Tuần 19
Tiết : 59
Ngày soạn: 12/01/2006
Ngày dạy: 16/01/2006
Bài 9. Quy tắc chuyển vế Luyện tập
A.
Mục tiêu
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b +
c và ngợc lại ; Nếu a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
B.
Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C.
Hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ........................................
6B: ............................................6C:............................
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy học bài mới(32)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Cho học sinh thảo
luận nhóm để trả lời
câu hỏi ?1
- Giáo viên giới thiệu
các tính chất nh SGK
- Giới thiệu cách tìm x,
vận dụng các tính chất
của bất đẳng thức
Ta đã vận dụng tính
chất nào ?
- Khi cận thăng bằng,
nếu đồng thời cho vào
hai bên đĩa cân hai vật
nh nhau thì cân vẫn
thăng bằng. Nếu bớt
hai lợng bằng nhau thì
cân cũng vẫn thăng
bằng.
- Quan sát trình bày ví
dụ của GV
a = b thì a + c = b + c
1. Tính chất của đẳng thức
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x, biết :
x 2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x 2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 Tìm số nguyên x,
1
- Yêu cầu HS thảo
luận nhóm trình bày
vào giấy trong ?2
- Yêu cầu một số nhóm
trình bày trên máy
chiếu
- Nhận xét chéo giữa
các nhóm và trình bày
trên máy chiếu.
- Từ các bài tập trên,
muốn tìm x ta đã phải
chuyển các số sang
một vế. KHi chuyển vế
dấu của các số hạng
thay đổi thế nào ?
- Yếu cầu HS làm bài
tập
?3 vào giấy trong theo
nhóm và trình bày trên
máy chiếu
- Với x + b = a thì tìm
x nh thế nào ?
- Phép trừ và cộng các
số nguyên có quan hệ
gì ?
- Trình bày ?2 trên
giấy trong
- Làm và trình bày
trên máy chiếu
- Nhận xét chéo giữa
các nhóm và trình bày
trên máy chiếu.
- Phát biểu quy tăvs
chuyển vế : Khi chuyển
một số hạng từ vế này
sang vế kia ...
- Đọc ví dụ trong SGK
và trình bày vào vở.
- Theo dõi và thảo
luận thống nhất cách
trình bày: Chuyển các
số hạng về cùng một
dấu
- Cho HS trình bày và
nhận xét chéo giữa các
nhóm
- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở
- Ta có x = a + (-b)
- Phép trừ là phép
toán ngợc của phép
cộng.
biết:
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + (
-4)
x = -2 + (-4)
x = -6
3.
Quy tắc chuyển vế
Ví dụ: SGK
a. x 2 = -6
x = - 6 + 2
x = -4
b. x ( -4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 4
x = -3
?3. x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 8
x = -9
Nhận xét
: SGK
IV. Vận dụng(9)
Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế . Lu ý khi chuyển vế nếu số
hạng có hai dấu đứng trớc thì ta làm thế nào ?
Làm bài tập 61. SGK
a. x = -8 b. x = -3
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
- Học bài theo SGK
2
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 64, 65
Tuần 19
Tiết : 60
Ngày soạn: 13/01/2006
Ngày dạy: 19/01/2006
Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
A.
Mục tiêu
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tìm đúng tích của hai số nguyên
B.
Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C.
Hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ........................................
6B: ............................................6C:............................
II. Kiểm tra bài cũ(0)
III. Dạy học bài mới ( 28)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu HS thảo
luận nhóm nội dung ?
1 ?2 ?3 sgk.
- Yêu cầu các nhóm
hoàn thành và chiếu
nội dung bài làm trên
máy chiếu và nhận xét
chéo giữa các nhóm.
- Làm trên phiếu học
tập có nội dung gồm ?
1, ?2, ?3 SGK.
- Cử đại diện trình
chiếu và nhận xét các
nhóm khác.
- Thống nhất cách làm
trong cả lớp.
1. Nhận xét mở đầu
?1
......= -12
?2
......= (-5) + (-5) + (-5)
=-15
..... = (-6) + (-6) = -12
?3
Giá trị tuyết đối của
3
* Hớng dẫn học sinh
nêu nhận xét
* Muốn nhân hai số
nguyên khác dấu ta
làm thế nào ?
