Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

giao an so 6 kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.41 KB, 75 trang )

Lớp dạy: 6A Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:...........
Tiết 58: Quy tắc chuyển vế
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết và vận dụng đúng các T/C của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại
Nếu a = b thì b = a.
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Ph ơng pháp: Thuyết trình tích cực, thảo luận, vấn đáp.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu
ngoặc.
Chữa bài tập 60 (85 SGK).
- Yc HS nhận xét, bình điểm.
- Xác nhận kết quả.
- Đặt vấn đề vào bài mới.
- 1HS lên bảng.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Bài tập 60 (85 SGK)
a = 346
b = - 69
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của đẳng thức (17 phút)
- Đa hình 50 SGK lên bảng
phụ cho HS quan sát.


- Giới thiệu cho HS t/ hiện nh
hình vẽ.
+ Có 1 cân đĩa, đặt lên 2 đĩa
cân 2 nhóm đồ vật cho cân
thăng bằng.
+ Tiếp tục đặt lên mỗi đĩa cân
1 quả cân 1kg. Hãy rút ra nhận
xét?
? Ngợc lại, nếu đồng thời bỏ
từ 2 đĩa cân 2 quả cân 1kg
- Quan sát hình vẽ.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và rút ra
nhận xét.
- Suy nghĩ và trả lời.
1. T/ C của đẳng thức.
< Bảng phụ hình 50 SGK >
* Làm ?1:
- Khi cân thăng bằng, nếu
cho thêm đồng thời 2 vật có
khối lợng bằng nhau thì cân
vẫn thăng bằng.
- Nếu đồng thời bớt 2 vật có
khối lợng bằng nhau ở 2 đĩa
cân thì cân vẫn thăng bằng.
1
hoặc 2 vật có khối lợng bằng
nhau, rút ra nhận xét.
- Nếu ban đầu có 2 số bằng
nhau, kí hiệu a = b ta đợc 1

đẳng thức, mỗi đẳng thức có 2
vế.
- Chỉ ra vế trái, vế phải của
đẳng thức cho HS.
? Từ phần thực hành cân đĩa ta
có những nhận xét gì về t/c
của đẳng thức.
- Khắc sâu lại các t/c của đẳng
thức.
- áp dụng vào ví dụ.
- Yc HS đọc ví dụ ( 2).
? Làm thế nào để vế trái chỉ
còn x.
- Thu gọn các vế.
- Hoạt động cá nhân làm ?2 ra
nháp, ghi kết quả ra bảng con
(2)
- Nhận xét, xác nhận.
- Lắng nghe, ghi vở.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nghiên cứu thông tin
SGK.
- Suy nghĩ, trả lời.
- T/ hiện tại chỗ.
- T/ hiện yêu cầu.
* Tính chất:
a = b a + c = b + c
a + b = b + c a = b
a = b b = a.
2. Ví dụ

- Tìm số nguyên x biết:
x 2 = 3
Giải
x 2 = - 3
x 2 + 2 = (-3) + 2
x = (-3) + 2
x = -1
* Làm ?2:
x + 4 = -2
x + 4 4 = (-2) 4
x = -6
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (15 phút)
- Chỉ vào các phép biến đổi ở
trên và hỏi: Có nhận xét gì khi
chuyển 1 số hạng từ vế này
sang vế kia?
- Chốt lại.
- Cho HS làm ví dụ SGK.
- Hoạt động nhóm lớn làm ?3
(3).
- Chỉ đạo thảo luận nhóm
- Suy nghĩ và trả lời.
- Đọc quy tắc SGK.
- 2HS lên bảng làm.
- Nhận nhiệm vụ,
hoàn thành yc.
- Thảo luận, thống
3. Quy tắc chuyển vế.
* Quy tắc: SGK 86.
* Ví dụ:

a) x 2 = -6
x = -6 + 2
x = -4
b) x (-4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 4
x = -3
* Làm ?3:
x + 8 = -5 + 4
2
- Chỉ đạo thảo luận chung
- Nhận xét, xác nhận.
- Ta đã học phép cộng và phép
trừ các số nguyên. Ta sẽ xét
xem 2 phép toán này quan hệ
với nhau ntn.
nhất ý kiến, ghi vào
bảng nhóm.
- HS các nhóm báo
cáo kết quả.
- HS các nhóm cùng
chia sẻ hoạt động với
nhóm bạn.
- Lắng nghe, rút ra
nhận xét.
x = -5 + 4 8
x = -9.
* Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b. Ta
có: x = a b

AD quy tắc chuyển vế:
x + b = a
Ngợc lại nếu có: x + b = a thì
x = a b.

Phép trừ là phép toán ng-
ợc của phép cộng.
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (6 phút)
- Nhắc lại các t/c của đẳng
thức và quy tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 61 (87 SGK).
- Bảng phụ: Bài tập đúng, sai
- Phát biểu các t/c của
đẳng thức và quy tắc.
- 2HS lên bảng làm.
-Dới lớp làm vào vở.
- Trả lời tại chỗ.
4. Luyện tập
Bài tập 61 (87 SGK)
a) x = -8
b) x = -3
Bài tập: Đúng hay sai
a) x 12 = (-9) - 15
x = -9 + 15 + 12
b) 2 x = 17 5
x = 17 5 + 2
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc các t/c của đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- BTVN: 62, 63, 64, 65 (87 SGK)
- Nhận xét giờ học.

Ngày soạn: ................................
Lớp dạy: 6A Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:...........
Tiết 59: Luyện tập
I. Mục tiêu
3
1. Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, t/c đẳng
thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng t/ hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để
tính nhanh, tính hợp lí.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Chữa bài tập 63 (87 SGK).
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu
ngoặc.
Chữa bài tập sau: Bỏ dấu
ngoặc rồi tính.
(13 135 + 49) (13 + 49)
- Yc HS nhận xét, bình điểm.
- Xác nhận kết quả.
- HS1 lên bảng.
- HS2 lên bảng
- Nhận xét.

