Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao an so 6 t3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.2 KB, 2 trang )

Ngày soạn :
Ngày giảng : Tiết 3 : Đ 3 - ghi số tự nhiên
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS hiểu đợc thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong
hệ thâph phân. Hiểu số trong hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong 1
số thay đổi theo vị trí
2 - Kĩ năng : HS biết đọc và biết viết số la mã không qua 30, thấy đợc u điểm
của số thập phân trong việc ghi số và tính toán.
3 - Thái độ : Tự giác trong học tập, hứng thú tìm hiểu các kiến thức mới
II - Chuẩn bị : Bảng ghi số la mã từ 1 đến 30
III - Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II - Hoạt động dạy học
1 - ổn định lớp : Sĩ số :
2 - Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )
HS 1 : Viết tập hợp N và N*, làm bài tập 7a ( SGK - 8 )
HS 2 : Viết tập hợp B không vợt quá 6 ( bằng 2 cách )
3 - Bài mới.
HĐ 1 : Số và chữ số ( 10 phút )
?
?
G
Em có thể đọc vài số tự nhiên?
Dùng những chữ số nào để ghi
một số TN bất kì ?
Giới thiệu : Số trăm, chữ số
hàng trăm, số chục, chữ số
hàng chục qua bảng ở SGK-9
- Với 10 chữ số : 0 -> 9 ta ghi đợc
mọi số TN.
VD ( SGK - 8 )
Chú ý : ( SGK - 9 )


HĐ 2 : Hệ thập phân ( 10 phút )
G
?
G
H
CHo VD : 375 = 300 + 70 + 5
Hãy viết số 222 = ?
Giới thiệu vế các số
ab=?
abc=?
HS là ?1 ( SGK - 9 )
VD
222 = 200 + 20 + 2
ab=10.a + b
abc=100.a + 10.b + c
?1 a) 999
b) 987
HĐ 3 : Chú ý ( 10 phút )
G Giới thiệu cách ghi số tự nhiên
Chữ số I V X
ab=?
abc=?
H
G
?
?
khác
Đọc các số la mã trên mặt
đồng hồ ?
Giới thiệu các số la mã I; V; X

Đặc biệt các số IV; IX, còn lại
mỗi số la mã đều bằng tổng
các chữ số có trong nó
Viết số la mã từ 1 đến 30
So Sánh sự khác nhau của số la
mã và số trong hệ thập phân
( chữ số la mã ở mỗi vị trí khác
nhau nhng giá trị là nh nhau )
Đ/s a) 14; 27; 29
b) XXVI ; XXVIII
Giá trị 1 5 10
VD :
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
Đọc các số la mã sau ?
XIV ; XXVII ; XXIX
Viết các số la mã sau ?
26; 28
HĐ 4 : Củng cố ( 10 phút )
H
H
G
Đọc phần có thể em cha biết
Làm các bài tập sau
BVN : 11;14; 15(b,c) (
SGK - 10)
Bài tập 16; 17; 18; 19; 26; 27;
25 ( SBT - 5 )
Bài tập 12 ( SGK 10 )
A = {2; 0 }
Bài tập 13 ( SGK 10 )

a) 1000
b) 1023
Bài tập 15a ( SGK 10 )
XIV : mới bốn
XXVI : Hai mơi sáu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×