Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ ôn HOA 12 đề (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.75 KB, 12 trang )

Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

MÔN HÓA 12

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút

(có 4 trang)

(40 câu trắc nghiệm)

(Học sinh làm bài trên phiếu trả lời và không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:................................................................................... Lớp:...............................
Cho KLNT của: H = 1; C= 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Thủy phân hàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam
muối. Gía trị của m là
A. 16,8
B. 20.8
C. 22,6
D. 18,6
Câu 2: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp monome là


A. CH2  C(CH3 )COOCH3

B. CH2  CHCOOCH3

C. C6H5CH  CH2

D. CH3COOCH  CH2

Câu 3: Cho m gam H2 NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch
chứa 28,25 gam muối. Gía trị của m là
A. 18,75
B. 37,50
C. 21,75
D. 28,35
Câu 4: Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Polietilen
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat) D.
Poli(vinyl
axetat)
Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 6: Cho lần lượt các kim loại: Be, Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở
điều kiện thường là
A. 3
B. 2
C. 4

D. 5
Câu 7: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCL 2M và KNO 3 1M ,
sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa
tan được tối đa bao nhiêu gam Cu?
A.0,64
B. 1,28
C. 1,92
D. 1,20
Câu 8: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2 NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với
200ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Gía trị của m là
A. 16,6
B. 9,2
C. 19,4
D. 17,9
Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon-6
C. Tơ tằm
D. Tơ nitron
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ
cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Gía trị của m là

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

1


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T

Đăng kí học em inbox Thầy nhá

A. 5,25
B. 3,15
C. 6,20
D. 3,60
Câu 11: Cho nguyên tử nhôm (Z=13), số electron lớp ngoài cùng của nhôm là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 12: Tên gọi của H2 NCH2COOH là
A. Alanin
B. Glyxin
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?

C.Metylamin

D. Axit glutamic

A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc
Câu 14: Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4 H11N là
A. 4
B. 7
Câu 15: Cacbohidrat (Gluxit, Saccarit) là

C. 3


D. 5

A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn (H 2O)m
B.Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất tạp phức, có công thức chung là Cn (H 2O)m
Câu 16: Cho các polime sau: (1) xenlulozơ, (2) prôtêin: (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao
su buna
Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 17: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCL dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít H2 (ở đktc). Gía trị của V là
A. 4,48 lít

B. 6,72 lít

C. 3,36 lít

D. 2,24 lít

Câu 18: Cho axit acrylic (CH2  CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este
Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng công thức của Y là
A. CH3COOC2H5

B. C2H3COOC2H5


Câu 19: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm
B. Tơ nilon-6,6

C. C2H5COOC2H3

D. C2H3COOCH3

C. Tơ nitron

D. Tơ visco

Câu 20: Cho các chất sau NH 3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng
dần lúc bazơ là:
A. 4,3,1,2
B. 4,3,2,1
C. 2,1,3,4
D. 2,4,1,3
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z,T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Qùy tím

Chuyển màu xanh


Y

Dung dịch I 2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Thầy phạm Minh Thuận

Có màu tím

Sống là để dạy hết mình

2


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

T

Nước Brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
B. Anilin, etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin không làm đỏi màu quỳ tím
B. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím
C.Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2
D. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCL
Câu 23: Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, t) . Qua hai
phản ứng này chứng tỏ glucozơ
A. Chỉ thể hiện tính khử
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
D. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa
Câu 24: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có
công thức là
A. C6H5COONa

B. C2 H5ONa

C. C2H5COONa

D. HCOONa

Câu 25: Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH  CH2 (2), CH2  CHCOOCH3 (5);
HCOOCH2CH  CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra
ancol là
A. 1,2,4,5
B. 1,2

C. 1,2,3,4,5
D. 1,2,4
Câu 26: Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. Metyl propionat

B. Metyl axetat

C. Etyl axetat

D. Propyl axetat

Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)2 / NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được tất cả các dung
dịch riêng biệt
A. Saccarozơ, glixerol, ancol etylic
B. Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol
C.Glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic
D. Glucozơ, glixerol, anđehit axetic
Câu 28: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat
B. Benzyl axetat
C. Metyl axetat
D. Tristearin
Câu 29: Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6; (2) tơ nilon-6; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ
olon
Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1),(2),(3),(4)
Câu 30: Polime dùng làm tơ nilo-6,6 (HN  [CH2 ]6 _NHOC  C4H8 _CO)n

