hàm số là
4x  5
32 x 2  80 x  5
32 x 2  8 x  5
16 x  1
32 x 2  80 x  5
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.
2
2
(4 x  5)
(4 x  5)
(4 x  5)2
4x  5
Hướng dẫn giải:
 ax 2  bx  c  ae.x 2  2adx  bd  ec
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh 
.
 

(ex  d )2
 ex  d 
Chọn C.
x 2  3x  3
Câu 45. Hàm số y 
có y bằng
x2
x2  4 x  3
x2  4 x  9
x2  4 x  3
x2  4 x  3
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.
( x  2) 2
( x  2)2
x2
x2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
 ax 2  bx  c  ae.x 2  2adx  bd  ec
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh 
.
 
(ex  d )2

 ex  d 
Câu 46. Hàm số
A. y 

 x  2
y

có đạo hàm là:

1 x

 x 2  2x

1  x 

2

2

B. y 

.

x2  2x

1  x 

2

C. y  2  x  2  .


.

D. y 

x2  2x

1  x 

2

Hướng dẫn giải:
Chọn A.

2  x  2 1  x    x  2   1
2

Ta có : y 

1  x 

Câu 47. Cho hàm số y 

3
.
( x  2) 2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
A. 1 


2



 x2  2x

1  x 

2

.

 x2  2 x  3
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây?
x2
3
3
3
B. 1 
.
C. 1 
.
D. 1 
.
2
2
( x  2)
( x  2)2
( x  2)


Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 18

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Ta có y 

x

2

 2 x  3  x  2     x 2  2 x  3  x  2 

 x  2

2

Đạo hàm – ĐS> 11

.

 2 x  2 x  2    x 2  2 x  3 .1  x2  4 x  1
3
.


 1 

2
2
2
 x  2
 x  2
 x  2
Câu 48. Cho hàm số y 

x2  2 x  3
. Đạo hàm y của hàm số là
x2
x2  6 x  7
x2  4 x  5
B.
.
C.
.
( x  2)2
( x  2)2

3
.
( x  2) 2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
x 2  2 x  3  x  2    x  2   x 2  2 x  3  2 x  2  x  2    x 2  2 x  3


y 


2
2
 x  2
 x  2
A. 1+

D.

x2  8x  1
.
( x  2) 2

 2 x  2  x  2    x2  2 x  3 x2  4 x  7
3
.

 1
2
2
2
 x  2
 x  2
 x  2

Câu 49. Đạo hàm của hàm số y 
A. y 

2x  2

 x 2  2 x  5


2

.

1
bằng biểu thức nào sau đây
x  2x  5
2 x  2
B. y 
.
2
2
x

2
x

5


2

C. y  (2 x  2)( x2  2 x  5).

D. y 

1
.
2x  2


Hướng dẫn giải:
Đáp án B


x
y  
x

2

2

 2 x  5 

 2 x  5

2



 x 2  2 x  5

Câu 50. Đạo hàm của y 
A.

  4 x  1

 2x


2

 x  1

2

.

2 x  2

2

.

1
bằng :
2x  x 1
  4 x  1
B.
.
2
2x2  x  1
2





C.


 2x

1

2

 x  1

2

.

D.

 4 x  1

 2x

2

 x  1

Hướng dẫn giải:
Đáp án A

  2 x 2  x  1
  4 x  1
1
y 2
 y 


2
2
2x  x 1
 2 x2  x  1  2 x2  x  1
Câu 51. Cho hàm số f  x   x  1 

2
. Xét hai câu sau:
x 1

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 19

2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
(I) f   x  

x2  2x 1

 x  1

2

Đạo hàm – ĐS> 11
(II) f   x   0 x  1.


x  1

Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
2
2
x2  2 x  3
f  x  x 1
 f  x  1

 0 x  1
2
2
x 1
 x  1
 x  1
Câu 52. Cho hàm số f ( x) 

x2  x 1
. Xét hai câu sau:
x 1

1
, x  1.
( x  1) 2

Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ ( I ) đúng.
C. Cả ( I ); ( II ) đều sai.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
 u  u .v  v.u
Áp dụng công thức   
ta có:
v2
v
( I ) : f ( x)  1 

x  1, ta có: f ( x) 

D. Cả hai đều đúng.

( II ) : f ( x) 

x2  2 x
, x  1.
( x  1)2

B. Chỉ ( II ) đúng.
D. Cả ( I ); ( II ) đều đúng.

( x 2  x  1).( x  1)  ( x  1).( x 2  x  1)
x2  x 1
 f ( x) 
x 1
( x  1)2


(2 x  1).( x  1)  1.( x 2  x  1) 2 x 2  2 x  x  1  x 2  x  1 x 2  2 x
 ( II ) đúng.


