Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bảng điểm tiêu chí thi đua (tham khảo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.69 KB, 6 trang )

UBND HUYỆN NÚI THÀNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THI ĐUA CÁC LĨNH VỰC CÔNG TÁC
(ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2009-2010)
A/ CÁC TIÊU CHÍ THI ĐUA VÀ BẢNG ĐIỂM
VỀ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Hệ
số
Điểm
chuẩn
Điểm
Trường
chấm
Điểm
Đoàn KT
chấm
Điểm
HĐTĐ
chấm
Phương tiện chứng minh
100
điểm
1
Chỉ đạo thực hiện kế hoạch giáo dục và kế hoạch thời gian năm học
có hiệu quả
20
điểm
1.1
- Tỉ lệ lớp học 2buổi/ngày, học môn tự chọn: (5đ)


+ Đạt tỷ lệ: đ. băng > 50% ; miền núi: > 30% số h.sinh 5đ
+ Đạt tỷ lệ: đ. bằng 40% - 50%; m.núi : 25 - 30% - 4đ
+ Đạt tỷ lệ: đ.bằng: 30% - gần 40%; mnúi: 15- gàn 25% 3đ
+ Đạt tỷ lệ: đ. bằng:20 % - gần 30% ; m.nui: 5% - dưới 1 5%- 2đ
+ Đạt tỷ lệ: đ.băng: dưới 10% - ; m.núi dưới 5% - 1đ
+ Không thực hiện 0đ
5
1.2
- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định: (10đ)
+ Dạy đủ các môn học kể cả 2 môn tự chọn 10đ
+ Dạy đủ các môn học (có 1môn tự chọn) 8đ
+ Dạy đủ các môn học bắt buộc 5đ
+ Dạy chưa đủ các môn học 0đ
10
1.3
- Đảm bảo thực hiện đúng kế hoạch thời gian năm học (5đ)
+ Thực hiện đúng 5đ
+ Có thay đổi do khách quan 4đ
+ Có thay đổi do chủ quan 3đ
+ Thay đổi tuỳ tiện 0đ
5
2
Chỉ đạo dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình
tiểu học và đổi mới phương pháp dạy học; đảm bảo chất lượng
giáo dục tiểu học; không để học sinh không đạt chuẩn lên lớp;
giảm học sinh lưu ban, bỏ học; bồi dưỡng học sinh giỏi; giúp đỡ
học sinh yếu.
20
điểm
21 - Đủ giáo viên theo theo qui định. Có giáo viên chuyên được đào tạo

môn chuyên và môn tự chọn: (2,5đ)
+ Đủ 100%giáo viên theo quy định 2,5đ
2,5
1
BẢN DỰ THẢO
+ Đủ 1,2 gv/lớp 2.0đ
+ Từ trên 1 đến dưới 1,2 gv/lớp 1,5đ
+ Đạt 1 gv /lớp 1.0đ
+ Có gv nhưng chưa đạt 1 gv /lớp 0,5đ
2.2
- Có phòng học, sân chơi, bãi tập, thiết bị dạy học đáp ứng được yêu
cầu dạy học và giáo dục toàn diện: (2,5đ)
+ 100% đảm bảo yêu cầu trên 2.5đ
+ 90% - 99% đảm bảo yêu cầu trên 2đ
+ 70% - 89% đảm bảo yêu cầu trên 1.5đ
+ 60% - 69% đảm bảo yêu cầu trên 1đ
+ 50% - 59% đảm bảo yêu cầu trên 0.5đ
+ Dưới 50% đảm bảo yêu cầu trên 0đ
2.5
2.3
- Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học (5đ)
+ Tổ chức hội thảo rút kinh nghiệm đổi mới pp soạn bài, thực hiện tiết
học trên lớp đạt hiệu quả (có hồ sơ) : (2,5đ)
. 90% - 100% đảm bảo yêu cầu trên 2,5 đ
. 80% - < 90% đảm bảo yêu cầu trên 2 đ
. 70% - < 80% đảm bảo yêu cầu trên 1,5 đ
. 50% - < 70% đảm bảo yêu cầu trên 1 đ.
. 30% - < 50% đảm bảo yêu cầu trên 0,5 đ
. Thực hiện < 30%: 0,0 đ
+ Áp dụng CNTT trong soạn bài, dạy học ( hồ sơ lưu): (2,5đ)

