ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
A – LÝ THUYẾT CHUNG
I - VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Định nghĩa và các phép toán:
Định nghĩa, tính chất và các phép toán về vectơ trong không gian được xây dựng hoàn toàn
tương tự như trong mặt phẳng.
Phép cộng, trừ vectơ:
Quy tắc ba điểm: Cho ba điểm A, B, C bất kì, ta có: AB BC AC .
Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD, ta có: AB AD AC .
Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , ta có: AB AD AA ' AC ' .
Lưu ý:
Điều kiện để hai vectơ cùng phương:
Hai vectơ a và b ( b 0 ) !k : a k.b .
Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k ( k 1 ), điểm O tùy ý.
OA kOB
1 k
Trung điểm của đoạn thẳng: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, điểm O tùy ý.
Ta có:
MA k .MB
OM
OA OB 2OI
Ta có: IA IB 0
Trọng tâm của tam giác: Cho G là trọng tâm ABC, điểm O tùy ý.
Ta có: GA GB GC 0
2. Sự đồng phẳng của ba vectơ:
OA OB OC 3OG
Định nghĩa: Ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một
mặt phẳng.
Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng: Cho ba vectơ a, b, c , trong đó a và b không cùng
phương.
Khi đó: a, b, c đồng phẳng !m, n : c m.a n.b
Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng, x tùy ý.
Khi đó: !m, n, p : x m.a n.b p.c
3. Tích vô hƣớng của hai vectơ:
Góc giữa hai vectơ trong không gian: Ta có: AB u, AC v .
Khi đó: u, v BAC (00 BAC 1800 )
Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian:
Cho u, v 0 . Khi đó: u.v u . v .cos u, v
Với u 0 hoặc v 0 , quy ước: u.v 0
Với u, v 0 , ta có: u v u.v 0
II - GÓC GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG
1. Vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng:
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Vectơ a 0 được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của a song song hoặc
trùng với đường thẳng d.
2. Góc giữa hai đƣờng thẳng:
Cho a //a ' , b //b ' và a ' , b ' cùng đi qua một điểm. Khi đó: a, b a ', b '
Giả sử u, v lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng a, b và u, v .
Khi đó: a, b
0
180
0 90
90 180
0
0
0
0
Nếu a //b hoặc a b thì a, b 00 .
3. Hai đƣờng thẳng vuông góc:
a b a, b 900 .
Giả sử u, v lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng a, b. Khi đó: a b u.v 0
Cho a //b . Nếu a c thì b c .
Lưu ý: Hai đường thẳng vuông góc với nhau chỉ có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
III - ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG
1. Định nghĩa: d ( ) d a, a ( )
d a
d b
d ( )
2. Điều kiện để đƣờng thẳng vuông góc với mặt phẳng:
a, b ( )
a b I
3. Tính chất:
Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng: là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung
điểm của đoạn thẳng đó. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là tập hợp tất cả các điểm
cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
a b
b
a
a b
a a //b
b
//
a
a
a //
a
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
a //
ba
b
a
a b a //
b
4. Định lý ba đƣờng vuông góc:
Cho a và b , b ' là hình chiếu của b lên . Khi đó: a b a b '
5. Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng:
Nếu d vuông góc với thì góc giữa d và là 900 .
Nếu d không vuông góc với thì góc giữa d và là thì góc giữa d và d ' với d ' là
hình chiếu của d trên .
Chú ý: góc giữa d và là thì 00 900 .
IV - GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
1. Góc giữa hai mặt phẳng:
a
Nếu
thì góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai đường thẳng a và b.
b
a d , a ( )
Giả sử ( ) ( ) d . Từ điểm I d , dựng
thì góc giữa hai mặt phẳng
b d , b ( )
và là góc giữa hai đường thẳng a và b .
Chú ý: Gọi góc giữa hai mặt phẳng và là thì 00 ;900 .
2. Diện tích hình chiếu của một đa giác:
Gọi S là diện tích của đa giác ℋ nằm trong và S’ là diện tích của đa giác ℋ’ là hình chiếu
vuông góc của đa giác ℋ lên . Khi đó S ' S.cos với là góc giữa hai mặt phẳng
và .
