Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

chất lượng tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.39 MB, 122 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

H
U



BÙI THỊ TÚ NHI

TẾ

NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

H

NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN

H


C

KI
N

NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ

Đ


ẠI

Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
: 8 31 01 10

Ư



N

G

Mã số

TR

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LÊ NỮ MINH PHƢƠNG

HUẾ, 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn Thạc sĩ Kinh tế “Nâng cao chất lượng tín dụng
Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt
Nam - Chi nhánh Huế” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các số
liệu trong luận văn đƣợc thu thập từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy,
đƣợc xử lý trung thực và khách quan. Tôi xin tự chịu trách nhiệm về tính xác thực

của các tài liệu đƣợc trích dẫn.



tháng

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N

H


TẾ

H
U

Huế , ngày

i

Tác giả

năm 2019


LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên, Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy Cô trƣờng Đại
học Kinh tế Huế đã trang bị cho Tôi nhiều kiến thức quý báu trong thời gian qua.
Tôi xin chân thành gởi lời cảm ơn TS Lê Nữ Minh Phƣơng, giáo viên đã tận
tình hƣớng dẫn Tôi hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, Tôi xin chân thành cảm ơn đến những ngƣời bạn, những đồng
nghiệp và ngƣời thân đã tận tình hỗ trợ, góp ý và giúp đỡ Tôi trong suốt thời gian
học tập và nghiên cứu.

TR

Ư



N


G

Đ

ẠI

H


C

KI
N

H

TẾ

H
U



Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả mọi ngƣời./.

ii


TÓM LƢỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

Họ tên học viên: BÙI THỊ TÚ NHI
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế

Mã số: 8310110

Niên khóa: 2015-2018
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. LÊ NỮ MINH PHƢƠNG
Tên đề tài: NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ
VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG
VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu:

H
U



Mục đích nghiên cứu: đánh giá chất lƣợng tín dụng trong 05 năm từ 2014
đến 2018; từ đó đƣa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lƣợng tín

TẾ

dụng DNNVV nói riêng và hiệu quả hoạt động kinh doanh nói chung tại

KI
N

H

Vietcombank Huế.


Đối tượng nghiên cứu: chất lƣợng tín dụng DNNVV ngân hàng


C

Vietcombank Huế.

H

2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng:

ẠI

Đối với số liệu thứ cấp: thu thập số liệu về hoạt động tín dụng DNNVV tại

N

động kinh doanh...;

G

Đ

VCB Huế giai đoạn 2014-2018 từ các báo cáo thƣờng niên, báo cáo tổng kết hoạt

Ư




Đối với số liệu sơ cấp: Sử dụng phƣơng pháp duy vật biện chứng và duy vật

TR

lịch sử cũng nhƣ phƣơng pháp thống kê mô tả và phƣơng pháp phân tích dữ liệu
thoe mô hình phân tích Logit.
3. Các kết quả nghiên cứu chính và kết luận:
Luận văn đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về chất lƣợng tín
dụng DNNVV. Đồng thời luận văn cũng đã đánh giá đƣợc thực trạng chất lƣợng tín
dụng DNNVV tại ngân hàng Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018. Trên cơ sở
những kết quả phân tích, tác giả đề xuất các giải pháp hoàn thiện chất lƣợng tín
dụng DNNVV tại Vietcombank Huế trong những năm tới. Bên cạnh đó, một số kiến
nghị cũng đƣợc đề xuất để thực hiện các giải pháp một cách có hiệu quả hơn.

iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
: Máy rút tiền tự động

CBCNV

: Cán bộ Công nhân viên

CIC

: Trung tâm Thông tin tín dụng - Ngân hàng Nhà nƣớc

CNXD


: Công nghiệp - Xây dựng

CTCP

: Công ty cổ phần

DNNN

: Doanh nghiệp Nhà nƣớc

DNNVV

: Doanh nghiệp nhỏ và vừa

DNTN

: Doanh nghiệp tƣ nhân

DPRR

: Dự phòng rủi ro

ĐVCNT

: Đơn vị chấp nhận thẻ

KKH

: Không kỳ hạn


KH

: Khách hàng

LD

: Liên doanh

NHNN

: Ngân hàng Nhà nƣớc

NHTM

: Ngân hàng thƣơng mại

NLNN

: Nông-Lâm-Ngƣ Nghiệp

NQH

: Nợ quá hạn

PGD

: Phòng giao dịch

POS


: Máy chấp nhận thanh toán thẻ

TCKT

: Tổ chức kinh tế

H
U
TẾ
H

KI
N


C

H

ẠI

Đ

G

N

: Tổ chức tín dụng




TCTD

TR

Ư

TMCP
TMDV



ATM

: Thƣơng mại cổ phần
: Thƣơng mại - Dịch vụ

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TNHH MTV

: Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên

TT-Huế

: Thừa Thiên Huế

TSBĐ


: Tài sản bảo đảm

Vietcombank

: Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam

Vietcombank Huế

: Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam- Chi nhánh Huế

Vietinbank

: Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam

VNĐ

: Việt Nam Đồng

iv


MỤC LỤC
Lời cam đoan ............................................................................................................... 1
Lời cảm ơn ..................................................................................................................ii
Tóm lƣợc luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế ............................................................. iii
Danh mục các từ viết tắt............................................................................................. iv
Mục lục ........................................................................................................................ v
Danh mục các bảng ................................................................................................. viii
Danh mục các biểu đồ ................................................................................................ ix

Danh mục các sơ đồ ................................................................................................... xi

H
U



PHẦN I. LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................ 1

TẾ

1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................ 2

KI
N

H

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .......................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu......................................................................................... 3


C

5. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................... 5

H

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................... 6


Đ

ẠI

CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN

G

DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA CÁC NGÂN HÀNG

N

THƢƠNG MẠI.......................................................................................................... 6

Ư



1.1. Tổng quan về Ngân hàng thƣơng mại .................................................................. 6

TR

1.1.1. Khái niệm Ngân hàng thƣơng mại .................................................................... 6
1.1.2. Chức năng của Ngân hàng thƣơng mại ............................................................. 7
1.1.3. Các hoạt động chủ yếu của Ngân hàng thƣơng mại.......................................... 8
1.1.4. Tín dụng ngân hàng ......................................................................................... 10
1.2. Tổng quan về Doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................... 14
1.2.1 Khái niệm và tiêu chí xác định Doanh nghiệp nhỏ và vừa .............................. 14
1.2.2. Đặc điểm của DNNVV ................................................................................... 16

1.2.3. Vai trò của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế ................................. 20
1.2.4. Vai trò vốn cho vay của ngân hàng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa ......... 21

v


1.3. Chất lƣợng tín dụng DNNVV của Ngân hàng thƣơng mại................................ 23
1.3.1. Khái niệm chất lƣợng tín dụng của Ngân hàng thƣơng mại ........................... 23
1.3.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng DNNVV ............................. 24
1.4. Một số bài học kinh nghiệm về nâng cao chất lƣợng tín dụng DNNVV của một
số ngân hàng trong nƣớc và trên thế giới .................................................................. 28
1.4.1. Tại Ngân hàng Standard Chartered ................................................................. 28
1.4.2. Tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam .............................................. 29
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ............................................................................................ 30
CHƢƠNG II. THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP31

H
U



NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI
THƢƠNG VIỆT NAM - CHI NHÁNH HUẾ ....................................................... 31

TẾ

2.1. Khái quát về ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Huế .... 31

KI
N


H

2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của Vietcombank Huế ................................. 31
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Vietcombank Huế .......................................... 33


C

2.1.3. Tình hình sử dụng lao động ............................................................................ 36

H

2.1.4. Tình hình tài sản, nguồn vốn ........................................................................... 38

ẠI

2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................ 40

G

Đ

2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Vietcombank Huế giai đoạn 2014-

N

2018 .......................................................................................................................... 43

