Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập học kì 1 môn hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.28 KB, 17 trang )

Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - MÔN HÓA HỌC - LỚP 10
NĂM HỌC: 2018 - 2019
A. LÝ THUYẾT
● NHẬN BIẾT
Câu 1: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và e
B. số n, e và p
C. số điện tích hạt nhân
D. số p và n
Câu 2: Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm thổ.
B. Nhóm kim loại kiềm.
C. Nhóm halogen
D. Nhóm khí hiếm.
Câu 3: Chọn câu sai: Khi nói về ion
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
Câu 4: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng:
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Số lớp electron.
D. Số khối.
Câu 5: Một đồng vị của nguyên tử photpho là

32
15


P . Nguyên tử này có số electron là:

A. 47
B. 32
C. 15
D. 17
Câu 6: Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là
A. 10
B. 6
C. 5
D. 14
Câu 7: Tùy thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa hai
nguyên tử mà liên kết được gọi là:
A. Liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết đelta.
B. Liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực.
C. Liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba.
D. Liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên
kết hoá học là:
A. Tính kim loại.
B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.
Câu 9: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. HCl.
B. H2.
C. Cl2.
D. O2.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có xu hướng nhường một electron để đạt cấu hình bền vững, nó có
tính kim loại điểm hình. Vậy X có thể thuộc nhóm nào sau đây?
A. Nhóm kim loại kiềm thổ.

B. Nhóm khí hiếm.
C. Nhóm kim loại kiềm .
D. Nhóm halogen.
Câu 11: Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp electron.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Tính kim loại.
D. Hoá trị cao nhất với oxi.
Câu 12: Hầu hết các hợp chất ion :
A. Ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
B. Tan trong nước thành dung dịch không điện li.
C. Dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
Câu 13: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử Fe ?
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

1


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]4s23d6
C. [Ar]3d8
D. [Ar]3d74s1
Câu 14: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là:
A. 2 và 1.
B. 2+ và 1-.
C. +2 và -1.
D. 2+ và 2-.

Câu 15: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 4 và 4.
B. 4 và 3.
C. 3 và 4.
D. 3 và 3.
Câu 16: Phân lớp 4f có số electron tối đa là
A. 6.
B. 18.
C. 10.
D. 14.
Câu 17: Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron
A. có khả năng tham gia hình thành liên kết hóa học
B. ở phân lớp ngoài cùng
C. độc thân
D. ở obitan ngoài cùng

Câu 18: Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4 ( theo thứ tự ) là

A. 5 và 4.
B. 4 và 4.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3.
Câu 19: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. proton
B. electron
C. nơtron và electron D. nơtron
Câu 20: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm thổ.
B. Nhóm khí hiếm.
C. Nhóm kim loại kiềm.

D. Nhóm halogen
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là
A. Sr
B. Ba
C. Ca
D. Mg
Câu 22: Liên kết tạo thành do sự góp chung electron là loại:
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại. D. Liên
kết hidro.
Câu 23: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. tổng số proton và nơtron
B. số khối
C. điện tích hạt nhân
D. số electron
Câu 24: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Electron, nơtron và proton
B. Nơtron và proton
C. Electron và nơtron
D. Electron và proton
Câu 25: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32
B. 2, 6, 8, 18
C. 2, 4, 6, 8
D. 2, 6, 10, 14
Câu 26: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có chứa liên kết cho nhận?
A. HNO3.
B. H2S.
C. HCl.

D. NaI.
2
2
6
2
6
1
Câu 27: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 18
B. 39
C. 20
D. 19
Câu 28: Các nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự natri.
A. Clo.
B. Oxi.
C. Kali.
D. Nhôm.
Câu 29: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 30: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. HCl, O2.
B. HF, Cl2.
C. H2O, HF.
D. H2O, N2.
2

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

Câu 31: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng :
A. Số lớp electronlelectrontron.
B. Số electron ở lớp ngoài cùng.
C. Số electron.
D. Số electron hóa trị.
Câu 32: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 22s22p63s23p1. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 14
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 33: Liên kết ion có bản chất là:
A. Sự dùng chung các electron.
B. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
C. Lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.
D. Lực hút giữa các phân tử.
Câu 34: Phân tử nào sau đây không phân cực?
A. NH3.
B. H2O.
C. NCl3.
D. CO2.
Câu 35: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Electron, nơtron và proton
B. Electron và nơtron
C. Electron và proton
D. Nơtron và proton

Câu 36: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là:
A. Khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
B. Có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
C. Có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
Câu 37: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. thể hiện tính oxi hoá.
B. dễ nhận electron.
C. dễ bị khử. D. dễ bị oxi
hoá.
Câu 38: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron và nơtron B. proton và nơtron
C. electron
D. proton và electron
Câu 39: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng:
A. số lớp electron.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số electron lớp ngoài cùng.
D. số electron hoá trị.
Câu 40: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
A. nơtron
B. proton
C. proton và nơtron
D. electron
Câu 41: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. HCl.
B. Cl2.
C. NH3.
D. H2O.
Câu 42: Liên kết cộng hóa trị phân cực là liên kết giữa:

A. Kim loại điển hình với phi kim yếu.
B. Hai kim loại với nhau
C. Hai phi kim giống nhau.
D. Hai phi kim khác nhau.
Câu 43: Phân tử nào sau đây có liên kết ion?
A. HCl.
B. Cl2.
C. NH3.
D. MgO.
Câu 44: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. NaCl.
B. Cl2.
C. NH3.
D. H2O.
Câu 45: Trong nguyên tử, quan hệ giữa số hạt electron và proton là
A. Số hạt electron nhỏ hơn số hạt proton
B. Bằng nhau
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

3


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

C. Số hạt electron lớn hơn số hạt proton
D. Không thể so sánh được các hạt này
Câu 46: Liên kết trong phân tử nào sau đây phân cực mạnh nhất?
A. H2O.
B. NH3.
C. NCl3.