3. Hai mặt phẳng vuông góc:
Nếu hai mặt phẳng vuông góc mặt phẳng thì góc giữa hai mặt phẳng và
bằng 900.
a ( )
( ) ( )
a ( )
Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc với nhau:
4. Tính chất:
d
a
a
a d
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
A
a
A
a
a
d
d
V - KHOẢNG CÁCH
1. Khoảng cách từ một điểm tới một đƣờng thẳng
a) Cho điểm O và đường thẳng . Hạ OH ( H ) . Khi đó
khoảng cách từ O tới bằng độ dài đoạn OH . Kí hiệu là
d O, .
b) d O, OA ,với A là điểm bất kì thuộc .
c) Cho hai đường thẳng a và cắt nhau tại M . Trên a lấy hai
d A, MA
điểm A, B . Khi đó:
d B, MB
d) Cho ABC vuông tại A . Dựng đường cao AH , khi đó ta có:
AH d A, BC và AH được tính theo công thức:
1
1
AB. AC
1
hoặc AH
.
2
2
2
AH
AB
BC
AC
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
a) Định nghĩa
Cho điểm O và mặt phẳng . Dựng OH , H .
Khi đó khoảng cách từ O tới bằng độ dài đoạn OH và được
kí hiệu là d O, .
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
b) Giả sử đường thẳng cắt tại M . Trên lấy hai điểm
A, B . Khi đó:
d A,
d B ,
AM
.
BM
c) (Tính chất tứ diện vuông)
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H
là hình chiếu của O trên ABC .
Khi đó OH d O, ABC và
1
1
1
1
.
2
2
2
OH
OA OB OC 2
d) Cho đường thẳng song song với mặt phẳng . Khi đó
khoảng cách giữa và được định nghĩa bằng khoảng cách
từ một điểm bất kì thuộc tới .
e) Cho hai mặt phẳng và song song.
Khi đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là khoảng
cách từ một điểm bất kì thuộc tới .
3. Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau
+ Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng vuông góc với
cả hai đường thẳng a và b và cắt cả hai đường thẳng
a và b. được gọi là đường vuông góc chung của a và b. Đoạn
thẳng AB được gọi
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b.Khi
đó khoảng
cách giữa hai đường thẳng a và b bằng độ dài đoạn vuông góc chung
AB
+ Nếu gọi (P);(Q) là hai mặt phẳng song song với nhau và lần lượt
chứa hai
thẳng a và b chéo nhau thì AB=d(A;(Q))=d(b;(P))=d(( P);(Q)
Nhận xét:
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách
hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn
còn lại.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai
mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
B - BÀI TẬP
VÉC TƠ - TÍNH VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Lấy các điểm M , N , P, Q lần lượt thuộc AB, BC, CD, DA sao cho
AM
1
2
1
AB, BN BC , AQ AD, DP k DC .
3
3
2
Hãy xác định k để M , N , P, Q đồng phẳng.
A. k
1
2
B. k
1
3
C. k
1
4
D. k
1
5
1
Câu 2. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là điểm trên cạnh AD sao cho AM AD. N là điểm
2
P
trên đường thẳng BD1 .
là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho M , N , P thẳng hàng.
MN
Tính
.
NP
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
3
.
4
Câu 3. Giả sử M , N , P là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh SA, SB, SC cỏa tứ diện SABC . Gọi I là
giao điểm của ba mặt phẳng BCM , CAN , ABP và J là giao điểm của ba mặt phẳng
ANP , BPM , CMN .
Ta được S , I , J thẳng hàng tính đẳng thức nào sau đây đúng?
MS NS PS 1 JS
MA NB PC 2 JI
MS NS PS 1 JS
C.
MA NB PC 3 JI
MS NS PS 1 JS
MA NB PC 4 JI
MS NS PS
JS
D.
1
MA NB PC
JI
A.
B.
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CB, AD và G là
trọng tâm tam giác BCD, là góc giữa 2 vectơ MG và NP . Khi đó cos có giá trị là:
A.
2
2
B.
2
3
C.
2
6
D.
1
2
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có DA DB DC và BDA 600 , ADC 900 , BDC 1200 . Trong các mặt
của tứ diện đó:
A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất.
B. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất.
C. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất.
D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD . Hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trực
tâm H của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. AABB BBC C .
B. AAH ABC .
C. BBCC là hình chữ nhật.
D. BBC C AAH .
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của
O trên mặt phẳng ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1
1
1 .
2
2
2
OH
AB
AC
BC 2
B.
1
1
1
1 .
