Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BT TONG HOP ON HOA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.78 KB, 6 trang )

TNG HP CC CU HI ễN TP HO HC THPT
Câu1: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho hh x tác dụng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 1M. Sau PƯ thu đợc dd Y
chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lợng ancol td với Na d thu đợc 3,36 lít khí H
2
(đktc). Hh X
gồm.
A. 2 este B. 1 axit, 1 ancol C. 1 este, 1 ancol D. 1 axit, 1 este
Câu 2: Cho hh gồm 0,1 mol glixeryl trifomat và 0,1 mol metyl fomat tác dụng với lợng d dd AgNO
3
/NH
3
, t
o
. Sau PƯ
hoàn toàn lợng Ag thu đợc là.
A. 32,4 g B. 43,2 g C. 64,8 g D. 86,4 g
Câu 3: Cho thanh Al có khối lợng 100 g vào 100 ml dd R(NO
3
)
2
1,5M, sau PƯ hoàn toàn lấy thanh Al ra thấy khối lợng
tăng 6,9%. Xác định kim loại R.
A. Fe B. Sn C. Cu D. Pb
Câu 4: Cho các dd sau: (1) phenylamoniclorua; (2) muối clorua của glixyl; (3) axit 2,4-điamino pentanoic; (4) amino
butanđioic. Hãy cho biết dd chất có môi trờng axit.
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 5: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 tác dụng với dd H
2
SO
4


loãng sinh ra x mol khí H
2
.
-Phần 2 tác dụng với dd HNO
3
loãng d sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ của x và y là.
A. x = y B. x = 2y C. x = 4 y D. x = 0,5 y
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của Y hơn X là 8. X và Y lần lợt
là (biết số hiệu nguyên tử của Na = 11, Al = 13, P = 15, Cl = 17, Fe = 26)
A. Al và Cl B. Al và P C. Na và Cl D. Fe và Cl
Câu 7: Sản phẩm của phenol và anhiđrit axetic có tên là
A. benzyl axetat B. benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat
Câu 8: Cho 2 kim loai X và Y và các dd muối clorua của chúng có các PƯ sau: X + 2YCl
3
-> XCl
2
+ 2YCl
2
;
Y + XCl
2
-> YCl
2
+ X. Phát biểu đúng là.
A. kim laọi X khử đợc ion Y
3+
B. ion Y
2+

có tính khử mạnh hơn X
2+

C. kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. ion Y
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion X
2+

Câu 9: Dãy các kim loại nào sau đây có thể dùng điều chế Cu từ dd CuCl
2
bằng phơng pháp thuỷ luyện.
A. Na, Mg và Al B. Mg, Zn và Al C. Zn, Mg và Ag D. Zn, Mg và Pb
Câu 10: Cho 3,6 gam Mg vào dd HNO
3
(d), sinh ra 2,24 lít khí X (là sản phẩm khử duy nhất). Khí X là.
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 11: Cho kim loai Ba d vào dd chứa H
2
SO
4
và FeSO
4
. hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Ba + H
2

O Ba(OH)
2
+ H
2
B. Ba + H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
C. Ba + FeSO
4
BaSO
4
+ Fe D. Ba(OH)
2
+ FeSO
4
BaSO
4
+ Fe(OH)
2
Câu 12: Cho thanh kim loại R vào dd CuSO
4
sau P thấy khối lơng R giảm. Mặt khác khi cho R vào dd AgNO
3
sau P
thấy R tăng. Vâỵ R là kim loại nào sau đây.