D. CO2.
Câu 47: Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số electron lớp ngoài cùng là 5?

A. 3 và 4
B. 1 và 2
C. 1 và 4
D. 1 và 3
Câu 48: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
A. H2S, Na2O.
B. CH4, CO2.
C. CaO, NaCl.
D. SO2, KCl.
Câu 49: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?
A. HCl.
B. Cl2.
C. HClO.
D. KCl.
Câu 50: Chọn câu sai:
A. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung. B. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.
C. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
D. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
Câu 51: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. H2CO3.
B. Na2O.
C. NO2.
D. O3.
Câu 52: Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?
A. H2SO4.
B. H2S.
C. NaNO3.

D. HBr.
Câu 53: Nhóm chất nào sau đây có liên kết “cho – nhận”?
A. NaCl, CO2.
B. HCl, MgCl2.
C. H2S, HCl.
D. NH4NO3, HNO3.
Câu 54: Cho phản ứng: 2Fe  3Cl 2 � 2FeCl3. Chọn phát biểu đúng?
A. Sắt oxi hoá clo.
C. Sắt bị clo oxi hoá.

B. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn sắt.
D. Sắt có tính khử mạnh hơn clo.
o

t
Câu 55: Cho phản ứng hoá học: Cr  O2 ��
� Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra:

A. Sự oxi hoá Cr và sự khử O2.
B. Sự khử Cr và sự oxi hoá O2.
C. Sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O2.
D. Sự khử Cr và sự khử O2.
Câu 56: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng:
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối.
C. Số electron hóa trị. D. Số nơtron.
Câu 57: Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 8

A. Chỉ có 3

B. 1 và 2


C. Chỉ có 2

D. 3 và 4

● THÔNG HIỂU
Câu 58: Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tử M là
A. K
B. Ca
C. S
D. Cl
4

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

Câu 59: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là
X : 1s22s22p63s23p4
Y : 1s22s22p63s23p6
Z : 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là
A. X.
B. Z.
C. Y.
D. X và Y.
Câu 60: Cho các chất và ion sau đây: NO2 , Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hoá
và tính khử là
A. 6.

B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 61: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. Na2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. H2SO4.
Câu 62: Nếu xét nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị thì công thức của
hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là:
A. XY2.
B. X2Y3.
C. X2Y2.
D. X3Y2.
+
2
6
Câu 63: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Nguyên tử M là
A. Ne.
B. Na.
C. K.
D. F.
Câu 64: Trong các phân tử: CO2, NH3, C2H2, SO2, H2O có bao nhiêu phân tử phân cực?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 65: Hợp chất nào sau đây có chứa 3 loại liên kết trong phân tử?
A. NH4Cl.
B. NaF.

C. H2O.
D. HCl.
Câu 66: Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 10.
B. 15.
C. 14.
D. 18.
2+
Câu 67: Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe ?
A. 1s22s22p63s23p63d6 4s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 68: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc khối nguyên tố p ?
A. Fe (Z = 26)
B. Na (Z=11)
C. Ca (Z=20)
D. Cl (Z=17)
Câu 69: Số electron hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là:
A. 6.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 70: Trong nguyên tử 17Cl, số e ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 11.
B. 5.
C. 5.
D. 9.
Câu 71: Cho nguyên tử của các nguyên tố


11

X;

12

Y;

13

Z; 9 T: Nguyên tố nào có 1 electron hóa trị?

A. X.
B. Y
.
C. Z. D. T.
Câu 72: Một nguyên tử X có tổng số electron ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng
tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 73: Nguyên tố có Z = 27 thuộc loại nguyên tố nào
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 74: Cho Na (Z =11), Mg (Z=12), Al (Z =13), khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na, Mg, Al có
xu hướng tạo thành ion:
A. Na+, Mg+, Al+.
B. Na+, Mg2+, Al4+.
C. Na2+, Mg2+, Al3+.
D. Na+, Mg2+, Al3+.

Câu 75: Số electron hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là:
A. 7.
B. 1.
C. 3.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

D. 5.

5


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

Câu 76: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion vừa có thể
là chất khử vừa có thể là chất oxi hoá là:
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
2
Câu 77: Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của ion Cu là
A. [Ar] 3d 10 4s 2
B. [Ar]3d 8 4s 2
C. [Ar]3d 10
D. [Ar]3d 9
Câu 78: Có 2 nguyên tố X (Z =19) ; Y (Z = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là
A. XY, liên kết ion.
B. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực.
C. X2Y, liên kết ion.