2
2
2
OA
AB
AC
BC 2
C.
1
1
1
1
.
2
2
2
OA OB
OC
BC 2
D.
1
1
1
1 .
2
2
2
OH
OA
OB
OC 2
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với
AB BC a , AD 2a . Cạnh SA 2a và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M là trung
điểm của cạnh AB và là mặt phẳng qua M vuông góc với AB . Diện tích thiết diện của mặt
phẳng với hình chóp S. ABCD là
A. S a 2 .
B. S
3a 2
.
2
C. , S
a2
.
2
D. S 2a 2 .
Câu 9. Cho tứ diện SABC có hai mặt ABC và SBC là hai tam giác đều cạnh a , SA a
3
. M là
2
điểm trên AB sao cho AM b 0 b a . P là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC. Thiết
diện của P và tứ diện SABC có diện tích bằng?
3 3 a b
A.
.
.
4 a
2
3 a b
B.
.
.
4 a
2
3 3 a b
C.
.
16 a
2
3 3 a b
D.
.
8 a
2
Câu 10. Cho lăng trụ đứng OAB.O ' A ' B ' có các đáy là các tam giác vuông cân
OA OB a, AA ' a 2 . Gọi M , P lần lượt là trung điểm các cạnh OA, AA ' . Tính diện tích thiết diện
khi cắt lăng trụ bởi B ' MP ?
a 2 15
A.
12 2
5a 2 15
B.
12 2
5a 2 15
C.
6 2
a 2 15
D.
6 2
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB CD , AB CD 6 ; M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
MC xBC 0 x 1 . Mặt phẳng P song song với AB và CD lần lượt cắt BC , AC , AD , BD tại
M , N , P , Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ là:
A. 9 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 12 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có SA a, SB b, SC c . Một mặt phẳng luôn đi qua trọng tâm
của tam giác ABC , cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A ', B ', C ' . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
1
1
.
2
2
SA ' SB ' SC '2
A.
3
a b2 c 2
2
B.
2
a b2 c2
2
C.
2
a b2 c 2
2
D.
9
a b2 c 2
2
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có BC DA a , CA DB b , AB DC c
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Gọi S là diện tích toàn phần ( tổng diện tích tất cả các mặt). Tính giá trị lớn nhất của
1
1
1
2 2 2 2.
2 2
ab bc ca
A.
9
S2
B.
3
S
C.
2
S2
D.
2
S
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có DA, DB, DC đôi một vuông góc. Gọi , , lần lượt là góc giữa các
đường thẳng DA, DB, DC với mặt phẳng ABC .
Tìm Giá trị nhỏ nhất của M 2 cot 2 2 cot 2 2 cot 2 .
A. 64
B. 8
D. 64 2
C. 1
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a, SA a 3 và
SA ABC . Gọi M là điểm trên cạnh AB và AM x 0 x a , mặt phẳng đi qua M và
vuông góc với AB
Giả sử thiết diện của hình chóp S. ABC với là tứ giác MNPQ .
a) Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì
A. Hình chữ nhật
B. hình vuông
C. hình thang
D. hình bình hành
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , đường cao SO 2a . Gọi M là
điểm thuộc đường cao AA ' của tam giác ABC . Xét mặt phẳng đi qua M và vuông góc với AA '
. Đặt AM x . Giả sử tồn tại thiết diện của hình chóp khi cắt bởi .
Giả sử tính được diện tích thiết diện theo a và x . Xác định vị trí của M để diện tích thiết
diện lớn nhất.
A. x
a 3
8
B. x
3a 3
2
C. x
3a
8
D. x
3a 3
8
Câu 17. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. M là một điểm bất kì thuộc
miền trong tam giác ABC .
MA2 MB 2 MC 2
.
OA2 OB 2 OC 2
B. min T 2
C. min T 4
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của T
A. min T 3
D. min T 6
Câu 18. Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều S. ABCD cạnh bên bằng 200 m ,
góc ASB 15 bằng đường gấp khúc dây đèn led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS . Trong đó
điểm L cố định và LS 40m . Hỏi khi đó cần dung ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí?
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 40 67 40 mét.
mét.
B. 20 111 40 mét.
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
C. 40 31 40 mét.
D. 40 111 40
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Gọi là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng
EBCH . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 30 .
B. 45 .
C. tan 2 .
D. tan
2
.