A. Fe B. Al C. Mg D. Zn
Câu 13: Nung nóng hh gồm 5,4 gam Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong đk không có không khí) sau P thu đợc chất rắn X. Cho
X vào dd H
2
SO
4
loãng d thấy thoát ra 4,928 lít khí H
2
(đktc). Vậy hiệu suất nhiệt nhôm là.
A. 80% B. 85% C. 75% D. 70%
Câu 14: Cho các chất sau: glucozơ, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ, anilin, N-Metylamin. Có bao nhiêu tác dụng với dd
Brom.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hh 2 este etyl fomat và metyl axetat bằng dd NaOH 1M đun nóng. Thể tích
NaOH tối thiểu cần dùng là.
A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
Câu 16: Nhúng thanh Zn vào dd muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lợng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn
sau P ở trên cho vào dd HCl d, thấy còn một phần kim loại cha tan. X là muối của kim loại nào sau đây.
A. Ag B. Cu C. Fe D. Ni
Câu 17: Cho 5,9 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau P hoàn toàn thu đợc dd Y, làm bay hơi dd Y thu
đợc 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là.
A. 2 B. 3 B. 4 D. 5
Câu 18: Cho các chất sau: phenol, anilin, benzyl clorua, phenyl amoni clorua, phenyl clorua, metyl amoni clorua,
vinyl axetat. Số chất tác dụng với dd NaOH ở nhiệt độ thờng hoặc đun nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Hãy cho biết khi điện phân dd nào sau đây, pH của dd giảm trong quá trình điện phân? bỏ qua sự thay đổi thể

tích dd.
A. CuSO
4
B. NaCl C. K
2
SO
4
D. NaOH
Câu 20: Cho các chất sau: CH
3
-CH
2
-CHO (1), CH
3
COCH
3
(2), CH
2
=CH-CHO (3) , CH
2
=CH-CH
2
OH (4),
(CH
3
)
2
CH-CHO (5). Những chất P H
2
d, Ni, t

0
cho cùng một sản phẩm là.
A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(3),(5) C. (1),(3),(4) D. (1),(2),(4),(5)
Câu 21: Một este có CTPT C
4
H
6
O
2
khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc axeton (đimetyl xeton) có CTCT thu gọn
là.
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
2
=CH-COOCH
3
C. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
D. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
Câu 22: Cho biết P oxi hoá khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu là: Fe = Cu
2+
Fe
2+
+ Cu ; E

0
(Fe
2+
/Fe)= -0,44 V,
E
0
(Cu
2+
/Cu)= + 0,34 V. Suất điện động của pin Fe Cu là:
A. 0,78 V B. 1,66 V C. 0,1 V D, -0,78V
Câu 23: Có các dd sau: Na
2
SO
3
, Na
2
SiO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
S, NaNO
3
, BaCl
2
. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các
dd đó.

A. dd NaOH loãng B. dd HCl loãng C. dd H
2
SO
4
loãng D. dd NH
4
Cl
Câu 24: Một dd chứa các ion: Ba
2+
, NH
4
+
, Cr
3+
. Hoá chất nào sau đây có thể dùng để nhận biết sự có mặt của các ion đó
trong dd.
A. dd H
2
SO
4
và dd KMnO
4
B. dd NaOH và dd HCl C. dd NH
3
và dd H
2
SO
4
loãng D. dd NaOH và dd H
2

SO
4
Câu 25: Cho H
2
d qua hh CuO, FeO, Al
2
O
3
, và NiO nung nóng đợc chất rắn X. Cho X vào dd H
2
SO
4
loãng d. Hãy cho
biết có bao nhiêu P xảy ra.
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 26: Cho a mol CO
2
vào dd chứa x mol Ca(OH)
2
và y mol NaOH. Điều kiện để sau P có kết tủa là.
A. 0 <a< 2x + y B. 0 < a < x + y C. x < a < 2x + y D. x < a < x + y
Câu 27: Cho 4,48 lít khi CO
2
(đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)
2
thấy khối lợng dd giảm 5,2 gam. Nồng độ của dd Ca(OH)
2
A. 0,07 M B. 0,075 M C. 0.08 M D. 0,085 M
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X thu đợc 4a mol CO
2

. Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn a mol X cần 2a mol
NaOH thu đợc a mol muối và 2a mol ancol. Tên gọi của X là.
A. đimetyl oxalat B. đimetyl propylđioat C. đimetyl ađipat D. đietyl oxalat
Câu 29: Tơ lapsan là một loại:
A. tơ pôli amit B. polieste C. tơ axetat D. tơ visco
Câu 30: Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu đợc polime chứa 14,06% clo về khối lợng, trung bình 1 phân tử HCl
phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Giá trị của k là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Hoà tan m gam Fe bằng H
2
SO
4
loãng d thu đợc V lít khí H
2
. Mặt khác hoà tan m gam Fe bằng HNO
3
d thu đợc
V lít khí X (thể tích khí đo trong cùng đk). X là
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbonhiđrat X cần V lít khí O
2
(đktc) thu đợc CO
2
và H
2

O. Háp thụ hết sản phẩm
cháy vào dd Ca(OH)
2
thu đợc 40 gam kết tủa. Giá trị của V là.
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 7,84 lít D. 11,2 lít
Câu 33: Cho dãy các chất sau: Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, và H
3
PO
4
. Số chất tác dụng dd NaOH là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 34: Cho V lít dd NaOH 1M vào 1 lít dd Ba(HCO
3
)
2
0,12 M và BaCl

2
0,1 M. Tính V để kết tủa lớn nhất.
A. 2,2 B. 2,5 C. 2 D. 2,4
Câu 35: Trong công nghiệp ngời ta điều chế PVC từ etilen và khí clo. Hãy cho biết số P phải thực hiện là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Cho các dd NaOH, Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
có cùng nồng độ mol/l có pH tơng ứng là x, y, z. Quan hệ x, y, z là
A. x < y < z B. z < x < y C. x < z < y D. z < y < x
Câu 37: Cho chất hữu cơ X có CTPT C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ xới dd NaOH thu đợc dd Y và 4,48 lít khí (đktc) khí Z
(làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z so với H
2
là 15,5. Cô ạn dd Y khối lợng muối khan thu đợc là.
A. 15,7 g B. 14,2 g C. 12,8 g D. 13,6 g
Câu 38: Đun nóng 0,1 mol đipeptit Gly-Glu trong 200 ml dd NaOH 2M. Tính khối lợng chất rắn thu đợc khi cô cạn dd
sau P.
A. 28,4 g B. 29,8 g C. 30,6 g D. 32,8 g
Câu 39: Cho từ từ 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dd Ba(OH)

2
0,08 M và NaOH 0,15 M. Tính khối lợng kết tủa thu đợc
sau P.
A. 5,91 g B. 9,85 g C. 7,88 g D. 3,94 g

Cõu 40:Este n chc X cú t khi hi so vi CH
4
l 6,25.Cho 20 gam X tỏc dng vi 300 ml dung dch KOH 1M(un núng). Cụ
cn dung dch c sau phn ng thu c 28 gam cht rn khan. Cụng thc cu to ca X l:
A.CH
2
=CH-CH
2
COOCH
3
B.CH
2
=CH-COOCH
2
CH
3
C.CH
3
COOCH=CH-CH
3
D.CH
3
-CH
2
COOCH=CH

2
Cõu 41: Khi t chỏy hon ton este no n chc thỡ s mol CO
2
sinh ra bng s mol O
2
ó phn ng. Tờn gi ca este l:
43A.etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl axetat
Cõu 42: Hp cht hu c no, a chc X cú cụng thc phõn t C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tỏc dng va vi 100 gam dd NaOH 8%
thu c cht hu c Y v 17,8 gam hn hp mui. Cụng thc cu to thu gn ca X l:
A.CH
3
COO-[CH
2
]-OOCC
2
H
5
B.CH
3
OOC[CH
2
]
2
COOC