Ư




2.2.1. Tình hình huy động vốn .................................................................................. 43

TR

2.2.2. Tình hình sử dụng vốn .................................................................................... 48
2.2.3. Công tác quản lý nợ ........................................................................................ 56
2.3. Thực trạng hoạt động tín dụng DNNVV tại Vietcombank Huế ........................ 56
2.3.1. Doanh số cho vay DNNVV............................................................................. 56
2.3.2. Doanh số thu nợ DNNVV ............................................................................... 62
2.3.3. Dƣ nợ cho vay DNNVV.................................................................................. 66
2.4. Đánh giá chất lƣợng tín dụng DNNVV tại Vietcombank Huế theo mô hình
Logit .......................................................................................................................... 71
2.4.1. Thông tin chung về DNNVV khảo sát ............................................................ 71

vi


TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ............................................................................................ 78
CHƢƠNG III. ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT
LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH
HUẾ .......................................................................................................................... 79
3.1. Định hƣớng mục tiêu hoạt động của ngân hàng thƣơng mại cổ phần ngoại
thƣơng Việt Nam ....................................................................................................... 79
3.2. Giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ tín dụng ............................................... 81
3.2.1. Xây dựng chính sách khách hàng linh hoạt đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ ....... 81


H
U



3.2.2. Đảm bảo số tiền vay phù hợp với nhu cầu của khách hàng ............................ 84
3.2.3. Xây dựng chính sách lãi suất vay phù hợp với Doanh nghiệp vừa và nhỏ ............ 85

TẾ

3.2.4. Đa dạng hóa các sản phẩm cho vay đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ.......... 85

KI
N

H

3.2.5. Hoàn thiện quy trình cho vay đặc thù tại Chi nhánh ....................................... 86
3.2.6. Nâng cao năng lực và thái độ làm việc của cán bộ tín dụng ........................... 86


C

3.2.7. Kiểm soát chặt chẽ quá trình giải ngân, tăng cƣờng công tác quản lý tín

H

dụng .......................................................................................................................... 88

ẠI


3.2.8. Tăng cƣờng công tác kiểm tra, kiểm toán nội bộ ............................................ 90

G

Đ

TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 91



N

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 92

Ư

1. Kết luận .............................................................................................................. 92

TR

2. Kiến nghị ............................................................................................................ 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 94
Quyết định Hội đồng chấm luận văn

Nhận xét luận văn của Phản biện 1
Nhận xét luận văn của Phản biện 2
Biên bản của Hội đồng chấm luận văn
Bản giải trình chỉnh sửa luận văn
Xác nhận hoàn thiện luận văn


vii


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1:

Tiêu chí phân loại doanh nghiệp .........................................................15

Bảng 2.1:

Tình hình lao động Vietcombank Huế giai đoạn 2016 – 2018 ...........36

Bảng 2.2:

Tình hình tài sản, nguồn vốn Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - 2018
.............................................................................................................38

Bảng 2.3:

Kết quả hoạt động kinh doanh Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018
.............................................................................................................40
Tổng huy động vốn của Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 .....43

Bảng 2.5:

Cơ cấu dƣ nợ của Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 ...............48

Bảng 2.6:


Tình hình chung về cho vay tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 -

TẾ

H
U



Bảng 2.4:

2018 .....................................................................................................53

H

Doanh số cho vay DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-

KI
N

Bảng 2.7:

2018 .....................................................................................................56
Doanh số thu nợ DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018


C

Bảng 2.8:


H

.............................................................................................................62
Dƣ nợ cho vay DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 66

Bảng 2.10:

Bảng ma trận hệ số tƣơng quan của các biến ......................................73

Bảng 2.11:

Bảng so sánh kết quả hạng và xác suất nợ không đủ tiêu chuẩn

N

G

Đ

ẠI

Bảng 2.9:

Bảng mô tả xếp loại dựa vào xác suất nợ KĐTC và hạng của khách

TR

Bảng 2.12:


