Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA 10-Tuần 1 đến 4 (2009/2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.31 KB, 25 trang )

GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
Tuần: 01
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 01
Mệnh đề
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức: Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh
đề kéo theo.
2. Kĩ năng:
+ Biết lấy ví dụ về mệnh đề, mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định đợc tính
đúng sai của một mệnh đề trong những trờng hợp đơn giản.
+ Nêu đợc ví dụ mệnh đề kéo theo.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa
2. Học sinh: Ôn tập lại kiến thức đã học về tập hợp trong chơng trình THCS và đọc trớc
bài mới.
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới

Ghi Bng H ca GV H ca HS
I. Mnh -Mnh cha
bin:
1. Mnh :
Vớ d 1: ỳng hay sai?
* 5<6
* TPHCM l th ụ ca
nc Vit Nam


Vớ d 2:
* Mt quỏ!
* Ch i my gi ri?
Kt lun: SGK
Vớ d: Cỏc cõu sau õu l
mnh ?Hóy xột tớnh ỳng
sai?
a) 11 l s nguyờn t
b) 13 l s chớnh phng
c) Hụm nay cú i hc
khụng
d) Vui quỏ
S: a) M ỳng
b) M sai
2. Mnh cha bin:
Xột cõu x+1>2 (*)
(*) khụng phi l mnh
H1: GV nờu vớ d c th
giỳp hc sinh nhn bit khỏi
nim
*T hai vớ d GV yờu cu
hc sinh cho bit khỏi nim
mnh ?
H2: Cng c v nhn dng
khỏi nim
*Nờu vớ d TNKQ
*Nờu 2 cõu l mnh ỳng,
2 cõu l mnh sai, 2cõu
khụng phi l mnh ?
H3: Nờu vớ d HS nhn

bit khỏi nim
- t cỏc cõu hi gi m
khỏi nim
*Thc hin HHS 3 SGK
*Tr li cỏc vớ d
*a ra k/n mnh
*Tỡm phng ỏn tr li
*Nờu cỏc vớ d theo yờu cu
*Suy ngh v tr li cõu hi
*c H3 SGK v tỡm
cõu tr li
1
GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
x=2 thỡ (*) l M ỳng
x=0 thỡ (*) l M sai
KL: Cõu trờn l vớ d v
mnh cha bin
II. Ph nh mt mnh :
Vớ d 3:
Nam núi Di l mt loi
chim
Minh núi Di khụng phi l
mt loi chim
ph nh M P ta thờm
khụng hoc khụng phi
vo trc v ng ,kh:
P
P: ỳng thỡ
P

sai v ngc
li
III. Mnh kộo theo:
Vớ d4: Xột cõu Nu tam
giỏc ABC u thỡ tam giỏc
ABC cõn
õy l M
P: Tam giỏc ABC u
Q:Tam giỏc ABC cõn
M trờn cú dng
Nu P thỡ Q gi l mnh
kộo theo,kh:
P Qị
Gi s P l M ỳng
Q ỳng thỡ
P Qị
ỳng
Q sai thỡ
P Qị
sai
Cỏc nh lớ thng l cỏc
M cú dng
P Qị
H4: Thụng qua vớ d c
th GV giỳp HS hỡnh thnh
khỏi nim
*Cõu ca Nam v Minh cú
phi l mnh khụng?
*Yờu cu HS xỏc nh P v
P

H5: Hóy ph nh cỏc M
sau
P=
p
l s hu t
Q= tng hai cnh ca tam
giỏc ln hn cnh th ba
H6 : T vớ d c th GV
giỳp HS hiu khỏi nim
*Hai M P v Q c ni
vi nhau bng liờn t Nu
thỡ
*Yờu cu HS xột tớnh ỳng
sai ca M kộo theo khi P
ỳng
H7:Phỏt biu M
P Qị

v xột tớnh ỳng sai ca nú
a)P : -3<-2 ;
Q :
2 2
( 3) ( 2)- < -
b) P : 2<3
Q :
2 2
(2) (3)<
*Tr li cõu hi
*Xỏc nh M P v ph
nh

P
ca nú trong vớ d
trờn
*Xỏc nh tớnh ỳng sai ca
mnh v M ph nh
*HS phỏt biu
*Xột tớnh ỳng sai ca mnh