D. XY, liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 79: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IVA. Tổng số hạt mang điện có trong nguyên tử X là:
A. 12.
B. 9.
C. 24.
D. 6.
26
Câu 80: Anion Y có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p . Số hiệu nguyên tử của Y là
A. 8.
B. 10.
C. 7.
D. 8.
3+
2
6
Câu 81: Cation X có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s 2p . Cấu hình electron của phân lớp
ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 3s1.
B. 2p5
C. 3s2.
D. 3p1.
Câu 82: Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. Cl2, Fe.
B. Na, FeO.
C. SO2, FeO.
D. H2SO4, HNO3.
Câu 83: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. HCl  NH3 � NH4Cl.

B. HCl  NaOH � NaCl  H2O.


C. 4HCl  MnO2 � MnCl2  Cl 2  H2O.

D. 2HCl  Fe � FeCl2  H2.

Câu 84: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
16
15
16
14
; 22
; 22
; 17
; 16
A. 8 L 11 D
B. 7 E 10 Q
C. 8 M 8 L
D. 7 G 8 M
Câu 85: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có điện tích là 35+. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Chu kì 4, nhóm VIIB.
C. Chu kì 4, nhóm VA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 86: Nguyên tử của nguyên tố oxi có 6 electron ở lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các
nguyên tố khác, oxi có xu hướng:
A. nhận thêm 1 electron.
B. nhận thêm 2 electron.
C. nhường đi 2
electron.
D. nhường đi 6 electron.

Câu 87: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử lưu huỳnh là 16. Trong nguyên tử lưu huỳnh, số
electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 88: Cho 3 nguyên tố X(Z=2); Y(Z=17); T(Z=20). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X và Y là khí hiếm, T là kim loại.
B. X và T là kim loại, Y là phi kim.
C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. D. X là kim loại, Y là phi kim, T là khí hiếm.
Câu 89: Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 3, nhóm VIB. C. chu kì 4, nhóm IB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 90: Cho 3 nguyên tử:

12
6

14
X;14
7 Y;6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị?

A. X và Y
B. X và Z
C. X, Y và Z
D. Y và Z
Câu 91: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8)
B. Cl (Z=17)
C. Al (Z=13)

D. Si (Z=14)
Câu 92: Nguyên tố X ở chu kì 4, nhóm VIIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
6

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

A. 1s2 2s2 2p63s23p64p2.
B. 1s2 2s2 2p63s23p63d10 4p2.
C. 1s2 2s2 2p63s23p64s2 4p5.
D. 1s2 2s2 2p63s23p63d104s2 4p5.
Câu 93: Cấu hình electron nào dưới đây là của ion Fe3+?
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d6 4s2
Câu 94: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s2 2p63s1
C. 1s22s22p63s13p3
D. 1s2 2s22p5
Câu 95: Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Ion clorua Cl−.
B. Ion kali K+.
C. Nguyên tử Na.
D. Nguyên tử S.
Câu 96: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)?
A. [Ar] 3d54s1

B. [Ar] 4s24p6
C. [Ar] 3d44s2
D. [Ar] 4s14p5
Câu 97: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA.
B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB.
C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB.
D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA.
Câu 98: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
(a) 1s22s1
(b) 1s22s22p63s23p1
(c) 1s22s22p5
(d) 1s22s22p63s23p4
(e) 1s22s22p63s2
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là
A. (b, (c).
B. (a), (b).
C. (c), (d).
D. (b), (e).
Câu 99: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các electron phân lớp p là 7. Vậy X thuộc loại nguyên tố:
A. nguyên tố p.
B. nguyên tố d.
C. nguyên tố f.
D. nguyên tố s.
Câu 100: Xác định số hợp chất mà trong phân tử chứa liên kết ion trong dãy chất sau: CO ; NaCl ; CaS ;
SO2 ; O2 ; K2O ; BaBr2.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 101: X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.
B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
C. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại. D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.
Câu 102: Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng?
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 1s2 2s22p5
D. 1s2 2s22p63s1
Câu 103: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p là 13 electron. X thuộc nguyên tố
gì?
A. Nguyên tố p
B. Nguyên tố f
C. Nguyên tố s
D. Nguyên tố d
2
2
6
2
Câu 104: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s , nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa 2 nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết:
A. Kim loại.
B. Cộng hóa trị.
C. Ion.
D. Cho – nhận.
Câu 105: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và
Y có số electron hơn kém nhau là 2. Tính chất của nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. khí hiếm và kim loại.

B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm.
D. kim loại và kim loại.
Câu 106: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

7


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

o

t
A. CaCO3 ��
� CaO  CO2.

o

t
B. 2KClO3 ��
� 2KCl  3O2.
to

C. Cl2  2NaOH � NaCl  NaClO  H2O.

D. 4Fe(OH)2  O2 ��� 2Fe2O3  4H2O.
Câu 107: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2NaOH  2NO2 � NaNO2  NaNO3  H2O.
o


t
C. 4Fe(OH)2  O2 ���2Fe2O3  4H2O.

o

t
B. 2KMnO4 ��
� K 2MnO4  MnO2  O2.