( x  1) 2
( x  1)2
( x  1)2
x 2  2 x x 2  2 x  1  1 ( x  1) 2  1
1
 ( I ) đúng.
Mặt khác: f ( x) 


 1
2
2
2
( x  1)
( x  1)
( x  1)
( x  1) 2
x(1  3x)
Câu 53. Đạo hàm của hàm số y 
bằng biểu thức nào sau đây?
x 1
9 x 2  4 x  1
3x 2  6 x  1
1  6 x2
2

A.
B.
C.
D.
.
.
.
1

6
x
.
( x  1)2
( x  1)2
( x  1)2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
x(1  3x) 3x 2  x
 u  u.v  v.u
.
Áp dụng công thức   

:
, nên:
y


v2
x 1
x 1

v
(3x 2  x).( x  1)  ( x  1).(3x 2  x) (6 x  1).( x  1)  1.(3x 2  x)

y 

( x  1)2
( x  1)2
6 x 2  6 x  x  1  3x 2  x 3x 2  6 x  1
 y 
.

( x  1)2
( x  1)2
Chọn B
 f ( x) 

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 54. Cho hàm số y 

3x 2  13x  10
A.
.
( x 2  3)2
Hướng dẫn giải:
Chọn C


2 x 2  x  7
. Đạo hàm y của hàm số là:
x2  3
 x2  2 x  3
 x2  x  3
B.
C.
.
.
( x 2  3)2
( x 2  3)2

Đạo hàm – ĐS> 11

7 x 2  13x  10
D.
.
( x 2  3)2

 u  u.v  v.u
. Ta có:
Áp dụng công thức   
v2
v
(2 x 2  x  7).( x 2  3)  ( x 2  3).(2 x 2  x  7)
2 x 2  x  7


y


y
x2  3
( x 2  3)2

(4 x  1).( x 2  3)  2 x.(2 x 2  x  7) 4 x3  12 x  x 2  3  4 x3  2 x 2  14 x

( x 2  3)2
( x 2  3)2
 x2  2 x  3
 y 
.
( x 2  3)2
2x  5
Câu 55. Cho hàm số y  2
. Đạo hàm y của hàm số là:
x  3x  3
2 x 2  10 x  9
2 x 2  5 x  9
2 x 2  10 x  9
x2  2 x  9
A. 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
( x  3x  3)2
( x 2  3x  3)2

( x 2  3x  3)2
( x 2  3x  3)2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
 2 x  5 .  x 2  3x  3   2 x  5  x 2  3x  3
Ta có y 
2
 x 2  3 x  3
 y 





2  x 2  3 x  3   2 x  5  .  2 x  3 

x

2

 3 x  3

2 x 2  10 x  9

x

2

 3 x  3


2

2



2 x 2  6 x  6  4 x 2  6 x  10 x  15

x

2

1
bằng biểu thức nào sau đây?
x  2x  5
4 x  4
2 x  2
B. 2
C. 2
.
.
2
( x  2 x  5)
( x  2 x  5)2
2

2 x  2
.
( x  2 x  5)2
Hướng dẫn giải:

Chọn C
(2 x  2)
2 x  2
y  2
 2
.
2
( x  2 x  5)
( x  2 x  5)2
2
Câu 57. Hàm số y  2 x  1 
có y bằng?.
x2
2

 3 x  3

.

Câu 56. Đạo hàm của hàm số y 
A.

2

D.

2x  2
.
( x  2 x  5)2
2


Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

2 x2  8x  6
2 x2  8x  6
.
B.
.
x2
( x  2)2
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
2 x2  8x  6

.
Ta có y  2 
2
( x  2) 2
 x  2
A.

Đạo hàm – ĐS> 11

2 x2  8x  6
.