- Tích của một số với 0
thì bằng mấy
- Yêu cầu HS làm việc
cá nhân trên giấy
trong và trình chiếu
một số bài trên máy.
- Nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Muốn tìm số tiền lơng
đợc hởng của ngời
công nhân ta phải làm
những phép tính gì ?
- Phát biểu quy tắc
nhân hai số nguyên
khác dấu.
- Bằng 0
- Một số Hs trình bày
và hoàn thiện bài làm.
- Nhận xét giữa các
thành viên trong nhóm
thờng xuyên
- Tính số tiền đợc hởng
khi làm các sản phẩm
đúng quy cách
- Tính số tiền bị trừ đi
do làm các sản phẩm
sai quy cách
- Lấy số tiền đợc hởng
trừ đi số bị phạt
một tích bằng tích các
gí trị tuyệt đối
Tích của hai số nguyên
trái dấu luôn là một số
âm.
2. Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
* Quy tắc : SGK
* Chú ý
?4
5.(- 14) = -(5.14) =-70
(-25).12 = -(25.12)= -
300
Ví dụ: SGk
Giải. Lơng của công
nhân A là:
40.20000 10.10000
= 800000 100000
= 700000 (đồng)
IV. Củng cố (12)
Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Giá
trị tuyệt đối của một số khác 0 là số âm hay số dơng ?
Yêu cầu hai HS lên bảng làm hai bài tập 73 và 74. SGK
Bài tập 73. SGK
4
a. (-5). 6 = -5.6
b. 9.(-3) = -27
c. (-10).11 = -110
d. 150. (-4) = -600
Bài tập 74. SGK Ta có 125 . 4 = 500
a. (-125) . 4 = - 500
b. (-4) . 125 = -500
c. 4. (-125) = -500
V. Hớng dẫn học ở nhà(4)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 69, 71, 72
Tuần 19
Tiết : 61
Ngày soạn: 13/01/2006
Ngày dạy: 19/01/2006
Bài 10. Nhân hai số nguyên cùng dấu
A.
Mục tiêu
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tìm đúng tích của hai số nguyên
B.
Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C.
Hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ........................................
6B: ............................................6C:............................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên
Tính (-25).8
HS2: Làm bài tập 75
ĐS: (-67).8 <0 15.(-3) < 15 (-7).2 < -7
Nhận xét gì ? ( Tích của hai số nguyên âm luôn nhỏ hơn 0 ....)
5
III. Dậy học bài mới(28)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân ?1
- Nhân hai số
nguyên nhân chính là
phép nhân nào mà ta
đã biết ? Kết quả là
số dơng ? Hay âm ?
Hay số 0 ?
* Cho HS thảo luận
nhóm phiếu học tập
có nội dung nh ?2.
* Muốn nhân hai số
nguyên âm ta làm thế
nào ?
- Tích của hai số
nguyên âm là số âm,
số dơng hay số 0 ?
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân trên
giấy trong và trình
chiếu một số bài trên
máy.
- Hãy hệ thống lại
phép nhân hai số
nguyên
- Làm miệng và thông
báo kết quả trớc lớp
- Nhân hai số tự nhiên
- Kết quả khi nhân hai
số nguyên dơng luôn
không âm.
- Làm việc nhóm và
thông báo kết quả của ?
2
-Phát biểu quy tắc
- Đọc thông tin trong ví
dụ và trinh bày nhận xét
Một số trả lời nhận xét
- Nhận xét giữa các
thành viên trong nhóm
thờng xuyên
- Thống nhất các trình
bày trong lớp.
- Đọc thông tin trong
phần kết luận SGk và
trình bày dới dạng tổng
quát
1. Nhận hai số nguyên
dơng
?1
a. 36
b. 600
2. Nhân hai số nguyên
âm
?2
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
* Quy tắc : SGK
* Ví dụ:
Tính : (-4).(-25) = 4.25
=100
Nhận xét : Tích của
hai số nguyên âm là
một số nguyên dơng
?3
5.17 = 85
(-15).(-6) = 15.6 = 90
3. Kết luận
* a.0 = 0.a = a
* Nếu a, b cùng dấu
thì a.b =
a
.
b
* Nếu a, b khác dấu
thì a.b = -(
a
.
b
)
6
- Đọc thông phần
chú ý và cho biết
cách xác định dấu
của hai số nguyên.