2
H
5
C.CH
3
OOCCH
2
COOC
3
H
7
D.CH
3
COO[CH
2
]
2
COOC
2
H
5
Cõu 43: Sn phm thu c khi thu phõn vinylaxetat trong dd kim l:
A. Mt mui v mt ancol B. Mt mui v mt anehit
C. Mt axit cacboxylic v mt ancol D. Mt axit cacboxylic v mt xeton
Cõu 44:t chỏy hon ton 0,2 mol este X ri dn sn phm chỏy vo dd Ca(OH)
2
d thu c 40g kt ta. X cú CTPT l:
A.HCOOC
2
H

5
B.CH
3
COOCH
3
C.HCOOCH
3
D. Khụng xỏc nh c.
Cõu 45:X l este ca mt axit hu c n chc v ancol n chc. thu phõn hon ton 6,6g cht X, ngi ta dựng 34,10ml dd
NaOH 10% cú D = 1,1g/ml. Lng NaOH ny d 25% so vi lng NaOH cn dựng cho phn ng. X cú CTCT no sau õy?
A.HCOOC
3
H
7
vCH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C.CH
3
COOC
2
H
5

D.C
2
H
5
COOCH
3

Cõu 46:X l este mch h do axit no A v ancol no B to ra. Khi cho 0,2 mol X phn ng vi NaOH thu c 32,8 gam mui.
t chỏy 1 mol B cn dựng 2,5 mol O
2
. Cụng thc cu to ca X l
A.(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. B.(HCOO)
2
C
2
H
4
. C.(C
2
H
5
COO)

2
C
2
H
4
. D.(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
Cõu 47: Khi thc hin phn ng este hoỏ 1 mol CH
3
COOH v 1 mol C
2
H
5
OH, lng este ln nht thu c l 2/3 mol. t hiu
sut cc i l 90% ( tớnh theo axit) khi tin hnh este hoỏ 1 mol CH
3
COOH cn s mol C
2
H
5
OH l ( bit cỏc phn ng este hoỏ
thc hin cựng nhit )
A.0,342 B.2,925 C.2,412 D.0,456

Cõu 48: Chn sn phm chớnh cho phn ng sau: C
2
H
5
COOCH
3


4
LiAlH
A + B ; A, B l:
A.C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B.C
3
H
7
OH, CH
3
OH C.C
3
H
7
OH, HCOOH D.C
2
H

5
OH, CH
3
COOH
Cõu 49:Cho cht X tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu c cht rn Y v cht hu c
Z. Cho Z tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
thu c cht hu c T. Cho T tỏc dng vi dung dch NaOH li thu c
cht Y. Cht X cú th l:
A.HCOOCH=CH
2
B.CH
3
COOCH=CH
2
C.HCOOCH
3
D.CH
3
COOCH=CH-CH
3
Cõu 50:Cho s : C
4
H
8
O
2
X YZC

2
H
6
. Cụng thc cu to ca X l
A. CH
3
CH
2
CH
2
COONa. B.. CH
3
CH
2
OH. C. CH
2
=C(CH
3
)-CHO. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
Chúc các em làm bài tốt ////
Phone 0915 673 674
Đề tổng hợp
Gv: Trần Đức Ninh
Câu1: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho hh x tác dụng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 1M. Sau PƯ thu đợc dd Y

chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lợng ancol td với Na d thu đợc 3,36 lít khí H
2
(đktc). Hh X
gồm.
A. 2 este B. 1 axit, 1 ancol C. 1 este, 1 ancol D. 1 axit, 1 este
Câu 2: Cho hh gồm 0,1 mol glixeryl trifomat và 0,1 mol metyl fomat tác dụng với lợng d dd AgNO
3
/NH
3
, t
o
. Sau PƯ
hoàn toàn lợng Ag thu đợc là.
A. 32,4 g B. 43,2 g C. 64,8 g D. 86,4 g
Câu 3: Cho thanh Al có khối lợng 100 g vào 100 ml dd R(NO
3
)
2
1,5M, sau PƯ hoàn toàn lấy thanh Al ra thấy khối lợng
tăng 6,9%. Xác định kim loại R.
A. Fe B. Sn C. Cu D. Pb
Câu 4: Cho các dd sau: (1) phenylamoniclorua; (2) muối clorua của glixyl; (3) axit 2,4-điamino pentanoic; (4) amino
butanđioic. Hãy cho biết dd chất có môi trờng axit.
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 5: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng sinh ra x mol khí H