D. 2Fe(OH) ��
to
� Fe2O3  3H2O.
3

Câu 108: Cho phản ứng: M 2Ox  HNO3 � M(NO3)3  ... . Phản ứng đã cho không phải là phản ứng oxi
hoá - khử khi x có giá trị bao nhiêu?
A. 1 hoặc 2.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 109: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hoá học
trên khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 110: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa electron của nguyên tử có số hiệu 20 là
A. 2
B. 3

C. 4
D. 1
Câu 111: Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại nguyên tố nào?
A. d.
B. s.
C. f.
D. p.
Câu 112: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
Na2Cr2O7 � Cr2O3 � Cr � CrCl 2 � Cr(OH)2 � Cr(OH)3 � KCrO2 � K 2CrO4.

Tổng số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử trong dãy chuyển hoá trên là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 113: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị phân cực là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 114: Nhận định nào không đúng ? Hai nguyên tử

63
29

Cu và

65
29


Cu

A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số hiệu nguyên tử
C. có cùng số electron.
D. có cùng số nơtron.
● VẬN DỤNG
Câu 115: Hợp chất khí với hiđro (RHn) của nguyên tố nào sau đây có giá trị n lớn nhất?
A. N.
B. C.
C. O.
D. S.
Câu 116: Phân lớp có năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p và
4s. Tổng số electron của 2 phân lớp này bằng 5 và hiệu số electron của chúng bằng 3. Số hiệu nguyên tử
của 2 nguyên tố A, B là
A. 16 và 19
B. 14 và 21
C. 17 và 18
D. 15 và 20
Câu 117: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. AlN.
B. MgO.
C. LiF.
D. NaF.
Câu 118: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức
oxit cao nhất của R là:
B. R2O.

A. R2O3.
C. RO3.
D. R2O7.
2
2
6
2
6
10
2
6
1
Câu 119: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p . Cho các phát biểu sau:
8

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

(a) X ở ô 36, chu kỳ 4, VIII A;

(b) Ion X

1

có 36 proton;

(d) Bán kính ion X  nhỏ hơn bán kính của X;
(c) X có tính phi kim;

Số phát biểu không đúng là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 120: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự:
A. R < M < X < Y.
B. M < X < R < Y.
C. M < X < Y < R.
D. Y < M < X < R.
Câu 121: Cho phản ứng:
FeSO4  KMnO4  H2SO4 � Fe2(SO4 )3  MnSO4  K 2SO4  H2O

Sau khi cân bằng (với hệ số là các số nguyên, tối giản), tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là
A. 28.
B. 20.
C. 22.
D. 24.
Câu 122: Cho X, Y, Z, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K và các
tính chất được ghi trong bảng sau:
Nguyên tố
X
Y
Z
T
Bán kính nguyên tử
0,125
0,203
0,136

0,157
(nm)
Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Z là Al, T là Mg.
B. Y là K, T là Na.
C. X là Na, Z là Al.
D. X là Na, Y là K.
Câu 123: Cho các nguyên tử 6 C; 7 N;

14

Si;

15

P. Nguyên tử có bán kính lớn nhất là:

A. P.
B. Si.
C. N.
D. C.
Câu 124: Cho các nguyên tử các nguyên tố 9X, 20Y, 13Z và 19T. Trường hợp phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường theo phương trình hóa học M + H2O � M(OH)2 + H2 là:
A. X.
B. Y
.
C. Z. D. T.
63
65
Câu 125: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu, oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số công

thức phân tử được tạo bởi đồng (II) và oxi là
A. 6
B. 8
C. 18
D. 12
Câu 126: Nguyên tử của nguyên tố X có 16 electron ở lớp vỏ. Công thức hiđroxit ứng với hóa trị cao
nhất của X là:
A. X(OH)3.
B. H2XO4.
C. H2XO3.
D. X(OH)2.
Câu 127: Cho các nguyên tố 14Si, 15P, 17Cl, 35Br và các axit H2SiO3, H3PO4, HClO4, HBrO4. Chất có tính
axit mạnh nhất là:
A. HBrO4.
B. H3PO4.
C. H2SiO3.
D. HClO4.
Câu 128: Độ âm điện của các nguyên tố : 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Xếp theo chiều giảm dần là:
A. I> Br > Cl> F.
B. Cl> F > I > Br.
C. I > Br> F > Cl.
D. F > Cl > Br > I.
3+
Câu 129: Ion X có tổng cộng 17 electron ở trên các phân lớp p và d. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học là:
A. Ô thứ 23, nhóm VB, chu kì 4.
B. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kì 3.
C. Ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4.
D. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kì 4.
Câu 130: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 35. Oxit cao nhất của R là:

A. RO3.
B. R2O.
C. R2O7.
D. RO2.
Câu 131: Cho các nguyên tố X (Z = 9), Y (Z = 12), R (Z = 16), T (Z = 19). Nguyên tố có độ âm điện lớn
thứ hai trong số các nguyên tố trên là:
A. X.
B. Y.
C. R.
D. T.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

9


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

Câu 132: Cho phản ứng: Fe3O4 +HNO3 � Fe(NO3)3+NxOy +H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.

B. 23x - 9y.

C. 23x - 8y.

D. 46x - 18y.

Câu 133: Cho phản ứng sau: aP  bNH4ClO4 � cH3PO4  dN2  eCl2  gH2O.
Trong đó: a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Sau khi cân bằng phương trình, tổng (a + b) là
A. 18.
B. 19.