( x  2)2

C.

1
bằng biểu thức nào sau đây ?.
( x  1)( x  3)
2x  2
1
B.
.
C.  2
.
2x  2
( x  2 x  3)2

D.

2 x2  8x  6
.
x2

Câu 58. Đạo hàm của hàm số y 
A.

1
.
( x  3) ( x  1)2
2


D.

x

4

2

 2 x  3

2

.

Hướng dẫn giải:
Chọn C

x 2  2 x  3

2x  2
1
1
 y  

.
Ta có : y 
 2
2
2
2

2
( x  1)( x  3) x  2 x  3
x

2
x

3
x

2
x

3

 

2 x 2  3x  1
Câu 59. Cho hàm số y  2
. Đạo hàm y của hàm số là.
x  5x  2
13x 2  5 x  11
13x 2  10 x  1
13x 2  5 x  1
A.
.
B.
.
C.
.

( x 2  5 x  2)2
( x 2  5 x  2)2
( x 2  5 x  2)2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2 x 2  3x  1
Ta có: y  2
.
x  5x  2

 2x
y 
y 

6x

3

 3x  1  x 2  5 x  2    2 x3  3x  1 x 2  5 x  2 
'

 x2  5x  2

2

2

 3 x 2  5 x  2    2 x3  3x  1  2 x  5 

x


2

 5x  2

2

Câu 60. Hàm số nào sau đây có y '  2 x 

D.

13x 2  10 x  1
.
( x 2  5 x  2)2

'

.

13x 2  10 x  1

.
( x 2  5 x  2) 2

1
x2

1
2
1

A. y  x 2  .
B. y  2  3 .
C. y  x 2  .
x
x
x
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
1 
1

Vì y   x 2    2 x  2 .
x
x

1 1
Câu 61. Đạo hàm của hàm số y  3  2 bằng biểu thức nào sau đây?
x
x

1
D. y  2  .
x

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
3 1

 .
x 4 x3
Hướng dẫn giải:
Đáp án A

A.

B.

3 2
 .
x 4 x3

C.

Đạo hàm – ĐS> 11

3 2
 .
x 4 x3

D.

3x 2 2 x
3 2
 1 1 
Ta có y   3  2    6  4   4  3
x
x
x

x
x x 
1
Câu 62. Hàm số nào sau đây có y '  2 x  2 ?
x
3
2
x3  5 x  1
3( x  x)
x 1
A. y 
B. y 
C.
y

x3
x
x
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
x3  1
1
1
Kiểm tra đáp án A y 
 x 2   y  2 x  2 đúng.
x
x
x

2 


Câu 63. Tính đạo hàm của hàm số y   x  2 
3x 

2 
4 

A. y '   x  2   1  3 
3x   3x 

2 
4 

C. y '   x  2   1  3 
3x   3x 

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
2 
4 

Ta có: y '  2  x  2  1  3 
3x   3x 


5

C. y '   4 x  2 
x 


Hướng dẫn giải:
Chọn D.

D. y 

2

2 
4 

B. y '  2  x  2  1  3 
3x   3x 

2 
4 

D. y '  2  x  2  1  3 
3x   3x 


3

5
 10 
B. y '  3  4  3  4 x  2 
x 
x 


2


2

5
 10 
D. y '  3  4  3  4 x  2 
x 
x 


5
 10 
y '  3  4  3  4 x  2 
x 
x 


2 x2  x  1
x

2

5

Câu 64. Tính đạo hàm của hàm số y   4 x  2 
x 


5
 10 

A. y '  3  4  3  4 x  2 
x 
x 


3 1
 .
x 4 x3

2

2

Câu 65. Cho hàm số y  3x3  2 x 2  1 . Đạo hàm y của hàm số là
A.

3x 2  2 x
2 3x3  2 x 2  1

.

B.

3x 2  2 x  1
2 3x3  2 x 2  1

.

C.


9x2  4x
3x3  2 x 2  1

.

D.