Ư



(KĐTC ) của 50 DN ............................................................................75

hàng .....................................................................................................77

viii


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1:

Tổng huy động vốn của Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 ....44

Biểu đồ 2.2:

Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền của Vietcombank Huế..............45

Biểu đồ 2.3:

Cơ cấu huy động vốn theo đối tƣợng của Vietcombank Huế ...........46

Biểu đồ 2.4:

Cơ cấu huy động vốn theo thời gian của Vietcombank Huế ............52

Biểu đồ 2.5:


Tổng dƣ nợ Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 .......................49

Biểu đồ 2.6:

Dƣ nợ phân theo kỳ hạn tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - 2018
...........................................................................................................50



Dƣ nợ phân loại theo tiền tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 -

H
U

Biểu đồ 2.7:

2018 ...................................................................................................51
% Nợ qh/ Tổng dƣ nợ (%) tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 -

TẾ

Biểu đồ 2.8:
Biểu đồ 2.9:

KI
N

H

2018 ...................................................................................................52

Cơ cấu tổng dƣ nợ Vietcombank Huế giai đoạn 2014 - 2018 ..........54


C

Biểu đồ 2.10: Cơ cấu doanh số cho vay tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 -

H

2018 ...................................................................................................55

Đ

ẠI

Biểu đồ 2.11: Cơ cấu doanh số thu nợ tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018

G

...........................................................................................................55



N

Biểu đồ 2.12: Doanh số cho vay DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 –

Ư

2018 ...................................................................................................57


TR

Biểu đồ 2.13: Doanh số cho vay DNNVV theo kỳ hạn tại Vietcombank Huế giai
đoạn 2014-2018 .................................................................................58

Biểu đồ 2.14: Doanh số cho vay DNNVV theo ngành kinh tế tại Vietcombank Huế
giai đoạn 2014-2018..........................................................................59
Biểu đồ 2.15: Doanh số cho vay DNNVV theo loại hình doanh nghiệp tại
Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 ...........................................60
Biểu đồ 2.16: Doanh số thu nợ DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 20142018 ...................................................................................................63

ix


Biểu đồ 2.17: Doanh số thu nợ DNNVV theo kỳ hạn tại Vietcombank Huế giai
đoạn 2014-2018 .................................................................................63
Biểu đồ 2.18: Doanh số thu nợ DNNVV theo ngành kinh tế tại Vietcombank Huế
giai đoạn 2014-2018..........................................................................64
Biểu đồ 2.19: Doanh số thu nợ DNNVV theo loại hình doanh nghiệp tại
Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018 ...........................................65
Biểu đồ 2.20: Dƣ nợ cho vay DNNVV tại Vietcombank Huế giai đoạn 2014 – 2018
...........................................................................................................67
Biểu đồ 2.21: Dƣ nợ cho vay DNNVV theo kỳ hạn tại Vietcombank Huế giai đoạn

H
U




2014 – 2018 .......................................................................................68
Biểu đồ 2.22: Dƣ nợ cho vay DNNVV theo ngành kinh tế tại Vietcombank Huế giai

TẾ

đoạn 2014-2018 .................................................................................69

KI
N

H

Biểu đồ 2.23: Dƣ nợ cho vay DNNVV theo loại hình doanh nghiệp tại Vietcombank

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H



C

Huế giai đoạn 2014-2018 ..................................................................70

x


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI

N

H

TẾ

H
U



Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ...............................................................35

xi


PHẦN I
LỜI MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong điều kiện công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nƣớc hiện nay, việc đẩy
mạnh phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) là bƣớc đi hợp l . DNNVV có
vai trò rất lớn trên thế giới và tại Việt Nam. DNNVV vừa là công cụ góp phần khai
thác toàn diện mọi nguồn lực kinh tế vừa đóng vai tr giải quyết các mối quan
hệ mà quốc gia nào cũng đang quan tâm đó là: Tăng trƣởng kinh tế - giải quyết

H
U




việc làm - hạn chế lạm phát - tăng thu ngân sách...