2
.
-Phần 2 tác dụng với dd HNO
3
loãng d sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ của x và y là.
A. x = y B. x = 2y C. x = 4 y D. x = 0,5 y
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của Y hơn X là 8. X và Y lần lợt
là (biết số hiệu nguyên tử của Na = 11, Al = 13, P = 15, Cl = 17, Fe = 26)
A. Al và Cl B. Al và P C. Na và Cl D. Fe và Cl
Câu 7: Sản phẩm của phenol và anhiđrit axetic có tên là
A. benzyl axetat B. benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat
Câu 8: Cho 2 kim loai X và Y và các dd muối clorua của chúng có các PƯ sau: X + 2YCl
3
-> XCl
2
+ 2YCl
2
;
Y + XCl
2
-> YCl
2
+ X. Phát biểu đúng là.
A. kim laọi X khử đợc ion Y
3+
B. ion Y
2+
có tính khử mạnh hơn X

2+

C. kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. ion Y
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion X
2+

Câu 9: Dãy các kim loại nào sau đây có thể dùng điều chế Cu từ dd CuCl
2
bằng phơng pháp thuỷ luyện.
A. Na, Mg và Al B. Mg, Zn và Al C. Zn, Mg và Ag D. Zn, Mg và Pb
Câu 10: Cho 3,6 gam Mg vào dd HNO
3
(d), sinh ra 2,24 lít khí X (là sản phẩm khử duy nhất). Khí X là.
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 11: Cho kim loai Ba d vào dd chứa H
2
SO
4
và FeSO
4
. hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Ba + H
2
O Ba(OH)

2
+ H
2
B. Ba + H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
C. Ba + FeSO
4
BaSO
4
+ Fe D. Ba(OH)
2
+ FeSO
4


BaSO
4
+ Fe(OH)
2
Câu 12: Cho thanh kim loại R vào dd CuSO
4
sau P thấy khối lơng R giảm. Mặt khác khi cho R vào dd AgNO
3
sau P

thấy R tăng. Vâỵ R là kim loại nào sau đây.
A. Fe B. Al C. Mg D. Zn
Câu 13: Nung nóng hh gồm 5,4 gam Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong đk không có không khí) sau P thu đợc chất rắn X. Cho
X vào dd H
2
SO
4
loãng d thấy thoát ra 4,928 lít khí H
2
(đktc). Vậy hiệu suất nhiệt nhôm là.
A. 80% B. 85% C. 75% D. 70%
Câu 14: Cho các chất sau: glucozơ, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ, anilin, N-Metylamin. Có bao nhiêu tác dụng với dd
Brom.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hh 2 este etyl fomat và metyl axetat bằng dd NaOH 1M đun nóng. Thể tích
NaOH tối thiểu cần dùng là.
A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
Câu 16: Nhúng thanh Zn vào dd muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lợng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn
sau P ở trên cho vào dd HCl d, thấy còn một phần kim loại cha tan. X là muối của kim loại nào sau đây.
A. Ag B. Cu C. Fe D. Ni
Câu 17: Cho 5,9 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau P hoàn toàn thu đợc dd Y, làm bay hơi dd Y thu
đợc 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là.
A. 2 B. 3 B. 4 D. 5
Câu 18: Cho các chất sau: phenol, anilin, benzyl clorua, phenyl amoni clorua, phenyl clorua, metyl amoni clorua,
vinyl axetat. Số chất tác dụng với dd NaOH ở nhiệt độ thờng hoặc đun nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 19: Hãy cho biết khi điện phân dd nào sau đây, pH của dd giảm trong quá trình điện phân? bỏ qua sự thay đổi thể
tích dd.
A. CuSO
4
B. NaCl C. K
2
SO
4
D. NaOH
Câu 20: Cho các chất sau: CH
3
-CH
2
-CHO (1), CH
3
COCH
3
(2), CH
2
=CH-CHO (3) , CH
2
=CH-CH
2
OH (4),
(CH
3
)
2
CH-CHO (5). Những chất P H
2