- Lắng nghe.
I. Chữa bài tập
Bài tập 63 (87 SGK)
3 2 + x = 5
x = 5 3 + 2
x = 4
Bài tập: Bỏ dấu ngoặc rồi
tính.
(13 135 + 49) (13 +
49)
= 13 135 + 49 13
19
= (13 13)+(49 49)
135
= - 135
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
Dạng 1: Tính tổng
Bài tập 70 (88 SGK)
- Gợi ý: + t/ hiện phép tính.
+ Nhắc lại quy tắc cho các
số hạng vào trong ngoặc.
- Yc 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét, xác nhận.
Bài tập 71 (88 SGK): Yc HS
- HS làm theo gợi ý.
- 2HS lên bảng
Dới lớp làm vào vở.
- Nhận nhiệm vụ,
II. Luyện tập
Dạng 1: Tính tổng

- Bài tập 70 (88 SGK)
a) 3784 + 23 3785 15
= (3784 3785) + (23
15)
= -1 + 8 = 7
b) 21 + 22 + 23 + 24 11
12 13 - 14
= (21 11) + (22 12) +
(23 -13) + (24 14)
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40.
4
hoạt động theo nhóm (4)
- Yc các đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Kiểm tra bài 1số nhóm khác.
- Nhận xét, khắc sâu lại quy
tắc bỏ dấu ngoặc.
Dạng 2: Tìm x:
Bài tập 66 (87 SGK):
? Có mấy cách để tìm x.
- Có thể thu gọn trong ngoặc
trớc hoặc bỏ ngoặc rồi chuyển
vế.
- Yc t/ hiện tại chỗ.
Bài tập 104 (66 SBT): Hoạt
động cá nhân làm ra nháp, ghi
kết quả ra bảng con.
- Nhận xét, xác nhận.
- Yc HS nhắc lại các t/c của

đẳng thức và quy tắc chuyển
vế.
Dạng 3: Quy tắc chuyển vế
trong bất đẳng thức.
- Giới thiệu quy tắc chuyển vế
trong bất đẳng thức qua bài
tập 101 (66 SBT) (Tơng tự nh
đối với đẳng thức).
- Bài tập 102 (66 SBT): yc HS
trả lời miệng.
Dạng 4: Bài toán thực tế.
- Bài tập 68 (87 SGK).
+ Vấn đáp HS để tìm kết quả.
- Trò chơi: Bài tập 72 (88
SGK).
Gợi ý: Tìm tổng mỗi nhóm
tổng 3 nhóm = 12 tổng các
hoàn thành yc.
- Đại diện nhóm báo
cáo.
- Các nhóm khác cùng
chia sẻ.
- Chú ý lắng nghe.
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
- T/ hiện tại chỗ.
- T/ hiện yc.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại kiến thức.

- Đọc đề bài.
- áp dụng quy tắc
chuyển vế để giải
thích.
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe.
- Bài tập 71 (88 SGK):
a) -2001 + (1999 + 2001)
= (-2001 + 2001) + 1999
= 1999
c) (43 863) (137
57)
= (43 + 57) (863 + 137)
= 100 1000 = -900.
Dạng 2: Tìm x
- Bài tập 66 (87 SGK)
Cách 1: 4 24 = x 9
4 24 + 9 = x
x = -11
Cách 2:
4 27 + 3 = x 13 + 4
- 27 + 3 + 13 = x
x = -11
- Bài tập 104 (66 SBT)
9 25 = (7 x) (25 +
7)
9 25 = 7 x 25 7
x = - 9.
Dạng 3: Quy tắc chuyển vế

trong bất đẳng thức.
- Bài tập 101 (66 SBT)
T/c của bất đẳng thức:
+ Nếu a > b thì a + c > b + c
+ Nếu a + c > b + c thì a > b
- Bài tập 102 (66 SBT)
Dạng 4: Bài toán thực tế.
- Bài tập 68 (87 SGK).
Hiệu số bàn thắng thua của
đội đó năm ngoái là:
27 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng thua của
đội đó năm nay là:
39 24 = 15.
- Bài tập 72 (88 SGK).
5
số trong mỗi nhóm lúc sau = 4
cách chuyển.
Hoạt động 3: Củng cố Dặn dò (5 phút)
- Phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng
thức. So sánh.
- BTVN: 67, 69 (87 SGK); 96, 97, 103 (66 SBT).
- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: ................................
Lớp dạy: 6A Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:...........
Tiết 60: NHân hai số nguyên khác dấu
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2. Kĩ năng: Tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào 1 số bài toán
thực tế.

3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Yc HS lên bảng thực hiện
phép tính sau:
a) 3 + 3 + 3 + 3 =
b) (-3) + (-3) + (-3) +(-3) =
c) (-5) + (-5) + (-5) =
d) (-6) + (-6) =
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.
- Kiểm tra bài 1 số HS.
-1HS lên bảng t/hiện.
HS dới lớp làm vào vở.
- Nhận xét, đánh giá.
a) 3 + 3 + 3 + 3 = 12
b) (-3) + (-3) + (-3) +(-3) =
-12
c) (-5) + (-5) + (-5) = -15
d) (-6) + (-6) = -12
6
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu (30 phút)
- Giới thiệu: Ta đã biết phép
nhân là phép cộng các số

hạng bằng nhau. Hãy thay
phép cộng trên bằng phép
nhân để tìm kết quả.
? Có nhận xét gì về GTTĐ
của tích? Về dấu của tích?
- Ta có thể tìm ra kết quả
phép nhân bằng cách khác.
- Đa ra ví dụ.
- Tơng tự hãy áp dụng với 2.
(-6).
- 1HS lên bảng t/hiện.
HS dới lớp làm vào vở.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- 1HS lên bảng t/hiện.
1. Nhận xét mở đầu.
a) (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) +
(-3) = -12
b) (-5). 3 = (-5) + (-5) + (-5) =
-15
c) 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12
* Nhận xét:
- GTTĐ của tích bằng tích các
GTTĐ.
- Dấu là dấu -.
* Ví dụ:
(-5). 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -
(5 + 5 + 5) = (-5).3 = -15.
? Muốn nhân 2 số nguyên

