Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Lớp 1 Tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.83 KB, 28 trang )

Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
Lịch báo giảng
Tuần 14
Thứ Môn Bài dạy Đồ dùng Giảm tải
Thứ hai
TV
eng iêng
x
24/11/08
T Phép trừ trong phạm vi 8 x
Đ Đ Đi học điều đúng giờ x
Thứ ba
TV
uông ơng
x
25/11/08
T Luyện tập
TC Gấp đoạn thẳng cách điều x
N Ôn tập:Sắp đến tết rồi
Thứ t
TV ang - anh x
26/11/08
T Phép cộng trong phạm vi 9 x
TNXH An toàn khi ở nhà x
Thứ năm
TV
inh ênh
x
27/11/08
T Phép trừ trong phạm vi 9 x
MT Vẽ màu vào họa tiết hình vuông


Thứ sáu
TV Ôn tập x
28/11/08
TD Thể dục rèn luyện t thế cơ bản- Trò
chơi vận động
ATGT T(10): Ôn tập
Chiều
Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng Giảm tải
Thứ ba
TV Ôn tập
2511/08
TV Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
T Ôn tập
Thứ năm
TV Ôn tập
2711/08
T Ôn tập
T Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
Thứ hai
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
Ngày soạn : 23/ 11/ 08
Ngày dạy:24/11/08
Bài 55:
Học vần
eng - iêng
A. Mục tiêu:
- HS(cả lớp) đọc và viết đợc eng, iêng, lỡi xẻng; trống chiêng.
- HS(cả lớp) đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự n nhiên theo chủ để ao, hồ, giếng.
B. Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết cây súng; củ gứng; vui mừng. - HS cả lớp viết bảng con.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK. - 3 HS đọc.
- GV nhận xét bình điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài,
2. Dạy vần.
- HS đọc theo giáo viên iêng - eng.
eng:
- GV ghi bảng vần eng
- Hãy phân tích vần eng? - Vần eng do âm e dứng trớc và âm ng
đứng sau.
- Vần eng đánh vần nh thế nào? - HS(K) e - ngờ - eng.
- GV theo dõi chỉnh sửa. HS đánh vần Cn, nhóm. Lớp.
- Yêu cầu HS tìm và gài vần eng? - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài.
- Yêu cầu HS tìm chữ ghi âm x và dấu hỏi để
gài vần eng.
eng - xẻng.
- GV ghi bảng: xẻng. - HS đọc lại.
- Phân tích tiếng xẻng? - Tiếng xẻng có âm x đứng trớc và vàn
eng đứng sau, dấu hỏi trên e.
- Tiếng xẻng đánh vần nh thế nào?
-HS(G) x - eng hỏi- xẻng.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
* HD viết.
- GV viết lên bảng và nêu quy trình viết. - HS theo dõi.
- HS tô chữ trên không sau đó luyện

viết lên bảng.
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
iêng: (Quy trình tơng tự)
- So sánh iêng với eng. - Giống: Kết thúc bằng ng.
- Khác: iêng bắt đầu bằng iê còn eng bắt
đầu bằng e
đ.Từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2:
3. Luyện tập.
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Hãy đọc lại toàn bộ vần vừa học.
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đoc. - HS đọc: eng, xẻng, lỡi xẻng và iêng,
chiêng, trống chiêng.
- Yêu cầu HS đọc lại câu ứng dụng. - HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh lên bảng và nêu:
- Hãy quan sát và nhận xét xem tranh minh
hoạ điều gì?
- Ba bạn đang rủ rê một bạn đang học
bài đi chơi bóng đá, đá cầu nhng bạn
này nhất quyết không đi và kiên trì học,
cuối cùng bạn đợc điểm 10 còn ba bạn
kia bị điểm kém.
- Vẫn kiên trì và vừng vàng du cho ai có nói gì
đi nữa đó chính là nội dung của câu ứng dụng