3
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính côsin của góc giữa mặt bên và
mặt đáy.
1
1
1
1
A.
.
B. .
C.
.
D. .
3
2
3
2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và tam giác ABC không vuông gọi H , K
lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và tam giác SBC . Tính số đó góc tạo bởi HK và mặt phẳng
SBC .
C. 90 .
B. 65 .
A. 45 .
D. 120 .
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có
đường cao AH vuông góc với mp ABCD . Gọi a là góc giữa BD và mp SAD . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A. cos a
3
.
2 2
B. sin a
3
.
2 2
C. a 60 .
D. a 30 .
Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 6 .
Gọi là góc giữa SC và SAB , là góc giữa AC và SBC . Giá trị tan sin bằng?
A.
1 7
.
7
B.
1 19
.
7
C.
7 21
.
7
D.
1 20
.
7
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Câu 24. Cho hình chóp đều S. ABCD , đáy có cạnh bằng a và có tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và ABCD bằng 60 . Tính góc giữa MN và SAO .
A. arcsin
1
2 5
.
B. arcsin
1
.
5
C. arcsin
3
2 5
.
D. arcsin
1
4 5
.
Câu 25. Cho hình chóp đều S. ABCD . Thiết diện qua đỉnh A và vuông góc với cạnh bên SC có diện
tích thiết diện đó bằng nửa diện tích đáy. Gọi là góc giữa cạnh bên và đáy. Tính .
A. arcsin
1 33
.
4
B. arcsin
1 33
.
8
C. arcsin
1 33
.
8
D. arcsin
2 33
.
8
Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AB 2a , SA vuông góc với ABCD và SA a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD .
A. arccos
10
.
5
B. arccos
5
.
5
C. arccos
10
.
10
D. arccos
10
.
3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với BA BC a , SA ABC ,
SA a . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
SEF và SBC .
A.
3
.
10
5
.
10
B.
C.
1
.
10
D.
3
.
2 10
Câu 28. Cho ba tia Ox , Oy , Oz trong không gian sao cho xOy 120 , zOy 90 , xOz 60 Trên ba
tia ấy lần lượt lấy các điểm A , B , C sao cho OA OB OC a . Gọi , lần lượt là góc giữa mặt
phẳng ABC với mặt phẳng OBC và mặt phẳng OAC . Tính tan tan ?
A.
1
.
2
B.
2.
C.
3
.
2
D. 1 .
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC cân đỉnh A, ABC , BC ' tạo đáy góc . Gọi
I là trung điểm của AA’ , biết BIC 90 . Tính tan 2 tan 2
0
A.
1
.
2
B. 2 .
C.
D. 1 .
3.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có SA là đường cao và đáy là tam giác ABC vuông tại B . Cho
BSC 450 , gọi ASB . Tìm sin để góc giữa hai mặt phẳng ASC và BSC bằng 600
A. sin
15
.
5
B. sin
2
.
2
C. sin
3 2
.
9
D. sin
1
.
5
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐÉN MẶT PHẲNG
Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB AD a ,
CD 2a , cạnh SD vuông góc với ABCD , SD a . Tính d A; SBC .
A.
a 3
.
3
B. a 3 .
C.
a 6
.
6
D.
a 6
.
3
o
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , SA 3a , AB BC 2a , ABC 120 . Tính khoảng
cách từ A đến SBC .
A. a .
B. 2a .
C.
a 3
.
2
D.
3a
.
2
Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là nữa lục giác đều với đáy lớn AD 2a
SA ABCD và SA a 3 . Tính khoảng cách từ A đến SBC .
A. a .
B.
a 3
.
2
C.
a 3
.
5
D.
a 3
.
7
Câu 34. 24 Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , đường chéo AC a ,
mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và
ABCD
o
bằng 60 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến SBC .
A.
3a 13
.
26
B.
a 3
.
4
C.
a 13
.
26
D.
3a 13
.
16
Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, ABC BAD 90 ,
BA BC a, AD 2a .Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 .Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên SB. Tính d H ; SCD
A.
a
2
B.
2a 2a
3 3
C.
a
3
D.
a
3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 3a , BC 4a , mặt phẳng
SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết
A.
3a 7
.
14
B. 6a 7 .
SB 2a 3 và SBC 30 . Tính d B; SAC .
C.
6a 7
.