khác dấu ta làm thế nào.
- Chốt lại.
- Nhấn mạnh: Nhân 2 GTTĐ
và dấu là dấu -.
- Làm bài tập 73 ý a, b (89
SGK)
- Làm bài tập 74 ý a, b (89
SGK): t/ hiện trên bảng con
(2).
- Tính: 15.0 =
(-15) . 0 =
- Đa ra chú ý (SGK).
- Đọc ví dụ (SGK) (2).
- Yc HS tóm tắt đề.
- Nêu cách tính?
- Suy nghĩ, trả lời.
- 2HS đọc nội dung
quy tắc (SGK).
- Lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm.
HS dới lớp làm vào vở.
-T/ hiện yêu cầu.
- Trả lời miệng.
- Đọc chú ý (SGK).
- Nghiên cứu thông tin
SGK.
- Tóm tắt bài toán.
- HS nêu cách tính.
2. Quy tắc.
a) Quy tắc: SGK - 88

- Bài tập 73 (89 SGK)
a) -5.6 = -30
b) 9.(-3) = -27
- Bài tập 74 (89 SGK)
a) (-125). 4 = - 500
b) (-4). 125 = -500
b) Chú ý:
- Ví dụ: 15.0 = 0
(-15).0 = 0
Với a

Z thì a. 0 = 0
c) Ví dụ
Tóm tắt:
1 sp đúng quy cách: 20000đ
1 sp sai quy cách : - 10000đ.
1 tháng làm 40 sp đúng quy
cách và 10 sp sai quy cách.
Tính lơng tháng?
Giải
Lơng công nhân A tháng vừa
qua là:
7
- Có cách giải khác không?
- Hoạt động nhóm làm ?4
(3)
- Yc các đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Kiểm tra bài 1số nhóm

khác.
- Nhận xét.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nhận nhiệm vụ, hoàn
thành yc.
- Đại diện nhóm báo
cáo.
- Các nhóm khác cùng
chia sẻ.
40.20000 + 10.(-10000) =
800000 + (-100000) = 700000
(đồng).
Hoặc:
40.20000 - 10.10000 =
800000 - 100000) = 700000
(đồng).
d) Làm ?4:
a) 5. (-14) = -(5.14) = -70
b) (-25).12= -(25.12) = -300
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (8phút)
- Phát biểu quy tắc nhân 2
số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 76 (89 SGK).
- Bài tập: Đúng hay sai.
- 2HS nhắc lại quy tắc
- HS lên bảng điền.
- T/ hiện yêu cầu.
3. Luyện tập.
- Bài tập 76 (89 SGK)
x

5 -18
18 0
y
-7 10 - 10 -25
x.y
-35
-180
-180 0
- Bài tập: Đúng hay sai.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. So sánh với quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu.
- BTVN: 75, 77 (89 SGK); 113, 114, 115, 116, 117 (68 SBT).
- Dặn dò: Đọc trớc bài Nhân 2 số nguyên cùng dấu.
- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: ................................
Lớp dạy: 6A Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:...........
Tiết 61: NHân hai số nguyên cùng dấu
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích
hai số âm.
2. Kĩ năng: Tính đúng tích hai số nguyên cùng dấu.
8
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp.
III. Tiến trình dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Tính: 12.3 =
5.120 =
4.(-6) =
? Phát biểu quy tắc nhân 2 số
nguyên khác dấu.
- Yc HS nhận xét, bình điểm.
- Xác nhận kết quả.
- Đặt vấn đề vào bài mới.
- 1HS lên bảng.
HS dới lớp làm vào
vở.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
12.3 = 36
5.120 = 600
4.(-6) = -24
Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên cùng dấu (33 phút)
- Giới thiệu: nhân 2 số nguyên
dơng chính là nhân 2 số tự
nhiên khác 0.
? Khi nhân 2 số nguyên dơng
thì tích là 1 số nh thế nào.
- Tự lấy ví dụ về nhân 2 số
nguyên dơng.
- Chú ý lắng nghe.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lấy ví dụ.
1. Nhân 2 số nguyên d ơng.

- Làm ?1:
12.3 = 36
5.120 = 600
- Ví dụ:
- Làm ?2:
? Trong 4 tích này ta giữ
nguyên thừa số (-4), còn thừa
số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị,
em thấy các tích nh thế nào?
- Theo quy luật đó hãy dự
đoán kết quả 2 tích cuối.
- Khẳng định : (-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
? Muốn nhân 2 số nguyên âm
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Trả lời miệng.
- Lắng nghe.
- Đọc quy tắc (SGK).
2. Nhân 2 số nguyên âm.
a) Làm ?2:
3.(-4) = -12
2.(-4) = -8
1.(-4) = -4
0.(-4) = -4
(-1).(-4) = 4
(-2).(-4) = 8
b) Quy tắc: 90 SGK
9
ta làm thế nào.

? Tích của 2 số nguyên âm là
số nh thế nào.
- Làm ?3: t/ hiện trên bảng
con (2).
? Muốn nhân 2 số nguyên d-
ơng ta làm thế nào.
? Muốn nhân 2 số nguyên âm
ta làm thế nào.
- Chốt lại: Muốn nhân 2 số
nguyên cùng dấu ta chỉ việc
nhân 2 GTTĐ với nhau.
- Suy nghĩ, trả lời.
- T/ hiện yêu cầu.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe.
- Ví dụ: (-4).(-25) = 100
(-12).(-10) = 120
c) Làm ?3:
5.17 = 105
(-15). (-6) = 90
- Làm bài tập 78 (91 SGK):
Hoạt động nhóm (3).
Nhóm 1,2,3: câu a, b, c
Nhóm 4,5,6: câu d, e, f: -45. 0
- Yc các đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Kiểm tra bài 1số nhóm khác.
- Nhận xét.