được điều từ các monome
A. Axit Ɛ-aminocaproic
C.Axit ađipic và etylenglicol

Thầy phạm Minh Thuận

B. Axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Phenol và fomanđehit

Sống là để dạy hết mình

3


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Câu 31: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu
được axit fomic (HCOOH) là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 32: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong
điều kiện thích hợp) là
A. Saccarozơ, etylaxetat, glucozơ
B. Tinh bột, tristearin, valin
C.Gly-Ala, fructozơ, triolein
D. Xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat
Câu 33: Chất hữu cơ X mạch hở,có công thức phân tử C4H6O4 , không tham gia phản ứng
tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một

muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O . Gía trị của a và m lần
lượt là
A. 0,2 và 12,8
B. 0,1 và 13,4
C. 0,1 và 16,6
D. 0,1 và 16,8
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín
(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn
(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
(e) Thủy phân hoàn toàn prôtêin đơn giản thu được α-aminoaxit
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 36: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch
NaOH vừa đủ. Thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X

A. CH2  CH  COO - CH3

B. CH3COO  CH  CH2

C. HCOO  CH  CH  CH3


D. HCOO  CH2  CH  CH2

Câu 37: Dung dịch H 2SO4 loãng không phản ứng với kim loại
A. Fe
B. Cu
C. Na
Câu 38: Axit nào sau đây thuộc loại aminoaxit?

D. Zn

A. Axit axetic CH3COOH

B. Axit glutamic H2 NC3H5 (COOH)2

C. Axit stearic C17H35COOH

D. Axit ađipic C4H8 (COOH)2

Câu 39: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Mantozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Câu 40: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản
phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Gía trị của m là

Thầy phạm Minh Thuận


Sống là để dạy hết mình

4


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

A. 18,5

B. 17,1

C. 20,5
-----------HẾT----------ĐÁP ÁN

D. 22,8

1

B

11

A

21

A

31


C

2

A

12

B

22

A

32

D

3

A

13

A

23

D


33

C

4

A

14

A

24

C

34

C

5

B

15

D

25


B

35

A

6

C

16

D

26

A

36

C

7

B

17

D


27

C

37

B

8

D

18

B

28

D

38

B

9

C

19


D

29

C

39

D

10

B

20

C

30

B

40

D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp: Gly-Ala + 2NaOH → Muối + H2O

BTKL: mmuôi  mGly  Ala  mNaOH  mH 2O
Hướng dẫn giải:

mGly  Ala = 14,6 : ( 75+89 - 18) = 0,1 mol
Gly-Ala + 2NaOH → Muối + H2O
0,1

0,2

0,1

BTKL: mmuôi  mGly  Ala  mNaOH  mH 2O = 14,6 + 0,2.40 - 0,1.18 = 20,8 gam
Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3:
Phương pháp: Viết và tính toán theo PTHH
Hướng dẫn giải: nmuôi = 28,25 : 113 = 0,25 mol

H2 NCH2COOH  KOH  H2 NCH2COOK  H2O
0,25



0,25

=> mGly = 0,25.75 = 18,75 gam
Đáp án A
Câu 4:
Hướng dẫn giải: Công thức cấu tạo của các polime:
Polietilen: (CH2  CH2 ) n


Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

5


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Poliacrilonitrin: [CH2  CH(CN)]n
Poli(vinyl axetat): [CH2  CH(OOCCH3 )]n
Poli(vinyl axetat): (CH2  CHCl) n
Đáp án A
Câu 5:
Hướng dẫn giải: Phân tử glucozơ có chứa nhóm -CHO nê có phản ứng tráng gương.
Đáp án B
Câu 6:
Phương pháp: Những kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường: K, Na, Ba, Ca,
Li,...
Hướng dẫn giải: Trong dãy kim loại trên,những kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện
thường gồm có: Na, K, Ba, Ca.
Đáp án C
Câu 7:
Phương pháp: Viết và tính theo PTHH
Hướng dẫn giải:

nFe = 7,28 : 56 = 0,12 mol
nH  = 0,4 mol


nNO3 = 0,2 mol
PTHH


Fe  4H   NO3  Fe3  NO  2H 2O
Bđ: 0,13 0,4 0,2
Pư: 0,1 ← 0,4→0,1 → 0,1
Sau: 0,03
0,1
0,1

Fe  2Fe3  3Fe2
Bđ: 0,03 0,1
Pư: 0,03→0,06
Sau:
0
0,04
Khi cho Cu vào dung dịch X có phản ứng:
Cu  2Fe3  3Fe2
0,02←0,04

mCu = 0,02.64 = 1,28 gam
Đáp án B
Câu 8:
Phương pháp: Hỗn hợp ban đầu có dạng RCOOC2H5

RCOOC2H5  NaOH  RCOONa  C2H5OH
nC 2 H 5OH  nNaOH =?