7
D. a 7 .
Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD 60 ;
3a
.Đặt x d O; SBC ; y d A; SBC ; z d AD; SB . Tính x y z
SO ( ABCD); SO
4
9a
3a
15a
15a
A.
B.
C.
D.
8
4
8
4
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
3a
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD
. Hình chiếu vuông
2
góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của AB . Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt
phẳng SBD .
A.
a
.
3
B.
2a
.
3
C.
a 3
.
2
D.
a 3
.
3
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có mặt đáy ABCD là hình thoi cạnh a; ABC 120 . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của tam giác ABD, ASC 90 .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD tính theo a bằng
A.
a 3
.
6
B.
a 3
.
3
C.
a 2
.
3
D.
a 6
.
3
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đường chéo AC, BD vuông
góc với nhau, AD 2a 2; BC a 2 . Hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt đáy
ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD
đoạn AB đến mặt phẳng SCD là
A.
a 15
.
2
B.
a 15
.
20
bằng 60 . Khoảng cách từ M là trung điểm
C.
3a 15
.
20
D.
9a 15
.
20
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , AA 2a ,
AC 3a . Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AC , I là giao điểm của AM và AC . Tính khoảng
cách từ A đến mặt phẳng IBC .
A. 2a 5 .
B.
2a 5
.
5
C.
a 5
.
5
D.
3a
.
5
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có AB a, AC 2a, BAC 1200 . Gọi M là trung điểm
cạnh CC ' thì BMA ' 900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BMA ' .
A.
a 5
7
B.
a 7
7
C.
a 5
5
D.
a 5
3
Câu 43. Cho lăng trụ ABCD. A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A1 trên ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Tính khoảng cách
từ điểm B1 đến mặt phẳng A1 BD theo a .
A.
a 3
.
2
B. a 3 .
C.
a
.
2
D.
a 3
.
6
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a. Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM)
với M là trung điểm CD .
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
a
3
B.
2a
3
C.
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
4a
3
D.
5a
3
o
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang. ABC BAD 90 , BA BC a , AD 2a .
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB . Tính theo a
khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD
A.
5a
.
3
B.
4a
.
3
C.
2a
.
3
D.
a
.
3
Câu 46. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,
AB 3a, AD DC a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông
góc với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 600. Tính khoảng cách từ trung điểm cạnh SD
đến mặt phẳng SBC .
A.
a 17
.
5
B.
a 15
.
20
C.
a 6
.
19
D.
a 3
.
15
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung điểm của
cạnh AA’, biết BM AC’. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (BMC’).
A.
a 5
5
B.
a 2
2
C.
a 5
3
D.
a 5
4
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ , đáy ABC có AC a 3, BC 3a, ACB 300 . Cạnh bên hợp
với mặt đáy góc 600 và mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC).Điểm H trên cạnh BC sao
cho HC=3HB và mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng (A’AC)
A.
2a 5
3
B.
3 3a
4
C.
3a 5
2
D.
3a 5
7
Câu 49. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ , ABC đều có cạnh bằng a, AA’ = a và đỉnh A’ cách đều
A, B, C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và A’B. Tính theo a khoảng cách từ C đến mặt
phẳng (AMN).
A.
a 5
.
23
B.
3a
.
33
C.
a 5
.
22
D.
a 22
.
11
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm
của AC . Hình chiếu của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn BM sao cho HM 2 HB . Khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng SHC bằng
A.
2a 7
.
14
B.
a 7
.
14
C.
3a 7
.
14
D.
2a 7
.
7
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA a 3 .
Gọi I là hình chiếu của A lên SC . Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song với SB, SD cắt BC, CD
tại B, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ với AB, AD . Tính khoảng cách từ E đến (SBD).
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
3a 21
11
B.
a 21
9
C.
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
3a 21
7
D.
a 21
7
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, ACB = 300; M
là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600. Hình chiếu vuông góc
của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Tính theo a khoảng cách từ C’ đến mặt
phẳng (BMB’).
A.
a 5
.
2
B.
3a
.
3
C.
3a
.
4
D.
a 2
.
2
Câu 53. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD 2 AB 2BC ,
CD 2a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm M của cạnh CD . Khoảng cách
từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng SBM bằng
A.
4a 10
.
15
B.
3a 10
.
5
C.
a 10
.
5
D.
3a 10
.
