Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài 4+5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.33 KB, 4 trang )

Trờng THPT DTNT Quỳ Châu Giáo án sinh
học 10
Ngày soạn :15 - 9- 2008
Ngày dạy : 16- 9- 2008
Tiết PPCT : 4
Bài 4-5. lipít Prôtêin
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Liệt kê đợc các loại lipít và vai trò của chúng đối với tế bào.
- Trình bày đợc cấu trúc phù hợp với chức năng của prôtêin.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỷ năng làm việc độc lập với SGK
- Phân tích so sánh, khái quát.
3. Thái độ
- Thaỏy ủửụùc tính thống nhất của vật chất sống và không sống.
II. Chuẩn bị
- Tranh hình 4.2; 5.1 SGK
- Phiếu học tập
Cấu trúc và chức năng của các loại LiPít
Mỡ Phôtpholipit Sterôit Sắc tố và vitamin
Cấu tạo
Chức năng
.
Đặc điểm các bậc Prôtêin
Loại cấu trúc Đặc điểm
Bậc 1
Bậc 2
Bậc3
Bậc 4
III. hoạt động dạy học
1. Bài củ:


- Cho biết các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào? Tại sao nói Cácbon là nguyên tố hoá học
tạo nên tính đa dạng của hợp chất hữu cơ?
- Trình bày cấu trúc và chức năng của các loại đờng.
2. Trọng tâm
-. Dàn trải toàn bài.
3. Bài mới:
Hãy cho biết các đại phân tử chính cấu tạo nên các hợp chất hữu cơ.
Hoạt động 1. Tìm hiểu về LiPít
Mục tiêu:
- Biết đợc cấu trúc và chức năng của các loại lipít

Gv. Lipit có đặc điểm gì?
Hs. Trả lời
I. Lipit
1. Đặc điểm chung
- Có tính kị nớc
- Cấu tạo không theo nguyên tắc đa phân
Nguyễn Bá Hiệu
1
Trờng THPT DTNT Quỳ Châu Giáo án sinh
học 10
Gv. Nghiên cứu sách giáo khoa hãy hoàn
thành phiếu học tập sau?
Hs. Nghiên cứu SGK hoàn thành PHT, đại
diện nhóm trả lời, các nhóm khác bổ sung.
Gv: Bổ sung
- Thành phần hoá học đa dạng
2. Các loại lipit
Mỡ Phôtpholipit Sterôit Sắc tố và vitamin
Cấu tạo

- Gồm 1 phân tử
Glixêrol liên kết
với3 axit béo (16
18 nguyên tử
C)
+ Axit béo no:
Trong mỡ động
vật
+ Axit béo
không no: có
trong thực vật và
1 số loài cá
- Một phân tử
glixêrol liên
kết với 2 phân
tử axit beo và
1 nhóm
phôtphat.
- Chứa các
nguyên tử liên
kết vòng
- Vitamin là phân tử
hữu cơ nhỏ
- Sắc tố nh
carôtenôit
Chức năng
- Dự trữ năng l-
ợng co tế bào
- Tạo nên các
loại màng tế

bào
- Cấu tạo màng
sinh chất và một
số hoocmon.
- Tham gia vào mọi
hoạt động của tế bào
Hoạt động 2. Tìm hiểu Pôtêin
Mục tiêu:
- Biết đợc đặc điểm chung của prôtêin.
- Cấu trúc và chức năng của Prôtêin
Gv. Treo sơ đồ chuỗi polypeptit và sơ đồ
công thức chung của 1 axit amin.
Em thấy prôtêin có đặc điểm gì?
Hs. Trả lòi
Gv. Treo sơ đồ cấu trúc các bậc của
prôtein.
Yêu cầu học sinh quan sát và nghiên cứu
tài liệu hoàn thành phiếu học tập sau?
Hs. Quan sát thảo luận, cử đại diện báo
cáo
Gv. Nhận xét và tổng kết đa ra đáp án
II. Cấu trúc của prôtein
1. Đặc điểm chung
- Prôtêin là đại phân tử có cấu trúc đa dạng
nhất theo nguyên tác đa phân
- Đơn phân là các axit amin (có khoản hơn 20
loại axit amin)
- Mỗi axit amin gồm 3 thầnh phần
+ Nhóm amin (- NH
2