trong bài.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV HD và đọc mẫu. - Một vài em đọc lại.
b) Luyện viết.
- Khi viết vần từ khoá chúng ta phải chú ý
những gì?
- Lu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí
đặt dấu thanh.
- HS tập viết theo mẫu.
- GV HD và giao việc.
- GV theo dõi uốn nắn.
- NX bài viết.
c) Luyện nói theo chủ đề. Ao, hồ, giếng.
- Chúng ta cùng nói về chủ đề này theo câu
hỏi sau.
- Tranh vẽ những gì? - Cảnh ao có ngời cho cá ăn, cảnh giếng
có ngời múc nớc.
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
- Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng? - Cho HS chỉ trong tranh.
- Giếng thờng dùng để làm gì? - Lờy nớc ăn, uống, sinh hoạt.
- Nơi em ở có ao, hồ giếng không?
- Nhà em lấy nớc ăn ở đâu?
- Theo em lấy nớc ăn ở đâu là vệ sinh nhất?
- Để giữ vệ sinh cho nguồn nớc ăn em phải
làm gì?
- HS tự liên hệ trả lời.
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chung giờ học,tuyên dơng
- Dặn hs luyện đọc , luyện viết ở nhà
Ngày soạn : 23/ 11/ 08

Ngày dạy:24/11/08
Toán
Phép trừ trong phạm vi 8
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS(cả lớp)
- Khắc sâu khái niệm về phép trừ.
- Tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
- Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8.
B. Đồ dùng dạy học.
- Sử dụng các hình vẽ trong sgk.
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc các phép tính: -HS làm bảng con
7 + 1; 8 + 0 ; 6 + 2:
- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc và tính kết
quả.
- Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 8.
- 3 học sinh đọc.
- Giáo viên nhận xét bình điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 8.
a. Lập phép tính trừ:
8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1.
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
- Giáo viên gắn lên bảng gài hình vẽ nh trong

SGK.
- Cho học sinh quan sát, nêu đè toán và phép
tính thích hợp.
- Học sinh nêu đề toán và phép tính :
8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1.
- Giáo viên ghi nhớ bảng: 8 - 1 = 7;
8 - 7 = 1
- Học sinh đọc lại 2 công thức.
b. Hớngdẫn học sinh lập phép trừ:
8 - 2 = 6 8 - 3 = 5.
8 - 2 = 6 8 - 5 = 3.
(Tơng tự nh 8 - 1 và 8 - 7 )
- Giáo viên yêu cầu HS - HS thao tác trên que tính
c. Hớng dấn học sinh học thuộc lòng bảng
trừ trong phạm vi 8.
- Giáo viên cho học sinh học thuộc bằng cách
xoá dần từng phần của phép cộng để học sinh
đọc.
- Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong
phạm vi 8.
3. Thực hành:
Bài 1(cả lớp) bảng con:
- Khi đặt tính và làm tính theo cột dọc em cần
lu ý gì?
- Ghi các số thẳng cột nhau
- Giáo viên lần lợt cho học sinh làm - HS làm bảng con
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
Bài 2: (cả lớp)
- Bài yêu cầu gì? - Tính SGK và sử bảng
1 + 7 = 8

8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
- Bài củng cố gì? - Làm phép tính cộng trong phạm vi 8.
Bài 3: HS(TB,Y) làm 4 bài đầu
- Học sinh làm SGK rồi lên bảng chữa
- Gọi1 vài em nêu miệng cách làm 8 - 4 = 4
8 - 3 - 1 = 4
- Giáo viên nhận xét và chữa bài cho học sinh 8 - 2 - 4 = 4
Bài 4(cả lớp)
- Bài yêu cầu gì? - Quan sảt tranh và viết phép tính thích
hợp theo tranh
Tranh 1: 8 - 4 = 4
Tranh 2: 5 - 2 = 3
Tranh 3: 8 - 3 = 5
Tranh 4: 8 - 6 = 2
- Giáo viên nhận xét sửa sai
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
4. Củng cố dặn dò:
- Cho học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm
vi 8
- 2 học sinh đọc
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng
* Làm BT vào vở BT
Ngày soạn : 23/ 11/ 08
Ngày dạy:24/11/08
Đạo đức
đi học đều và đúng giờ (T1)
A. Mục tiêu:
1 Kiến thức: - Nắm đợc ích lợi của việc di học đều đúng giờ là giúp cho các em
thực hiện tốt quền lợi học tập của mình.

