Tải bản đầy đủ (.doc) (187 trang)

Số học 6 (năm 2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 187 trang )

Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
Chơng I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Ngày soạn:..
Ngày giảng:..
Tuần 1
Tiết 1: Đ 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I.Mục tiêu:
-HS đợc làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp trong
toán học và trong đời sống.
-HS nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
-HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu ;
.
-Rèn luyện cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập
củng cố.
- Hs: SGK, đồ dùng học tập
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
A.Hoạt động1: Làm quen ch ơng trình số học 6 ( 5 ph ).
Giáo viên
-Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách
vở cần thiết cho bộ môn.
-Giới thiệu nội dung của chơng I nh SGK.
Học sinh
-Kiểm tra đồ dùng học tập sách vở cần thiết
cho bộ môn.
-Lắng nghe và xem qua SGK.
-Ghi đầu bài.
B.Hoạt động 2: Nghiên cứu các ví dụ về tập hợp ( 5 ph ).
Giáo viên
-Hãy quan sát hình 1 SGK


-Hỏi: Trên bàn có gì?
-Nói sách bút là tập hợp các
đồ vật đặt trên bàn.
-GV lấy một số vd về tập
hợp ngay trong lớp học.
-Cho đọc vd SGK.
-Cho tự lấy thêm vd tập hợp
ở trong trờng, gia đình.
Học sinh
-Xem hình 1 SGK.
-Trả lời: Trên bàn có sách
bút.
-Lắng nghe GV giới thiệu
về tập hợp.
-Xem vd SGK.
-Tự lấy vd tập hợp trong tr-
ờng và ở gia đình.
Ghi bảng
1.Các ví dụ:
-SGK
-Tập hợp :
+những chiếc bàn trong lớp.
+các cây trong trờng.
+các ngón tay trong bàn tay.
C.Hoạt động 3: Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu ( 20 ph ).
-Nêu qui ớc đặt tên tập hợp
-Giới thiệu cách viết tập hợp
-Nêu VD tập hợp A.
-Cho đọc SGK cách viết tâp
hợp B các chữ cái a, b,c

-Hãy viết tập hợp C sách bút
ở trên bàn (h.1)?
-Hãy cho biết các phần tử
tập hợp C?
-Nghe GV giới thiệu.
-Viết theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.
-Lên bảng viết tập hợp C
sách bút trên bàn (h1).
-Trả lời các phần tử của C
2.Cách viết.Các kí hiệu
-Tên t.hợp: chữ cái in hoa.
A, B, C,.
-Cách viết1: Liệt kê
+VD:
*A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3
là các phần tử của t.hợp A
*B = { a, b, c }
*C= {sách,bút} (hình 1)với
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
1
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
-Giới thiệu tiếp các kí hiệu
;.
-Hỏi: 1 có phải là phần tử
của tập hợp A không?
-Giới thiệu cách viết.
-Tơng tự hỏi với 6 ?
- làm BT1, 2 điền ô trống
và chỉ ra cách viết đúng,sai.

-Chốt lại cách đặt tên, kí
hiệu, cách viết tập hợp.
-Yêu cầu đọc chú ý 1
-Giới thiệu cách viết tập hợp
A bằng cách 2.
-Yêu cầu HS đọc phần đóng
khung trong SGK.
-Giới thiệu cách minh hoạ
tập hợp nh ( Hình 2)
-Cho làm ?1 ; ?2 theo hai
nhóm.
-Nghe tiếp các kí hiệu.
-Trả lời:
+1 có là phần tử của A.
+5 không là phần tử của A.
-viết theo GV.
-Lên bảng điền ô trống.
-... chỉ ra đúng, sai.
-Đọc chú ý 1.
-Viết theo GV.
-Đọc phần đóng khung SGK
-Nghe và vẽ theo GV.
-Làm ?1; ?2 theo nhóm.
-Đại diện nhóm lên bảng
chữa bài.
sách,bút là phần tử của C.
+Kí hiệu:
*) 1 A đọc 1 thuộc A.
*6 A đọc 6 kh.thuộc A.
+BT1: Điền ô trống.

1 A; a A; C
+BT2: a A ; 7 A
-Chú ý : SGK
-Cách viết 2: Nêu tính chất
đặc chng các phần tử x.
A = {x N / x< 4 }. N là
tập hợp các số tự nhiên.
-M.hoạ
A


D = {0;1;2;3;4;5;6}
D = {x N / x < 7 }
M = {N,H,A,T,R,G}
D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố ( 13 ph ).
-Hỏi:
+Đặt tên tập hợp n.t.nào?
+Có những cách nào viết tập
hợp?
-Yêu cầu làm BT 3;5 SGK.
-Yêu cầu làm vào phiếu htâp
BT 1;2;4 SGK
-Thu phiếu để chấm.
-Trả lời miệng các câu hỏi
của giáo viên.
-Làm BT 3;5 vào vở BT.
-Làm BT 1;2;4 vào phiếu.
BT 3:
x A; y B ;b A ; b B
BT 5:

a)A={th.t, th.năm, th.sáu}
b)B={th.t, th.sáu, th.chín,
th.mời một}
BTVN: từ 1 đến 8 SBT.
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà ( 2 ph ).
-Chú ý: Các phần tử của cùng một tập hợp không nhất thiết phải cùng loại. VD: A={1;a}.
-Học kỹ phần chú ý SGK.
-Làm các bài tập từ 1 đến 8 SBT.
Bài tập 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách.
Cách 1 : Liệt kê
A = {.}.
Cách 2: Nêu tính chất đặc trng
A = {.}.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12 A ; 16 A. D
Bài tập 2:Viết tập hợp B chữ cái trong cụm từ Toán học.
B = {..}.
Bài tập 4: Nhìn hình viết các tập hợp C, D.
C = {.. ,...}; D = {,..,}. C
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
2
. 15
26 .

1.
.a
.
b
?1
?2
. 1 . 0 . 3

. 2
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tuần 1 Tiết 2: Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
I.Mục tiêu:
-HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc đIểm biểu diễn số nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
-HS phân biệt đợc các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự
nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
-HS: Ôn tập các kiến thức số tự nhiên của lớp 5.
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống ( 7 ph ).
Giáo viên
1)Kiểm tra:
-Câu 1:
+Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý
trong SGK về cách viết tập hơp.
+Cho các tập hợp:
A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
+Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
a)Thuộc A và thuộc B.
b)Thuộc A mà không thuộc B.
-Câu 2:
+Nêu các cách viết một tập hợp.
+Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn

hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
+Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
2)ĐVĐ:
-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số
tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*.
-Cho ghi đầu bài.
Học sinh
-HS 1:
+Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
+Phát biểu chú ý 1 SGK.
+Chữa BT:
a) Cam A và cam B
b) Táo A nhng táo B.
-HS 2:
+Phát biểu phần đóng khung SGK
+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
cách 2 A = { x N / 3<x<10 }.
+Minh hoạ tập hợp:
-Ghi đầu bài.
B.Hoạt động 2: Tập hợp N và N* ( 10 ph ).
Giáo viên
-Hỏi: Hãy lấy ví dụ về số tự
nhiên?
-Giới thiệu tập N.
-Hỏi: Hãy cho biết các phần
tử của tập hợp N?
-Nhấn mạnh: Các số tự
nhiên đợc biểu diễn trên tia
số.
-Đa ra mô hình tia số, yêu

Học sinh
-Trả lời:
+Các số 0; 1; 2;3 là các
số tự nhiên.
+Các số 0; 1;2 ;3 ..là các
phần tử của tập hợp N.
-Mô tả: Trên tia gốc O, đặt
liên tiếp bắt đầu từ 0, các
đ.thẳng có độ dài bằng nhau
-Lên bảng vẽ tia số và biểu
Ghi bảng
I.Tập hợp N và N*
-N: Tập hợp các số tự nhiên
N = { 0; 1; 2; 3; ...}
-Tia số
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6
-Nói điểm 0, điểm 1....
-N*:Tập hợp số tự nhiên
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
3
. 4 .
5 . 6 . 7
.8
. 9
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
cầu HS mô tả lại tia số.
-Yêu cầu HS lên vẽ tia số và
biểu diễn vài số tự nhiên.
-Giới thiệu:

+Mỗi số tự nhiên.
+Điểm biểu diễn số 1..
+ a....
-Giới thiệu tập hợp N*
-Cho làm bài tập (bảng phụ)
Điền hoặc vào ô trống.
diễn vài số tự nhiên.
-HS vẽ tia số vào vở.
-Nghe giới thiệu về điểm
biểu diễn số tự nhiên.
-Nghe giới thiệu về tập hợp
N*.
-Làm bài tập: (bảng phụ)
12 N;3/4 N; 5 N*
5 N; 0 N*; 0 N
khác 0
N* = { 1; 2; 3 ;... }
hoặc N*= { x N / x 0}
C.Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( 15 ph ).
-Hỏi: Quan sát trên tia số
+So sánh 2 và 4?
+Nhận xét vị trí điểm 2 và
điểm 4 trên tia số?
-Giới thiệu tổng quát.
+Tìm số liền sau của số 4?
+Số 4 có mấy số liền sau?
-Mối số tự nhiên có 1 số..
+Tìm số liền trớc của số5?
-Giới thiệu: 4 và 5 là hai số
tự nhiên liên tiếp.

+Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau mấy đơn vị?
-Cho làm
-Trong các số tự nhiên , số
nào nhỏ nhất? Có số lớn
nhất không? Vì sao?
-Nhấn mạnh: Tập hợp số tự
nhiên có vô số phần tử.
-Trả lời:
+ 2< 4
+ Điểm 2 ở bên trái điểm 4.
-Lắng nghe tổng quát.
-Lần lợt trả lời các câu hỏi
dẫn dắt của GV.
SGK: 18; 29; 30
99; 100; 101
-Đọc phần d), e)
II.Thứ tự trong tập hợp N
Ghi nhớ:
1)Với a, b N,
+a < b hoặc b > a
+a nằm bên trái b
+Viết a b,chỉ a<b hoặc a=b
+Viết a b,chỉ a>b hoặca= b
2)Nếu a< b và b<c thì a<c
(tính chất bắc cầu)
3) SGK
4) SGK
5) SGK
D.Hoạt động 4: Luyên tập củng cố ( 10 ph ).

-Cho làm bài tập 6, 7 SGK.
-Cho hoạt động nhóm bài
tập 8, 9 trang 8 SGK.
-Hai HS lên bảng chữa 6, 7
-Thảo luận nhóm bài 8, 9.
-Đại diện nhóm lên chữa.

BT 8: A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
A={ x N / x 5 }
BT 9: 7; 8 và a, a+1
BTVN: 10 trang 8 SGK
Từ 10 đến 15 trang 4; 5 SBT
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà ( 3 ph ).
-Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn đợc bằng một điểm trên tia số, nhng không phải
mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên.
-Học kỹ bài trong SGK và vở ghi.
-Làm bài tập 10 trang 8 SGK, bài tập từ 10 đến 15 trang 4;5 SBT.
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
4
?
?
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:.. Tuần 1
Ngày giảng:..
Tiết 3. Đ3. Ghi số tự nhiên
I.Mục tiêu:
-HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ
trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
-HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
-HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.

II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng
phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.
-HS: Giấy trong, bút dạ viết giấy trong.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống học tập ( 7 ph ).
Giáo viên
-Kiểm tra:
+HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập
11 trang 5 SBT.
Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x
mà x N*.
+HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không
vợt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các
phần tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm
ở bên trái điểm 3 trên tia số.
Làm bài tập 10 trang 8 SGK.
-ĐVĐ:
+Cho đọc phần ? đầu bài Đ3 /8 SGK.
+Cho ghi đầu bài.
Học sinh
-HS1: N = { 0; 1; 2; 3;... .}
N* = { 1; 2; 3; 4;.. }
BT 11/5 SBT:
A = { 19; 20 }
B = {1; 2; 3... }
C = { 35; 36; 37; 38 }
Trả lời hỏi thêm: A = { 0 }.
-HS2: Cách 1) B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
Cách 2) B = { x N / x 6 }.

| | | | | |
0 1 2 3 4 5
Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số
là 0; 1; 2.
BT 10/8 SGK: 4601; 4600; 4599
a+2; a+1; a
B.Hoạt động2: Tìm hiểu số và chữ số ( 10 ph ).
Giáo viên
-Cho lấy vd về số tự nhiên
và chỉ rõ số tự nhiên đó có
mấy chữ số? Là những chữ
số nào?
-Dùng đèn chiếu giới thiệu
10 chữ số dùng ghi số tự
nhiên. (có thể hỏi trớc)
-Nói rõ : Với 10 chữ số trên
ta ghi đợc mọi số tự nhiên.
-Hỏi: Mõi số tự nhiên có thể
có bao nhiêu chữ số? Vd?
-Nêu chú ý SGK phần a) Vd
-Hỏi : Hãy cho biết các chữ
số của số 3895? Chữ số
hàng chục? Chữ số hàng
trăm?
Học sinh
-Tự lấy một số vd về số tự
nhiên, chỉ rõ số chữ số, chữ
số cụ thể.
-Nêu các chữ số đã biết.
-Theo dõi GV giới thiệu.

-Trả lời: Mỗi số tự nhiên có
thể có 1; 2; 3.. chữ số.
-Lấy vd
-Đọc chú ý phần a) SGK
-Trả lời: Các chữ số 3;8;9;5.
Chữ số hàng chục là 9. Chữ
số hàng trăm là 8.
Ghi bảng
I.Số và chữ số
1)Có 10 chữ số:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
2)Vdụ: SGK
3)Chú ý:
a)Viết thành nhóm:
VD: 15 712 314.
b)Phân biệt chữ số và số
VD: 3895 có
+Chữ số chục là 9, chữ
số trăm là 8.
+Số chục là 389 chục,
số trăm là 38 trăm
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
5
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
-Giới thiệu số trăm(38), số
chục(389).
-Củng cố: BT 11/10 SGK
-Nghe giới thiệu.
-Tự làm BT 11/10 SGK.
-Đại diện lớp đọc kết quả.

C.Hoạt động 3: Tìm hiểu hệ thập phân ( 10 ph)
-Cho đọc SGK
-Nhắc lại với 10 chữ số ta
ghi đợc mọi số tự nhiên theo
nguyên tắc 1 đơn vị mỗi
hàng gấp 10 lần đ.vị của
hàng thấp hơn liền sau.
-Hệ thập phân là hệ ghi số
theo nguyên tắc trên. Mỗi
chữ số trong 1 số có vị trí
thì có giá trị .
-Hỏi: Mỗi chữ số trong số
có giá trị thế nào 222?
-Viết 222 = 200 + 20 + 2
-Hãy biểu diễn các số:
.
ab
;
abc
-Củng cố: BT SGK.
-Đọc SGK
-Lắng nghe GV hớng dẫn
các ghi ở hệ thập phân.
-Chú ý: Giá trị của chữ số
theo vị trí.
-Trả lời về giá trị của các
chữ số 2 trong số 222.
-Viết theo GV.
-Tự biểu diễn các số:
ab; abc; abcd.

-Tự làm BT ? SGK.
II.Hệ thập phân
1)Cách ghi:
-1 đơn vị ở một hàng gấp 10
lần đ.vị hang thấp hơn liền
sau.
2)Ví dụ:
222 = 200 + 20 + 2.
ab
= a . 10 + b
abc
= a . 100 + b . 10 + c
(với a 0)
3)BT:
-Số tự nhiên lớn nhất có ba
chữ số là: 999.
-Số tự nhiên lớn nhất có ba
chữ số là: 987.
D.Hoạt động 4: Tìm hiểu cách ghi số La Mã ( 10 ph ).
-Cho HS xem mặt đồng hồ
có 12 số La Mã.
-Giới thiệu ba chữ số La Mã
ghi các số trên là: I, V, X.
-Giới thiệu cách ghi số La
Mã đặc biệt. IV, IX.
-Yêu cầu viết số 9; 11 ?
-Giới thiệu: Mỗi chữ số I, X
có thể viết liền nhau,nhng
không qua 3 lần.
-Yêu cầu HS lên bảng viết

các số La Mã từ 1 đến 10.
-Nêu chú ý: ở số La Mã
những chữ số ở các vị trí
vẫn có giá trị nh nhau. Vdụ
XXX(30)
-Xem mặt đồng hồ hình7, tự
xác định các số từ 1 đến 12.
-Lắng nghe qui ớc dùng chữ
số La Mã.
Tự viết từ 1 đến 10.
-Nghe chú ý.
-Hoạt động nhóm.
-Sửa chữa viết vào vở
III Chú ý: Cách ghi số la mã

-Các chữ: I, V, X:
tơng ứng:1; 5; 10

-Viết VI: tơng ứng 6;
IV: .. 4.
XI: ... 11;
IX: 9.

