Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao an so 6 t4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.01 KB, 2 trang )

Ngày soạn : 23/08/09
Tiết 4 : Đ 4 - số phần tử của một tập hợp
tập hợp con
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS hiểu đợc một tập hợp có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có thể có vô
số ptử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con và
khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
2 - Kĩ năng : Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 phần tử
là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của 1 phần tử cho trớc, biết viết vài TH
con của 1 TH cho trớc, biết sử dụng đúng các KH và
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II - Hoạt động dạy học
1. ổn định lớp : Sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS 1 : Làm bài tập 26 ( SBT - 6 ) Đ/s : 368; 386; 683; 638; 836; 863
HS 2 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A = { x N / 3 x < 6 } A = { 3; 4; 5 }
B = { x N* / x < 6 } B = { 1; 2; 3; 4; 5 }
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò nội dung ghi bảng
HĐ1: số phần tử của một tập hợp ( 13 Phút )
Giới thiệu
? Tập hợp A; B trên có
bao nhiêu phần tử ?
Viết tập hợp N ?
Tập N có bao nhiêu ptử?
GV tổ chức cho HS hđ


cá nhân ?1
HS hđ cá nhân ?2
Giới thiệu TH thông
qua ?2
Thế nào TH ?
3 và 5 phần tử
N= { 0; 1; 2; 3; ......}
Có vô số phần tử
HS làm
HS làm
HS đọc chú ý
1/ Số phần tử của một tập
hợp:
VD ( SGK - 12 )
Kết luận : ( SGK - 12 )
?1 : Tập hợp D có 1 ptử
Tập hợp E có 2 ptử
Tập hợp H có 11 ptử
?2 : Nếu gọi A là TH các
số tự nhiên x mà x + 5 = 2
thì A không có ptử nào, Ta
gọi A là tập hợp rỗng.
ký hiệu :
Củng cố : HS hđ nhóm
Bài 17 ( SGK - 13 )
HS làm BT trong 3 phút
Trình bày bằng lời
Chú ý ( SGK - 12 )
Bài 17 ( SGK - 13 )
a) A = { 0; 1; 2;....; 20 }

A có 21 phần tử
b) B =
B không có phần tử nào
HĐ 2 : Tập hợp con ( 15 phút )
? Kiểm tra mỗi ptử của E
có F hay không?
GV giới thiệu TH con, kí
hiệu, cách đọc
Khi nào Th A là TH con
của Th B ?
Củng cố (H/s họp nhóm)
BT
Cho TH M = { a; b; c }
a) Viết các TH con của
TM M có 1 ptử
b) Dùng kí hiệu để thể
hiện mối QH giữa các
TH đó với M
Lu ý : Viết { a } chứ
không viết a M
Thông qua ?3 giới thiệu
2 TH bằng nhau
HS kiểm tra và trả lời
HS trả lời
HS hđ nhóm 3 phút
Lên trình bày
HS làm ?3
VD : Cho tập hợp
E = {x ; y }
F = { x; ;y;c;d }

E là tập con của F
Kí hiệu : E F hay F E
Tổng quát : ( SGK - 13 )
VD : Cho M = {a; b; c }
a) Tập hợp con của M gồm
1 ptử là :
{a } ; {b } ; { c }
b) {a } M
{b } M ; { c } M
?3 M A ; M B
A B ; B A
=> A = B
HĐ 3 : Củng cố ( 10 Phút )
GV yêu cầu HS hđ cá
nhân làm BT 16 trong 5
phút
HĐ 4:Hớng dẫn về nhà
BTVN : 18 -> 25 ( SGK
- 13; 14 )
- Ôn tập lại lý thuyết
- Đọc trớc bài tập cha
cho, giờ sau luyện tập
HS làm bài 16
Lên trình bày bài.
Bài tập 16 ( SGK - 13 )
a) A = { 20 }; A có 1 ptử
b) B = { 0 } ; B có 1 ptử
c) C = N ; C có vô số ptử
d) D = ; D không có ptử
nào

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×