)
+ Nhóm cacboxyl (- COOH)
+ Gốc hyđrôcacbon (- R)
- Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết
peptit tạo nên chuỗi pôlypeptit
Liên kết peptit đợc hình thành nhờ sự liên kết
giữa nhóm cacboxyl của axit amin thứ nhất với
nhóm amin của axit amin thứ 2 và loại 1 phân
tử nớc
- Prôtêin đa dạng đặc thù do số lợng, thành
phần, và trật tự sắp xếp của các axit amin
Nguyễn Bá Hiệu
2
Trờng THPT DTNT Quỳ Châu Giáo án sinh
học 10
2. Cấu trúc các bậc của prôtein
Loại cấu trúc Đặc điểm cấu trúc
Cấu trúc bậc 1
- Các axit amin liên kết với nhau nhờ liên kết peptit tạo thành chuỗi
polypeptit
- Có dạng mạch thẳng
- Cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin chính là trình tự sắp xếp đặc thù của
các axit amin trong chuỗi pôlypeptit
Cấu trúc bậc 2
- Chuỗi pôlypeptit xoắn lò xo hoặc gấp nếp nhờ liên kết hiđrô giữa các
nhóm peptit gần nhau
Cấu trúc bậc 3
- Cấu trúc bậ 2 tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều
- Cấu trúc bậc 3 phụ thuộc vào tính chất của nhóm R trong mạch
pôlypeptit

Cấu trúc bậc 4
- Prôtêin có 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit khác nhau phối hợp với nhau
tạo phức hợp lớn hơn
Gv. Có những yếu tố nào ảnh hởng đến
cấu trúc của prôtêin? lấy ví dụ?
Hs. Trả lòi
Gv. Thế nào là hiện tợng biến tính?
Hs. Trả lòi
Gv. Prôtêin có những chức năng gì? lấy ví
dụ minh hoạ?
Hs. Nghiên cứu SGK trả lời
3. Các yếu tố ảnh hởng đến cấu trúc của
prôtêin
- Yếu tố môi trờng: Nhịêt độ cao, độ pH phá
huỷ cấc trúc không gian 3 chiều của prôtêin
- Tác hại: Prôtêin mất chức năng
Hiện tợng prôtêin bị biến đổi cấu trúc không
gian gọi là hiện tợng biến tính.
4. Chức năng của Prôtêin
- Prôtêin cấu trúc: cấu trúc nên tế bào và cơ thể
ví dụ:
Côlagen cấu tạo nên mô liên kết
Karatin cấu tạo nên lông
- Prôtêin dự trữ: dự trữ các axit amin
ví dụ:
Prôtêin trong sữa, trong hạt cây
- Prôtêin vận chuyển: vận chuyển các chất
ví dụ:
Hêmôglôbin, prôtêin xuyên màng
- Prôtêin bảo vệ: bảo vệ cơ thể chống bệnh tật

ví dụ:
kháng thể, interferon chống lại vi khuẩn, virut
xâm nhập vào cơ thể
- Prôtêin thụ thể: thu nhận và trả lời thông tin
ví dụ: prôtêin trên màng
- prôtêin xúc tác: xúc tác cho các phản ứng
sinh hoá
ví dụ: các loại enzim
V. củng cố và dặn dò
1. Củng cố:
- Trình bày cấu trúc và chức năng của các loại lipít
- Trình bày các bậc cấu trúc của prôtêin và vai trò của nó?
Nguyễn Bá Hiệu
3
Trờng THPT DTNT Quỳ Châu Giáo án sinh
học 10
2. Dặn dò::
- Làm bài tập và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc phần em có biết
Nguyễn Bá Hiệu
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×