- Rút ra quy tắc:
+ Nhân 1 số nguyên với 0.
+ Nhân 2 số nguyên cùng dấu.
+ Nhân 2 số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 79 (91 SGK)
- Đa ra chú ý (91 SGK)
- Làm ?4:
- Nhận nhiệm vụ,
hoàn thành yc.
- Đại diện nhóm báo
cáo.
- Các nhóm khác cùng
chia sẻ.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Trả lời miệng.
- Đọc chú ý SGK.
- Trả lời miệng.
3. Kết luận.
- Bài tập 78 (91 SGK)
a) 3.9 = 27
b) -3.7 = -21
c) 13.(-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e) 7.(-5) = -35
f) (-45). 0 = -45
*Kết luận:
+) a. 0 = 0. a = 0
+) Nếu a, b cùng dấu thì
a.b = a . b
+) Nếu a, b khác dấu thì

a.b = -( a . b )
- Bài tập 79 (91 SGK)
27 .(-5) = -135

(+27) . (+5) = 135
(-27). (+5) = 135
(-27) . ( -5) = 135
(+5) . (-27) = -135
* Chú ý: SGK - 91
(+) . (+)

(+)
(-) . (-)

(+)
(+) . (-)

(-)
( -). (+)

(-)
* Làm ?4:
Hoạt động 3: Củng cố toàn bài (5 phút)
4. Luyện tập
10
? Nêu quy tắc nhân 2 số
nguyên.
- Làm bài tập 82 (92 SGK).
- Nhắc lại quy tắc. Bài tập 82 (92 SGK).
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)

- Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý ( - ) . ( - )

( + )
- BTVN: 83, 84 (92 SGK); 120

125 (69,70 SBT)
- Nhận xét giờ học.

Ngày soạn: ................................
Lớp dạy: 6A Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:...........
Tiết 62: luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng t/hiện phép nhân hai số nguyên, bình phơng hai số
nguyên, sử dụng MTBT để t/hiện phép nhân.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK, MTBT.
HS: Bảng nhóm, nháp, MTBT.
2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số
nguyên khác dấu, cùng dấu,
nhân với số 0.
Chữa bài tập 82 (92 SGK).
- So sánh quy tắc dấu của phép
nhân và phép cộng 2 số

nguyên.
Chữa bài tập 83 (92 SGK).
- HS1 lên bảng t/hiện.
- HS2 lên bảng t/hiện.
I. Chữa bài tập
- Bài tập 82 (92 SGK)
a) (-7) . (-5) > 0
b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
c) (+19).(+6) < (-17).(-10)
Phép cộng:
(+) + (+) = (+)
(-) + (-) = (-)
(+) + (-) = (+) hoặc (-)
Phép nhân:
(+) . (+)

(+)
(-) . (-)

(+)
11
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Nhận xét, đánh giá.
(+) . (-)

(-)
- Bài tập 83 (92 SGK)
ý B.

Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
Dạng 1: áp dụng quy tắc và
tìm thừa số cha biết.
- Bài tập 84 (92 SGK): yc HS
trả lời miệng.
Gợi ý: điền cột 3 trớc.
+ Căn cứ vào cột 2 và 3 điền
dấu cột 4.
- Bài tập 86 (93 SGK): Hoạt
động theo nhóm lớn (3).
- Yc các đại diện nhóm báo
cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Kiểm tra bài 1số nhóm khác.
- Nhận xét, xác nhận.
- Mở rộng: Biểu diễn các số
25, 36, 49, 0 dới dạng tích 2
số nguyên bằng nhau.
- Bài tập 87 (93 SGK)
- Bài tập 88 (93 SGK):
? x có thể nhận những giá trị
nào.
Dạng 2: Sử dụng MTBT
- yc HS đọc nội dung bài tập
89 (93 SGK) (2).
- Nêu cách đặt số âm trên
máy.
- HS trả lời miệng.
- Nhận nhiệm vụ,
hoàn thành yc.

- Đại diện nhóm báo
cáo.
- Các nhóm khác cùng
chia sẻ.
- 1HS lên bảng.
HS dới lớp làm vào
vở.
- Trả lời miệng.
- Đọc đề bài.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nghiên cứu SGK.
- Trả lời.
II. Luyện tập
Dạng 1: áp dụng quy tắc và
tìm thừa số cha biết.
- Bài tập 84 (92 SGK).
Dấu
của
a
Dấu
của
b
Dấu
của
a.b
Dấu
của
a.b
2
+ +

+ +
+ -
- +
- +
- -
- -
+ -
- Bài tập 86 (93 SGK).
a
-15 13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39 28 -36 8
25 = 5
2
= (-5)
2
49 = 7
2
= (-7)
2

36 = 6
2
= (-6)
2
0 = 0
2
- Bài tập 88 (93 SGK)
x có thể nhận các giá trị:
nguyên âm, nguyên dơng, 0.
+ x nguyên dơng:
(-5) . x > 0
+ x nguyên âm:
(-5) . x < 0
+ x = 0: (-5) . x = 0
Dạng 2: Sử dụng MTBT
Bài tập 89 (93 SGK).
a) (-1356). 7 = -9492
b) 39. (-152) = -5928
c) (-1909) .(-75) = 143175
12
- Yc HS dùng MTBT để tính:
hoạt động các nhân ghi kết
quả lên bảng con.
- t/ hiện yêu cầu.
Hoạt động 3: Củng cố toàn bài (6 )
? Khi nào tích 2 số nguyên là
số dơng, là số âm, là số 0?
- Đa ra bài tập: Đúng hay sai
lên bảng phụ.
- Suy nghĩ, trả lời.

- Quan sát và trả lời.
- Bài tâp: Đúng hay sai
a) (-3).(-5) = (-15)
b) 6
2
= (-6)
2
c) (+15).(-4) = (-15). (+4)
d) (-12).(+7) = -(12.7)
e) Bình phơng của mọi số
đều là số dơng.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (1 )
- Ôn lại quy tắc nhân 2 số nguyên.
- Ôn lại t/c phép nhân trong N.
- BTVN: 126

131 (70 SBT).
- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: ................................
Lớp dạy: 6A Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:...........
Tiết 63: tính chất của phép nhân
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu đợc t/c cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với số
1, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các t/c của phép nhân để tính nhanh giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.