-Giá trị số La Mã là tổng
các thành phần của nó
Ví dụ
XVIII =10+5+1+1+1= 18
XXIV =10+10+4= 24
E.Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố ( 6 ph ).
-Yêu cầu nhắc lại chú ýSGK

-Cho làm các BT 12; 13; 14;
15c SGK
-Nêu lại chú ý SGK.
-Làm BT theo yêu cầu.
BT 12: A = { 2; 0 }.
BT 13: a) 1000; b) 1023
BT 14: 102;120;201;210.
BT 15:
IV=V-I; V=VI-I; V-V= I
F.Hoạt động 6: H ớng dẫn về nhà ( 2 ph ).
-Học kỹ bài.
-BTVN: 16;17;18;19;20;21;23/56 SBT.
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
6
?
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:..
Ngày giảng:..
Tuần 2
Tiết 4. Đ4. Số phần tử của một tập hợp.
Tập hợp con .
I.Mục tiêu:
-HS hiểu đợc một tập hợp con có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô
số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm
hai tập hợp bằng nhau.
-HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con
của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết sử
dụng các kí hiệu và ứ
-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

-GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập.
-HS: Ôn tập các kiến thức cũ.
* Phơng pháp: Nêu vấn đề
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, Xây dựng tình huống học tập ( 7 ph ).
Giáo viên
-Gọi hai HS cùng lên bảng chữa bài tập.
-Yêu cầu HS 1:
+Chữa bài tập 19 SBT.
+Viết giá trị của số abcd trong hệ thập
phân dới dạng tổng giá trị các chữ số.
-Yêu cầu HS 2:
+Làm bài tập 21 SBT.
+Hỏi thêm: Hãy cho biết mỗi tập hợp viết
đợc có bao nhiêu phần tử?
-ĐVĐ: Cho đọc câu hỏi ở đầu bài.
-Ghi đầu bài.
Học sinh
-Hai HS cùng lên bảng chữa bài tập.
+HS 1: BT 19 SBT
a) 340; 304; 430; 403.
b) abcd = a.1000 + b.100 + c.10+ d.
+HS 2 : BT 21 SBT
a) A = { 16; 27; 38; 49 } có 4 phần tử.
b) B = { 41; 82 } có 2 phần tử.
c) C = { 59; 68 } có 2 phần tử.
B.Hoạt động 2: Tìm hiểu số phần tử của một tập hợp ( 10 ph ).
Giáo viên
-Nêu vd tập hợp nh SGK.
-Hỏi: Hãy cho biết mỗi tập

hợp trên có bao nhiêu phần
tử?
-Yêu cầu HS làm BT
-....
-Giới thiệu:
Nếu gọi tập hợp A các số tự
nhiên x mà x + 5 = 2 thì A
không có phần tử nào. Gọi
Học sinh
-Trả lời:
+ Nh SGK
D có một phần tử.
E Hai ..
H. 11 .
Không có số tự nhiên
nào mà: x + 5 = 2
-Lắng nghe GV giới thiệu
tập hợp rỗng.
-Trả lời số phần tử có thể có
Ghi bảng
1.Số ph.tử của mộ ttập hợp.
-Ví dụ: SGK
+Tập hợp A có 1 phần tử.
+ Tập hợp B .có 2 phần tử
+ Tập hợp C có 3 phần tử
+. N vô số.
- ;

Không có.
-Chú ý:

Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
7
?
?2
?1
?2 ?1 ?2
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
A là tập hợp rỗng. A = ứ
-Hỏi: Vậy một tập hợp có
thể có bao nhiêu phần tử ?
-Yêu cầu đọc chú ý SGK.
-Cho làm BT 17 SGK.
của một tập hợp ( SGK ).
-Đọc chú ý SGK.
-Làm BT 17 SGK.
+Tập hợp rống: Không có
phần tử nào. Kí hiệu: ứ
+ Ví dụ: A={x N / x+5=2}
BT 17:
a) A={0;1;2;3;.;19;20},
A có 21 phần tử.
b) B=ứ;B không có phần tử
C.Hoạt động 3: Tìm hiểu tập hợp con ( 15 ph ).
-Cho ví dụ bằng hình vẽ, hai
phần tử x, y dùng phấn màu.
-Yêu cầu HS viết các tập
hợp E, F?
-Hỏi: Hãy nhận xét về các
phần tử của tập hợp E và F?
-Nói: Vì mọi phần tử của E

đều F ta nói tập hợp E là
tập hợp con của tập hợp F.
-Hỏi: Vậy khi nào tập hợp A
là tập hợp con của tậphợpB?
-Yêu cầu HS đọc định nghĩa
SGK.
-Giới thiệu kí hiệu , cách
đọc.
-Củng cố: Làm BT(b.phụ).
-Củng cố cách sử dụng kí
hiệu:
+ chỉ quan hệ giữa phần
tử và tập hợp.
+ chỉ q.hệ giữa 2 tập hợp.
-Cho làm BT
-Yêu cầu đọc chú ý SGK.
-Tự viết các tập hợp E, F.
-thảo luận nhóm rút ra nhận
xét về các phần tử của E và
F.
-Trả lời: Nếu mọi phần tử
của tập hợp A đều thuộc tập
hợp B.
-Tự đọc định nghĩa SGK.
-Nhắc lại cách đọc A B.
-Lần lợt làm các BT.
-BT 1: Cho M = { a, b, c }
a)Viết các t.hợp con của M
mỗi tập hợp có hai phần tử.
b)Dùng kí hiệu thể hiện

các tập hợp con đó với M.
-BT 2: Cho A = { x, y, m }.
Đúng hay sai khi viết:
m A; 0 A; x A;
{x,y} A; {x} A; y A
-Làm BT
-1 HS lên bảng làm.
-Đọc chú ý.
2. Tập hợp con
-Ví dụ:
E = { x, y }; F = { x,y,c,d }
-Nh.xét:
Mọi phần tử của E đều F.
Nói: E là tập hợp con của F
-Định nghĩa: SGK
Kí hiệu : A B hoặc B A
Đọclà : A là tập hợp con B
hoặc A chứa trong B
B chứa A.
-Vd: SGK
-BT 1: M = { a, b, c }
a)A = { a, b }; B = { b, c };
C = { a, c }.
b)A M ; C M ; B M.
-BT 2:
Sai; sai; sai; sai; đúng đúng.
-BT: M A; M B;
B A; A B.
-Chú ý:
(B A &A B) => A = B

D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố ( 11 ph )
-Yêu cầu HS nêu nhận xét
về số ph.tử của một tập hợp.
-Hỏi:
+Khi nào tập hợp A là tập
hợp con của tập hợp B?
+Khi nào tập hợp A bằng
tập hợp B?
-Cho làm bài tập 16; 18; 19;
20 SGK.
-Lần lợt trả lời các câu hỏi
của GV.
-Trả lời:
+ SGK
+ Mọi phần tử của A đều
thuộc B và mọi phần tử của
B đều thuộc A.
-Làm các bài tập theo yêu
cầu.
BTVN: Từ 29 đến 33/7 SBT
E.Hoạt động5: H ớng dẫn về nhà ( 2 ph ).
-Học kỹ bài học.
-BTVN: Từ 29 đến 33 trang 7 SBT.
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
8
.c
.d
.x
.
y

?3 ?3
?3
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:..
Ngày giảng:.. Tuần 2
Tiết 5. Luyện tập
I.Mục tiêu:
-HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lu ý trờng hợp các phần tử của một tập hợp
đợc viết dới dạng dãy số có qui luật).
-Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng
đúng, chính xác các ký hiệu ; ứ ; .
-Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Đèn chiếu, giấy trong hoặc bảng phụ.
-Học sinh: Giấy trong, bút viết giấy trong.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 6 ph ).
Giáo viên
-Đọc câu hỏi kiểm tra:
Câu 1:
+Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào?
+Chữa bài tập 29 SBT.
Câu 2:
+Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hợp con
của tập hợp B?
+Chữa bài tập 32 trang 7 SBT.
Học sinh
-Hai HS lên bảng kt:
HS 1: Trả lời phần chú ý trang 12 SGK.

BT 29 SBT.
a)A = { 18 } b)B = { 0 }
c)C = N d)D = ứ
HS 2: Trả lời nh SGK.
BT 32 SBT.
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
A B
B.Hoạt động 2: Luyện tập ( 38 ph ).
Giáo viên
-Cho làm dạng 1:
-Yêu cầu đọcBT 21/14 SGK
-Viết lên bảng tập hợp A
các số tự nhiên từ 8 đến 20.
-Hớng dẫn cách tìm số phần
tử nh SGK.
-Hớng dẫn tổng quát.
-Gọi một học sinh lên bảng
tìm số phần tử tập hợp B.
-Yêu cầu đọcBT 23/14 SGK
-Yêu cầu tìm số phần tử của
các tập hợp D, E theo nhóm.
-Yêu cầu nhóm nêu công
thức tổng quát tính số phần
tử của tập hợp các số chẵn
từ a đến b (a<b)?
-Các số lẻ từ số lẻ m đến số
lẻ n (m<n)?
Học sinh
-Xem BT 21/14 SGK.

