Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đề thi thử vật lý thpt 2019 có đáp án số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.95 KB, 13 trang )

t3  2t1  0,5t2  2T log 2 3  T
Vậy tai thời điểm t3 thì

2T log 2 3T
NY
2 T
 1  17
NX

Câu 26: Đáp án C
+ Z  R 2  Z L2  5   I 

U
8 A
Z

+ U L  I .Z L  8.4  32 V
+

U L N1

 U 2  64 V
U 2 N2

Câu 27: Đáp án A
+ Khi sử dụng hiệu điện thế không đổi thì I 
+ Khi sử dụng điện áp xoay chiều thì I ' 

U
 R  80 
R


2

U '
 Z L     R 2  60 
2
2
 I'
R  ZL
U'

Trang 10


Câu 28: Đáp án C
n nhc
2, 77.1022.6, 625.1034.3.108

t 
 107 s
+ P
6
6
t
t
100000.10 .0,55.10

Câu 29: Đáp án A
+ Ta có: Ed 

2

Q
1
1 q 2 1 1 Qmax
Ed max 
 .
 q  max
2
2C 2 2 C
2

+ Vậy góc quét được trong thời gian trên là  



t



4

2
 T  1, 2.103 s
T

+ Góc quét khi điện tích giảm từ Qmax còn
t



Qmax


là  
2
3

 .1, 2.103
 2.104 s
3.2

Câu 30: Đáp án C
+ Khoảng thời gian từ t1 đến t2 thì vật đi từ vị trí vmax đến vị trí
vmax

nên góc quét được là  
2
3

+ t  t2  t1 
+ t3  t 2 

 .T 1
 T 1 s
3.2 6

1 T

6 6

 Góc quét được từ t2 đến t3 là  



3

+ Dựa vào đường tròn ta tìm được quãng đường vật đi từ t2 đến t3


30  15 3

là: s  2  A  A.c os   2  3 A  7,5  A 
cm
6
2




 vmax 



2
. A  1, 76 m/s
T

Câu 31: Đáp án D
+ Tụ ghép song song nên C  C1  C2  1 F
+ Dòng điện ổn định trong mạch là I 
+ U max

E

 3.103 A
r

Qmax I max I max . LC 3.103. 0, 4.103




 0, 06 V
C
C
C
106

Câu 32: Đáp án D
+ Vị trí vân sáng trùng nhau tương ứng là: 0, 4k1  0, 48k2  0, 72k3  5k1  6k2  9k3
Trang 11


+ Vì M và N là 2 vị trí liên tiếp cho vạch sáng cùng màu vạch trung tâm nên tương ứng ta có:

 M : k1  18, k2  15, k3  10

 N : k1  36, k2  30, k3  20

 x  17

+ Vì không tính M và N nên  y  14
z  9


 x  y  z  40
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án A
+ Gọi số hạt nhân lúc đầu của mỗi đồng vị là N0.
t
 1

T1
 N1  N 0 .2
N1  N 2
1

12,
25%

+ Sau thời gian t1: 
.

 t1  80 ngày
 t2
2
N
8
0

T2
 N 2  N 0 .2

+ Sau thời gian t2 thì



N1  N 2
1
 25%   t2  40 ngày
2 N0
4

t1
2
t2

Câu 35: Đáp án C
+ Năng lượng cần cho nhà máy hoạt động trong 365 ngày là:   P.t 
+ Số hạt là n 
+m= m

Pci
1920.106.365.24.60.60
.t 
H
0,3




 6,3072.1027
1 3, 2.1011

n
100

 6,8 tấn
.235.
NA
36

Câu 36: Đáp án A
+ Vị trí vân sáng trùng nhau tương ứng là 0, 42k1  0,54k2  0,588k3  35k1  45k2  49k3
 k1  63, k 2  49, k3  45
+ Ứng với vân tối thì kt1  63  0,5  0,5  62, kt 2  48, k3  44
+ Vậy vị trí vân tối gần vân trung tâm nhất ứng với kt  31, k2  24, k3  22
+ x  k1.

1.D
a

 0, 01323 m

Câu 37: Đáp án D
+ Ta có: LN  LM  20 dB  10log

P
P
 10log
 20
2
4ON .I0
4OM 2 .I0

Trang 12





OM
 10  OM  10.ON  150 m  MN  OM  ON  135 m.
ON

+ Vì thiết bị chuyển động với 2 giai đoạn nên ta có thể coi một giai đoạn chuyển động nhanh dần đều với
a

5
5
m/s2 và một giai đoạn chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 
m/s2 đến khi dừng lại tại N.
12
12

* Giai đoạn 1 ta có: v 2  0  2as1  s1 

v2
2a

* Giai đoạn 2 ta có: 0  v 2  2as2  s 2 

v2
2a

Mà s2  s1  MN  135  v  7,5 m/s.

v  0  at1  t1  18

+ 
0  v  at2  t2  18
 t = 36 s gần với giá trị của đáp án D nhất.
Câu 38: Đáp án D
Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án C
+ U MB 

U
.Z MB 
Z

U
1

Z  2Z L ZC
R 2  Z C2

+ Khi U MB max thì U MB 

2
L

2U .R
4 R 2  Z L2  Z L

+ Khi U MB min thì Z C  0  U1  U MB 

 400  Z L  300 
U .R

R 2  Z L2

 111 V

Trang 13



×