2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Nêu câu hỏi kiểm tra:
?Phép nhân các số tự nhiên có
những tính chất gì? Nêu dạng
- 1HS lên bảng t/
hiện
a.b = b.a
(a.b). c = a. (b.c)
a.1 = 1. a = a
13
tổng quát. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.
- Đặt vấn đề vào bài. - Nhận xét.
a. (b + c) = ab + ac

Hoạt động 2: Các tính chất cơ bản của phép nhân (33 phút)
- Hãy tính: 2. (-3) = ?
(-3) . 2 = ?
(-7) . (-4) = ?
(-4) . (-7) = ?
- Rút ra nhận xét.
- Phát biểu tính chất.
- HS thực hiện.
- Nêu nhận xét.
- Trả lời.
1. Tính chất giao hoán.

- Ví dụ:
2. (-3) = -6
(-3) . 2 = -6

2. (-3) = (-3) . 2
(-7) . (-4) = 28
(-4) . (-7) = 28

(-7). (-4) = (-4) . (-7)
- Tổng quát:

a . b = b.a
- Tính : [9. (-5)]. 2 =
9. [(-5) . 2] =
Rút ra nhận xét.
- Phát biểu tính chất, viết công
thức tổng quát.
- Giới thiệu: Nhờ t/c kết hợp ta
có tích của nhiều số nguyên.
- Làm bài tập 90a (95 SGK): t/
hiện trên bảng con.
- Làm bài tập 93a (95 SGK)
? Có thể tính nhanh tích của
nhiều số ta có thể làm nh thế
nào.
? Nếu có tích của nhiều thừa
số bằng nhau, ví dụ 2.2.2 ta có
thể viết gọn nh thế nào?
Tơng tự: (-2). (-2).(-2) có thể
viết gọn nh thế nào.

- Đa ra chú ý (SGK 94)
- ở bài tập 93a trong tích trên
- 1 HS lên bảng
t/hiện
- Trả lời.
- Chú ý lắng nghe.
- Thực hiện yêu cầu.
- 1HS lên bảng
t/hiện.
Dới lớp làm vào vở.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Đọc chú ý (94 ).
- Suy nghĩ và trả lời.
2. Tính chất kết hợp
- Ví dụ:
[9. (-5)]. 2 = (-45). 2 = -90
9. [(-5) . 2] = 9 . (-10) = -90

[9. (-5)].2 = 9. [(-5). 2]
- Tổng quát:
(a . b) . c = a. (b . c)
- Bài tập 90 (95 SGK)
a) 15. (-2) . (-5) . (-6)
= (-30) . (+30)
= - 900.
- Bài tập 93 (95 SGK)
a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
= 100.(-1000).(-6)

= 600000
- Ví dụ:
2.2.2 = 2
3
(-2). (-2).(-2) = (-2)
3
- Chú ý: 94 SGK
- Làm ?1:
- Làm ?2:
14
có mấy thừa số âm? Kết quả
tích mang dấu gì?
- Còn (-2).(-2).(-2) trong tích
này có mấy thừa số âm? Kết
quả tích mang dấu gì?
- Yc trả lời ?1 và ?2 (94 SGK)
? Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số
nguyên âm là 1 số nh thế nào?
Lấy ví dụ.
? Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số
nguyên âm là 1 số nh thế nào?
Lấy ví dụ.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nhận xét: SGK 94.

- Tính: (-5).1 =
1. (-5) =
19 . 1 =

? Khi nhân số nguyên a với 1,
ta có kết quả bằng bao nhiêu.
? Khi nhân số nguyên a với
(-1), ta có kết quả bằng bao
nhiêu.
- Trả lời miệng.
- Phát biểu t/chất.
- Trả lời miệng.
3. Nhân với 1.
- Ví dụ:
(-5).1 = -5
1. (-5) = -5
19 . 1 = 19
- Tổng quát:
a . 1 = 1. a = a
-Làm ?3:
a . (-1) = (-1). a = -a
? Muốn nhân một số với một
tổng ta làm thế nào.
- Viết công thức tổng quát.
? Nếu a(b c ) thì sao?
- Hoạt động theo nhóm bàn
(3) làm ?5.
- Suy nghĩ, trả lời.
- 1HS lên bảng.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Thực hiện yêu cầu.
- Đại diện 2 nhóm
trình bày.
4. T/C phân phối của phép

nhân đối với phép cộng.
a(b +c) = ab + ac
- Chú ý: 95 SGK.
a(b c) = a
[ ]
)( cb
+
= ab + a(-c)
= ab - ac
- Làm ?5:
a) (-8).(5 + 3) = -8 . 8 = -64
(-8)(5 +3) = (-8).5 + (-8). 3
= (-40) + (-24) = -64
b) (-3 + 3).(-5) = 0 . (-5) = 0
(-3 + 3). (-5) =(-3).(-5)+3.(-5)
= 15 + (-15) = 0
Hoạt động 3: Củng cố toàn bài (5 phút)
- Phép nhân trong Z có những
t/ chất gì? Phát biểu.
- Tích nhiều số mang dấu d-
ơng khi nào? mang dấu âm khi
nào? bằng 0 khi nào?
- Phát biểu các
t/chất.
- Suy nghĩ, trả lời.
Bài tập 93 (95 SGK):
a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
=
[ ] [ ]
)6.()8.(125)25).(4(