Thầy phạm Minh Thuận


Sống là để dạy hết mình

6


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
BTKL: => mmuôi  mhh  mNaOH  mC 2 H 5OH =?
Hướng dẫn giải: Hỗn hợp ban đầu có dạng RCOOC2H5

RCOOC2H5  NaOH  RCOONa  C2H5OH
nC 2 H 5OH  nNaOH = 0,2 mol
BTKL: => mmuôi  mhh  mNaOH  mC 2 H 5OH = 19,1 + 0,2.40 - 0,2.46 = 17,9 gam
Đáp án D
Câu 9:
Phương pháp: Học sinh phân biệt được các khái niệm về tơ:
- Tơ thiên nhiên: Tơ có nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên
- Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): Tơ có nguồn gốc tự nhiên nhưng đã được con người chế biến
- Tơ tổng hợp: tơ do con người tạo ra
Hướng dẫn giải:
A. Tơ tổng hợp
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên
D. Tơ tổng hợp
Đáp án C
Câu 10:
Phương pháp: Cacbohidrat có công thức chung là Cn (H 2O)m
Khi đốt cháy: Cn ( H 2O)m  nO2  nCO 2  mH 2O
Ta thấy: nO2  nCO 2

BTKL: m = mCO 2  mH 2O  mO2 = 0,1125.44 + 1,8 - 0,1125.32 = 3,15 gam
Đáp án B
Câu 11:
Hướng dẫn giải: Cấu hình e nguyên tử nhôm là: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p1
Vậy số e lớp ngoài cùng của Al là 3.
Đáp án A
Câu 12: Đáp án B
Câu 13:
Hướng dẫn giải:
A Đúng vì saccarozơ có các nhóm OH gắn vào C kề nhau
B Sai vì xenlulozơ không bị thủy phân trong môi trường kiềm
C Sai vì glucozơ là monoáccarit không bị thủy phân
D Sai vì tinh bột không có phản ứng tráng bạc
Đáp án A
Câu 14:
Hướng dẫn giải: Các amin bậc 1 có công thức phân tử C4 H11N :

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

7


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2
CH3 - CH2 - CH - CH2


NH 2

CH3 - CH2 - CH2 - NH 2

CH3
CH3
CH3

C

CH3

NH 2
Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Câu 16:
Hướng dẫn giải: Gồm có: (1) xenlulozơ, (2) prôtêin: (3) tơ nilon-7
Đáp án D
Câu 17:
Phương pháp: Viết và tính toán theo PTHH
Hướng dẫn giải: Mg  2HCL  MgCl 2  H2
Ta thấy: nH 2  nMg = 2,4 :24 = 0,1 mol
=> VH 2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Đáp án D
Câu 18:
Phương pháp: Viết và tính toán theo PTHH
Hướng dẫn giải: Gỉa sử ancol có công thức là ROH

CH2  CHCOOH  ROH  CH2  CHCO  H2O
%mO (Y ) 


16.2
.100% = 32% → R =29 ( C2 H 5  )
71  R

Vậy este thu được là C2H3COOC2H5

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

8


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Đáp án B
Câu 19:
Phương pháp: Học sinh phân biệt được các khái niệm về tơ:
- Tơ thiên nhiên: Tơ có nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên
- Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): Tơ có nguồn gốc tự nhiên nhưng đã được con người chế biến
- Tơ tổng hợp: tơ do con người tạo ra
Hướng dẫn giải:
A. Tơ thiên nhiên
B. Tơ tổng hợp
C. Tơ tổng hợp
D. Tơ nhân tạo
Đáp án D
Câu 20:
Phương pháp: Nhóm đẩy e làm tăng tính bazơ, nhóm hút e làm giảm tính bazơ

Giaỉ thích:
Nhóm đẩy e làm tăng mật độ điện tích âm trên nguyên tử N => tăng khả năng hút H => tính
bazơ tăng. Ngược lại, nhóm hút e làm giảm điện tích âm trên nguyên tử N => giảm khả năng
hút H => tính bazơ giảm
Hướng dẫn giải: (2) < (1) < (3) < (4)
Đáp án C
Câu 21:
Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của các chất để chọn ra đáp án phù hợp.
Hướng dẫn giải:
A thõa mãn
B loại vì anilin không làm đổi màu quỳ tím
C loại vì anilin không làm thõa mãn tính chất của Z, lòng trắng trứng không làm thõa mãn
tính chất của T
D loại vì lòng trắnng trứng, hồ tinh bột, anilin không làm thõa mãn tính chất của Y,Z,T
Đáp án A
Câu 22:
Hướng dẫn giải:
A sai vì metylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh
B đúng metylamin làm quỳ tím chuyễnanh còn glyxin không làm đổi màu quỳ tím
C đúng
D đúng
Đáp án A
Câu 23:
Hướng dẫn giải:
Khi phản ứg với AgNO3/NH3 , glucozơ thể hiện tính khử
Khi phản ứng với H2 (Ni, t  ), glucozơ thể hiện tính oxi hóa