Ở Việt Nam hiện nay, các DNNVV chiếm tới hơn 97,7% tổng số doanh

TẾ

nghiệp trên cả nƣớc. Hằng năm, nhóm doanh nghiệp này tạo ra hơn 1 triệu việc làm

KI
N

H

mới, sử dụng tới 50% lao động xã hội, thu hút 38% vốn đầu tƣ xã hội; đóng góp
31% tổng kim ngạch xuất khẩu, 40% GDP cho nền kinh tế.


C

Xác định đƣợc vai trò và tiềm năng của các DNNVV đối với nền kinh tế của đất

H

nƣớc, Chính phủ đã có nhiều chủ trƣơng, chính sách nhằm hỗ trợ và tạo điều kiện cho

ẠI

các DNNVV có thế tiếp cận các nguồn vốn, công nghệ mới với chất lƣợng cao. Những

Đ


chính sách ƣu đãi này thể hiện rõ qua các Nghị định, Quyết định của Chính phủ và Ngân

N

G

hàng Nhà nƣớc.

Ư



Các Ngân hàng thƣơng mại (NHTM) cũng đã nhận thấy đƣợc tiềm năng to lớn từ

TR

các DNNVV. Trong đó, Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam
(Vietcombank) đã xác định DNNVV là những đối tác quan trọng của Ngân hàng
trong thời gian tới và đã có rất nhiều chính sách tín dụng hỗ trợ thiết thực các khách
hàng từ khối các DNNVV này. Cũng chính từ sự hỗ trợ tích cực từ Chính phủ và các
Ngân hàng thƣơng mại nên các DNNVV đã tiếp cận dễ dàng hơn nguồn vốn tín dụng
với chất lƣợng cao để mở rộng quy mô sản xuất, mạnh dạn đầu tƣ công nghệ mới.
Khi các DNNVV tiếp cận đƣợc nguồn vốn tín dụng có chất lƣợng cao, hiệu
quả sẽ giúp cho nguồn vốn luân chuyển nhịp nhàng tới các chủ thể, các ngành, lĩnh
vực hoạt động hiệu quả. Và ngƣợc lại chất lƣợng tín dụng kém, dẫn đến nợ xấu dù

1



chỉ một ngân hàng sẽ rất dễ gây ảnh hƣởng xấu khôn lƣờng đến cả hệ thống và nền
kinh tế. Điểm lại danh sách các NHTM đã từng bị thu hồi giấy phép, buộc phải sát
nhập hoặc bị mua lại với giá 0 đồng tại Việt Nam trong thời gian qua cho thấy một
trong các nguyên nhân là do không gánh chịu nổi hậu quả của các khoản nợ xấu. Do
đó, nâng cao chất lƣợng tín dụng DNNVV mang

nghĩa vô cùng quan trọng đối với

hoạt động của các NHTM.
Từ thực tế này, tác giả đã mạnh dạn nghiên cứu và thực hiện luận văn với đề
tài: “Nâng cao chất lượng tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng
Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế”.

H
U



2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu chung

TẾ

Thông qua nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng,

KI
N

H


đánh giá chất lƣợng tín dụng trong 05 năm từ 2014 đến 2018; từ đó đƣa ra các giải
pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng DNNVV nói riêng và hiệu


C

quả hoạt động kinh doanh nói chung tại Vietcombank Huế.

H

2.2. Mục tiêu cụ thể

ẠI

- Hệ thống hóa những vấn đề l luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng Doanh

G

Đ

nghiệp nhỏ và vừa của các Ngân hàng thƣơng mại trong nền kinh tế thị trƣờng.

N

- Phân tích, đánh giá thực trạng chất lƣợng tín dụng DNNVV tại

Ư




Vietcombank Huế giai đoạn 2014-2018.

TR

- Đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần nâng cao chất lƣợng tín dụng
DNNVV tại Vietcombank Huế.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài
Đề tài tập trung nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn về chất lƣợng
tín dụng đối với DNNVV.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: đề tài thực hiện nghiên cứu tại Ngân hàng TMCP
Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Huế.