-Lắng nghe và ghi chép.
-Tự tìm số phần tử của tập
hợp B.
-Một HS lên bảng làm.
-Tự đọc BT 23/14.
-Thảo luận nhóm cách tìm
số ph.tử của D và E.
-2 đại diện nhóm viết 2
công thức tổng quát lên
bảng.
-2 đại diện nhóm lên bảng
tìm số ph.tử của D & E.
Ghi bảng
1)BT dạng 1: Tìm số phần tử
của tập hợp.
a)BT 21/14 SGK
A = { 8; 9; 10; ..; 20}
Có 20-8+1 = 13 phần tử.
T.quát:
phần tử.
B = { 10; 11; 12; .; 99 }
Có 99-10+1 = 90 phần tử.
b)BT 23/14
D = { 21; 23; 25; ..; 99 }
E = { 32; 34; 36; ..; 96 }
T.quát: (b-a): 2 + 1 ph.tử
(n-m): 2 + 1 ph.tử
D có (99-21):2+1=40 ph.tử
E có (96-32):2+1=33 ph.tử
2)BT dạng 2: Viết tập hợp, viết

Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
9
b- a+1
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
-Gọi đại diện nhóm lên trình
bày.
-Yêu cầu đọc đầu bài tâp 22
dạng 2.
-Yêu cầu 2 HS lên bảng
làm, các HS khác làm vào
giấy trong.
-Kiểm tra kết quả của HS.
-Yêu cầu làm BT 36/8 SBT
-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
đúng hoặc sai.
-Yêu cầu đọc BT 24 SGK
-Cho một HS lên bảng viết.
-Cho HS đọc BT 25/14
SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng, một HS
viết tập hợp A, một HS viết
tập hợp B.
4)Chò trơi:
-GV đọc đề bài:
Cho A là tập hợp các số tự
nhiên lẻ nhỏ hơn 10. Viết
các tập hợp con của tập hợp
A sao cho mỗi tập hợp con
đó có hai phần tử.
-Yêu cầu toàn lớp thi làm

nhanh cùng các bạn trên
bang.
Tự đọc BT 22 SGK.
-Tự tiến hành làm BT theo
yêu cầu.
-Tự làm BT 36/8 SBT.
-Đứng tại chỗ trả lời miệng.
-Đọc BT 24/14 SGK.
-Một HS lên bảng viết k.quả
-Đọc đầu BT 25/14 SGK
-Một HS viết tập hợp A bốn
nớc có diện tích lớn nhất.
-Một HS viết tập hợp B ba
nớc có diện tích nhỏ nhất.
-Hai nhóm, mỗi nhóm gồm
ba HS lên bảng làm vào
bảng phụ.
-Cả lớp cùng lắng nghe BT
và làm nhanh vào giấy nháp.
tập hợp con.
a)BT 22/14:
+ C = { 0; 2; 4; 6; 8 }
+ L = { 11; 13; 15; 17; 19 }
+ A = { 18; 20 ; 22 }
+ B = { 25; 27; 29; 31 }.
b) BT 36/8 SBT
A = { 1; 2; 3 }
1 A (đúng);{ 1 } A (sai)
3 A (sai);{2;3} A(đúng)
c ) BT 24 SGK

A N; B N; N* N.
3)BT dạng 3: Toán thực tế
a)BT 25/24 SGK
A = { In đô; Mi an ma; Thái
lan; Việt nam }
B = { Xingapo; Brunây;
Cam pu chia }

b)BT 39/8 SBT
B A; M A; M B.

4)Chò trơi:
{1; 3} {3; 5} {5; 7}
{1; 5} {3; 7} {5; 9}
{1; 7} {3; 9} {7; 9}
{1; 9}
BTVN:
34 37; 40 42 SBT
C.Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà ( 1 ph ).
Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42 trang 8 SBT.
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
10

A
B

M
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn:.
Ngày giảng:.

Tiết 6. Đ5. Phép cộng và phép nhân
I.Mục tiêu:
-HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên;
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng
quát của các tính chất đó.
-HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
-HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II.Chuẩn bị:
-GV: Đèn chiếu và phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên nh SGK trang 15.
-HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài ( 1 ph ).
Giáo viên
-ở tiểu học các em đẵ học phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên. Tổng 2 số tự
nhiên bất kỳ cho ta một số tự nhiên duy
nhất. Tích 2 số tự nhiên bất kỳ cũng cho ta
một số tự nhiên duy nhất. Trong phép cộng
và phép nhân có một số tính chất cơ bản là
cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là
nội dung bài hôm nay.
Học sinh
-Lắng nghe.
-Ghi đầu bài.
B.Hoạt động 2: Ôn lại tổng và tích hai số tự nhiên ( 15 ph ).
-Hãy tính chu vi và diện tích
của một sân hình chữ nhật
có chiều dài 32m và chiều
rộng bằng 25m.

-Em hãy nêu công thức tính
chu vi và diện tích HCN đó?
-Gọi một HS lên bảng làm.
-Tổng quát: Nếu chiều dài
của sân hình chữ nhật là
a(m), chiều rộng là b(m) ta
có công thức tính chu vi,
diện tích nh thế nào?
-Giới thiệu thành phần phép
tính cộng và nhân nh SGK.
-Bảng phụ:
-Cho HS đứng tạI chỗ trả lời
-Cho đọc và làm
-Gọi 2 HS trả lời.
-Tìm x biết: (x-34).15 = 0
-Lắng nghe đầu bài và câu
hỏi của GV.
-Tóm tắt đầu bài.
-Nêu công thức tính chu vi
và diện tích HCN.
-Giải BT vào vở.
-Một HS lên bảng viết công
thức tổng quát.
-Nghe GV và xem SGK về
các thành phần của phép
tính cộng và phép tính nhân.
-Làm trên bảng phụ
-Tự làm vào vở.
-Hai HS trả lời.
-Thảo luận: x-34=0 x=34

1.Tổng và tích hai số tự
nhiên
BT: Sân HCN
Dài: 32m; rộng: 25m.
Chu vi (P)=?; Diện tích(S)=?
Giải
Chu vi sân HCN là:
P = (32+25) ì 2 = 114(m)
Diện tích sân HCN là:
32 ì 25 = 800(m).
-Tổng quát:
P = (a+b).2
S = a ì b
a) Điền từ 0
b) Điền từ 0
áp dụng: (x-34).15=0
x=34
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
11
?1
?2
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
C.Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ( 10 ph).
-Treo bảng tính chất
-Hỏi:Phép cộng số tự nhiên
có tính chất gì? Phát biểu?
-Lu ý từ đổi chỗ.
-Cho áp dụng tính nhanh
46 + 17 + 54 = ?
-Hỏi: Phép nhân số tự nhiên

có tính chất gì? Phát biểu?
-Lu ý từ đổi chỗ.
-Cho áp dụng tính nhanh
4.37.25 = ?
-Hỏi: Tính chất nào liên
quan đến cả phép cộng và
nhân? Phát biểu tính chất
đó?
-Yêu cầu viết ab+ac = ?
-Cho áp dụng tính nhanh
87.36+87.64 = ?
-Hai HS phát biểu tính chất
phép cộng.
-Một HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.
-Hai HS phát biểu t/c phép
nhân.
-Một HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.
-Hai HS phát biểu t/c phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng.
-Một HS lên viết ngợc
-Làm vào vở, một HS lên
bảng làm.
2.Tính chất của phép cộngvà
phép nhân số tự nhiên.
a)T/c phép cộng: SGK
Tính nhanh:
46+17+54 = (46 + 54) + 17

= 100 + 17 = 117
b)T/c phép nhân: SGK
Tính nhanh:
4.37.25 = (4.25).37
= 100.37 =3700
c)T/c phân phối phép nhân
với phép cộng: SGK
Chú ý: Viết ngợc
ab+ac = a( b+c )
Tính nhanh:
87.36+87.64 = 87( 36+64)
= 87.100 = 8700
D.Hoạt động 4: Củng cố (17 ph).
-Hỏi: Phép cộng và phép
nhân có t/c gì giống nhau?
-Yêu cầu làm BT 26/16SGK
-GV vẽ sơ đồ đờng bộ.
-Hỏi thêm: Em nào có cách
tính nhanh tổng đó?
-Yêu cầu làm BT27/16 theo
nhóm
-Treo bảng phụ cả 4 câu
phân công cho 4 nhóm
-Cho đại diện nhóm lên
trình bày.
-Trả lời: Phép cộng và phép
nhân đều có t/c giao hoán và
kết hợp.
-Một HS lên bảng làm, các
HS khác làm vào vở.