*Xột tớnh ỳng sai ca M
*Phỏt biu M
P Qị
v
xột tớnh ỳng sai
4. Củng cố và bài tập về nhà
+) Bài tập củng cố:
Bài1: Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng - sai của chúng.
a) "
19
là một số vô tỉ"
b) "1025 là số chia hết cho 5"
Bài2: P: "Tứ giác ABCD là hình chữ nhật" và Q: "Tứ giác ABCD có hai đờng chéo bằng
nhau"
Hãy phát biểu và xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
) )a P Q b Q P
+) Về nhà: Làm bài tập 1, 2, 3 trong SGK và đọc tiếp mục IV và V
2
GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
Tuần: 01
Ngày soạn:

Ngày giảng:
Tiết 02
Mệnh đề (tiếp)
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
+ Biết mệnh đề đảo, mệnh đề tơng đơng
+ Biết kí hiệu phổ biến (

) và kí hiệu tồn tại (

)
+ Phân biệt đợc điều kiện cần và đủ, giả thiết và kết luận
2. Kĩ năng:
+ Nêu đợc ví dụ mệnh đề tơng đơng
+ Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trớc
+ Biết sử dụng hai kí hiệu
( )
và (

) vào làm bài tập.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa
2. Học sinh:
+ Học định nghĩa mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo.
+ Đọc trớc bài mới
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
+) CH1: Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ
định đó đúng hay sai:

- Số 11 là số nguyên tố
- Số 111 chia hết cho 3.
+) CH2: Xét hai mệnh đề: P:

là số vô tỉ và Q:

không là số nguyên tố
a) Hãy phát biểu mệnh đề
P Q
.
b) Phát biểu mệnh đề
Q P
.
3. Bài mới
H 1 : MNH O-HAI MNH TNG NG
H ca GV H ca HS
*Cho HS thc hin H 7 SGK
*Hóy xỏc nh P v Q ?
*Phỏt biu mnh
Q P
?Xột tớnh ỳng
sai ca nú ?
*T VD bi c v H7 GV cho HS hỡnh
thnh khỏi nim mnh o v mnh
tng ng
*Gv a ra kt lun SGK
*Nhn mnh cho HS K cn v ,
mnh tng ng, tớnh ỳng sai ca
mnh tng ng
*Thc hin H 7

*a)P : Tam giỏc ABC u ; Q :Tam giỏc
ABC cõn
*
Q P
: Nu tam giỏc ABC cõn thỡ tam
giỏc ABC u. Mnh nhn giỏ tr sai
*b) Tng t : Mnh nhn giỏ tr ỳng
*Tip nhn tri thc mi
3
GV: Vò V¨n HiÕn Trung t©m GDTX Kinh M«n -
2009/2010
Ví dụ 5 : SGK *Chú ý nghe giảng
HĐ 2 : KÍ HIỆU



HĐ của GV HĐ của HS
*Ví dụ 6 : SGK
*GV cho học sinh làm ví dụ 6 từ đó đưa ra
kí hiệu mọi :

(theo tiếng anh là all)
*Nhấn mạnh cho HS mọi là tất cả
*Cho HS thực hiện HĐ 8 SGK
*Hãy phát biểu thành lời mệnh đề đã cho ?
*Xét tính đúng sai của mệnh đề ?
*Cho học sinh lấy ví dụ có sử dụng kí hiệu
mọi
Ví dụ 7 : SGK
* Cho HS làm ví dụ từ đó đưa ra kí hiệu tồn

tại :

( tiếng anh exist)
*Nhấn mạnh tồn tại có nghĩa là có ít nhất
một
*Cho HS thực hiện HĐ9
*Phát biểu thành lời mệnh đề ?
*Có thể chỉ ra số nguyên đó được không ?
*Xét tính đúng sai của mệnh đề ?
*Cho HS lấy ví dụ có sử dụng kí hiệu tồn tại
Ví dụ 8 : SGK
*Cho HS làm ví dụ từ đó nêu kết luận : Để
phủ định mọi ta dùng tồn tại
*Cho HS thực hiện HĐ 10
*Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên
Ví dụ 9 : SGK
*Cho HS làm ví dụ từ đó nêu kết luận : Để
phủ định tồn tại ta dùng mọi
*Cho HS thực hiện HĐ11 SGK
*Làm ví dụ 6
*tiếp nhận kiến thức
*Thực hiện HĐ 8
*Với mọi số nguyên n ta có : n+1>n
*Mệnh đề nhận giá trị đúng
*Mọi HS lớp A
9
đều chú ý học bài
*Xem ví dụ
*Tiếp thu kiến thức