- Thông báo kết
quả ?4
- Thảo luận nhóm
Chú ý
và ?4
- Trình bày cách xác
định dấu của hai số
nguyên
- Một số nhóm thông báo
kết quả, nhận xét và
thống nhất kết quả ?4.
* Chú ý : SGK
?4.
a) b là số dơng
b) b là số âm.
IV. Củng cố (7)
Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên. Giá trị tuyệt
đối của một số khác 0 là số âm hay số dơng ?
Yêu cầu hai HS lên bảng làm hai bài tập 78 và 79. SGK
Bài tập 78. SGK
a. 27 d. 600
b. -21 e. -35
c. -65
Bài tập 74. SGK Ta có 27. (-5)= -135
a. (+27). (+5) = +135 b. (-27). (+5)= -135 c. (- 27). (-
5)= 135
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 80,81, 28, 83
Tuần 21
Tiết : 62
Ngày soạn: 18/01/2006
Ngày dạy: 23/01/2006
Luyện tập
A.
Mục tiêu
- HS đợc củng cố cá quy tắc nhân hai số nguyên.
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên để tính đúng các
tích
- Bớc đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B.
Chuẩn bị
7
Máy chiếu, giấy trong
C.
Hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ........................................
6B: ............................................6C:............................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
HS1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu
Làm bài tập 80. SGK
ĐS: a) b là số âm b) b là số nguyên dơng
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 82a, b. SGK
ĐS: a) lớn hơn 0 b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm vào
giấy trong và trình
bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân
- Một số HS diện
lên trình bày trên
bảng
- Nhận xét chéo
giữa các cá nhân.
- Một số HS đại diện
trình bày trên máy
chiếu
- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết
quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại
kết quả
- Nêu lại quy tắc t-
ơng ứng
Bài tập 84. SGK
Dấu
của a
Dấu
của
b
Dấu của
a.b
Dấu
của
a.b
2
+ + + +
+ - - -
- + - -
- - - -
Bài tập 85. sgk
a. -200
b. -240
c. 150000
d. 269
Bài tập 86. SGK
a -15 13 -4 9
8
- Treo bảng phụ để
HS điềm vào trong
ô trống
- Yêu cầu HS nhận
xét và thống nhất
kết quả.
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm và
thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc
nhóm trên giấy
trong
- Trình bày trên
máy và nhận xét
- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày
trên bảng phụ. Cả lớp
hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông
báo kết quả trên máy
chiếu
- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm ph-
ơng án phù hợp
- Trình bày trên máy
và thống nhất, hoàn
thiện vào vở.
b 6 -3 -7 -4
a.b -90 -39 28 -36
Bài tập 87. SGK
(-3)
2
= 9
4
2
=(-4)
2
= 16
- Hai số đố nhau có bình
phơng bằng nhau.
Bài tập 88. SGK
Xét ba trờng hợp :
Với x < 0 thì (-5). x >
0
Với x = 0 thì (-5). x =
0
Với x > 0 thì (-5).x <
0
IV. Củng cố (4)
V. Hớng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 89
- Làm trong SBT: 128, 130, 131.
Tuần 20
Tiết : 63
Ngày soạn: 19/01/2006
Ngày dạy: 16/01/2006
9
Bài 12. Tính chất của phép nhân
A.
Mục tiêu
- HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết
hợp, nhân với số 1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng
- Bớc đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên
- Bớc đầu có ý thức và biết vận các tính chất trong tính trong tính
chất trong tính toán và biến đổi biểu thức
B.
Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C.
Hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ........................................
6B: ............................................6C:............................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
HS1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu
Làm bài tập 80. SGK
ĐS: a) b là số âm b) b là số nguyên dơng
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 82a, b. SGK
ĐS: a) lớn hơn 0 b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Viết dạng tổng
quát tính chất giao
hoán của phép nhân
số nguyên.