ì
= 100 . (-1000). (-6)
15
- Làm bài tập 93 (95 SGK). - 2HS lên bảng
t/hiện.
= -600 000
b) (-98).(1246) 246 . 98
= -98 + 98. 246 246 .98
= -98
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững các t/ chất của phép nhân.
- Học thuộc phần nhận xét và chú ý trong bài.
- BTVN: 91, 92, 94 (95 SGK); 134, 137, 139, 141 (71 SGK).
- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: ................................
Lớp dạy: 6A Tiết (theo TKB): ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:...........
Tiết 64: luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố các t/c cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân
nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các t/c của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị
biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức
cũ:
- Phát biểu các t/c của phép
nhân số nguyên. Viết công
thức tổng quát.
Chữa bài tập 92a (95 SGK)
- Thế nào là luỹ thừa bậc n của
số nguyên a?
Chữa bài tập 94 (95 SGK)
-HS1 lên bảng
t/hiện.
- HS2 lên bảng t/
hiện.
I. Chữa bài tập
Bài tập 92 (95 SGK)
c) (37-17).(-5)+23.(-13-17)
= 20. (-5) + 23 .(-30)
= -100 690
= -790
Bài tập 94 (95 SGK)
a) = (-5)
5
16
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Nhận xét, đánh
giá.
- Chú ý lắng nghe.

b) =
[ ][ ][ ]
)3).(2(.)3).(2(.)3).(2(

= 6 . 6 . 6 = 6
3
Hoạt động 2: Luyện tập (15 phút)
Bài tập 92b( 95 SGK)
? Ta có thể giải bài này ntn.
- Yc 1HS lên bảng làm.
? Có cách nào nhanh hơn?
? Làm nh vậy dựa trên cơ sở
nào?
- Nhận xét, chốt lại.
Bài tập 96 (95 SGK).
- Lu ý HS: tính nhanh dựa trên
t/c giao hoán và t/c phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng.
- Gọi 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại.
Bài tập 98 (96 SGK)
? Làm thế nào để tính đợc giá
trị của biểu thức?
? Xác định dấu của biểu thức,
xác định giá trị tuyệt đối.
Yc HS hoạt động theo nhóm
bàn (3).
- Yc đại diện 2 nhóm lên bảng
trình bày.

- Nhận xét.
Bài tập 97 (95 SGK)
- Suy nghĩ, trả lời.
- 1HS lên bảng
Dới lớp làm vào
vở.
- Trả lời miệng.
- Lu ý.
- 2HS lên bảng.
Dới lớp làm vào
vở.
- Thay giá trị của a
hoặc của b vào bt.
- T/ hiện yêu cầu.
- Đại diện nhóm
lên bảng.
- Trả lời miệng.
II. Luyện tập.
- Bài tập 92b( 95 SGK)
b) = -57. 67 - 57.(-34) - 67.34
67.(-57)
= -57(67 67) 34(-57+67)
= -57. 0 34.10
= -340
- Bài tập 96 (95 SGK).
a) = 26.137 26.237
= 26(137-237)
= 26.(-100) = -2600
b) = 25(-23) 25.63
= 25(-23 63)

= 25(-86) = -2150
- Bài tập 98 (96 SGK)
a) Thay a = 8 vào biểu thức:
= (-125) . (-13) . (-8)
= - (125 . 13 . 8)
= - 13000
b) Thay b = 20 vào biểu thức:
= (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= - (1.2.3.4.5.20)
= -(12.10.20)
= -2400.
- Bài tập 97 (95 SGK)
a) (-16)1253(-8)(-4)(-3) > 0
b) 13(-24)(-15)(-8)4 < 0
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: Điền dấu X vào ô thích
hợp.
Câu Đúng Sai
a) a = -(-a)
Bài 1 (2 điểm)
a) Đúng
Mỗi ý đúng cho
0.5 điểm.
17
b)
33
=
c) Cho a


N thì (-
a) là số nguyên
âm.
d)
55
=
Bài 2: Nối mỗi dòng bên trái với
mỗi dòng bên phải để đợc câu
đúng.
A B
a) 24 x (-11) +
12 x 24 =
1) 21
b) 21 x 32
21 x 30 21
x 2 =
2) 24
3) 0
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1(2 điểm): Phát biểu quy tắc
chuyển vế. áp dụng tính:
x 9 = -11
Bài 2 (2 điểm): T/ hiện phép tính
15 x (-2) (-5) . (-6) + 100
Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp
vào ô trống.
. (-13) + 8 .(-13) = (-7 + 8).(-
13) =
b) Đúng
c) Sai

d) Sai
Bài 2 (2 điểm)
a 2
b - 3
Bài 1: Phát biểu đúng quy tắc
x = -11 + 9
x = -2
Bài 2: = 40
Bài 3: (-7).(-13) + 8.(-13) = (-7
+ 8).(-13) = -13
Mỗi ý đúng cho
1 điểm.
1 điểm
0.5điểm
0.5 điểm
2 điểm
Mỗi ý đúng cho
1 điểm.
Ngày soạn: ................................
Lớp dạy: 6A Tiết: ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:.............................
Tiết 65: bội và ớc của một số nguyên
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên.
- Biết 3 t/c liên quan tới khái niệm chia hết.
2. Kĩ năng: Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
3. Thái độ: Tính đúng, tính chính xác bội và ớc của một số nguyên.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
18
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.

HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức
cũ:
? Cho a,b

N, khi nào a là bội
của b, b là ớc của a.
Tìm các ớc trong N của 6.
Tìm 2 bội trong N của 6.
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình
điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Đặt vấn đề vào bài mới.
-HS1 lên bảng
t/hiện.
- Nhận xét, đánh
giá.
- Chú ý lắng nghe.
Ư(6) = 1; 2; 3; 6
B(6) = 6; 12; ....
Hoạt động 2: Khái niệm bội và ớc của một số nguyên (18 phút)
- Yc HS làm ?1.
- Ta đã biết với a, b

N; b


0,
nếu a

b thì a là bội của a, còn
b là ớc của a. Vậy khi nào ta nói
a chia hết cho b.
- Tơng tự: Cho a, b

Z và b


0. Nếu có số nguyên q sao cho a
= b.q thì ta nói a là bội của b, b
là ớc của a.
- Yc HS nhắc lại đ/ nghĩa.
? Cho biết 6, (-6) là bội của
những số nào.
- Làm ?3: hoạt động cá nhân ra
nháp, ghi kết quả ra bảng con.
? Tại sao số 0 là bội của mọi số
nguyên khác 0.
? Tại sao số 0 không là ớc của
bất kì số nguyên nào?
- Đọc nội dung ?1.
- Khi có số tự
nhiên q sao cho a =
b.q
- Chú ý lắng nghe.
- 2HS nhắc lại.
- Trả lời.