C. 22.
D. 20.
Câu 134: Cho các nguyên tố X, Y, R, T lần lượt có số hiệu là 7, 9, 15, 19. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo
chiều tăng dần độ âm điện là:
A. Y < T < R < X.
B. T < Y < R < X.
C. X < Y < R < T.
D. T < R < X < Y.
Câu 135: Trong phương trình phản ứng:
aK 2SO3  bKMnO4  cKHSO4 � dK 2SO4  eMnSO4  gH2O.

Tổng hệ số tối giản các chất tham gia gia phản ứng là
A. 10.
B. 15.
C. 13.
D. 18.
Câu 136: Cho các nguyên tố: X (Z = 19); Y (Z = 37); R (Z = 20); T (Z = 12). Dãy các nguyên tố sắp xếp
theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải:
A. Y, R, X, T.
B. T < X < R < Y.
C. Y, X, R, T.
D. T, R, X, Y.
Câu 137: Cho các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 19K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều
tính kim loại tăng dần:
A. Al, Mg, Na, K.
B. Mg, Al, Na, K.
C. K, Na, Mg, Al.
D. Na, K, Mg,Al.
Câu 138: Các nguyên tố 12X; 19Y; 20R; 13T và các hidroxit tương ứng là X(OH) 2, YOH, R(OH)2, T(OH)3.
Chất có tính bazơ yếu nhất là:

A. YOH.
B. T(OH)3.
C. R(OH)2.
D. X(OH)2.
Câu 139: Cho sơ đồ của một nguyên tử X được biễu diễn như sau, chọn câu không đúng.

A. Số khối của X bằng 7.
B. X là nguyên tử thuộc nguyên tố Liti.
C. Số hạt mang điện trong hạt nhân là 7
D. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 2.
Câu 140: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần
lượt là
A. Al và P
B. Al và Cl
C. Fe và Cl
D. Na và Cl
Câu 141: Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều tăng dần tính bazơ của các hidroxit là:
A. Be(OH)2 < Mg(OH)2< NaOH < KOH.
B. Be(OH)2 < Mg(OH)2< KOH C. KOH< NaOH< Mg(OH)2< Be(OH)2.
D. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < NaOH Câu 142: Cho số hiệu các nguyên tố Mg=12, Al=13, K=19, Ca=20. Tính bazơ của các oxit tăng dần trong
dãy:
A. MgO, CaO, Al2O3, K2O.
B. K2O, Al2O3, MgO, CaO.
C. Al2O3, MgO, CaO, K2O.
D. CaO, Al2O3, K2O, MgO.
Câu 143: Cấu hình electron của 3 nguyên tử ứng với 3 nguyên tố X, Y, R như sau:
X: 1s22s22p63s2;

Y: 1s22s22p63s23p1; R: 1s22s22p63s23p64s1
10

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

Hiđroxit của X, Y, Z theo tính bazơ tăng dần:
A. Y(OH)3, X(OH)2, ROH.
B. ROH , Y(OH)3, X(OH)2.
C. X(OH)2, Y(OH)3, ROH.
D. ROH , X(OH)2, Y(OH)3.
Câu 144: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y
có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện trong X là 10 hạt. X, Y là các nguyên tố
A. 13Al và 17Cl .
B. 14Si và 35Br .
C. 17Cl và 12Mg .
D. 13Al và 35Br .
Câu 145: Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn hóa học. Bán
kính nguyên tử như hình vẽ:

Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là:
A. X.
B. R.
Câu 146: Cho phản ứng sau:

C. Y.

D. T.


Na2SO3  KMnO4  KHSO4 � Na2SO4  K 2SO4  MnSO4  H2O.

Sau khi cân bằng với hệ số là những số nguyên tối giản thì hệ số của K2SO4 là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 147: Cho các nguyên tố 8O, 9F, 14Si, 16S. Nguyên tố có tính phi kim lớn nhất trong số các nguyên tố
trên là:
A. F.
B. Si.
C. O.
D. S.
Câu 148: Cho phương trình hoá học:
FeS  HNO3 � Fe(NO3)3  H2SO4  NO  NO2  H2O.

Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3:4. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là
những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 76.
B. 39.
C. 102.
D. 63.
12
13
16
17
18
Câu 149: Biết trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6 C , oxi có 3 đồng vị 8 O,8 O,8 O . Số loại
phân tử CO là

A. 2
B. 6
C. 12
D. 9
2
2
3
Câu 150: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p , công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với
hiđro và lần lượt là:
A. R2O3 ,RH.
B. R2O7,RH.
C. R2O5 ,RH5.
D. R2O5 ,RH3.