*Thực hiện HĐ9
*Tồn tại một số nguyên mà x
2
=x
*x=0 và x=1
*Đúng
*Lớp A
9
có ít nhất một HS giỏi
*Làm ví dụ
4. Cñng cè vµ bµi tËp vÒ nhµ:
+) Bµi tËp cñng cè: P: “Tam gi¸c ABC vµ tam gi¸c
' ' '
A B C
b»ng nhau”
Q: “Tam gi¸c ABC vµ tam gi¸c
' ' '
A B C
cã diÖn tÝch b»ng nhau”.
a) XÐt tÝnh ®óng - sai cña mÖnh ®Ò
P Q⇒
.
b) XÐt tÝnh ®óng - sai cña mÖnh ®Ò
Q P⇒
.
c) MÖnh ®Ò
P Q⇔
cã ®óng kh«ng?
+) VÒ nhµ: Lµm c¸c bµi tËp 4, 5, 6, 7 trong SGK
4

GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
Tuần: 01
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 03
Các định nghĩa
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
+ Hiểu khái niệm vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phơng, hai vectơ
bằng nhau.
+ Biết đợc vectơ-không cùng phơng và cùng hớng với mọi vectơ.
2. Kĩ năng:
+ Chứng minh đợc hai vectơ bằng nhau.
+ Khi cho trớc điểm A và vectơ
a
r
, dựng đợc điểm B sao cho
AB a=
uuur r
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập, thớc kẻ...
2. Học sinh: Thớc kẻ, sách giáo khoa, đọc trớc bài mới...
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động 1: Các định nghĩa
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Quan sát hình vẽ trong SGK

- Nghe câu hỏi và trả lời
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhớ các tên gọi và kí hiệu
- Có 2 vectơ
AB
uuur

BA
uuur
* Hình thành khái niệm
- Cho học sinh quan sát hình vẽ SGK
- Các mũi tên trong bức tranh cho biết thông tin gì về
chuyển động của tàu thuỷ ?
- Yêu cầu học sinh phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Yêu cầu học sinh ghi nhớ các tên gọi, kí hiệu
* Cũng cố khái niệm
- Cho 2 điểm A và B phân biệt, có bao nhiêu vectơ có
điểm đầu và điểm cuối A hoặc B
Hoạt động 2: Vectơ cùng phơng và vectơ cùng hớng
5
GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
Hoạt động 3: Cũng cố thông qua các bài tập sau
1) Cho A, B, C là ba điểm phân biệt. Nếu biết A, B, C thẳng hàng, có thể kết luận
AB
uuur

AC
uuur

cùng hớng hay không ?
2) Cho hai vectơ
AB
uuur

CD
uuur
cùng phơng với nhau. Hãy chọ câu trả lời đúng
A.
AB
uuur
cùng hớng với
CD
uuur
B. A, B, C, D thẳng hàng
C.
AC
uuur
cùng phơng với
BD
uuur
D.
BA
uuur
cùng phơng với
CD
uuur
Hoạt động 4 : Hai vectơ bằng nhau
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Nhận biết khái niệm mới

- Trả lời câu hỏi
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
- Đọc và hiểu yêu cầu bài toán
- Hoạt động nhóm: thảo luận để
tìm đợc kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày
- Phát hiện vấn đề
- Giải bài toán đặt ra
- Nêu nhận xét
- Giới thiệu độ dài vectơ, vectơ đơn vị
- Từ ví dụ trên hãy cho biết nhận xét về phơng, hớng,
độ dài của
*) Cặp vectơ
AB
uuur

DC
uuur
*) Cặp vectơ
AD
uuur

BC
uuur
- Cho HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Giới thiệu định nghĩa hai vectơ bằng nhau

Củng cố :
Gọi O là tâm hình lục giác đều ABCDEF . Hãy chỉ ra

các vectơ bằng vectơ
OA
uuur
- Chia HS theo nhóm
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày
- Sửa sai (nếu có)

Về phép dựng vectơ
OA
uuur
=
a
r
- Nêu vấn đề
- Yêu cầu HS giải quyết bài toán
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Quan sát hình vẽ
* Nhận xét:
- Các hình vẽ trên cho ta nhứng hớng đi :
+ Các véc tơ cùng hớng từ trái sang phải
+ Các véc tơ có hớng ngợc nhau và cùng h-
ớng
+ Hai véc tơ có hớng đi cắt nhau
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
- HS chúng minh dựa vào điều vừa học đợc
- Trình bày kết quả
- Treo bảng phụ
- Cho HS quan sát hình vẽ
- Nhận xét gì hớng đi của ôtô trong hình vẽ

trên
- Nêu lên giá vectơ
- Cho học sinh phát biểu lại điều vừa phát
hiện đợc
- Cho HS ghi nhận kiến thức mới về hai
vectơ cùng phơng
- Cho ba điểm A, B, C chứng minh rằng ba
điểm A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi
AB
uuur