2


- Phạm vi thời gian: Đề tài nghiên cứu trong 05 năm, từ năm 2014 đến
năm 2018. Trong đó các thông tin số liệu thứ cấp đƣợc thực hiện với số liệu
của Vietcombank Huế từ năm 2014 đến năm 2018. Riêng số liệu lao động
không cần thiết phân tích sâu nên tác giả chỉ thu thập từ năm 2016 đến năm
2018. Số liệu sơ cấp tác giả thu thập từ hồ sơ vay vốn của khách hàng
DNNVV tại Vietcombank Huế.
- Phạm vi nội dung: Đề tài tập trung làm rõ thực trạng chất lƣợng tín dụng
DNNVV tại Vietcombank Huế. Từ đó đề xuất các giải pháp chủ yếu để nâng cao
chất lƣợng tín dụng DNNVV trong thời gian tới (DNNVV theo quy định tại Nghị

H
U




định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009).
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

TẾ

4.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu

KI
N

H

Những thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu đƣợc thu thập từ nguồn tài liệu
thứ cấp và sơ cấp.


C

4.1.1 Dữ liệu thứ cấp

H

- Tác giả đã thu thập số liệu về hoạt động tín dụng DNNVV tại Vietcombank

ẠI

Huế giai đoạn 2014-2018 từ các báo cáo thƣờng niên, báo cáo tổng kết hoạt động


G

Đ

kinh doanh, chiết xuất dữ liệu từ các chƣơng trình khai thác dữ liệu của

N

Vietcombank; báo cáo phân loại nợ và trích lập, xử lý dự phòng rủi ro. Ngoài ra số

Ư



liệu thứ cấp c n đƣợc tập hợp từ các báo cáo, công trình nghiên cứu, các đề tài có

TR

liên quan đến nội dung nghiên cứu, tạp chí ngân hàng và internet…
- Ngoài ra luận văn c n kế thừa hợp lý các kết quả của các công trình nghiên
cứu trong và ngoài nƣớc về lĩnh vực có liên quan đến đề tài.
4.1.2. Dữ liệu sơ cấp
- Tác giả đã thu thập số liệu từ hồ sơ vay vốn DNNVV tại Vietcombank
Huế trong năm 2017- 2018 gồm các thông tin: Khả năng thanh toán ngắn hạn, Khả
năng thanh toán nhanh, Kỳ thu tiền bình quân, Nợ phải trả trên tổng tài sản, Nợ phải
trả trên nguồn vốn chủ sở hữu, Vòng quay hàng tồn kho, Lợi nhuận sau thuế trên
doanh thu, ROE, Hiệu quả sử dụng tài sản…

3



 Phƣơng pháp chọn mẫu: Nghiên cứu tiến hành khảo sát ngẫu nhiên không
lặp 50 doanh nghiệp trong số hơn 150 DNNVV đang có quan hệ tín dụng tại
Vietcombank Huế tính đến thời điểm 31/12/2018. Ngoài ra, nghiên cứu còn phỏng
vấn ý kiến chuyên gia. Việc tham khảo ý kiến của các cán bộ, lãnh đạo có chuyên
môn nghiệp vụ giỏi, kinh nghiệm dày dặn trong Phòng Khách hàng và Phòng
Khách hàng Bán lẻ đã góp làm phong phú thêm nội dung luận văn. Số lƣợng là 03
ngƣời là những cán bộ, lãnh đạo thuộc các 02 phòng trên.
4.2. Phƣơng pháp tổng hợp và phân tích dữ liệu
4.2.1. Phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

H
U



Đề tài đƣợc thực hiện trên cơ sở phƣơng pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện
chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử. Đây là phƣơng pháp luận cơ bản của nghiên cứu

TẾ

khoa học nói chung, đ i hỏi phải nghiên cứu sự vật, hiện tƣợng phải đặt trong mối

KI
N

H

liên hệ phổ biến, trong xu thế vận động không ngừng.


