Học kỳ I
Tuần
Tiết
Tên bài dạy Mục tiêu cần đạt Đồ dùng Ghi
chú
1
1
Mở đầu môn hoá
học
- HS biết hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự
biến đổi chất và ứng dụng của nó
- Thấy đợc vai trò quan trọng trong cuộc sống chúng ta
- Biết sơ bộ về phơng pháp học bộ môn
D/c:ống n
0
,pipet,kẹp gỗ,
giá ống n
0
..
H/c: NaOH,CuSO
4
, HCL,
đinh sắt
2
Chất (T1)
- HS phân biệt đợc vật thể, vật liệu và chất.Biết đợc
chất có ở đâu và ngợc lại
- Biết ra cách để nhận ra tính chất của chất.
- Bớc đầu làm quen vơi một số dụng cụ, hoá chất thí
nghiệm, thao tác thí nghiệm đơn giản
D/c: Thử tính dẫn điện...
H/c: S,
P(đỏ),AL,Cu,NaCL.
2
3
Chất (T2)
- HS hiểu đợc khái niệm chất tinh khiết và hỗn hợp,
năm đợc tính chất của chất
- Biết dựa vào tính chất vật lý khác nhau của chất trong
hỗn hợp để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp
- HS tiếp tục làm quen với một số dụng cụ thí nghiệm
và rèn một số động tác TN đơn giản.
Chai nớc khoáng, ống nớc
cất,. Muối ăn ,cát.
4
Bài thực hành 1
- HS tiếp tục làm quen với một số dụng cụ trong phòng
thí nghiệm và rèn một số động tác TN đơn giản.Nắm
đợc một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
- Biết cách tách từng chất ra khỏi hỗn hợp.
D/c: ống n
0
, kẹp gỗ, phễu,
đũa thuỷ tinh
H/c: S,Parafin, NaCL,
cát
3
5
Nguyên tử
- HS biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà
về điện
- HS biết đợc hạt nhân tạo bởi proton và nơton, đặc
điểm của hai loại hạt trên.
- Biết đợoc trong nguyên tử số eletron bằng số proton,
eletron luôn chuyển động và xắp xếp thành từng lớp và
có khả năng liên kết với nhau.
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử:
He, H, Na, O
6
Nguyên tố hoá học
- HS nắm đợc khái .Tỉ lệ thành phần khối lợng các
nguyên tố trong vỏ trái đất.
Sơ đồ tỉ lệ % và thành
phần khối lợng các
nguyên tố trong vỏ trái đất
4
7
Nguyên tố hoá học
- HS hiểu đợc khái niệm nguyên tử khối. Biiết sử dụng
bảng trang 42 để tìm kí hiệu, nguyên tử khối khi biết
nguyên tử
- Rèn kỹ năng viết ký hiệu hoá học, lam bài tập định
tính.
8
Đơn chất - Hợp
chất - Phân tử
- HS hiểu đợc khái niệm đơn chất, hợp chất.
- Rèn kỹ năng phân biệt các loại chất.
- Rèn kỹ năng viết ký hiệu hoá học
Mô hình mẫu Cu, O, H,
H
2
O, NaCL
5
9
Đơn chất - Hợp
chất - Phân tử
- HS biết đợc phân tử là gì? So sánh khái niệm nguyên
tử và phân tử, biết đợc trạng thái của chất
- Biết tính phân tử khối của chất.
- Củng cố các khái niệm đã học.
10
Bài thực hành 2
- Biết đợc một số loại phân tử có khả năng khuyếch tán
- Biết nhận biết chất bằng quỳ tím.
- Rèn kỹ năng sử dung dụng cụ, hoá chất.
D/c: ống n
0
, đũa thuỷ tinh,
giá gỗ, cốc.
H/c: d
2
NH
3
đặc, KMnO
4,
,
Quỳ tím.
6
11
Bài luyện tập 1
- Ôn lại các khái niệm đã học.
- Hiểu thêm đợc nguyên tử là gì?
- Rèn kuyện khả năng làm một số bài tập về xác định
nguyên tố hoá học dựa vào nguyên tử khối
12
Công thức hoá học
- HS biết đợc công thức hoá học dung để biểu diễn
chất.
- Biết cách viết công thức hoá học khi biết ký hiệu
- Biết ý nghĩa công thức hoá học và áp dụnh để làm bài
tập
- Củng cố kỹ năng viết kí hiệu của nguyên tố và tính
phân tử khối của chất.
7
13
Hoá trị
- HS hiểu đợc hoá trị là gì? cáh xác định hoá trị.
- Biết quy tắc về hoá trị và biểu thức.áp dụng tính hoa
thị của nguyên tố.
14
Hoá trị
- HS biết lập công thức hoá học của hợp chất.
- Rèn luyện kỹ năng lập công thức hoá học của chất và
kỹ năng tính hoá trị của nguyêm tố hoặc nhóm nguyên
tử.
8
15
Bài luyện tập 2
- Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của công thức hoá học.
- HS đợc củng cố về cách lập công thức hoá học, cách
tính phân tử khói của chất,
- Củng cố bài tập xác địmh hoá trị của một nguyên tố.
- Rèn luyên khả năng làm bài tập xác định nguyên tố.
16
Kiểm tra viết
- Đánh gia quá trình nhận thức củahọc sinh.
- Rèn kỹ năng, thói quen trong quá trình làm bài tập.
- Đa phơng pháp phù hợp với những tiết học sau.
9
17
Sự biến đổi chất
- HS phân biệt đợc hiện tơng vật lý và hiện tợng hoá
học.Phân biệt đợc các hiện tợng xung quanh ta dựa vào
tính chất của chất.
- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm
.