d, Ni, t
0
cho cùng một sản phẩm là.
A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(3),(5) C. (1),(3),(4) D. (1),(2),(4),(5)
Câu 21: Một este có CTPT C
4
H
6
O
2
khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc axeton (đimetyl xeton) có CTCT thu gọn
là.
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
2
=CH-COOCH
3
C. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
D. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
Câu 22: Cho biết P oxi hoá khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu là: Fe = Cu
2+
Fe
2+

+ Cu ; E
0
(Fe
2+
/Fe)= -0,44 V,
E
0
(Cu
2+
/Cu)= + 0,34 V. Suất điện động của pin Fe Cu là:
A. 0,78 V B. 1,66 V C. 0,1 V D, -0,78V
Câu 23: Có các dd sau: Na
2
SO
3
, Na
2
SiO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
S, NaNO
3
, BaCl
2
. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các

dd đó.
A. dd NaOH loãng B. dd HCl loãng C. dd H
2
SO
4
loãng D. dd NH
4
Cl
Câu 24: Một dd chứa các ion: Ba
2+
, NH
4
+
, Cr
3+
. Hoá chất nào sau đây có thể dùng để nhận biết sự có mặt của các ion đó
trong dd.
A. dd H
2
SO
4
và dd KMnO
4
B. dd NaOH và dd HCl C. dd NH
3
và dd H
2
SO
4
loãng D. dd NaOH và dd H

2
SO
4
Câu 25: Cho H
2
d qua hh CuO, FeO, Al
2
O
3
, và NiO nung nóng đợc chất rắn X. Cho X vào dd H
2
SO
4
loãng d. Hãy cho
biết có bao nhiêu P xảy ra.
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 26: Cho a mol CO
2
vào dd chứa x mol Ca(OH)
2
và y mol NaOH. Điều kiện để sau P có kết tủa là.
A. 0 <a< 2x + y B. 0 < a < x + y C. x < a < 2x + y D. x < a < x + y
Câu 27: Cho 4,48 lít khi CO
2
(đktc) vào 2 lít dd Ca(OH)
2
thấy khối lợng dd giảm 5,2 gam. Nồng độ của dd Ca(OH)
2
A. 0,07 M B. 0,075 M C. 0.08 M D. 0,085 M
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X thu đợc 4a mol CO

2
. Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn a mol X cần 2a mol
NaOH thu đợc a mol muối và 2a mol ancol. Tên gọi của X là.
A. đimetyl oxalat B. đimetyl propylđioat C. đimetyl ađipat D. đietyl oxalat
Câu 29: Tơ lapsan là một loại:
A. tơ pôli amit B. polieste C. tơ axetat D. tơ visco
Câu 30: Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu đợc polime chứa 14,06% clo về khối lợng, trung bình 1 phân tử HCl
phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Giá trị của k là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Hoà tan m gam Fe bằng H
2
SO
4
loãng d thu đợc V lít khí H
2
. Mặt khác hoà tan m gam Fe bằng HNO
3
d thu đợc
V lít khí X (thể tích khí đo trong cùng đk). X là
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbonhiđrat X cần V lít khí O
2
(đktc) thu đợc CO
2
và H

2
O. Háp thụ hết sản phẩm
cháy vào dd Ca(OH)
2
thu đợc 40 gam kết tủa. Giá trị của V là.
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 7,84 lít D. 11,2 lít
Câu 33: Cho dãy các chất sau: Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, và H
3
PO
4
. Số chất tác dụng dd NaOH là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 34: Cho V lít dd NaOH 1M vào 1 lít dd Ba(HCO
3
)
2