- T/ hiện yêu cầu.
- Vì 0 chia hết cho
mọi số nguyên
khác 0.
- Theo đk của phép
chia, phép chia chỉ
t/ hiện đợc khi số
1. Bội và ớc của một số
nguyên.
- Làm ?1:
6 = 1.6 = (-1). (-6) = 2.3 = (-
2).(-3)
(-6) = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 =
(-3). 2
- Định nghĩa: 96 SGK.
- Ước của 6 và (-6) là:

1;

2;

3;

6.
- Bội của 6 và (-6) là:

6;

12;


18; ....
19
? Tại sao 1 và (-1) là ớc của mọi
số nguyên.
- Đa ra chú ý (96 SGK)
? Tìm các ớc chung của 6 và (-
10).
chia khác 0.
- Vì mọi số nguyên
đều chia hết cho 1
và (-1).
- Đọc chú ý (SGK)
- Trả lời miệng.
- Chú ý: 96 SGK.
ƯC(6; -10) =

1;

2.
Hoạt động 3: Các tính chất (10 phút).
Yc Hs tự đọc SGK (3) và lấy ví
dụ cho từng t/chất.
- T/ hiện yêu cầu.
2. Tính chất
a) a

b và b

c


a

c
VD: 12

(-6) và (-6)

(-3)

12

(-3)
b) a

b và m

Z

a.m


b
VD: 6

(-3)

(-2). 6

(-3)
c) a


c và b

c

(a + b)

c
(a b)

c
VD: 12

(-3) và 9

(-3)

(12 + 9)

(-3)
(12 9)

(-3)
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút)
Nêu câu hỏi củng cố:
? Khi nào ta nói a

b? Nhắc lại
3 t/c liên quan đến khái niệm
chia hết cho trong bài.

- Yc làm bài tập 101 và 102
(SGK)
- Hoạt động nhóm bàn (3) làm
bài tập 105 (SGK).
- Trả lời miệng.
- 2HS lên bảng
Dới lớp làm vào
vở.
- Thực hiện yêu
cầu.
3. Luyện tập
Bài tập 101 (SGK)
Bài tập 102 (SGK)
Bài tập 105 (SGK)
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Học thuộc định nghĩa a

b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 t/chất liên
quan.
- BTVN: 103, 104, 107, 110, 111(SGK) và 154, 157 (73 SBT).
- Làm các câu hỏi ôn tập chơng II (98 SGK)
Bổ sung: Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc.
Với a, b

Z, b

0. Khi nào a là bội của b, b là ớc của a.
- Nhận xét giờ học.
Ngày soạn: ................................
20

Lớp dạy: 6A Tiết: ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:.............................
Tiết 66: ôn tập chơng II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS về tập Z, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc
cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các t/c của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập về so sánh số nguyên,
t/ hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (15 phút)
Tổ chức cho HS vấn đáp với
nhau theo nội dung sau:
- Chơng II gồm những nội dung
cơ bản nào?
- Tập Z gồm những số nào?
- Phát biểu quy tắc cộng 2 số
nguyên khác dấu, cộng hai số
nguyên cùng dấu.
- Phát biểu quy tắc trừ số
nguyên a cho số nguyên b.
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số
nguyên cùng dấu, nhân 2 số
nguyên khác dấu, nhân với số 0.
- Nhận xét, chốt lại.

- Vấn đáp theo nội
dung GV đặt ra.
- Chú ý lắng nghe.
I. Lí thuyết.
Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)
Làm bài tập 107 (98 SGK).
-Yc 1 HS lên bảng làm câu a, b.
- Đọc đề bài.
- 1HS lên bảng.
Dới lớp làm vào
II. Luyện tập.
Bài tập 107 (98 SGK)
21
- Hớng dẫn HS quan sát trục số
rồi trả lời câu c.
- Nhận xét, chốt lại kiến thức về
GTTĐ của 1 số nguyên.
Cho HS chữa miệng bài tập 109
(98 SGK).
- Chốt lại kiến thức về so sánh 2
số nguyên.
Bài tập 111 (99 SGK): Yc 2HS
lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
Hoạt động nhóm làm bài tập
116 (99 SGK).
- Yc đại diện các nhóm báo cáo
kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
Hoạt động cá nhân làm bài tập

117 (99 SGK).
Làm bài tập 119 (100 SGK)
- Yc 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chốt lại các t/c của
phép cộng và phép nhân trong
Z.
vở.
- Trả lời miệng.
- Lắng nghe.
- Đọc đè bài.
- Trả lời miệng.
- Lắng nghe.
- 2HS lên bảng.
Dới lớp làm vào
vở.
- Lắng nghe.
- Nhận nhiệm vụ
và hoàn thành yêu
cầu.
- Đại diện các
nhóm báo cáo.
- T/ hiện yêu cầu.
- Đọc đề bài.
- 2HS lên bảng
thực hiện.
Dới lớp làm vào
vở.

c) a < b; -a =
a

=
a

> 0
b =
0
>=
bb
; -b < 0
Bài tập 109 (98 SGK)
Bài tập 111 (99 SGK)
a) = (-36)
b) = 390
c) = -297
d) = 1130
Bài tập 116 (99 SGK)
a) (-4).(-5).(-6) = (-120)
b) (-3 + 6).(-4) = -12
c) (-3 - 5).(-3 + 5) = -16
d) (-5 13):(-6) = 3

Bài tập 117 (99 SGK)
a) = (-343). 16 = -5488
b) = 625.16 = 10000
Bài tập 119 L(100 SGK)
a) = 30
b) = -117
c) = -130.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Ôn tập lại các kiến thức đã học.