AC
uuur
cùng phơng
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động nhóm để tìm kết
quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời
giải của bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
- Chia học sinh theo nhóm
- Nêu đề bài và yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện
nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Qua bài tập 1 cho HS nêu lên nhận xét

6
GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
- Ghi nhận kiến thức - Yêu cầu HS nêu lên nhận xét
- Cho HS ghi nhận nhận xét SGK
Hoạt động 5 :Vectơ - không
Hoạt động 6: Cũng cố
a) Cho
AB 0=
uuur r
. Hỏi
BA
uuur
có bằng
0
r
hay không ?
b) Cho hai điểm A vả B . Nếu
AB
uuur
=
BA
uuur
thì :
A.
AB
uuur
không cùng hớng với
BA
uuur

B.
AB
uuur
=
0
r
C.
AB 0>
uuur
D. A không trùng B
4. Củng cố và bài tập về nhà
+) Bài tập củng cố: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Gọi M, N lần lợt là trung điểm
của AD, BC.
a) Kể tên hai vectơ cùng phơng với
AB
uuur
, hai vectơ cùng hớng với
AB
uuur
, hai vectơ ngợc
hớng với
AB
uuur
.
b) Chỉ ra các vectơ bằng vectơ
MO
uuuur
và bằng vectơ
OB
uuur

.
+) Về nhà: Làm các bài tập trong SGK
Tuần: 02
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 04
Luyện tập
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
+ Ôn tập các định nghĩa về mệnh đề, mệnh đề chứa biến, mệnh đề phủ định, mệnh đề
kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tơng đơng
+ Ôn tập hai kí hiệu
( )
và (

)
2. Kĩ năng:
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Một vật ở vị trí A thì có thể
biểu diễn vectơ vân tốc là
AA
uuur
- Ghi nhận khá niệm vectơ -
không
- Trả lời câu hỏi
- Nêu nhận xét về hớng và độ
dài vectơ - không
- Mọi vật đứng yên có thể coi là vật đó chuyển động với
vectơ vận tốc bằng không.Vectơ vận tốc của vật đứng
yên có thể biểu diễn nh thế nào?

- Với mỗi điểm A thì vectơ
AA
uuur
đợc coi là vectơ -
không và kí hiệu là
0
r
- Cho hai vectơ
a
r
=
AA
uuur

b
r
=
BB
uur
. Hỏi
a
r

b
r
liệu có
là hai véc tơ bằng nhau hay không
- T đó cho HS nêu lên độ dài vectơ - không
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc yêu cầu bài toán

- Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS trả lời
7
GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
+ Nhận biết, phát biểu các mệnh đề và xét tính đúng sai của các mệnh đề
+ Sử dụng đợc kí hiệu
( )
và (

) vào làm bài tập và biết sử dụng điều kiện cần và đủ,
phân biệt đợc giả thiết và kết luận.
+ Vận dụng vào làm các bài tập trong SGK
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập...
2. Học sinh: Học kĩ lý thuyết và làm các bài tập trong SGK, tham khảo bài tập trong sách
bài tập.
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
+) HS1: Phát biểu định nghĩa mệnh đề? Nêu một ví dụ về mệnh đề? Phát biểu mệnh đề
phủ định của mệnh đề vừa nêu?
+) HS2: Nêu một ví dụ về mệnh đề kéo theo? Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề vừa
nêu? Xét tính đúng sai của mệnh đề đảo?
+) HS3: Nêu một mệnh đề tơng đơng? Từ đó nêu điều kiện cần và điều kiện đủ?
3. Bài mới
H 1 : Bi 2 SGK trang
H ca GV H ca HS
*Gi mt HS ng ti ch tr li