- Nêu ví dụ minh
hoạ
- Viết dạng tổng
quát tính chất kết
hợp của phép nhân
số nguyên
- Nêu ví dụ minh
hoạ
- Nhắc lại tính chất
giao hoán
- Lấy một ví dụ minh
hoạ
- Nhắc lại tính chất
giao hoán
- Lấy một ví dụ minh
hoạ
- Đọc thông tin phân
chú ý
- Làm miệng cá
1. Tính chất giao hoán
a.b = b.a
Ví dụ:
2.(-3) = (-3).2
(=-6)
2. Tính chất kết hợp
(a.b).c = a. (b.c)
Ví dụ:
[ ] [ ]
9.( 5) .2 9. ( 5).2 =
(=-
90)
Chú ý: SGK
?1
Dấu +
10
- Với tích của nhiều
số nguyên ta âp
dụng những tính
chất trên nh thế nào
?
- Làm cá nhân ?
1, ?2
- Viết dạng tổng
quát tính chất nhân
với số 1 của phép
nhân số nguyên.
- Làm miệng ?3
và ?4 theo cá nhân
Lấy ví dụ minh hoạ
cho ?4
- Viết dạng tổng
quát tính chất phân
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng số nguyên
- Tính chất trên còn
đúng với phép trừ
không ?
- Làm ?5 bằng hai
cách
Làm trên giấy trong
Lên bảng trình
chiếu
Em chon cách nào
nhân ?1 và ?2 SGK
- Từ đó khái quát
thành nhận xét
- Viết dạng tổng quát
tính chất nhân với số
1
- Làm ?3 và ?4 cá
nhân
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Viết dạng tổng quát
- Lấy ví dụ áp dụng :
(-39). 25 + 39.25
[ ]
25 ( 39) 39= +
= 25. 0
= 0
- Đọc chú ý và làm ?5
- Hai HS lên bảng
làm hai câu a và b.
?2
Dấu
Nhận xét: SGK
3. Nhân với số 1
a.1 = 1. a = a
?3
a.(-1) = (-1).a = -a
?4
Bình nói đúng.
Ví dụ: (-3)
2
= 3
2
(= 9)
4. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng
a.(b+c) = a.b + a.c
Chú ý:
Tích chất trên cũng đúng
với phép trừ : a.(b-c) = a.b
- a.c
?5
a) Cách 1.
(-8).(5+3) = (-8) . 8 = -64
Cách 2.
(-8).(5+3) = (-8).5 + (-8).3
= (-40) + (-
24)
= -64
11
phù hợp hơn ?
IV. Củng cố (4)
- Yêu cầu cả lớp làm việc cá nhân trên giấy trong.
- Một số cá nhân lên trình báy cách làm trên máy chiếu.
Bài tập 90a.
15.(-2).(-5).(-6)
[ ] [ ]
15.( 2) . ( 5).( 6)=
= (-30).30 = -900
Bài tập 91. a
-57.11 = (-57).(10+1) = (-57).10 + (-57).1 = (-570) + (-57) = -627
V. Hớng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 92, 93, 94
Tuần 21
Tiết : 64
Ngày soạn: 18/01/2006
Ngày dạy: 23/01/2006
Luyện tập
A.
Mục tiêu
- HS đợc củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân
- Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các
tích
- Bớc đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B.
Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C.
Hoạt đọng trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ........................................
6B: ............................................6C:............................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
HS1. Nêu các tính chất của phép nhân hai số nguyên
Làm bài tập 92a SGK
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 93a. SGK
12
III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dụng ghi bảng
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm vào
giấy trong và trình
bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân
- Một số HS diện
lên trình bày trên
bảng
- Nhận xét chéo
giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để
HS điềm vào trong
ô trống
- Yêu cầu HS nhận
xét và thống nhất
kết quả.