. 90% - 100% GV thực hiện: 2,5 đ
. 80% - < 90% GV thực hiện: 2 đ
. 70% - < 80% GV thực hiện: 1,5 đ
. 50% - < 70% GV thực hiện: 1 đ
. 30% - < 50% GV thực hiện: 0,5 đ
. Thực hiện < 30%: 0,0 đ
5
2.4
- Đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện (5đ)
Thực hiện đủ, dúng chương trình các môn học, các hoạt động giáo
dục; có nhiều biện pháp cụ thể nâng cao chất lượng dạy học, đảm bảo
học sinh lên lớp đúng thực chất (có hồ sơ)
. 90% - 100% đảm bảo yêu cầu trên 2,5 đ
. 80% - < 90% đảm bảo yêu cầu trên 2 đ
. 70% - < 80% đảm bảo yêu cầu trên 1,5 đ
. 50% - < 70% đảm bảo yêu cầu trên 1 đ.
. 30% - < 50% đảm bảo yêu cầu trên 0,5 đ
. Thực hiện < 30%: 0,0 đ
5
2.5 - Có kế hoạch phối hợp với các lực lượng trong và ngoài nhà trường đề
ra biện pháp tích cực trong việc bồi dưỡng học sinh giỏi, giúp đỡ học
sinh yếu, giảm số hs lưu ban, không có học sinh bỏ học (2,5đ)
+ 90% - 100% đảm bảo yêu cầu trên 2,5đ
+ 70% - 89% đảm bảo yêu cầu trên 1,5đ
2,,5
2
+ 50% - 69% đảm bảo yêu cầu trên 0,5đ
+ Dưới 50% yêu cầu trên 0,0đ
2.6
- Hiệu quả đào tạo sau 5 năm: (2,5đ)

+ Đạt ít nhất 98% ở đồng bằng; 95% ở miền núi 2,5đ
+ Đạt ít nhất 95% ở đồng bằng; 90% ở miền núi 2đ
+ Đạt ít nhất 90% ở đồng bằng; 85% ở miền núi 1,5đ
+ Đạt ít nhất 85% ở đồng bằng; 80% ở miền núi 1đ
+ Đạt ít nhất 80% ở đồng bằng; 75% ở miền núi 0,5đ
+ Đạt dưới 80% ở đồng bằng; dưới 75% ở miền núi 0đ
2.5
3
Củng cố thành quả PCGDTH-CMC, thực hiện PCGDTHĐĐT, xây
dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia; xây dựng trường học
thân thiện, học sinh tích cực; ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý và dạy học.
20
điểm
3.1 Nâng cao chất lượng PCGDTH 6
3.1.1
- Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1: (2đ)
+ Đạt tỷ lệ 100% 2,0đ
+ Thiếu mỗi em trừ 1đ và bị khống chế xếp loại
2
3.1.2 - Tỉ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình TH: (2đ)
+ Đạt tỷ lệ > 95% ở đồng bằng; > 90% ở miền núi 2,0đ
+ Đạt tỷ lệ > 90% ở đồng bằng; > 85% ở miền núi 1,5đ
+ Đạt tỷ lệ > 85% ở đồng bằng; > 82% ở miền núi 1,0đ
+ Đạt tỷ lệ > 83% ở đồng bằng; > 81% ở miền núi 0,5đ
+ Không đạt các tỷ lệ trên 00đ
2
3.1.3 - Tỉ lệ đạt chuẩn PCGDTHĐĐT (1đ)
+ Đạt tỷ lệ 100% ở đồng bằng; 98% ở miền núi 1đ
+ Đạt tỷ lệ 96% ở đồng bằng; 94% ở miền núi 0,75đ