*Giỏo viờn nờu nhn xột
* Cng c li tớnh ỳng sai ca M
*Tr li cõu hi
*Chỳ ý nghe ging
H 2 : bi 3 SGK trang 9
H ca GV H ca HS
*M kộo theo cú dng nh th no ?
*M o ?
*Gi HS lờn bng lm
*Kim tra BTVN ca HS
*HD HS yu
*Cho HS nhn xột li gii
*Cng c cỏc bc lm
*
" "P Q
*
" "Q P
*Lm theo yờu cu ca GV
*Chỳ ý nghe ging
H 3 : Bi 7 SGK trang 10
H ca GV H ca HS
* ph nh

ta dựng gỡ ?
* ph nh

ta dựng gỡ ?
*Gi HS l lờn bng lm
*GV cng c bi lm
*Dựng


*Dựng

*lm theo yờu cu ca GV
HĐ4: Câu hỏi trắc nghiệm
8
GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
Chn phng ỏn ỳng
Cõu 1 : Mnh ph nh ca M P : x
2
+x=1>0 vi mi x l
a) Tn ti x sao cho : x
2
+x+1>0
b) Tn ti x sao cho : x
2
+x+1=0
c) Tn ti x sao cho : x
2
+x+10
d) Tn ti x sao cho : x
2
+1>0
Cõu 2 : Mnh ph nh ca M P : x
2
+x+1 l s nguyờn t l
a.
2
: 1x x x + +

l s nguyờn t
b.
2
: 1x x x + +
l hp s
c.
2
: 1x x x + +
l hp s
d.
2
: 1x x x + +
l s hu t
Xột tớnh ỳng sai
Cõu 3 : Xột tớnh ỳng sai ca cỏc M sau
ỳng Sai
a.
2
2 4x x> >

b.
2
0 2 4x x< < <
c.
| 2 | 0 12 4x < >
d.
| 2 | 0 12 4x > >
Cõu 4 : Xột tớnh ỳng sai ca cỏc M sau
ỳng Sai
e.

2
: 1 0x N x x + + >

f.
2
: 1 0x N x >
g.
2
: 2 1 0x Z x x + =
h.
2
: 1 0x R x x + + =
4. Củng cố và bài tập về nhà
+) Củng cố: Giáo viên củng cố lại kiến thức và phơng pháp giải từng bài tập trong sgk
+) Về nhà: Đọc trớc bài mới.
Tuần: 02
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 05
tập hợp các phép toán trên tập hợp
I. Mục tiêu cần đạt
9
GV: Vũ Văn Hiến Trung tâm GDTX Kinh Môn -
2009/2010
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
+ Hiểu các phép toán : giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
con.
2. Kĩ năng:
+ Sử dụng các kí hiệu

, , , , , \ ,
E
A B C A
+ Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc
trng của các phần tử của tập hợp.
+ Vận dụng đợc các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
+ Thực hiện đợc các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của
hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập
hợp, hợp của hai tập hợp.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, compa...
2. Học sinh: com pa và đọc trớc bài mới.
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
+) CH1: Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ớc của 24.
+) CH2: Số thực x thuộc đoạn
[ ]
2;3
. Có thể kể ra tất cả những số thực x nh trên đợc hay
không? tại sao?
3. Bài mới
Bài2: Tập hợp
H 1: KHI NIM TP HP
H ca GV H ca HS
HTP 1: Tp hp v phn t
*Cho HS thc hin H 1SGK
*Nhc li cỏc tp hp s ó hc v kớ hiu?
*GV nờu khỏi nim tp hp v cỏc kớ hiu
biu th mi quan h gia phn t v tp

hp
*Cho HS ly VD thc t v tp hp. Xột
xem mt i tng cú phi l phn t ca
tp hp ú hay khụng?
HTP2: Cỏch xỏc nh tp hp
*Cho HS thc hin H 2
*c nguyờn dng ca 30 l nhng s
nh th no?
*GV hng dn cỏch ghi tp hp
*Cho HS thc hin H3 SGK
* tỡm B ta phi lm gỡ?
*Gii pt?
*Kt lun tp B?
*Vy cú my cỏch xỏc nh tp hp?
*Chớnh xỏc hỏo khỏi nim, cho HS c kt
lun trong SGK
*Thc hin H1 SGK

3 ; 2Z Q
*S thc R, S nguyờn Z, S hu t Q, S t
nhiờn N v s vụ t
*Tip nhn kin thc
*Ly VD cỏc HS trong lp l mt tp hp
*Thc hin H 2
*L nhng s nguyờn dng m 30 chia ht
cho nú
*Thc hin H 3
*Gii pt
2
2 5 3 0x x + =

*
2
3
2 5 3 0 1,
2
x x x x + = = =
*
3
{1; }
2
B =
*Cú hai cỏch
*c KL SGK
10

×