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm và
thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tơng tự
- Một số HS đại diện
trình bày trên máy
chiếu
- Nhận xét bài làm và
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết
quả bài làm
- Nhận xét và sửa lại
kết quả
- Nêu lại quy tắc t-
ơng ứng
- Thống nhất và hoàn
thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình bày
trên bảng phụ. Cả lớp
hoàn thiện vào vở
- Một số nhóm thông
báo kết quả trên máy
chiếu
- Nhận xét bài làm và
Bài tập 95. SGK
(-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = -1
Ta còn có:
0
3
= 0
1
3
= 1
Bài tập 96. SGK
a. 237.(-26) + 26.137
= (-237). 26 + 26.137
= 26.
[ ]
( 237) 137 +
= 26.(-100)
= -2600
b. -2150
Bài tập 97. SGK
a. Nhận xét:
Tích bao gồm bốn số âm và
một số dơng. Vậy tích là
một số dơng. Hay tích lớn
hơn 0.
b. Lý luận tơng tự ta thấy
tích là một số âm, nhỏ hơn
0
Bài tập98. SGK
a. Với a = 8, ta có :
(-125).(-13).8
= (-125).8.(-13)
= (-1000).(-13)
13
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc
nhóm trên giấy
trong
- Trình bày trên
máy và nhận xét
bổ sung để hoàn thiện
bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm ph-
ơng án phù hợp
- Trình bày trên máy
và thống nhất, hoàn
thiện vào vở.
=13000
b. -2400
Bài tập 99. SGK
a. -7 và -13
b. -14 và -20
IV. Củng cố (4)
V. Hớng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 100
- Làm trong SBT: 139, 140, 144
Tuần 21
Tiết : 65
Ngày soạn : 28/1/2006
Ngày dạy : 02/2/2006
Bội và ớc của một số nguyên
A. Mục tiêu
- HS biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên , khái niệm chia
hết cho
- Hiểu đợc ba tính chất liên quan tới khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
B. Chuẩn bị
Phiếu học tập ghi nội dung ?1, ?2, ?3, ?4.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1)
Vắng:
6A .................................. 6B .........................................
6C ............................
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới (30)
14
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ? 1.
SGK
trên giấy trong và chiếu
trên máy.
- Yêu cầu HS lấy tích
cả các số nguyên âm
- Nhận xét gì về các ớc
của 6 và -6 ?
- Yêu cầu trả lời ?2.
- Hãy phát biểu ttơng
tự trong tập hợp số
nguyên
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu HS làm ?3
- Yêu cầu HS đọc phần
chú ý SGK. Lấy ví dụ
minh hoạ
-Tìm tập hớp ớc của 0
- Tìm các bội của 0
- Hãy tìm các ớc của 8
- Hãy tìm các bội của
- Làm nhóm hoặc cá
nhân vào giấy trong
- Tìm tất cả các cắp số
nguyên để tích bằng 6
và -6.
- Có cùng các ớc
- Trả lời ?2
- Phát biểu định nghĩa
chia hết trong tập hợp
Z.
VD: 8 chia hết cho -4
vì
8 = (-4).2
- Trả lời miệng ?3
- Nhận xét và hoàn
thiện với cả những số
âm.
- Tất cả các số nguyên
khác 0 đều là ớc của 0.
- Không có số nguyên
nào là bội của 0
- Làm ra nháp theo cá
nhân
1. Bội và ớc của một số
nguyên
?1
6 = (-1).(-6) = (-2).(-3)
= 1.6 = 2.3
- 6 = (-1).6 = 1.(-6) =
2. (-3) = 3.(-2)
?2.
Định nghĩa : SGK
?3
Hai bội của 6 là -12,
36 ...
Hai ớc của 6 là -2, 3 ...
Chú ý : SGK
Ví dụ
- Các ớc của 8 là : -1,
1, -2 , 2, -4, 4, -8 ,8
- Các bội của 3 là ...
-9, -6, -3, 0, 3, 6, 9 ....
15
3.
- Đọc thông tin phần
tính chất SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Nhận xét về các ví dụ
minh hoạ
- Làm ?4 theo cá nhân
hoặc nhóm trên giấy
trong
- Thống nhất và bổ
sung kết quả
Ví dụ : -16 chia hết cho
8, 8 chia hết cho -4 thì
-16 chia hết cho -4.