Bột sắt khử, bột S(tỉ lệ
7:4), đờng, nam châm.
18
Phản ứng hoá học
- Biết đợc phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất
này thành chất khác.
- Biết đợc bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi
liên kết giữa các nguyên tử, làm cho .
phân tử nàybiến đổi thành phân tử khác.
- Rèn kỹ năng viết phơng trình chữ.
Sơ đồ tợng trng cho phản
ứng hoá học giữa khí H
2
và O
2
10
19
Phản ứng hoá học
- Biết đợc điều kiện để có phản ứng hoá học.
- Học sinh biết đợc các dấu hiệu để nhận ra phản ứng
hoá học có xáy ra hay không.
- Củng cố viết phơng trình chữ , khả năng phân biệt
chất dựa vào hiện tợng vật lý, hoá học.
20
Bài thực hành 3
- Phân biệt đợc hiện tợng vật ký, hiện tợng hoá học.
- Nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra.
- Tiếp tục rèn luyện cho HS những kỹ năng sử dụng
dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm.
D/c: ống n
0
, ống L, GIá,
Đèn cồn.
H/c: KMnO
4
,Na
2
CO
3
,
Ca(OH)
2
21
Định luật bảo toàn
khối lợng
- HS hiểu đợc nội dung định luật, giải thích định luật
dựa vào sự bảo toàn khối lợng của nguyên tử trong
phản ứng hoá học.
D/c: cân điện tử, cốc thuỷ
tinh
H/c: BaCL
2
, NaCO
3
11
- Biết vận dụng định luật để làm các bài tập hoá học.
- Rèn kỹ năng viết phơng trình chữ cho học sinh.
22
Phơng trình hoá
học
- HS biết đợc phơng trình chữ để biểu diễn phản ứng
hoá học,gồm công thức hoá học của chất phản ứng và
sản phẩm với các hệ số thchs hợp.
- Biết lập PTHH khi biết chất phản ứng và sản phẩm.
-Rèn kỹ năng lập CTHH.
12
23
Phơng trình hoá
học
- Nắm đợc ý nghĩa của PTHH.
- biết xác định tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất
trong phản ứng.
-Rèn kỹ năng lập PTHH.
24
Bài luyện tập 3
- Củng cố các khái niệm về hiện tợngvật lý, hoá học,
phơng trình hoá học.
- Rèn kỹ năng lập CTHH và lập PTHH.
- Biết sử dụng định luật bảo toàn khối lợng làm bài tập.
13
25
Kiểm tra viết
- Đánh gia quá trình nhận thức củahọc sinh.
- Rèn kỹ năng, thói quen trong quá trình làm bài tập.
- Đa phơng pháp phù hợp với những tiết học sau.
26
Mol
- HS biết đợc khái niệm:mol, khối lợng mol, thể tích
mol của chất khí.
- Vận dụng khái niệm để tính khối lợng mol, thể tích
mol của chất khí.
- Củng cố kỹ năng tính phân tử khối, CTHH
14
27
Chuyển đổi giữa
m,v và mol. Luyện
tập
- HS hiểu đợc công thức chuyển đổi giữa m,v và mol.
- Vận dụng các công thức để làm các bài tập
- Củng cố các kỹ năng làm bài tập hoá học.
28
Chuyển đổi giữa
m,v và mol. Luyện
tập
- Vận dụng các công thức để làm các bài tập
- Củng cố các kỹ năng làm bài tập hoá học.
- Củng cố kiến thức về CTHH của đơn chất và hợp
chất.
15
29
Tỉ khối của chất khí
- HS biết xác định tỉ khối của khí A so với khí B và tỉ
khối một chất so với không khí.
- Biết vận dụng các công thức để lamg các bài toán có
liên quan đến tỉ khối chất khí.
- Cũng cố các khái niệm mol, tính khối lợng mol.
30
Tính theo công thức
hoá học
- HS biết xác định thành phần phần trăm theo khối l-
ợng của nguyên tố.
- HS biết xác định CTHH của hợp chất
- Rèn luyện kỹ năng tính toán bài tập hoá học có liên
quan đến tỉ lhói chất khí
16
31
Tính theo công thức
hoá học
- HS đợc củng cố công thức chuyển đổi giữa m,v,n.
- Rèn kỹ năng làm bài tập thành thạo khi dựa vào
CTHH.
32
Tính theo phơng
trình hoá học
- Từ PTHH và các dữ liệu HS biết xác định khối lợng
của chất tham gia hoặc sản phẩm.
- Rèn kỹ năng lập PT phản ứng hoá học và kỹ năng sử
dụng các công thức chuyển đổi..>
17
33
Tính theo phơng
trình hoá học
- HS biết cách tính thể tích(ở đktc) hoặc khối lợng , l-
ợng chất của các chất có trong phơng trình p/.
- Tiếp tục rèn luyên kỹ năng lập phơng trình phản ứng
hoá học và kỹ năng sử dụng các công thức chuyển
đổi..>
34
Bài luyện tập 4
- Giúp HS biết cách chuỷen đổi qua lại giữa các đại l-
ợng số mol, khối lợng và thể tích khí (ở đktc).- Biết ý
nghĩa tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của
chất khí dựa vào tỉ để xác định khối lợng mol cảu 1
chất khí. - Biết cách
giải bài toán hoá học dựa vào CTHH và PTHH
18
35
Ôn tập học kỳ I
- Ôn lại kiến thức cơ bản, quan trọng đã học trong học
kỳ.
- Rèn kỹ năng cơ bản làm các bài tập hoá học.
- Xây dựng đề cơng ôn tập phù hợp với nội dung đã đ-
ợc học trong học kỳ.