+ Đạt tỷ lệ 92% ở đồng bằng; 90% ở miền núi 0,5đ
+ Đạt tỷ lệ < 92% ở đồng bằng; < 90% ở miền núi 0đ
1
3.1.4 - Thiết lập và lưu giữ hỗ sơ quản lý (1đ)
+ Thiết lập đầy đủ các hồ sơ theo qui định, không sai sót 1đ
+ Đủ hồ sơ nhưng có sai só cần điều chỉnh, bổ sung 0,75đ
+ Thiếu 4 loại hồ sơ trở xuống 0,5đ
+ Thiếu trên 4 loại hồ sơ 0đ
1
3.2 Xây dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia 6
- Số trường đạt chuẩn quốc gia: (2đ)
+ Đạt 5 chuẩn 2 đ
+ Đạt 4 chuẩn 1,5 đ
+ Đạt 3 chuẩn 1đ
+ Đạt dưới 3 chuẩn 0đ
4
- Hằng năm có kế hoạch tự kiểm tra, duy trì chất lượng đã đạt chuẩn
(có biên bản kiểm tra). (2đ)
+ Có kiểm tra, lập biên bản, chất lượng trường chuẩn duy trì 2đ
+ Có kiểm tra, chất lượng trường chuẩn giảm 1đ
2
3
+ Không kiểm tra hoặc có trường chuẩn không còn đạt chuẩn 0đ
3.3 Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực 4
- Có kế hoạch và biện pháp tổ chức xây dựng trường học thân thiện,
học sinh tích cực (2đ)
+ Đạt 100% yêu cầu 2đ
+ Đạt 90 đến 99% yêu cầu 1,5đ
+ Đạt 80 đến 89% yêu cầu 1đ
+ Đạt 70 đến 79% yêu cầu 0,5đ

+ Dưới 70% yêu cầu 0đ.
- Tổ chức các hoạt động tham gia phong trào. (2đ)
+ Đạt 100% yêu cầu 2đ
+ Đạt 90 đến 99% yêu cầu 1,5đ
+ Đạt 80 đến 89% yêu cầu 1đ
+ Đạt 70 đến 79% yêu cầu 0,5đ
+ Dưới 70% yêu cầu 0đ.
2
2
3.4 Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và dạy học tiểu học 4
3.4.1 -Trang bị CSVC, thiết bị CNTT để quản lý và giảng dạy (2đ)
+ Đạt 90 đến 100% - có NET hoạt động tốt 2đ
+ 70% đến dưới 90% 1đ
+ Dưới 70% yêu cầu 0đ.
2
3.4.2 Ứng dụng CNTT trong quản lý và dạy học ở cấp tiểu học (2đ)
+ Đạt 90 đến 100% - có WEB hoạt động tốt 2đ
+ 70% đến dưới 90% 1đ
+ Dưới 70% yêu cầu 0đ.
2
4
Chỉ đạo dạy và học đối với học sinh dân tộc thiểu số, học sinh
khuyết tật, học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
20
điểm
4.1 Chỉ đạo dạy học cho học sinh dân tộc thiểu số 5
- Có kế hoạch chỉ đạo thực hiện nâng cáo chất lượng giáo dục đối với
học sinh dân tộc thiểu số- Tổ chức các lớp học chuẩn bị tiếng Việt cho
trẻ em DTTS trước khi vào học lớp 1 - Thực hiện dạy học tăng cường
tiếng Việt cho học sinh DTTS - Huy động 100% trẻ em DTTS ra học,