9 x2  4 x
2 3x3  2 x 2  1

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 23

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1

u
Công thức u 
2 u

 


Câu 66. Tính đạo hàm của hàm số y  x3  3x 2  2
A. y ' 

3x 2  6 x

B. y ' 

x3  3x 2  2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3x 2  6 x
y' 
2 x3  3x 2  2

Câu 67. Đạo hàm của hàm số y 
4 x
.
A.
B.
2 1  2 x2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
1  x2 
2
y  1  2 x  y 

2 1  2 x2
Câu 68. Cho hàm số f  x   x x






3 x
.
2
Hướng dẫn giải:.
Chọn A

A.

B.

3x 2  6 x
2 x3  3x 2  2

C. y ' 

3x 2  6 x
2 x3  3x 2  2

1  2 x2 là kết quả nào sau đây?
2x
1
.
.
C.
1  2x2
1  2x 2


D. y ' 

D.

3x 2  6 x
2 x3  3x 2  2

2 x
1  2x2

.

2 x

.
1  2 x2
có đạo hàm f   x  bằng.

x
.
2x

C.

x

x
.
2


D.

x
.
2

3

3 12 3
x 
x.
2
2
Câu 69. Đạo hàm của hàm số y   x3  5  . x bằng biểu thức nào sau đây?
Ta có: f  x   x x  x 2  f   x  

7 5
5
x 
.
2
2 x
Hướng dẫn giải:
Chọn A

B. 3x 2 

y   x3  5 x   x3  5


1
7 x3  5 7 5
5

x  3x 2 . x   x 3  5 


x 
.
2
2 x
2 x
2 x

A.

1
2 x

C. 3x 2 

.

5
2 x

D.

.


75 2
5
x 
.
2
2 x

 

Câu 70. Đạo hàm của hàm số y  x 2  4 x3 là :
A.

x  6x2

.

x 2  4 x3
Hướng dẫn giải:
Chọn A

B.

1
2 x 2  4 x3

.

C.

x  12 x 2

2 x 2  4 x3

.

D.

x  6x2
2 x 2  4 x3

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 24

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y 

2 x  12 x 2
2 x 2  4 x3

x  6x2



x 2  4 x3

Đạo hàm – ĐS> 11

.


Câu 71. Đạo hàm của y  3x 2  2 x  1 bằng:
3x  1

A.

3x  2 x  1
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2

Áp dụng công thức

6x  2

B.

.

3x  2 x  1
2

3x 2  1

C.

.

3x  2 x  1
2


D.

.

1
2 3x  2 x  1
2

.

 u   2uu , ta được:

y  3x 2  2 x  1  y  

(3x 2  2 x  1)
2 3x  2 x  1
2



6x  2
2 3x  2 x  1
2



3x  1
3x 2  2 x  1


.

Câu 72. Cho hàm số y  2 x 2  5x  4 . Đạo hàm y của hàm số là:
4x  5
4x  5
2x  5
A.
B.
C.
.
.
.
2 x2  5x  4
2 2 x2  5x  4
2 2 x2  5x  4
Hướng dẫn giải:
Chọn A
u'

Áp dụng công thức u 
, ta được:
2 u
(2 x 2  5 x  4)
4x  5
.
y  2 x 2  5x  4  y 

2
2 2 x  5x  4 2 2 x2  5x  4


D.

2x  5
2 x2  5x  4

.

 

Câu 73. Tính đạo hàm các hàm số sau y  x x 2  1
A.

2x2  1

2 x2  1
Hướng dẫn giải:
Chọn D

Ta có: y '  x ' x 2  1 
 x2  1 

x2  1

B.

x2
x2  1






C.

x2  1



( x 2  1) '

x2  1 ' x  x2  1 
2x2  1
x2  1

2 x2  1

4x2  1

D.

x2  1

2x2  1
x2  1

.x

.

Câu 74. Đạo hàm của hàm số y  x. x 2  2 x là

A. y 

2x  2

x2  2 x
Hướng dẫn giải:
Đáp án C

.

B. y 

y  x. x 2  2 x  y  x 2  2 x  x.

3x 2  4 x
x2  2 x
2x  2

C. y 

.



2 x 2  3x

x2  2 x  x2  x

x2  2 x




.

D. y 

2x2  2x 1
x2  2 x

2 x 2  3x

2 x2  2 x
x2  2x
x2  2x
Câu 75. Cho hàm số f  x  xác định trên D   0;   cho bởi f  x   x x có đạo hàm là:

Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 25

.


×