15
2
Câu 54. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a , AB a 2 ,
BC 2a . Gọi M là trung điểm của CD . Hai mặt phẳng SBD và SAM cùng vuông góc với đáy.
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAM bằng
A.
4a 10
.
15
B.
3a 10
.
5
C.
2a 10
.
5
D.
3a 10
.
5
Câu 55. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB AD 2a ,
CD a ; góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60o . Gọi I là trung điểm của AD , hai
mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với ABCD . Tính theo a khoảng cách từ A đến
SBC .
A.
a 15
.
5
B.
3a 15
.
10
C.
2a 15
.
10
D.
2a 15
.
5
Câu 56. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB a; AD 2a, AA’ a .Gọi M là điểm chia
đoạn AD với
A.
3a 2
2 6
AM
3 .Đặt x d AD’; B’C ; y d M ; AB’C . Tìm x. y
MD
B.
5a 2
3 6
C.
a2
2
D.
3a 2
4
KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƢỜNG - MẶT, MẶT- MẶT, ĐƢỜNG –
ĐƢỜNG THẲNG
Câu 57. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt
là trung điểm của AD, DC, A ' D ' . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ACC ') .
A.
a 3
.
3
B.
a
.
4
C.
a
.
3
D.
a 2
.
4
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Câu 58. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 ,
đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A ' cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình
lăng trụ.
A. a .
B. a 2 .
C.
a 3
.
2
D.
2a
.
3
Câu 59. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a , AC a 3 và
BBCC là hình vuông. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là
A.
a 3
.
2
B. a .
Câu 60. Cho hình chóp S.ABC có SC
C. a 3 .
D.
3a 2
.
4
a 70
, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 2a, AC a
5
và hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh AB. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BC và SA.
3a
A.
.
5
B.
4a
.
5
C.
a
.
5
D.
2a
.
5
Câu 61. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng 3a. Chân đường cao hạ từ
đỉnh S lên mặt phẳng ABC là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB 3AH , góc tạo bởi đường thẳng SC
và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
A.
a 3
.
25
B.
a 3
.
45
C.
a 3
.
15
D.
a 3
.
5
Câu 62. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết AC 2a, BD 4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai
đường thẳng AD và SC.
A.
4a 13
.
91
B.
a 165
.
91
C.
4a 1365
.
91
D.
a 135
.
91
Câu 63. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB AC 2a , hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết SH a ,
khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC là
A.
2a
.
3
B.
4a
.
3
C.
a 3
.
2
D.
a 3
.
3
Câu 64. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD 3HB . Biết góc giữa mặt phẳng
SCD
và mặt phẳng đáy bằng 45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là
A.
3a 34
.
17
B.
2a 13
.
3
C.
2a 51
.
13
D.
2a 38
.
17
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Câu 65. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là
trung điểm các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với ABCD
mặt phẳng và SH a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a .
A.
2 3a
.
19
B.
2 3a
.
19
C.
2a
.
5
D.
a
.
5
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC 2a ; hai mặt
phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi M là trung điểm của AB , mặt
phẳng ABC đi qua SM và song song với BC cắt AC tại N . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC
và ABC bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a .
A.
2a 39
.
13
B.
2a 39
.
13
C.
2a 11
.
13
D.
2a 11
.
13
Câu 67. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC 2a . Tam giác
SAC cân tại S có đường cao SO a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC theo a .
A.
a 3
.
2
B. 2a 3 .
C. a 3 .
D. a .
Câu 68. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ABC bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a .
A.
a 42
.
8
B.
a 42
.
4
C.
a 42
.
12
D.
a 42
.
10
Câu 69. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBD tạo với mặt phẳng ABCD một góc bằng 60 . Gọi M là trung
điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM .
6a
2a
a
A.
.
B.
.
C.
.
11
11
11
D.
3a
.
11
Câu 70. Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài đường cao từ đỉnh S đến mặt phẳng đáy ABC bằng
a 21
. Góc tạo bởi mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
7
AB, SC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, MN .
A.
9a 3
.
42
B.
3a 3
.
42
C.
6a 3
.
42
D.
12a 3
.
42
Câu 71. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính
d CK ; AD .
A.
2a
.
3
B.
a
.
3
C.
3a
.
4
D.
4a
.
3
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Câu 72. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành với AB 2a ; BC a 2 ; BD a 6 .
S
ABCD là trọng tâm G của tam giác BCD, biết
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
SG 2a.