Ví dụ: Ta có 8 chia hết
cho -4 thì 8.(-2)=-16
cũng chia hết cho 4
Ví dụ 8 chia hết cho 4,
-16 chia hết cho 4 thì 8
+ (-16) = -8 cũng chia
hết cho 4, 8 - (-16) =
24 chia hết cho 4.
- Hai học sinh lên trình
bày
- NHận xét và thống
nhất kết quả
2. Tính chất
i, Nếu a chia hết cho
b và b chia hết cho c thì
a cúng chia hết cho c.
ii, Nếu a chia hết cho b
thì bội của a cúng chia
hết cho b
iii, Nếu hai số a và b
cùng chia hết cho c thì
tổng và hiệu của chúng
cũng chia hết cho c.
?4
Ba bội của -5 là -10,
-20, 25
Các ớc của 10 là -1, 1,
-2, 2, -5, 5, -10, -10.
IV. Vận dụng (10)
Yêu cầu HS làm bài tập
Bài 101. SGK Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6
Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6
NHận xét: Hai số nguyên đối nhau có cùng tập hợp bội
Bài tập 103. SGK
a) Có thể lập đợc 15 tổng
b) Có 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28
V. Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm các bài còn lại trong SGK
- Ôn tập nội dung trang 98. SGK : Trả lời các câu hỏi , làm các
bài tập liên quan.
Tuần 21
Tiết: 66
Ngày soạn : 28/ 01/ 2006
Ngày dạy : 05/02/2006
Ôn tập chơng II
A. Mục tiêu
16
- HS đợc hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chơng :
Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6A: ................................... 6B: ...............................
6C : .........................................
II. Kiểm tra bài cũ ( 8)
Yêu cầu học sinh trả lời các câu 1, 2, 3 phần câu hỏi ôn tập.
III. Tổ chức luyện tập ( 32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm vào
giấy trong và trình
bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân
- Một số HS diện
lên trình bày trên
bảng
- Một số HS đại
diện trình bày trên
máy chiếu
- Nhận xét bài làm
và bổ sung để hoàn
thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm vào nháp kết
quả bài làm
- Nhận xét và sửa
lại kết quả
Bài 107. SGK
a,b
-b
b
-a
a
-a
0
b
-b
a
c) a < 0 , b > 0
-a > 0, -b < 0
0, 0, 0, 0a b a b> > > >
Bài 108. SGK
Nếu a < 0 thì -a > 0 nên a <
-a
Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a <
a
17
- Nhận xét chéo
giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để
HS điềm vào trong
ô trống
- Yêu cầu HS nhận
xét và thống nhất
kết quả.
- Yêu cầu học sinh
làm việc cá nhân và
thông báo kết quả
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
Yêu cầu làm việc
nhóm trên giấy
trong
- Trình bày trên
máy và nhận xét
- Thống nhất và
hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình
bày. Cả lớp hoàn
thiện vào vở
- Một số cá nhân
thông báo kết quả
- Nhận xét bài làm
và bổ sung để hoàn
thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm ph-
ơng án phù hợp
- Trình bày trên máy
và thống nhất, hoàn
thiện vào vở.
Bài tập 115. SGK
a) a = a hoặc a = -5
b) b = 0
c) không tìm đợc a
d) a = 5 hoặc a = -5
e) a = 2 hoặc a = -2
Bài tập 110. SGK
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Bài tập 117. SGK
a) (-7)
3
.2
4
= (-343). 16 =
-5488
b) 5
4
. (-4)
2
= 10 000
Bài tập 116. SGK
a) -120
b) -12
c) -16
d) 3
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà (4)
- Ôn tập đẻ trả lời câu hỏi 4 phần câu hỏi ôn tập.
- Làm các bài tập vận dụng gồm 114, 118, 119, 120 SGK
18
Tuần 21
Tiết: 67
Ngày soạn : 28/ 01/ 2006
Ngày dạy : 06/02/2006
Ôn tập chơng II
A. Mục tiêu
- HS đợc hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chơng :
Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6A: ................................... 6B: ...............................
6C : .........................................