0,12 M và BaCl
2
0,1 M. Tính V để kết tủa lớn nhất.
A. 2,2 B. 2,5 C. 2 D. 2,4
Câu 35: Trong công nghiệp ngời ta điều chế PVC từ etilen và khí clo. Hãy cho biết số P phải thực hiện là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Cho các dd NaOH, Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
có cùng nồng độ mol/l có pH tơng ứng là x, y, z. Quan hệ x, y, z là
A. x < y < z B. z < x < y C. x < z < y D. z < y < x
Câu 37: Cho chất hữu cơ X có CTPT C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ xới dd NaOH thu đợc dd Y và 4,48 lít khí (đktc) khí Z
(làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z so với H
2
là 15,5. Cô ạn dd Y khối lợng muối khan thu đợc là.
A. 15,7 g B. 14,2 g C. 12,8 g D. 13,6 g
Câu 38: Đun nóng 0,1 mol đipeptit Gly-Glu trong 200 ml dd NaOH 2M. Tính khối lợng chất rắn thu đợc khi cô cạn dd
sau P.
A. 28,4 g B. 29,8 g C. 30,6 g D. 32,8 g
Câu 39: Cho từ từ 6,72 lít khí CO
2

(đktc) vào 1 lít dd Ba(OH)
2
0,08 M và NaOH 0,15 M. Tính khối lợng kết tủa thu đợc
sau P.
A. 5,91 g B. 9,85 g C. 7,88 g D. 3,94 g

Cõu 40:Este n chc X cú t khi hi so vi CH
4
l 6,25.Cho 20 gam X tỏc dng vi 300 ml dung dch KOH 1M(un núng). Cụ
cn dung dch c sau phn ng thu c 28 gam cht rn khan. Cụng thc cu to ca X l:
A.CH
2
=CH-CH
2
COOCH
3
B.CH
2
=CH-COOCH
2
CH
3
C.CH
3
COOCH=CH-CH
3
D.CH
3
-CH
2

COOCH=CH
2
Cõu 41: Khi t chỏy hon ton este no n chc thỡ s mol CO
2
sinh ra bng s mol O
2
ó phn ng. Tờn gi ca este l:
43A.etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl axetat
Cõu 42: Hp cht hu c no, a chc X cú cụng thc phõn t C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tỏc dng va vi 100 gam dd NaOH 8%
thu c cht hu c Y v 17,8 gam hn hp mui. Cụng thc cu to thu gn ca X l:
A.CH
3
COO-[CH
2
]-OOCC
2
H
5
B.CH
3
OOC[CH
2
]
2

COOC
2
H
5
C.CH
3
OOCCH
2
COOC
3
H
7
D.CH
3
COO[CH
2
]
2
COOC
2
H
5
Cõu 43: Sn phm thu c khi thu phõn vinylaxetat trong dd kim l:
A. Mt mui v mt ancol B. Mt mui v mt anehit
C. Mt axit cacboxylic v mt ancol D. Mt axit cacboxylic v mt xeton
Cõu 44:t chỏy hon ton 0,2 mol este X ri dn sn phm chỏy vo dd Ca(OH)
2
d thu c 40g kt ta. X cú CTPT l:
A.HCOOC
2

H
5
B.CH
3
COOCH
3
C.HCOOCH
3
D. Khụng xỏc nh c.
Cõu 45:X l este ca mt axit hu c n chc v ancol n chc. thu phõn hon ton 6,6g cht X, ngi ta dựng 34,10ml dd
NaOH 10% cú D = 1,1g/ml. Lng NaOH ny d 25% so vi lng NaOH cn dựng cho phn ng. X cú CTCT no sau õy?
A.HCOOC
3
H
7
vCH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C.CH
3
COOC
2
H

5
D.C
2
H
5
COOCH
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×