AC và SB
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
theo a là:
a
a
A. a .
B. 2a .
C. .
D. .
2
3
Câu 73. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 4a; BC 3a, gọi I là
trung điểm của AB, hai mặt phẳng SIC và SIB cùng vuông góc với ABC , góc giữa hai mặt
phẳng SAC và ABC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a là:
A.
12a 3
.
5
B.
3a 3
.
5
C.
2a 3
.
5
D.
5a 3
.
3
Câu 74. Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc BAD 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD,
SG ( ABCD) và SG
a 6
. Gọi M là trung điểm CD. Tính khoảng cách giữa các đường thẳng
3
AB và SM theo a .
A.
a 2
.
2
B.
a 3
.
2
C.
a 5
.
2
D.
a 7
.
2
Câu 75. hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a , tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ D đến SBC bằng
2a
. Khoảng
3
cách giữa hai đường thẳng SB và AC là :
A.
a 10
.
10
B.
a 10
.
5
C.
2a 10
.
5
D.
2a 5
.
5
Câu 76. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB và CD. Khi đó, tỉ số
A.
2
4
a 2 .d MN , A ' C
bằng
VA. A' B 'C ' D '
B.
2
2
C.
3 2
4
D.
2
3
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
C – HƢỚNG DẪN GIẢI
VÉC TƠ - TÍNH VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Lấy các điểm M , N , P, Q lần lượt thuộc AB, BC, CD, DA sao cho
AM
1
2
1
AB, BN BC , AQ AD, DP k DC .
3
3
2
Hãy xác định k để M , N , P, Q đồng phẳng.
A. k
1
2
B. k
1
3
C. k
1
4
D. k
1
5
Hƣớng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1.
Ta có AM
A
1
1
AB BM BA BA
3
3
2
BA .
3
2
Lại có BN BC do đó MN AC .
3
Vậy Nếu M , N , P, Q đồng phẳng thì
M
Q
BM
MNPQ ACD PQ
AC
D
B
N
1
1
PC QA
1 hay DP DC k .
2
2
PD QD
P
C
Cách 2. Đặt DA a, DB b, DC c thì không khó khăn ta có các biểu diễn
2
2
1
1
1
2
MN a b , MP a b kc , MN a b
3
3
6
3
3
3
Các điểm M , N , P, Q đồng phẳng khi và chỉ khi các vec tơ MN , MP, MQ đồng phẳng
x, y : MP xMN yMQ
2
1
2
1
2
1
a b kc x a c y a b
3
3
3
3
3
6
Do các vec tơ a, b,c không đồng phẳng nên điều này tương đương với
1
2
2
x
y
3
6
3
1
3
1
1
x , y 1, k .
y
3
4
2
3
2
3 x k
1
Câu 2. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . M là điểm trên cạnh AD sao cho AM AD. N là điểm trên
2
đường thẳng BD1 . P là điểm trên đường thẳng CC1 sao cho M , N , P thẳng hàng.
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
MN
Tính
.
NP
A.
1
.
3
B.
1
.
2
Hƣớng dẫn giải
2
.
3
C.
D.
3
.
4
Chọn B
Đặt AB a, AD b, AA1 c và BN xBD1 ; CP yCC1 yc .
Ba điểm M , N , P thẳng hàng nên MN .NP 1 .
Ta có: MN MA AB BN
1
1
b a xBD1 b a x BA BC BB1
3
3
1
1
b a x a b c 1 x a x b xc 2
3
3
Ta lại có:
NP NB BC CP xBD1 b yc x b a c b yc
NP xa 1 x b y x c 3
Thay (2), (3) vào (1) ta được:
1 x x
2
3
3
1
x 1 x . Giải hệ ta được , x , y .
3
5
2
3
x y x
MN
Vậy
NP
2
.
3
Câu 3. Giả sử M , N , P là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh SA, SB, SC cỏa tứ diện SABC . Gọi I là
giao điểm của ba mặt phẳng BCM , CAN , ABP và J là giao điểm của ba mặt phẳng
ANP , BPM , CMN .
Ta được S , I , J thẳng hàng tính đẳng thức nào sau đây đúng?
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
MS NS PS 1 JS
MA NB PC 4 JI
MS NS PS
JS
D.
1
MA NB PC
JI
Hƣớng dẫn giải
MS NS PS 1 JS
MA NB PC 2 JI
MS NS PS 1 JS
C.