Câu 151: Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm :
(a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA;
(b) Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20;
(c) X là nguyên tố kim loại mạnh;
(d) X có thể tạo thành ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6;
(e) X là nguyên tố mở đầu của chu kì 4;
Số phát biểu đúng:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

11



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

Câu 152: Nguyên tử của nguyên tố X có e ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có e ở mức năng lượng 3p và có 1 e ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số e hơn kém nhau là 2.
Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. Khí hiếm và kim loại
B. Kim loại và khí hiếm
C. Kim loại và kim loại
D. Phi kim và kim loại
Câu 153: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2+HNO3 � Fe(NO3)3+H2SO4 +NO +H2O.
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 19.
B. 21.
C. 23.
D. 25.
Câu 154: Cho biết X, Y, T là các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn. Mặt khác:
- Oxit của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím.
- Y tan ngay trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím.
- Oxit của T phản ứng được cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của X, Y và Z là:
A. X, T, Y.
B. T, Y, X.
C. X, Y, T.
D. Y, T, X.
Câu 155: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là
A. Li, Na, O, F.
B. F, Li, O, Na.
C. F, Na, O, Li.

D. F, O, Li, Na.
Câu 156: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 9F; 17Cl; 35Br; 53I. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen
được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Cl, Br, F, I.
B. Br, Cl, I, F.
C. F, Cl, Br, I.
D. I, Br, Cl, F.
Câu 157: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, T lần lượt là: 1s22s22p63s1,
1s22s22p63s23p64s1, 1s22s2 2p63s23p1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là:
A. Y < X < T.
B. Y < T < X.
C. T < X < Y.
D. T < Y < Z.
+
2–
Câu 158: Các ion M và Y đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p 6. Vị trí của M và Y trong
bảng tuần hoàn là:
A. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
B. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm IIA.
C. M thuộc chu kì 4, nhóm IA ; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
D. M thuộc chu kì 3, nhóm VA ; Y thuộc chu kì 4 nhóm VIA.
Câu 159: Cho các nguyên tố 14Si, 15P, 16S, 17Cl và các chất sau: (a) H2SiO3; (b) H2SO4 ; (c) HClO4 ;
(d) H3PO4. Thứ tự tính axit tăng dần của các chất là:
A. (a), (d), (b), (c).
B. (a), (c), (b), (d).
C. (a), (b), (c), (d).
D. (d), (c), (b), (a).

B. BÀI TẬP
● THÔNG HIỂU

Câu 1: Hoà tan hết 2,925 gam kim loại M trong một lượng dư dung dịch HBr, sau phản ứng thu được
1,008 lít (đktc). Kim loại M là:
A. Fe.
B. Zn.
C. Al.
D. Mg.
+
Câu 2: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R + (ở trạng thái cơ
bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11.
B. 22.
C. 10.
D. 23.
Câu 3: Cho ion nguyên tử kí hiệu
A. 19
B. 38
12

39
19

K + . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là

C. 18

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

D. 37



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

Câu 4: Nguyên tố có hoá trị cao nhất trong các oxit lớn gấp 3 lần hoá trị của nguyên tố đó trong hợp chất
với hiđro thì đó là nguyên tố nào?
A. Lưu huỳnh.
B. Nitơ.
C. Brom.
D. Photpho.
Câu 5: Tổng số các loại hạt trong nguyên tử M là 18. Nguyên tử M có tổng số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. M là
A. S
B. O
C. N
D. C
Câu 6: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 58, X thuộc nhóm IA. X là
A. Rb
B. Li
C. K
D. Na
Câu 7: Nguyên tố R nằm vị trí nhóm VA trong bảng tuần hoàn hóa học. Oxit cao nhất của R có tỉ khối so
với metan (CH4) là 6,75. Nguyên tố R là:
A. Oxi.
B. Nito.
C. Photpho.
D. Lưu huỳnh.
36
38
40
Câu 8: Biết rằng Agon có 3 đồng vị 18 Ar (0,3%); 18 Ar (0,06%); 18 Ar (99,6%). Khối lượng nguyên tử
trung bình của Agon là

A. 73,99
B. 39,97
C. 37,99
D. 79,39
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát
ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam.
B. 91,0 gam.
C. 90,0 gam.
D. 71,0 gam.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,92.
B. 11,62.
C. 7,87.
D. 11,42.
● VẬN DỤNG
Câu 12: X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong chu kì 3 và có tổng số hiệu nguyên tử bằng 29 (Z X <
ZY). Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Y có tính phi kim.
B. Y có 14 electron.
C. X thuộc nhóm IVA.
D. Y có bán kính nhỏ nhơn X.
Câu 13: Nguyên tố R nằm vị trí nhóm VIA trong bảng tuần hoàn hóa học. Oxit cao nhất của R có tỉ khối

so với metan (CH4) là 5. Công thưc oxit đó là
A. SO3.
B. SiO2.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 14: Biết X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng
tuần hoàn. Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X.
B. Nguyên tử của nguyên tố X có tính phi kim.
C. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y.
D. Nguyên tố Y thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn hóa học.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào
nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. X và Y là những nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Na và K.
B. K và Rb.
C. Li và Na.
D. Rb và Cs.
Câu 16: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. X là nguyên tố hóa học nào dưới
đây ?
A. Li.
B. F.
C. Mg
D. Na.