II. Kiểm tra bài cũ ( 5)
Yêu cầu học sinh trả lời các câu 4 phần câu hỏi ôn tập.
III. Tổ chức luyện tập ( 35)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh
làm việc nhóm vào
giấy trong và trình
bày trên máy chiếu
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
- Một số HS đại
diện trình bày trên
máy chiếu
- Nhận xét bài làm
và bổ sung để hoàn
thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
Bài tập 111. SGK
a) -36
b) 390
c) -279
d) 1131
Bài tập 114. SGK
19
- Yêu cầu HS làm
việc cá nhân
- Một số HS diện
lên trình bày trên
bảng
- Nhận xét chéo
giữa các cá nhân.
- Treo bảng phụ để
HS điềm vào trong
ô trống
- Yêu cầu HS nhận
xét và thống nhất
kết quả.
- Yêu cầu học sinh
làm việc cá nhân và
trình bày trên bảng
- Tìm ví dụ tơng tự
- Nhận xét ?
- Nhận xét và hoàn
thiện cách trình bày
- Làm vào nháp kết
quả bài làm
- Nhận xét và sửa
lại kết quả
- Thống nhất và
hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
và trả lời câu hỏi
- Lên bảng trình
bày. Cả lớp hoàn
thiện vào vở
- Một số cá nhân lên
bảng trình bày
- Nhận xét bài làm
và bổ sung để hoàn
thiện bài làm
- Hoàn thiện vào vở
- Thảo luận tìm ph-
a) -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 +
1 + 2 + ... + 6 + 7 = 0
b) -5
c) 20
Bài tập 120. SGK
a) có 12 tích đợc tạo thành
b) Có 6 tích lớn hơn 0, có 6
tích nhỏ hơn 0
c) Có 6 tích là bội của 6 đó
là ..
d) Có hai tích là ớc của 20 ..
x
B
A
-2 4 -6 8
3 -6 12 -18 24
-5 10 -20 30 -40
7 -14 28 -42 56
Bài tập 118. SGK
a) 2x - 35 = 15
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 50 : 2
x = 25
b) 3x + 17 = 2
3x = 2 - 17
3x = -15
x = -15 : 3
x = -5
Bài tập 119. SGK
a. 30
b. -117
20
Yêu cầu làm việc
nhóm trên giấy
trong
- Trình bày trên
máy và nhận xét
ơng án phù hợp
- Trình bày trên máy
và thống nhất, hoàn
thiện vào vở.
c. -130
IV. Hớng dẫn học ở nhà (4)
- Ôn tập chuẩn bị cho bài liểm tra 45 phút
- Các bài tập và lí thuyết đã học trong chơng II
Tuần 22
Tiết: 68
Ngày soạn : 02/ 01/ 2006
Ngày dạy : 08/02/2006
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu
- HS đợc kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học
trong chơng : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện
phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6A: ................................... 6B: ...............................
6C : .........................................
II.
Ghi Đề bài.
Đề bài 1.
Bài 1. ( 1, 5 điểm)
a) (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
b) (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-22).
Bài 2.(1,5 điểm). Điền vào ô vuông cho đúng
a) Số đối của -7 là
Số đối của 0 là
21
Số đối của 10 là
b)
0
= =
19
=
Bài 3. (2 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 127 - 18.( 5 + 6)
b) 26 + 7.(4 - 12)
Bài tập 4. ( 2 điểm). Tìm số nguyên x, biết :
a) -13.x = 39
b) 2.x - 17 = 15
Bài 5.(2 điểm).
a) Tìm tất cả các ớc của -8
b) Tìm năm bội của -11
Bài 6. Tính tổng của tất các số nguyên x thoả mãn:
a) -22 < x < -20
b)
x
< 5
Đề bài II
Bài 1. ( 1, 5 điểm)
a) (1 điểm ). Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
b) (0,5 điểm). Thực hiện phép tính: (-17) . 25
Bài 2. (1,5 điểm).
a) So sánh tích (-2005). 2006 với 0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
-43, -100, -15, 105, 0 , -1000, 1000
Bài 3.( 2 điểm ). Thực hiện phép tính:
a) (7 - 10) + 139
b) 35 - 7. (5 - 18)
Bài 4. Tính các tổng đại số sau:
a) 235 - 476 - 100 +670
b) 126 - (-4) + 7 - 20
Bài 5. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết rẳng:
a) -6.x = 18
b) 2x - (-3) = 7
Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a) 12< x < 15
b) -15 < x < 14
III. Thang điểm - đáp án
Đề 1.