2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đi học đúng giờ.
3. Thái độ: - Có ý thức đi học đều đúng giờ.
B. Tài liệu và ph ơng tiện:
Giáo viên:
- Phóng to tranh BT4.
- Bài hát "tới lớp, tới trờng"
- Học sinh:- Vở bài tập đạo đức 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1:Hs quan sát bài tập và thảo
luận theo nhóm
-GV giới thiệu tranh bài tập 1: Thỏ và rùa
hai bạn học cùng lớp, Thỏ thì nhanh nhẹn ,
rùa thì chậm chạp. Chúng ta đoán xem
chuyện gì xảy ra với hai bạn này?
-HS làm việc theo nhóm 2HS
- HS trình bày
- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn nhng lại chậm hơn
Rùa?
- HS trả lời
- Rùa chậm chạp nhng đi học đúng giờ?
- Qua câu chuyện ai đáng khen?
Kết luận:
-Thỏ la cà nên đi học chậm
- Rùa tuy chậm chạp nhng vẩn cố gắn đi học
đúng giờ. Bạn rùa thật đáng khen
Hoạt động 2:Đóng vai tình huốngTrớc
giờ điho5c
- Gv chia hai học sinh ngồi cạnh nhau làm 1 -Hs các nhóm chuẩn bị đóng vai
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14

nhóm đóng vai 2 nhân vật trong tình huống
-HS nhận xét thảo luận
-Nếu em có mặt lúc đó em sẽ nói gì?Vì sao?
Hoạt động 3:HS liên hệ
_ Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ?
-Kể những việc cần làm khi học đúng giờ?
Kết luận:
- Đi học là quyền của trẻ em. Đi học đúng
giờ giúp em thực hiện tốt quyền đợc đi học
của mình
-Để đi học đúng giờ cần phải :
+ Chuẩn bị sách vở quần áo ngay từ hôm tr-
ớc
+ Không thức khuya
+ Để đồng hồ báo thức hoạt bố mẹ gọi dậy
đúng giờ
Thứ ba
Ngày soạn::24/11/08
Ngày dạy:25/11/08
Bài 66:
Học vần
Uông - ơng
A. Mục tiêu:
- Hs (cả lớp) đọc và viết đợc: uông, ơng,quả chuông, con đờng
- HS(cả lớp)đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Những lời nói tự nhien theo chủ đề đồng ruộng
B. Đồ dùng dạy:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh

I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: cái kẻng, củ riềng, bay liệng.
- Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
- GV nhận xét, bình điểm
- HS viêt bảng con
- HS đọc 3 - 4
II. Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) - HS đọc theo GV: uông, ơng
2- Dạy vần:
uông:
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
a- Nhận diện vần:
- Viết bảng vần uông - HS đọc uông
- Hãy phân tích vần uông? - Vần uông có uô đứng trớc và ng đứng sau
b- Đánh vần:
- Vần uông đánh vần nh thế nào ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
-Hs (K) u- ô - ngờ - uông
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Yêu cầu HS tìm và gài vần uông
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm ch để gài
vần uồn?
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: uông,
chuông
- Ghi bảng: chuông
- Hãy phân tích tiếng chuông?
- HS đọc
- Tiếng chuông có âm ch đứng trớc vần
uông đứng sau
- GV theo dõi, chỉnh sửa -3HS đọc chờ - uông - chuông

- Treo tranh lên bảng
- Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ quả chuông
- Ghi bảng: quả chuông (gt) - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Cho HS đọc: uông, chuông, quả chuông
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc theo tổ
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng
con
ơng: (Quy trình tơng tự)
- So sánh uông và ơng -Giống nhau: Kết thúc ng
-Khác nhau: Bắt đầu uô và ơ
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng - 2 HS(K,G) đọc HS đọc cá nhân nhóm
- GV đọc mẫu và giải nghĩa
Tiết 2
Giáo viên Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc: - HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
+ Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh lên bảng nêu yêu cầu và hỏi - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ trai gái bản mờng dẫn
- Hãy đọc câu ứng dụng bên dới bức tranh nhau đi hội
- GV đọc mẫu và hớng dẫn - 1 vài HS đọc
- GV theo dõi, uốn nắn - HS nghe và luyện đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:

- Khi viết vần, từ khoá các em phải chú ý
những điều gì ?
- Hớng dẫn viết và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Nhận xét chung bài viết
- Chú ý viết nét nối giữa các con chữ và vị
trí đặt dấu
- HS tập viết theo mẫu
c- Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng
- Treo tranh và hỏi - HS quan sát
- Tranh vẽ gì ? - Cảnh cấy, cày trên đồng ruộng
- Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn - Bác nông dân
- Ngoài ra Bác nông dân còn làm những gì ? - Gieo mạ, tát nớc, làm cỏ
- Nhà em ở nông thôn hay thành phố? - HS trả lời
- Bố mẹ em thờng làm những việc gì ?
- Nếu không có bác nông dân làm việc trên
đồng ruộng thì chúng ta có cơm để ăn không? - Không
- Đối với Bác nông dân và những sản phẩm mà
bác làm ra em phải có thái độ nh thế nào - HS liên hệ và trả lời
4- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học, tuyên dơng
- 1 vài em đọc nối tiếp
Ngày soạn::24/11/08
Ngày dạy:25/11/08
Toán:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học này HS cả lớp củng cố khắc sâu về:
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14

- Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7
- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7
B. Đồ dùng:
- Các mảnh bìa trên có dán số tự nhiên ở giữa (từ 0 - 7).
- Hình vẽ có trò chơi.
C. Các hoạt đông dạy học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập
- Y/C HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm
vi 7.
- GV nhận xét và bình điểm
- Học sinh lên bảng: 7 - 2 = 5
7 - 6 = 1
7 - 4 = 3
- 3HS đọc
II- Dạy - Học ài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn HS làm các bài tập trong
sách giáo khoa
Bài 1: (bảng con )cả lớp
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
Cần lu ý gì khi làm bài tập này?
- GV đọc phép tính: cho HS làm theo tổ
- Thực iện các phép tính cộng theo hàng dọc.
- Viết các số phải thẳng cột với nhau.
- HS ghi và làm bảng con
- HS ghi và làm ào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai
- Bài 2 (cả lớp)

-Y/c gì?
- Tính nhẩm
- GV hớng dẫn và giao việc. - HS tính nhẩm, sửa bài qua trò chơI đố bạn
6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
7 - 6 = 1
- GV quan sát kết hợp củng cố kiến thức
- Khi thay đổi vị trí các số trong phép
cộng thì kết quả có thay đổi không?
- Không
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- HD HS sử dụng bảng tính +, - trong
phạm vi 7 để làm
- HS làm trong sách và lên bảng chữa
7 - 3 = 4
4 + 3 = 7
Trờng TH Mỹ Lạc A Tuần 14
- Giáo viên nhận xét và bình điểm.
Bài 4: Cho HS nêu cách làm
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS làm và nêu miệng kết quả - Thực hiện phếp tính ở vế trớc rồi lấy kết quả
tìm đợc so sánh với số bên vếphải để điền dấu
- GV nhận xét, chỉnh sửa 3 + 4 = 7
7 - 4 < 4
Bài 5:
- Cho học sinh xem tranh, đặt đề toán và
viết phép tính tơng ứng.
- Học sinh làm BT theo HD
a. 4 + 3 = 7. b. 7 - 3 = 4.

Và 3 + 4 = 7 và 7 - 4 = 3.
3. Củng cố dặn dò:
\- Nhận xét chung giờ học, tuyên dơng
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
Ngày soạn::24/11/08
Ngày dạy:25/11/08
Tiết 14:
Thủ công
Gấp các đoạn thẳng cách đều
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm đợc cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
2. Kỹ năng: - Biết gấp và gấp đợc các đoạn thẳng cách đều.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.
3. Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.
- Quy trình các nếp gấp.
2. Học sinh: - Giấy mầu kẻ ô và giấy ô li.
- Vở thủ công.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổ n định tổ chức :
- Báo cáo sĩ số.
- Hát đầu giờ.
II. KTBC:
- KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học.
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
III. Dạy học bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Quan sát mẫu.
- Cho HS quan sát mẫu và nhận xét.

- Em có nhận xét gì về các nếp gấp trong hình mẫu? (các nếp gấp cánh đều nhau, có thể
chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×