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình


9


Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Đáp án D
Câu 24:
Hướng dẫn giải: C2H5COOC2H5 + NaOH → C2H5COONa + C2H5OH
Đáp án C
Câu 25:
Phương pháp: Những este đặc biệt khi thủy phân không tạo ancol có dạng:
RCOO  C6 H 4  R'

RCOOCH  CH  R'
RCOOC(R')  CH  R"
Hướng dẫn giải: Những este thủy phân không thu được ancol gồm: (1), (2)
Đáp án B
Câu 26:
Phương pháp: Cách đọc tên este RCOOR’
Tên este = Tên gốc hidrocacbon + Tên gốc axit + “at”
Hướng dẫn giải: CH3CH2COOCH3 có tên là metyl propionat
Đáp án A
Câu 27:
Hướng dẫn giải:
A Không phân biệt được saccarozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam
B Không phân biệt được glucozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam
C Phân biệt được cả 3 chất:
+ Glucozơ hòa tan tạo dung dịch xanh lam
+ Lòng trắng trứng tạo hợp chất màu tím

+ Ancol etylic không phản ứng
D Không phân biệt được glucozơ và glixerol do đều hòa tan tạo dung dịch xanh lam
Đáp án C
Câu 28:
Phương pháp: Khi xà phòng hóa chất béo ta thu được glixerol
Hướng dẫn giải: Xà phòng hóa tristearin thu được glixerol theo PTHH:
(C17H35COO)3 C3H5  3NaOH  3C17H35COONa  C3H5 (OH)3
Đáp án D
Câu 29:
Phương pháp: Tơ thuộc loại poliamit là những tơ có chứa liên kết -CONHHướng dẫn giải: Các tơ thuộc loại poliamit là (1), (2)
Đáp án C
Câu 30: Đáp án B
Câu 31:
Phương pháp: Este khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic (HCOOH)
có dạng HCOOR’
Hướng dẫn giải: Este khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic (HCOOH)
có dạng HCOOR’
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3 )CH3
Đáp án C
Câu 32:
Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của các chất để chọn ra đáp án phù hợp.
Hướng dẫn giải:

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

10



Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
A loại glucozơ
B loại valin
C loại fructozơ
D thõa mãn
Đáp án D
Câu 33:
Hướng dẫn giải:
- X không tham gia phản ứng tráng bạc nên không có dạng -HCOO*Đốt Y: nH 2O  nCO 2 => Y là ancol no, mạch hở
nY  nH 2O  nCO 2 = 0,3 - 0,2 = 0,1 mol
Số C của Y: 0,2 : 0,1 = 2
X không tham giả phản ứng tráng bạc , khi thủy phân thu được 1 ancol và 1 muối nên công
thức của X là:
HOOC  COOC2 H5

HOOC  COOC2 H5  2KOH  KOOC  COOK  C2 H5OH  H 2O
0,1

0,1
←0,1
=> a = 0,1 mol
m = mmuôi = 0,1.166 = 16,6 gam
Đáp án C
Câu 34:
Hướng dẫn giải:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín => đúng
(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo => sai vì chất béo là trieste của glixerol với axit
béo

(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn => sai vì trilein là chất béo không no nên ở
nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng
(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người => đúng
(e) Thủy phân hoàn toàn prôtêin đơn giản thu được α-aminoaxit => đúng
Đáp án C
Câu 35: Đáp án C
Câu 36:
Phương pháp: Thuỷ phân X thu được 2 sản phẩm đều tráng bạc nên X có dạng:
HCOOCH=CH-R’
Hướng dẫn giải: Thuỷ phân X thu được 2 sản phẩm đều tráng bạc nên X có dạng:
HCOOCH=CH-R’
Vậy X là HCOOCH  CH  CH3
Đáp án C
Câu 37:
Phương pháp: H 2SO4 loãng chỉ phản ứng với các kim loạiđứng trước H trong dãy hoạt động
hóa học.
Hướng dẫn giải: H 2SO4 đặc không phản ứng được với Cu
Đáp án B
Câu 38:
Phương pháp: Aminoaxit là hợp chất tạp phức, chứa cả nhóm ( NH 2 ) và cacboxyl
COOH).

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

(-

11



Các bạn 2k2 theo học Thầy đang bắt đầu luyện đề rồi – LIVE T
Đăng kí học em inbox Thầy nhá
Đáp án B
Câu 39: Đáp án D
Câu 40:


,t 

 C6 H12O6 (glu)  C6 H12O6 (fruc)
Phương pháp: C12H 22O11  H 2O H


,t 

 C6 H12O6 (glu)  C6 H12O6 (fruc)
Hướng dẫn giải: C12H 22O11  H 2O H

nGlu = 10,8 : 180 = 0,06 mol
=> m = 0,06.342.100/90 = 22,8 gam
Đáp án D

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

12




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×