-Một HS lên trình bày cách
tính tổng nhanh:
(54+1) + (19+81) = 55+100
= 155
-Làm việc theo 4 nhóm.
-Đại diện nhóm lên bảng
trình bày
3.Luyện tập:
a)BT 26/16 SGK
HN VY VT YB
| | | |
54km 19km 82km
Giải
Quãng đờng HNội_ YBái
54+ 19+ 82 = 155 (km)
b)BT 27/16 SGK
Tính nhanh
a) 86+357+14=(86+14)+357
= 100+ 357 = 457
b)72+69+128=(72+128)+69
= 200+69 = 269
c) 25.5.427.2=(25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000
d) 28.64+28.36=28(64+36)
= 28.100 = 2800
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Làm các bài tập 28/16; 29,30(b)/17 SGK; Bài 43; 44; 45;46/8 SBT.
-Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
-Học phần tính chất của phép cộng và nhân nh SGK
-Lu ý t/c phân phối thờng hay dùng ngợc, t/c giao hoán và kết hợp thờng đợc

dùng phối hợp.
Ngày soạn:..
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
12
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày giảng:..
Tuần 3
Tiết 7. Luyện tập
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải
toán.
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II.Chuẩn bị:
GV: Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, tranh nhà bác học Gau-Xơ, máy tính bỏ túi.
Đèn chiếu, phim giấy trong (hoặc bảng phụ).
HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút viết bảng (hoặc giấy trong, bút viết giấy trong).
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph).
Giáo viên
-Gọi hai HS lên bảng kiểm tra.
+HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c
giao hoán của phép cộng?
Chữa bài tập 28/16 SGK
-GV gợi ý cách khác để tính tổng
+HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c
kết hợp của phép cộng?
Chữa bài tập 43(a,b)/8 SBT
Học sinh

-HS1: a+b = b+a
BT 28/16 SGK:
10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9=39
C2: (10+3)+(11+2)+(12+1)
= (4+9)+(5+8)+(6+7) = 13.3 = 39
-HS2: (a+b)+c = a+(b+c)
BT 43/8 SBT:
a)81+ 243+19 = (81+19)+143
= 100 + 243 = 343
b)168+79+132 = (168+132)+79
= 300 + 79 = 379
B.Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph).
Giáo viên
-Cho làm BT 31/17 SGK
-Gợi ý cách nhóm: Kết hợp
các số hạng sao cho đợc số
tròn chục hoặc tròn trăm.
-Gọi ba HS xung phong lên
bảng.
Học sinh
-Làm việc dới sự gợi ý của
GV.
-Ba HS xung phong lên
bảng làm cả 3 bài cùng một
lúc (làm theo cột).
-HS khác làm vào vở.
Ghi bảng
I.Dạng 1: Tính nhanh
1)BT 31/17 SGK

a)135+360+65+40
=(135+65)+(360+40)=
b)463+318+137+22
=(463+137)+(318+22)=
c)20+21++29+30
=(20+30)+(21+29)+
++(24+26)+25
=50+50+50+50+50+25
=50.5+25=275
-Yêu cầu HS tự đọcphần h-
ớng dẫn BT 32/17 SGK sau
đó vận dụng cách tính.
-Gợi ý tìm cách tách số sao
-Tự đọc phần hớng dẫn
BT32/17 SGK
-Tự vận dụng làm BT 32.
-Hai HS lên bảng làm cùng
2)BT 32/17 SGK
a)996+45 = 996+(4+41)
=(996+4)+41=1000+41
=1041
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
13
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
cho kết hợp ra số chẵn chục.
-Sau khi làm hãy cho biết đã
vận dụng t/c nào của phép
cộng để tính nhanh?
-Cho làm dạng 2:
-Yêu cầu đọc tìm hiểu qui

luật của dãy số.
-Yêu cầu viết tiếp 4;6;8 số
nữa vào dãy số.
-Đa tranh vẽ máy tính giới
thiệu các nút trên máy.
-Hớng dẫn sử dụng nh SGK
trang 18.
-Tổ chức chò chơi tính
nhanh các tổng BT 34c SGK
Mỗi nhóm 5 HS,lần lợt từng
em điền kết quả
-Giới thiệu tiểu sử nhà toán
học Đức Gau-Xơ
-Cho áp dụng tính nhanh
-Gợi ý: tìm số số hạng, tìm
số cặp có tổng giống nhau
-Yêu cầu đọc BT 51/9 SBT
-Cho hoạt động nhóm tìm
tất cả các phần tử x thoả
mãn x = a+b
-Yêu cầu làm BT45/8 SBT
một lúc.
-Trả lời: Đã vận dụng t/c
giao hoán và kết hợp để tính
nhanh.
Đọc tìm hiểu qui luật qui
luật dãy số.
-Viết 4 số tiếp theo dãy số
đẵ cho.
-Viết tiếp 2 số nữa vào dãy

số mới.
-Bỏ máy tính cá nhân lên
bàn quan sát máy và theo
dõi GV hớng dẫn.
-Từng nhóm tiếp sức dùng
máy tính thực hiện phép tính
-Một HS đọc câu chuyện
cậu bé giỏi tính toán/18,
-áp dụng: tìm qui luật tổng
+dãy số TN từ 26 đến33?
+dãy số lẻ từ 1đến 2007
-Hoạt động nhóm tìm tất cả
các phần tử x
1)25+14=39; 2)25+23=48
3)38+14=52; 4)38+23=61
-Một HS lên bảng tính tổng
b)37+198=(35+2)+198
=35+(2+198)= 35+200=235
II.Dạng2: Tìm qui luật dãy số
BT 33/17 SGK
Cho dãy số: 1;1;2;3;5;8;..
Viết tiếp 4 số:
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55
Viết tiếp 2 số:
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144
.
III.Dạng3: Máy tính bỏ túi
BT 34/18 SGK: Tính
1364+4578=5942
6453+1469=7922

5421+1469=6890
3124+1469=4593
1534+217+217+217=2185
IV.Dạng 4: Toán nâng cao
1)Tính nhanh:
* A = 26+27+..+32+33
Dãy có 33-26+1=8 số, 4 cặp,
mỗi cặp có tổng bằng
26+33=59 A=59.4 = 236
*B = 1+3+5+7+..+2007
Có: (2007-1):2+1=1004 số
Có 1004:2= 502 cặp số
B= (2007).502= 1008016
2)BT 51/9 SBT
a {25; 38}; b {14; 23}
Tìm x = a+b
M = {39; 48; 52; 61}
3)BT 45/8 SBT
A=26+27+28+...+31+32+33
=(26+33).4= 59.4=236
C.Hoạt động 3: Củng cố (3 ph).
-Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên.
-Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán.
D.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Làm bài tập: 35;36/19 SGK; 47;48;52;53/9 SBT
-Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.
Ngày soạn:..
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
14
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010

Ngày giảng:.
Tiết 8. Luyện tập
I.Mục tiêu:
HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự
nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính
nhẩm, tính nhanh.
HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý nhanh.
II.Chuẩn bị:
GV: Đèn chiếu, giấy trong (bảng phụ) tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi, máy
tính bỏ túi.
HS: Máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Giáo viên
1)Nêu các tính chất của phép nhân các số tự
nhiên.
áp dụng: Tính nhanh
a)5.25.2.16.4
b)32.47+ 32.53
2)Chữa bài tập 35/19 SGK
3)Yêu cầu cả lớp làm BT 47/9 SBT. Yêu
cầu 1 HS lên bảng trình bày.
Học sinh
-HS 1) Phát biểu t/c
áp dụng:
a) = (5.2).(25.4).16 = 16000
b) = 32(47+53) = 32.100 = 3200
-HS 2) BT 35/19 SGK. Các tích bằng nhau:
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (=15.12)

4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (=16.9)
-HS3) BT 47/9 SBT. Các tích bằng nhau:
11.18 = 6.3.11 = 11.9.2
15.45 = 9.5.15 = 45.3.5
B.Hoạt động 2: Luyện tập (25 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu tự đọc BT 36/19
SGK
-Gọi 3 HS làm câu a BT 36
-Hỏi: Tại sao tách 15=3.5,
tách thừa số 4 đợc không
-Yêu cầu đọc BT 37/20
SGK
-Gọi 3 HS lên bảng làm
BT37
Học sinh
-Tự đọc BT 36/19 SGK
-Ba HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.
-Đọc BT 37/20 SGK
-Ba HS lên bảng làm.
Ghi bảng
I.Dạng 1: Tính nhẩm
1)BT 36/19 SGK
a) *15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4)
= 3.20 = 60
hoặc 15.4=15.2.2=30.2=60
*25.12 = 25.4.3
= (25.4).3 =100.3 =300
*125.16 = 125.8.2 =