- Ôn tập tiếp quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ớc của một số nguyên.
- BTVN: 115, 118, 120 (100 SGK) và 161, 162, 163, 165, 168 (75 76 SBT).
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
- Nhận xét giờ học.
Lớp dạy: 6A Tiết: ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:.............................
22
Tiết 67: ôn tập chơng II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc
chuyển vế, bội và ớc của một số nguyên.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm
x, tìm bội và ớc của một số nguyên.
3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Ph ơng tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Ph ơng pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập (10 phút)
- Phát biểu quy tắc cộng 2 số
nguyên khác dấu, cộng hai số
nguyên cùng dấu.
Chữa bài tập 162a, c (75 SBT).
- Phát biểu quy tắc nhân 2 số
nguyên cùng dấu, nhân 2 số
nguyên khác dấu, nhân với số 0.
Chữa bài tập 168 a, c (76 SBT).
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình

điểm.
- Nhận xét, chốt lại.
- HS1 lên bảng.
- HS2 lên bảng.
- Nhận xét, đánh
giá.
I. Chữa bài tập
Bài tập 162 (75 SBT).
a) = (-15) + (-10) = (-25)
b) = 229 219 401 + 12
= -379.
Bài tập 168 (76 SBT)
a)= 18.17 18.7 = 18.(17
7)
= 180.
b) = 33.17 33.5 17.33 +
17.5 = 5(-33 + 17) = -80.
Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
Dạng 1: Thực hiện phép tính
- Cho HS làm bài tập sau:
a) 215+(-38) (-58) 15
b) 231 + 26 (209 + 26)
c) 5.(-3)
2
14.(-8) + (-40)
- Củng cố cho HS thứ tự t/ hiện
phép tính, quy tắc dấu ngoặc.
Bài tập 114 (99 SGK): Yêu cầu
HS hoạt động theo nhóm (3
- 2HS lên bảng.

- Dới lớp làm vào
vở.
- T/ hiện yêu cầu.
II. Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
a) = 220
b) 22
c) 117
Bài tập 114 (99 SGK).
23
phút).
Dạng 2: Tìm x
Bài tập 118 (99 SGK)
d) Hớng dẫn HS câu a:
+ T/hiện chuyển vế -35.
+ Tìm thừa số cha biết trong
phép nhân.
e) Gọi 2HS lên bảng làm
câu b, c.
Bài tập 115 (99 SGK)
Bài tập 112 (99 SGK): Yc HS
đọc đề bài và hớng dẫn HS lập
đẳng thức: a 10 = 2a 5
Cho HS thử lại.
Dạng 3: Bội và ớc của một số
nguyên.
Bài tập 1: Tìm tất cả các ớc của
(-12).
- Tìm 5 bội của 4.
Hoạt động cá nhân ghi kết quả

ra bảng con.
? Khi nào a là bội của b, b là ớc
của a.
- Làm bài tập 120 (100 SGK).
- T/ hiện theo hớng
dẫn
- 2HS lên bảng.
- Trả lời miêng.
- Đọc đề bài.
- T/ hiện theo hớng
dẫn.
- HS t/ hiện.
- Đọc đề bài.
- T/ hiện yêu cầu.
- Trả lời.
Dạng 2: Tìm x
Bài tập 118 (99 SGK)
a) x = 25
b) x = -5
c) x = 1
Bài tập 115 (99 SGK).
a) a =
5

b) a = 0
c) không có số nào thoả mãn.

a
không âm.
d)

a
=
5

= 5

a =
5

e)
a
= 2

a =
2

Bài tập 112 (99 SGK).
a 10 = 2a + 5
-10 + 5 = 2a a
-5 = a.
Thử lại:
a = -5

2a = -10
a 10 = -5 10 = -15
2a 5 = -10 5 = -15
Vậy 2 số đó là (-10) và (-5).
Dạng 3: Bội và ớc của một số
nguyên.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (3 phút)

- Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập đã chữa.
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
- Nhận xét giờ học.
Lớp dạy: 6A Tiết: ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:.............................
24
Tiết 68: kiểm tra chơng II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu, lĩnh hội kiến thức theo nội dung chơng II
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép toán trong Z, các quy tắc chuyển vế, quy
tắc bỏ dấu ngoặc...
3. Thái độ: Độc lập, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập kiến thức, đồ dùng học tập.
Đề bài Đáp án Biểu điểm
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1 (2 đ): Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu Đ S
a) Tích của hai số nguyên khác
dấu là một số nguyên âm.
b) Tổng của hai số nguyên khác
dấu là một số nguyên âm.
c) Hiệu của hai số nguyên dơng
là một số nguyên dơng.
d) Nếu a.b là một số nguyên âm,
a là số nguyên âm thì b là số
nguyên dơng.
Bài 2 (1 đ): Khoanh tròn vào chữ cái tr-
ớc câu trả lời đúng.
Câu 1: (-12 + 5). 4 =

A. -28 B. 68 C. 28 D. -68
Câu 2: Sắp xếp các số: 17; -168;
352; -480; 0; 572 theo thứ tự tăng dần.
A. -168; -480; 0; 17; 352; 572.
B. -480; -168; 0; 17; 352; 572.
C. 0; -480; -168; 17; 352; 572.
D. 0; 17; -168; 352; -480; 572.
Bài 3 (1 đ): Điền từ, cụm từ thích hợp
vào chỗ trống.
a) Khi chuyển vế một hạng tử từ vế
này sang vế kia ta phải
..........................hạng tử đó.
b) Trong hai số nguyên âm, số nào
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
thì .........................
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Bài 1:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Bài 2:
Câu 1: A
Câu 2: B
Bài 3:
a) đổi dấu
b) lớn hơn.
2 điểm
Mỗi ý
đúng cho

0,5 điểm.
1 điểm
Mỗi ý
đúng cho
0,5 điểm.
1 điểm
Mỗi ý
đúng cho
0,5 điểm.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×