Bài 1.
a) Pháp biểu đúng quy tắc 1,0 điểm
b) ĐS : -137 0,5 --
Bài 2.
a) Các kết quả lần lợt là 7, 0, -10 0,75 --
b) Các kết quả lần lợt là 0, 25, 19 0,75 --
Bài 3.
a) 127 - 18. 11 0,25 --
22
= 127 - 198 0,25 --
= - 71 0,5 --
b) 26 + 7.(4 -12)
= 26 + 7.(-8) 0,25 --
= 26 + (-56) 0,25 --
= -30 0,5 --
Bài 4.
a) x = -3 1, 0 --
b) 2x + 17 = 15
2x = 15 - 17 0,25 --
2x = -2 0,25 --
x = -1 0,5 --
Bài 5.
a) Các ớc của -8 là -1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8 1,0 --
b) Năm bội của -11 là -11, 11, -22, 22, 33 1,0 --
Bài 6.
a) -21 0,5 --
b) 0 0,5
Đề II. Tơng tự
Tuần 22
Tiết 69
Ngày soạn: 8/02/2006
Ngày đạy: 13/02/2003
Mở rộng khái niệm phân số
A. Mục tiêu
- HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở
tiểu học và khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và phân số học ở lớp 6.
- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
- Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là số với mẫu là 1.
B. Chuẩn bị
- Thớc, bảng kẻ sẵn hình 1 SGK.
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng :
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
1. Khái niệm phân số
23
- Lấy vài ví dụ minh
hoạ về phân số.
- Chỉ rõ đâu là tử, là
mẫu...
- Phân số có dạng nh
thế nào ?
- Mẫu và tử thuộc tập
hợp nào ? Có gì khác
với phân số đã học ở
Tiểu học ?
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu học sinh
làm ?1 SGK
- Yêu cầu làm miệng ?2
SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ
cho nhận xét
- Ví dụ :
3 4
;
4 3
Tử là 3, mẫu là 4 ....
- Phát biểu dạng tổng
quát của phân số
ở cấp I tử và mẫu là
các số tự nhiên.
- Làm việc cá nhân lấy
ví dụ trong đó có cả
phân số có tử và mẫu
âm.
Làm việc cá nhân :
1
2
;
3
2
.... có tử là ...
- Cách viết a và c.
Ví dụ:
3 =
3
1
; -6 =
6
1
Tổng quát: Ngời ta gọi
a
b
với a, b
Z, b
0,
a là tử, b là mẫu của
phân số.
2. Ví dụ
2 3 1 2 0
; ; ; ;
3 5 4 3 3
là nhứng
phân số.
?1
?2
?3
Mọi số nguyên đều viết
đợc dới dạng phan số
với mẫu là 1
IV. Củng cố
Yêu cầu HS là bài tập 1 trên bảng phụ.
Bài tập 1.
Bài tập 2.
a)
1
4
b)
3
4
c)
1
4
d)
1
12
Bài tập 3.
24
a)
2
7
b)
5
9
c)
11
13
d)
14
5
Bài 4
a) 3 : 11 =
3
11
b) -4 : 7 =
4
7
c) 5 : (-13) =
5
13
d) x : 3 =
3
x
V. Hớng dẫn học ở nhà.
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 5 SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SBT.
- Xem bài Phân số băng nhau.
Tuần 22
Tiết 70
Ngày soạn: 10/02/2006
Ngày đạy: 15/02/2003
Phân số bằng nhau
A. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng đợc hai phân số bằng nhau và không bằng nhau
B. Chuẩn bị
- Thớc SGK
- Bảng vẽ sẵn H5 SGK
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng :
II. Kiểm tra bài cũ(3)
- Lấy ví dụ về phân số và cho biết tử và mẫu của các phân số đó.
25