MA NB PC 3 JI
A.
B.
Chọn D.
Goi E BP CN , F CM AP, T AN BM .
S
Trong BCM có I BF CT trong ANP có
M
NF PT J .
P
F
Đặt SA a, SB b, SC c và
SM xMA, SN yNB, Sp zPC
T N
x
y
z
Ta có SM
a, SN
b, SP
c
x 1
y 1
z 1
J
E
I
A
C
x 0, y 0, z 0 .
Do T AN BM nên
B
T AN
ST SM 1 SB
T BM
ST SN 1 SA
SM 1 SB SN 1 SA
x
x 1
a 1 b
y
y 1
b 1 a . Vì a, b không cùng phương nên ta có
x
x
1
x 1
x y 1
x
y
ST
a
b.
y
y
x y 1
x y 1
1
y 1
x y 1
Hoàn toàn tương tự ta có:
y
z
z
x
SE
b
c, SF
c
a.
y z 1
y z 1
z x 1
z x 1
Làm tương tự như trên đối với hai giao điểm I BF CT và NF PT J ta được:
1
1
SI
xa yb zc , SJ
xa yb zc
x y z 1
x yz2
x y z 1
Suy ra SJ
SI SJ x y z 1 IJ
x yz2
SI
SM SN SP
Vậy S , I , J thẳng hàng và
x y z 1
1.
IJ
MA NB PC
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CB, AD và G là
trọng tâm tam giác BCD, là góc giữa 2 vectơ MG và NP . Khi đó cos có giá trị là:
2
2
Chọn C
A.
B.
2
3
C.
2
6
D.
1
2
Hƣớng dẫn giải:
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Đặt AB a; AC b; AD c;
1
1
AG (a b c) MG AG AM (a 2b 2c)
3
6
1
PN AN AP (a b c)
2
Không mất tính tổng quát, giả sử độ dài các cạnh của tứ diện đều bằng 1
1
a b c 1 và a.b b.c c.a 1.1.c os600
2
cos cos( MG, PN )
MG.PN
(*)
MG . PN
Ta có: MG.PN
1
(a 2b 2c)(a b c)
12
2
2
2
1
1
(a ab ac 2ab 2b 2bc 2ac 2bc 2c )
12
12
1
1
1
2
(a 2b 2c) 2 ; PN
(a b c) 2
6
2
2
2
1
1
2
. (*)
Thay vào (*) ta được cos 12
1 2 3 2 6
.
2 2
MG
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có DA DB DC và BDA 600 , ADC 900 , BDC 1200 . Trong các mặt
của tứ diện đó:
A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất.
B. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất.
C. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất.
D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Hƣớng dẫn giải
Chọn D
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Đặt DA DB DC a
Tam giác ABD đều cạnh a nên diện tích S ABD
a2 3
.
4
Tam giác ACD vuôn tại D nên diện tích S ACD
1
a2
DA.DC .
2
2
Diện tích tam giác BCD là S BCD
1
a2 3
DB.DC sin1200
.
2
4
Tam giác ABC có AB a, AC a 2, BC a 3 nên tam giác ABC vuông tại A . Diện
tích tam giác ABC là S ABC
1
a2 2
AB. AC
.
2
2
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất.
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD . Hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trực tâm
H của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. AABB BBC C .
B. AAH ABC .
C. BBCC là hình chữ nhật.
D. BBC C AAH .
Hƣớng dẫn giải
Chọn A
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Quan Hệ Vuông Góc Nâng Cao
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BC
H AK , BC AK , BC AH BC AAH
AAH ABC
BBC C AAH nên đáp án B,C,D đúng.
BC BB
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O
trên mặt phẳng ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1
1
1 .
2
2
2
OH
AB
AC
BC 2
C.
1
1
1
1
.
2
2
2
OA OB
OC
BC 2
B.
1
1
1
1 .
2
2
2
OA
AB
AC
BC 2
1
1
1
1 .
2
2
2
OH
OA
OB
OC 2
Hƣớng dẫn giải
D.
Chọn D
Ta có
OA OB
OA OBC OA BC .
OA OC
Mà OH OBC OH BC .
Hoctai.vn – Webiste chuyên cung cấp Tài liệu, Đề + Thi online miễn phí kèm lời giải chi tiết
Facebook: />Trang 24