không có hs DTTS bỏ học - Hiệu quả giáo dục đạt > 95%
5
4.2 Giáo dục học sinh khuyết tật 6
- Có kế hoạch phối hợp với các ngành chức năng ở địa phương thực
hiện giáo dục hòa nhập đối với trẻ khuyết tật: 1đ
- Điều tra, thống kê, lập danh sách, phân loại trẻ khuyết tật trong độ tuổi
tiểu học ở địa bàn: 1đ
- Huy động trẻ khuyết tật ra học: 2đ
+ Đạt tỉ lệ 70% trở lên 2đ
+ Đạt tỉ lệ 50% - < 70%: 1đ
+ Đạt tỉ lệ 30% - < 50% 0,5đ
- Tổ chức tập huấn về GDHN TKT cho giáo viên: 1đ
- Thực hiện dạy học, đánh giá kết quả giáo dục học sinh khuyết tật
1
1
2
1
4
có hiệu quả theo Sổ kế hoạch giáo dục cá nhân TKT 1đ
- Mỗi nội dung không thực hiên hoặc không đạt yêu cầu: 0đ
1
4.3 Chỉ đạo dạy học đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn 4
- Có kế hoạch phối hợp với các ngành chức năng ở địa phương tạo
điều kiện giúp đỡ huy đông hết trẻ khó khăn ra học - Huy động trẻ có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn ra học - Thực hiện nội dung dạy học, đánh
giá kết quả giáo dục học sinh có hoàn cảnh khó khăn có hiệu quả.
4
4.4 Công tác chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá xếp loại trường tiểu học 5
- Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học cụ
thể, sát đúng: 1đ

- Thực hiện tốt công tác thanh tra, kiểm tra: 2đ
+ Đạt tỷ lệ trường, tỷ lệ giáo viên theo quy định 2đ
+ Chỉ đạt 2/3 so với yêu cầu 1,5đ
+ Chỉ đạt 1/2 so với yêu cầu 1đ
+ Chưa đạt 1/2 so với yêu cầu 0đ
- Xếp loại CBGVNV 1đ
* Không thực hiện xếp loại CBGVNV 0đ
- Công tác thông tin, báo cáo: 1đ
+ Báo cáo chính xác, đầy đủ thông tin, nội dung yêu cầu, đúng thời
gian qui định: 1đ
+ Báo cáo chính xác, đầy đủ thông tin, nội dung yêu cầu nhưng không
đúng thời gian qui định: 0,5đ
+ Báo cáo chưa chính xác, không đầy đủ thông tin, nội dung yêu cầu,
không đúng thời gian qui định: 0đ
1
2
1
1
5
Sáng kiến, chủ động triển khai các công tác khác trong và ngoài
nhà trường.
10
điểm
5.1 - Có các sáng kiến chỉ đạo để tổ chức các hoạt động trong và ngoài nhà
trường 5đ
+ Mỗi sáng kiến trong năm học của trường tổ chức một hoạt động có
tác dụng giáo dục truyền thống, đạo đức, rèn luyện kỹ năng ... cho học
sinh tiểu học thì được cộng 1 điểm (điểm tối đa mục này là 5 điểm)
5
5.2 - Phát huy hiệu quả các sáng kiến 5đ

+ Mỗi sáng kiến trong năm học của trường phát huy được hiệu quả
rõ rệt thì được cộng 1 điểm (điểm tối đa mục này là 5điểm)
5
6 Điểm thưởng
10
điểm
B/ ĐIỂM THƯỞNG:
- Tham gia các cuộc thi văn hóa, thể thao, văn nghệ, ... đạt giải cá nhân từ nhất đến tư (khuyến khích) cấp huyện mỗi giải thêm 01 điểm; nhưng không thưởng quá 10
điểm (các giải thưởng được tính từ đầu năm học đến thời điểm kiểm tra, xét thi đua của đơn vị).
C/ KHÔNG ĐƯA VÀO DANH SÁCH XÉT TẬP THỂ LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN:
5

×