Câu 17: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền : 1737 Cl chiếm 24,25% tổng số nguyên tử, còn lại là 1735 Cl .
Thành phần phần trăm theo khối lượng của 1737 Cl trong NaClO4 là :
A. 8,565%
B. 7,325%
C. 8,790%
D. 8,435%

Câu 18: Nguyên tố R có hoá trị I trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất thì R chiếm
38,8% về khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của R là :
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

13


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

A. Cl2O7, HClO4.
B. F2O7, HF.
C. Cl2O7, HCl.
D. Br2O7, HBrO4.
Câu 19: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối
lượng. Nguyên tử khối của nguyên tố đó là
A. 72.
B. 119.
C. 28.
D. 12.
79
Br và 81
Câu 20: Trong tự nhiên nguyên tố Brom có hai đồng vị là 35
35 Br . Nếu nguyên tử khối trung bình
của Brom là 79,91 thì phần trăm của hai đồng vị này lần lượt là
A. 54,5% và 45,5%
B. 35% và 65%
C. 45,5% và 54,5%
D. 61,8% và 38,2%
Câu 21: Cho 9,2 gam hỗn hợp Zn và Al (tỉ lệ số mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc,
nóng thu được V lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 4,48.
B. 5,6.
C. 6,72.
D. 11,2.
Câu 22: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?
A. 15.
B. 18.
C. 23.
D. 17.
Câu 23: Cho 7,4 gam hỗn hợp kim loại Ag, Al, Mg tan hết trong H 2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp sản
phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được lượng muối khan là
A. 12,65 gam.
B. 15,62 gam.
C. 16,52 gam.
D. 15,26 gam.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 3,2 gam Cu và 1,8 gam kim loại M. Nung X với bột lưu huỳnh (không có không
khí), thu được 6,6 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng, dư), tạo thành
6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Be
B. Al.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 25: Cho 2,3 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X và Y vào nước thu được 200 gam dung dịch Z chứa
các chất tan có nồng độ mol bằng nhau (M X < MY). Cô cạn Z thu được 4,0 gam chất rắn khan. Nồng độ
phần trăm khối lượng của chất tan tạo bởi kim loại Y là
A. 1,4%.
B. 3,9%.
C. 0,4%.
D. 0,6%.

Câu 26: Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O 2 dư nung nóng thu được m gam
hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có
H2 bay ra). Khối lượng m là
A. 58,2 gam.
B. 44,6 gam.
C. 52,8 gam.
D. 46,4 gam.
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí
của nguyên tố R với hiđro, R chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit
cao nhất là:
A. 60,00%.
B. 27,27%.
C. 50,00%.
D. 40,00%.
3+
Câu 28: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. M là
A. Cr.
B. Au.
C. Al.
D. Fe
Câu 29: Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y có tổng số electron lớp ngoài cùng là 12. Ở trạng thái cơ
bản số electron p của X nhiều hơn của Y là 8. Biết nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp elctron và Y có số
lớp electron ít hơn X. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X thuộc nhóm VA; Y thuộc nhóm IIIA.
B. X thuộc nhóm IVA; Y thuộc nhóm VA.
C. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA.
D. X thuộc nhóm VIA; Y thuộc nhóm IIIA.
Câu 30: Oxit B có công thức là X 2O. Tổng số hạt cơ bản trong B là 92, trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là

A. Na2O
B. Li2O
C. K2O
D. Ag2O
Câu 31: Nung m gam sắt trong oxi dư, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn A. Hoà tan hết hỗn hợp A trong
dung dịch HNO3 dư thoát ra 0,56 lít khí (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). m là
A. 2,52 gam.
B. 2,32 gam.
C. 2,22 gam.
D. 2,62 gam.
Câu 32: Hỗn hợp T gồm 2 kim loại X và Y ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA, M X  M Y . Lấy 0,88 gam
hỗn hợp T cho hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư , thu được 0,672 lít H 2 ( đktc ) và dung dịch Z .
Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan . Giá trị của m và hai kim loại X và Y là:

14

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

A. 3,01 gam ; Ca và Sr.
B. 2,95 gam ; Be và Mg.
C. 3,01 gam ; Mg và Ca.
D. 2,95 gam ; Mg và Ca.
Câu 33: X, Y là 2 muối cacbonat của kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Hoà tan 28,4 gam hỗn hợp X, Y bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Các kim loại nhóm
IIA là:
A. Sr và Ba.
B. Mg và Ca.

C. Ca và Sr.
D. Be và Mg.
2+
Câu 34: Tổng số hạt cơ bản trong M là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 22. M là
A. Cu.
B. Cr.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 35: Khi cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với oxi không khí, thu được 10,2 gam oxit cao nhất ở
dạng M2O3. Kim loại M và thể tích O2 (đktc) là:
A. Al và 1,68 lít.
B. Al và 3,36 lít.
C. Fe và 2,24 lít.
D. Fe và 3,36 lít.
Câu 36: Tổng số hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn
của A là 12. A, B lần lượt là
A. Ca, Fe.
B. K, Mn.
C. Cr, Zn.
D. Na, Cl.
Câu 37: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO 3 0,5M thấy
thoát ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích dung dịch HNO 3 cần dùng tối thiểu để hoà tan hết chất
rắn là
A. 420 ml.
B. 840 ml.
C. 480 ml.
D. 240 ml.
Câu 38: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO 2 (ở

đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 39: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít
H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl 2. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần
trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X là:
A. 33,09%.
B. 26,47%.
C. 19,85%.
D. 13,24%.
Câu 40: Nung x gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4.
Hoà tan A trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc)
có tỉ khối đối với He là 10,167. Giá trị của x là
A. 85,02.
B. 49,22.
C. 78,4.
D. 98.
3Câu 41: Tổng số hạt cơ bản trong ion X là 49, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang
điện là 17. X là ?
A. C
B. P
C. S
D. N
Câu 42: Tỉ lệ theo số lượng của của hai đồng vị

27
13


Al và

29
13

Al là

23
. % theo khối lượng của
2

27
13

Al trong

phân tử Al2X3 là 33,05%. Nguyên tử khối của X bằng:
A. 48.
B. 96.
C. 32.
D. 16.
Câu 43: Để 27 gam Al ngoài không khí, sau một thời gian thu được 39,8 gam hỗn hợp X gồm Al và
Al2O3. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 15,68.
B. 16,8.
C. 33,6.
D. 31,16.
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 448 ml khí X (ở đktc).
Khí X là
A. N2.

B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 45: Trong phân tử KNO 3 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (Cho
39 14 16
19 K; 7 N; 8 O )
A. 49 hạt
B. 50 hạt
C. 51 hạt
D. 48 hạt
Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 28. Trong đó số hạt không mang điện chiếm
khoảng 35,71 % tổng các loại hạt. X là
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

15


Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

A. O
B. N
C. F
D. S
Câu 47: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau
đây đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

● VẬN DỤNG CAO
Câu 48: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M 2+ và X– , tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX 2 là 186 hạt
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số nơtron của ion M 2+ nhiều hơn
X– là 12. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Công thức phân tử của MX2 là
A. ZnBr2.
B. BaBr2.
C. FeCl2.
D. CaCl2.
Câu 49: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro và trong oxit cao nhất tương
ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
B. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
C. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
Câu 50: Hợp chất A được tạo thành từ các ion X 3+ và Y2(X, Y là kí hiệu các nguyên tố chưa biết). Tổng
số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử A bằng 224, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 64 hạt. Số khối của X lớn hơn số khối của Y là 36 đơn vị. Tổng số hạt proton, nơtron,
electron trong X3+ nhiều hơn trong Y2 là 47 hạt. Công thức phân tử của A là
A. Cr2O3
B. Cr2S3
C. Fe2O3
D. Al2O3
Câu 51: Cho X, Y, T là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, T bằng 72. Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Các ion X+, Y2+, T3+ có cùng cấu hình electron 1s²2s²2p6.
B. X, Y, T đều có tính kim loại.
C. Bán kính ion theo thứ tự tăng dần là X+ < Y2+ < T3+.
D. Bán kính của nguyên tử theo thứ tự giảm dần là X > Y > T.
Câu 52: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. R tạo được

hợp chất khí với hiđro và có công thức oxit cao nhất là R 2O5. Nguyên tố R tạo với kim loại M hợp chất có
công thức phân tử dạng M3R2, trong đó M chiếm 75,876 % về khối lượng. Kim loại M là:
A. Mg.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 53: Hợp chất X có công thức phân tử là M xRy trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Biết x + y =
5. Trong nguyên tử M số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Trong nguyên tử R số nơtron bằng số proton.
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong X là 152. Công thức phân tử của X là
A. Al2O3
B. Cr2S3
C. Cr2O3
D. Fe2O3
Câu 54: Cho dung dịch chứa 7,95 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X< ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư),
thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,22%.
B. 47,20%.
C. 43,77%.
D. 52,81%.
Câu 55: Ion XY 2 có tổng số hạt mang điện âm là 30. Trong đó số hạt mang điện của X nhiều hơn của Y
là 10. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. X thuộc chu kì 3 và Y có tính phi kim.
B. X và Y có tính kim loại.
C. X có tính phi kim và Y thuộc chu kì 2.
D. X thuộc nhóm IIIA và Y thuộc nhóm VA.

16

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!



Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01773 367 990; Email:

Câu 56: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong
2
anion XY 3 là 40. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. X thuộc chu kì 2.
B. X có tính kim loại.
C. ZX < ZY.
D. Y thuộc nhóm VIA.
Câu 57: Cho 3 nguyên tố X, Y, T. Trong đó X, Y thuộc cùng chu kì.
- Hợp chất XH3 có chứa 8,82% khối lượng Hidro.
- X kết hợp với T tạo ra hợp chất X2T5, trong đó T chiếm 56,34% về khối lượng.
- Y kết hợp với T tạo thành hợp chất YT2, trong đó Y chiếm 50% khối lượng.
Xếp các nguyên tố X, Y, T theo chiều tăng tính phi kim là:
A. Y, T, X.
B. Y, X, T.
C. X, Y, T.
D. T , X, Y.
Câu 58: Hợp chất M được tạo thành từ 17 nguyên tử của ba nguyên tố (X, Y, Z), trong đó số nguyên tử Z
lớn hơn hai lần số nguyên tử Y. Tổng số proton của M bằng 170, trong đó số proton của Y lớn hơn số
proton của Z. X là kim loại thuộc chu kì III, trong M có hai nguyên tử X. Hai nguyên tố Y, Z thuộc cùng
một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Công thức phân tử của M là :
A. Cr2(SO4)3
B. Fe2(SO4)3
C. MgSO4
D. Al2(SO4)3

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


17



×