(125.8).2 =1000.2 = 2000
2)BT 37/20 SGK
+) 19.16 = (20-1).16
= 320-16 = 304
+) 46.99 = 46(100-1)
= 4600- 46=4554
*35.98 = 35(100-2)
= 3500 70 = 3430
-Cách làm phép nhân bằng II.Dạng 2: Sử dụng máy tính
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
15
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
máy tính cũng nh cách làm
phép cộng (thay bằng dấu
ì)
-Gọi 3 HS làm BT38/20SGK
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm BT 39; 40/20 SGK
-Gợi ý phân công trong
nhóm làm cho nhanh rồi
gộp các kết quả lại so sánh
-Yêu cầu tự làm BT 55/9
SBT
-Tự đọc bài mẫu BT 38/20
-3 HS lên bảng làm BT
38/20 bằng máy tính.
-Làm BT 39; 40/20 SGK
theo nhóm
-Mỗi thành viên làm phép
nhân theo phân công, rồi

nhậ xét chung kết quả.
-Các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét
-Tự làm
-3HS trả lời
1)BT 38/20 SGK
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
2)BT 39/20 SGK
Nhận xét: Nhân số 142 857
với 2;3;4;5;6 đều đợc tích là
chính 6 chữ số đă cho nhng
viết theo thứ tự khác.
3)BT40/20 SGK
ab tổng số ngày trong hai
tuần lễ là 14,
cd gấp đôi ab là 28
Năm abcd = năm 1428
III.Dạng 3: BT thực tế
BT 55/9 SBT
Số tiền phải trả a)7000đ
b)14160đ
c)9380đ
C.Hoạt động 3: Bài tập phát triển t duy (7 ph).
-Yêu cầu làm BT 59/10 SBT
Xác định dạng các tích:
-Gợi ý: Dùng phép viết số
để viết ab; abc thành tổng
rồi tính hoặc đặt phép tính

theo cột dọc
-Hai HS lên bảng làm
ab
ì
101
ab
00
ab .
abab
IV.Luyện t du y
1) BT 59/10 SBT
a) ab.101 = (10a+b).101
=1010a+ 101b
=1000a+10a+100b+b
= abab
b) abc.7.11.3 = abc.1001
=(100a+10b+c).1001
=100100a+10010b+1001c
=100000a+10000b+1000c+
100a + 10b + c = abcabc
D.Hoạt động 4: Củng cố (4 ph).
Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên.
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (1 ph).

Làm bài tập: 36b/20 SGK; 52; 53; 54; 56; 57; 60/9; 10 SBT.
Ngày soạn:.
Ngày giảng:.
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
16
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010

Tiết 9. Đ6. Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu:
HS hiểu đợc khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một
phép chia là một số tự nhiên.
HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết
trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II.Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị phấn màu, đèn chiếu, giấy trong.
HS: Giấy trong, bút viết giấy trong.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph).
Giáo viên
-Nêu câu hỏi kiểm tra:
1)Chữa bài tập 56a SBT
-Hỏi thêm:
+ Em đã sử dụng những tính chất nào của
phép toán để tính nhanh?
+ Hãy phát biểu các tính chất đó
2)Chữa bài tập 61 SBT
Học sinh
1)HS 1: BT 56/10 SBT
a)2.31.12+4.6.42+8.27.3
=(2.12).31+(4.6).42+(8.3).27
=24.31+24.42+24.27
=24.(31+42+27) = 24.100 = 2400
2)HS 2: BT61/10 SBT
a)37.3 = 111
37.12 = 37.3.4 = 111.4 = 444
b)15873.21 = 111111

15873.21 = 15873.7.3
= 111111.3 = 333333.
B.Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên (10 ph).
Giáo viên
-Hỏi: Có số tự nhiên x nào
mà a) 2 + x = 5 hay không?
b) 6 + x = 5 hay không?
ở câu a ta có phép trừ 5-2=x
-Khái quát và ghi bảng.
-Giới thiệu cách xác định
hiệu bằng tia số nh SGK.
-Củng cố bằng
Điền chỗ trống
-Nhấn mạnh:
a)Số bị trừ = số trừhiệu=0
b)Số trừ = 0số bị trừ=hiệu
c)Số bị trừ số trừ.
Học sinh
-Trả lời:
+Câu a tìm đợc x=3
+Câu b không tìm đợc giá
trị của x.
-ghi vở.
-Dùng bút chì di chuyển
trên tia số h14 theo GV
-Tìm hiệu 7-3; 5-6?
Trả lời miệng.
Ghi bảng
1)Phép trừ hai số tự nhiên
-Cho a,b N, nếu có x N

sao cho b+x=a thì có phép
trừ a-b=x.
-Tìm hiệu nhờ tia số: SGK

a) = 0
b) = a
c) a b

C.Hoạt động 3: Phép chia hết và phép chia có d (22 ph).
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
17
?1
?1
?1
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
-Xét có số tự nhiên x nào
mà a) 3.x = 12 ?
b) 5.x = 12 ?
-ở câu a ta có phép chia
12 : 3 = 4
-Khái quát hoá ghi bảng
-Củng cố
-Giới thiệu hai phép chia
nh SGK
-Hỏi: Hai phép chia có gì
khác nhau?
-Giới thiệu phép chia hết,
phép chia có d(nêu thành
phần).
- Bốn số : bị chia,số chia,

thơng, số d có quan hệ
gì? số d có điều kiện gì?
-Củng cố:
-Cho làm BT 44/24 SGK
-Yêu cầu làm vào giấy trong
theo nhóm.
-Trả lời:
a)x = 4 vì 3.4 = 12
b) Không tìm đợc giá trị x
vì không có số tự nhiên nào
nhân với 5 bằng 12.
-Ghi theo GV.
-HS trả lời miệng
-Trả lời: Phép chia 1 có số
d = 0; phép chia 2 có số d
khác 0.
-Đọc tổng quát.
Số bị chia = Số chia ì
thơng + số d
Số d < số chia
-Điền vào SGK
-Làm BT 44 theo nhóm
2)Phép chia hết và phép chia
có d
-Cho a,b N; với b 0, nếu
có x N sao cho b.x=a thì
có phép chia hết a:b = x
a) = 0
b) = 1
c) = a

-Xét: 12 3 14 3
0 4 2 4
-Tổng quát:
Với a,b N,b0 luôn có
q,r N duy nhất:
A = b.q + r (0 r < b)
r = 0 chia hết
r 0 chia có d
SGK
BT 44/24 SGK
a)x:13 = 41x=41.13 =533
d)7x-8=713 7x = 713 + 8
7x = 721x= 721:7=103
D.Hoạt động 4: Củng cố (5 ph ).
-Nêu cách tìm số bị chia?
-Nêu cách tìm số bị trừ?
-Nêu điều kiện để thực hiện đợc phép trừ trong N?
-... a chia hết cho b?
- của số chia, số d của phép chia trong N?
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (1 ph).
BTVN: từ 41 đến 45/24 SGK.
Ngày soạn:..
Ngày giảng:. Tuần 4
Tiết 10. Luyện tập
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
18
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
I.Mục tiêu:
HS Nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện
đợc.

Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một số bài
toán thực tế.
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Giấy trong, máy chiếu hoặc bảng phụ để ghi một số bài tập.
HS: Bảng nhóm , bút viết bảng.
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph).
Giáo viên
Câu 1: Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nào
ta có phép trừ a b = x.
á p dụng : Tính 425 - 57; 9 1 - 56
652 - 46 - 46 46
Câu 2: Có phải khi nào cũng thực hiện đợc
phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b
không? Cho ví dụ.
Học sinh
HS 1: Phát biểu nh SGK trang 21
á p dụng: 425 257 = 168;
91 56 = 35;
652 46 46 46
= 606 46 46
= 560 46 = 514
HS 2: Phép trừ chỉ thực hiện đợc khi a b
Ví dụ: 91 56 = 35
56 không trừ đợc 96 vì 56 < 96
B.Hoạt động 2: Luyện tập (33 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu 3 HS lên bảng
cùng một lúc làm BT47/24

-Đi kiểm tra chấm điểm
-Sửa trên bảng và chấm
điểm
-Cho tự đọc BT 48 và 49/24
-Yêu cầu vận dụng làm BT
-Gọi 2 HS lên bảng cùng
làm.
-L u ý: Thêm và bớt sao cho
1 số hạng, hoặc số trừ là số
chẵn chục, trăm, nghìn
Học sinh
-3 HS làm trên bảng, HS
khác làm trong vở.
-Nhận xét bài làm trên bảng
-Cả lớp đọc tìm hiểu cách
làm BT 48; 49
-2 HS lên bảng làm BT 48
-2 HS lên bảng làm BT 49
-HS khác nhận xét sửa chữa.
357 = 1357 1000
=
Ghi bảng
I.Dạng 1: Tìm x
1)BT 47/24 SGK
a)(x 35) 120 = 0
x = 155
b)124 + (118 x) = 217
x = 25
c)156 (x + 61) = 82
x = 13

II.Dạng 2: Tính nhẩm
2)BT 48/24 SGK
Phép cộng: thêm và bớt
a)35 + 98 = (35-2) + (98+2)
= 33 + 100 = 133
b)46 + 29 = (46-1) + (29+1)
= 45 + 30 = 75
3)BT 49/24 SGK
Phép trừ: cùng thêm
a)
321 96=(321+4)- (96+4)
= 325 100 = 225
b)1354 - 997
=(1354+3)- (997+3) =
Treo bảngBT 70/11SBT , 4)BT 70/11 SBT
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
19
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
yêu cầu trả lời miệng, không
làm tính:
-Cho 1538+3425=S
Tìm S-1538; S-3425
-Cho 9142-2451=D
Tìm D+2451; 9142-D.
-Hớng dẫn dùng máy tính
làm phép trừ SGK
-Cho HS đứng tại chỗ đọc
kết quả
-Cho làm BT 51/25 theo
nhóm vào bảng con

-Chú ý: Tổng các số mỗi
dòng, mỗi cột, đờng chéo
đều bằng nhau.
-Cho đọc BT 71/11 SBT
-Yêu cầu tóm tắt, GV ghi
bảng
-Yêu cầu đọc BT 72/11 SBT
-Yêu cầu chỉ ra số lớn nhất
và số nhỏ nhất gồm chữ
số5,3,1,0
-Đọc đầu bài
-Đứng tại chỗ trả lời
-Đứng tại chỗ đọc kết quả
-Làm BT 51 theo nhóm
-Các nhóm thi treo bảng, đại
diện nhóm trình bày bài.
-Nhận xét:
Tổng các số ở mỗi hàng,
mỗi cột, mỗi đờng chéo
đều bằng nhau (=15)
-Đọc và tóm tắt đầu bài:
Hà Nội_______Vinh
a)Việt đi trớc Nam 2 giờ
đến trớc Nam 3 giờ
b)Việt đi trớc 2giờ, đến sau
1giờ
Ai đi lâu hơn?
-Chỉ ra số lớn nhất là 5310
số nhỏ nhất là 1035
a)S 1538 = 3425;

S 3425 = 1538

b)D + 2451 = 9142;
9142 D = 2451
III. dạng 3: Dùng máy tính
5)BT 50/24 SGK
425-257=168; 91-56=35;
82-56=26; 73-56=17
652-46-46-46=514

6)BT 51/25 SGK
IV.Dạng 4:Thực tế
7)BT 71/11 SBT
a)Nam đi lâu hơn Việt
3 2 = 1 (giờ)
b)Việt đi lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 (giờ)
8)BT 72/11 SBT
Hiệu là:
5310 1035 = 4275
C.Hoạt động 3: Củng cố (3 ph).
Giáo viên
1)Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào
phép trừ thực hiện đợc.
2)Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số
bị trừ) trong phép trừ.
Học sinh
1)Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
D.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (1 ph).
Bài tập 64, 65, 66, 67, 74/11, 75/12 SBT.

Ngày soạn:.
Ngày giảng:
Tiết 11. Luyện tập
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
20
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
I.Mục tiêu:
HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
toán thực tế.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ (hoặc giấy trong), máy tính bỏ túi
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10 ph).
Giáo viên
-Câu 1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b (b 0).
Bài tập: Tìm x biết:
a)6.x 5 = 613
b)12.(x 1) = 0
-Câu 2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên
a cho số tự nhiên b (b 0) là phép chia có
d.
Bài tập: Hãy viết dạng tổng quát của
số chia hết cho 3, chia cho 3 d 1, chia cho 3
d 2.
Học sinh
HS1: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên

b khác 0.
Nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q
Bài tập:
a)6.x 5 = 613 b)12.(x-1) = 0
6.x = 613 + 5 x-1 = 0:12
x = 618 : 6 x-1 = 0
x = 103 x = 1
HS2: Số bị chia= Số chia5Thơng + Số d
a = b.q + r (0<r<b)
Bài tập: Số chia hết cho 3 là 3k (k N)
Chia cho 3 d 1 là 3k + 1
.. 2 là 3k + 2
II.Hoạt động 2: Luyện tập (28 ph).
-Cho đọc BT 52/25 SGK
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm
-Yêu cầu HS khác làm vào
vở
-Hãy nhận xét các bài làm?
-Yêu cầu tính nhẩm áp dụng
t/c (a+b):c = a:c+b:c
-Gọi 2HS lên bảng làm
-Lu ý: Tách số sao cho các
số hạng đều phải chia hết
-Đọc hớng dẫn BT 52/25
SGK
-Hai HS lên bảng làm câu a
-HS khác làm trong vở và
nhận xét bài làm của bạn.
-Hai HS lên bảng làm câu b
-HS khác làm trong vở và

nhận xét bài làm của bạn.
I.Dạng 1: Tính nhẩm
1)BT52/25 SGK
a)14.50 = (14:2).(50.2)
= 7.100 = 700
* 16.25 = (16:4).(25.4)
=4.100 = 400
b)2100:50 = (2100.2):(50.2)
= 4200: 100 = 42
* 1400:25 =(1400.4):(25.4)
= 5600:100 = 56
c)132:12 = (120+12):12
= 120:12+12:12= 10+1=11
* 96:8 = (80+16):8
= 80:8+16:8 = 10+2 = 12
-Đọc đầu bài
-Yêu cầu HS đọc lại và tóm
tắt
-Cho suy nghĩ tìm cách giải.
-Đọc đầu bài tập 53
-Tóm tắt đầu bài
-Suy nghĩ chuẩn bị cá nhân.
II.Dạng 2: Thực tế
2)BT53/25 SGK
Tâm có: 21000đ
Loại I: 2000đ/q
Loại II: 1500đ/q .
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
21
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010

-Yêu cầu trình bày lời giải.
-Goi 2 HS đọc BT 54/25
SGK và tóm tắt đầu bài.
-Hỏi: Muôna tính đợc số
toa, ít nhất em phải làm thế
nào?
-Gọi HS lên bảng làm.
-Cho đọc hớng dẫn dùng
máy tính BT 55/25 SGK
-Yêu cầu đứng tai chỗ làm
tính.
-1 HS lên bảng nói rã cách
làm và trình bày.
-2 HS đọc và tóm tắt đầu bàI
-TRả Lời: Phải tính mỗi toa
có bao nhiêu chỗ. Lấy 1000:
cho số chỗ mỗi toa, từ đó
xác định số toa.
-Lên bảng làm.
-Đọc hớng dẫn làm phép
chia bằng máy tính SGK
-Đứng tai chỗ đọc kết quả
làm tính.
Tâm mua b.nhiêu quyển?
a)Chỉ mua loại I
b)Chỉ mua loạI II
Giải:
2100:2000 = 10 d 1000
2100:1500 = 14
Tâm mua nhiều nhất 10 vở

loại I hoặc 14 vở loại 2
3)BT 54/25 SGK
Số khách: 1000 ng
Mỗi toa: 12 khoang
Mỗi khoang: 8 chỗ
Số toa ít nhất?
Giải
Số ngời mỗi toa chứa nhiều
nhất là 8.12 = 96 (ng)
1000 : 96 = 10 d 40
Số toa ít nhất là 11 toa.
III.Dạng 3: Dùng máy tính
4)BT 55/25 SGK
Vận tốc của ô tô
288:6 = 48 (Km/h)
Chiều dài miếng đất
hình chữ nhật
1530: 34 = 45 (m)
C.Hoạt động 3 : Củng cố (5 ph).
-Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa
phép trừ và phép cộng giữa phép chia và
phép nhân?
-Với a,b N thì (a-b) có luôn N không?
-Với a,b N; b 0 thì (a:b) có luôn N
không?
-Phép trừ là phép toán ngợc của phép cộng
-Phép chia là phép toàn ngợc của phép
nhân.
-Không, (a-b) N nếu a b.
-Không, (a:b) N nếu a chia hết cho b.

D.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Ôn các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
Đọc câu chuyện về lịch SGK.
Bài tập: Từ 76 đến 80,83/12 SBT.
Đọc trớc bài lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 12. Đ7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai lũy thừa của cùng cơ số
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
22
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
I.Mục tiêu:
HS nắm đợc định nghĩa lũy thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức
nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính
giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
HS thấy đợc lợi ích của việc viết gọn bằng lũy thừa.
II.Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng bình phơng, lập phơng của một số số tự nhiên đầu tiên.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III.Tổ chức hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph).
Giáo viên
Câu 1: Chữa BT 78/12 SBT
Tìm thơng:
aa : a; abab : ab; abcabc : abc
Câu 2: Hãy viết các tổng sau thành tích:
5 + 5 + 5 + 5 + 5; a+a+a+a+a+a
-Tổng nhiều số bằng nhau viết gọn bằng

cách dùng phép nhân. Tích nhiều số bằng
nhau có thể viết gọn nh sau: 2.2.2 = 2
3
;
a.a.a.a = a
4
. Ta gọi 2
3
, a
4
là một lũy thừa.
Học sinh
HS 1: aaa : a = 111
abab : ab = 101
abcabc : abc = 1001
HS 2: 5+5+5+5+5 = 5.5
a+a+a+a+a+a = 6.a
-Lắng nghe và ghi đầu bài.
B.Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (20 ph)
Giáo viên
-Tơng tự em hãy viết gọn
các tích sau:7.7.7; b.b.b.b;
a.aa (n 0)
n thừa số
-Hớng dẫn HS cách đọc:
7 mũ 3 hoặc 7 lũy thừa 3,
hoặc lũy thừa bậc 3 của 7
7 gọi là cơ số, 3 gọi là số

-Hãy định nghĩa lũy thừa

bậc n của a?
-Phép nhân nhiều thừa số
bằng nhau gọi là phép nâng
lên lũy thừa.
-Cho làm vào
bảng phụ
Học sinh
-3 HS lên viết:
7.7.7 = 7
3
b.b.b.b = b
4
-Tập đọc chỉ rõ cơ số và số
mũ:
b
4
; a
n
-Tập định nghĩa lũy thừa
-Làm
Ghi bảng
1)Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
a.aa = a
n
(n 0)
n thừa số
a là cơ số, n là số mũ.
Số mũ
Lũy thừa

Cơ số
-L u ý : 2
3
2.3
2
3
= 2.2.2 = 8
-BT 56/27 SGK
Viết gọn:
a)5.5.5.5.5.5 = 5
6
c)2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
-Lu ý HS: Tránh nhầm lẫn
Ví dụ 2
3
2.3
-Yêu cầu đọc chú ý.
-Yêu cầu chia lớp thành hai
nhóm làm BT 58a, 59b/28
-Làm bài tập 2, đứng tại chỗ
đọc kết quả.
-Đọc chú ý SGK
-Hoạt động theo nhóm làm
-BT 2: Tính giá trị
3
2
= ? ; 3

3
= ?; 3
4
= ?
-Chú ý : SGK
-BT 58a, 59b/28 SGK
+Bình phơng các số 0 đến
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
23
a
n
?1
?1
?1
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
+Nhóm 1: Lập bảng
bình phơng của các số từ 0
đến 15
+Nhóm 2: Lập bảng lập
phơng từ 0 đến 10 dùng máy
tính
bảng phụ
-Treo bảng kết quả, cả lớp
nhận xét.
15:
0
2
= 0..
1
2

= 1
+ Lập phơng các số từ 0 đến
10:
0
3
= 0..
1
3
= 1
C.Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa của cùng cơ số (10 ph).
-Cho HS làm hai ví dụ
-Hỏi: Muốn nhân hai lũy
thừa cùng cơ số làm thế
nào?
-Lu ý số mũ cộng chứ
không nhân
-Hỏi Nếu có a
m
.a
n
kết quả
thế nào? Ghi tổng quát?
-Cho làm BT 3
-Cho làm nốt BT 56/27
SGK.
-2 HS lên bảng làm ví dụ
theo yêu cầu.
a)Số mũ 5 = 3+2
b). 7 = 4+3
-1 HS nêu tổng quát.

-Hai HS lên bảng làm.
-Hai HS lên bảng làm nốt
BT 56/27
2)Nhân 2 lũy thừa cùng cơ
số
-Ví dụ : SGK
a) 2
3
.2
2
= 2
5
b)a
4
.a
3
= a
7
-Tổng quát:
-BT3:
Viết thành một lũy thừa
a)x
5
.x
4
= x
5+4
= x
9
b)a

4
.a = a
4+1
= a
5
-BT 56(b,d):
b)6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
d)100.10.10.10 =
= 10.10.10.10.10 = 10
5
D.Hoạt động 4: Củng cố (5 ph).
-Nhắc lại lũy thừa bậc n của a. Viết công
thức tổng quát.
Tìm số tự nhiên biết: a
2
= 25; a
3
= 27
-Muốn nhân hai lũy thừa của cùng cơ số ta
làm thế nào?
Tính: a
3
.a
2
.a
5
= ?
-Nhắc lại định nghĩa SGK.
-Nhắc lại phần chú ý SGK.

E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc đn lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
-Không đợc tính giá trị lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
-Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
-Bài tập về nhà: 57, 58b, 59b,60/28 SGK. từ 86 đến 90/13 SBT.
Ngày soạn:..
Ngày giảng:.
Tiết 13. Luyện tập
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
24
a
m
.a
n
= a
m+n
Giáo án số học 6 Năm học 2009 - 2010
I.Mục tiêu:
HS phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ (giấy trong, màn chiếu).
HS bảng nhóm, bút viết bảng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph).
Giáo viên
-Câu 1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n
của a? Viết công thức tổng quát.
á p dụng: Tính 10

2
= ?; 5
3
= ?
-Câu 2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số
ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
á p dụng: Viết kết quả phép tính dới
dạng một lũy thừa.
3
3
.3
4
= ?; 5
2
. 5
7
= ?; 7
5
. 7 = ?
Học sinh
-HS 1: Phát biểu nh SGK trang 26.
10
2
= 10.10 = 100
5
3
= 5.5.5 = 125
-HS 2: Phát biểu nh SGK trang 27.
BT: 3
3

.3
4
= 3
3+4
= 3
7
5
2
.5
7
= 5
2+7
= 5
9
7
5
.7 = 7
5+1
= 7
6
-Các HS khác nhận xét
B.Hoạt động 2: Luyện tập (30 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
BT 61/28 SGK, các HS khác
làm vào vở.
-Cho nhận xét kết quả.
-Gọi 2 HS cùng lên bảng
mỗi em làm 1 câu a hoặc b
BT62/28 SGK.

-Yêu cầu các HS khác làm
vào vở.
-Cho nhận xét.
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
số mũ của lũy thừa với số
chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá
trị lũy thừa?
Học sinh
-1 HS lên bảng làm BT 61.
-Các HS khác làm vào vở.
-Hai HS cùng lên bảng làm
cùng một lúc.
-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời: Số mũ của cơ số 10
là bao nhiêu thì giá trị của
lũy thừa có bấy nhiêu chữ số
0 sau chữ số 1.
Ghi bảng
I.Dạng 1: Viết số tự nhiên
dới dạng lũy thừa
1)BT 61/28 SGK
8 = 2
3
; 16 = 4
2
= 2
4
;
2
7

= 3
3
; 64 = 8
2
= 4
3
= 2
6
81 = 9
2
= 3
4
; 100 = 10
2
.
2)BT 62/28 SGK
HS1: a) 10
2
= 100
10
3
= 1000;
10
4
= 10000;
10
5
= 100 000;
10
6

= 1000 000.
HS2: b) 1000 = 10
3
;
1000 000 = 10
6
;
1 tỉ = 10
9
;
1000 = 10
12

12 chữ số 0
-Yêu cầu làm BT 63/28
SGK
-Cho HS đứng tại chỗ trả lời
và giải thích tại sao đúng?
Tại sao sai?
-Làm BT 63/28 SGK
-3 HS đứng tai chỗ trả lời và
giải thích.
II.Dạng 2: Đúng sai
2)BT 63/28 SGK
a)2
3
.2
2
= 2
6

Sai (nhân mũ)
b)2
3
.2
2
= 2
5
Đúng (q.tắc)
c)5
4
.5 = 5
4
Sai (0 tính mũ)
II.Dạng 3: Nhân lũy thừa
Giáo viên : Vũ Thành Trung Trờng THCS Tiên Hng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×