Vận dụng phƣơng pháp luận trên vào phân tích thực trạng chất lƣợng tín


C

dụng DNNVV tại Vietcombank Huế đ i hỏi phải nghiên cứu các nhân tố tác động

H

đến chất lƣợng tín dụng. Đánh giá chất lƣợng hoạt động tín dụng DNNVV trong

ẠI

mối tƣơng quan với tình hình phát triển kinh tế xã hội và điều kiện cụ thể của

G

Đ

Vietcombank Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế và nƣớc ta trong giai đoạn hội nhập.

N

4.2.2. Phương pháp thống kê mô tả

Ư



Dựa trên nguồn dữ liệu thu thập đƣợc tác giả tổng hợp, mô tả về chất lƣợng


TR

tín dụng DNNVV tại Chi nhánh trên sự tƣơng quan so sánh với các chỉ tiêu tƣơng
ứng của toàn hệ thống Vietcombank.
4.2.3. Các phương pháp khác
Sử dụng mô hình phân tích Logit. Mô hình Logit là mô hình định lƣợng
trong đó biến phụ thuộc là biến giả, chỉ nhận 2 giá trị là 0 hoặc 1. Hàm hồi quy
Logit đƣợc viết nhƣ sau:
Y = a + bX1 + cX2 + …+ nXn
Trong đó:
- Y là biến phụ thuộc, là chất lƣợng nhóm nợ, Y=0 nếu là nợ đủ tiêu chuẩn

4


(nhóm 1), Y=1 nếu là nợ quá hạn (từ nhóm 2 đến nhóm 5)
- X1,…, Xn: các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng nhóm nợ
- a, b, c,…, n: các hệ số hồi quy của hàm Logit
5. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, luận văn đƣợc kết cấu thành 3 chƣơng
nhƣ sau:
Chƣơng 1: Cơ sở l luận và thực tiễn về chất lƣợng tín dụng Doanh nghiệp
nhỏ và vừa của Ngân hàng thƣơng mại.
Chƣơng 2: Thực trạng chất lƣợng tín dụng Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại

H
U




Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Huế.
Chƣơng 3: Định hƣớng và một số giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng

TẾ

Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại thƣơng Việt

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N


H

Nam - Chi nhánh Huế.

5


PHẦN II
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm Ngân hàng thương mại
Ngân hàng thƣơng mại ra đời cùng với sự phát triển của kinh tế hàng hóa.
Với chức năng là nhà trung gian tài chính, làm cầu nối giữa ngƣời gửi tiền và ngƣời

H
U



vay tiền nên hệ thống ngân hàng đã trở thành một bộ phận huyết mạch, là động lực
thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.

TẾ

Đứng trên nhiều góc độ nghiên cứu khác nhau, ngƣời ta có các định nghĩa

KI

N

H

khác nhau về NHTM.

Ở Mỹ: “Ngân hàng thƣơng mại là công ty kinh doanh tiền tệ, chuyên cung cấp


C

dịch vụ tài chính và hoạt động trong ngành công nghiệp dịch vụ tài chính”.

H

Theo đạo luật ngân hàng của Pháp (1941): “Ngân hàng thƣơng mại là những xí

ẠI

nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thƣờng xuyên là nhận tiền bạc của công chúng dƣới

G

Đ

hình thức ký thác, hoặc dƣới các hình thức khác và sử dụng tài nguyên đó cho chính họ

N

trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính”.


Ư



Theo Luật tổ chức tín dụng (TCTD) khoản 1, khoản 3 và khoản 12 Điều 4 đã

TR

xác định "Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả các
hoạt động ngân hàng. Tổ chức tín dụng bao gồm ngân hàng, tổ chức tín dụng phi
ngân hàng, tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân" và trong các loại hình
TCTD thì "Ngân hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các
hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của Luật các
tổ chức tín dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận". Luật các TCTD cũng quy định rõ
“Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thƣờng xuyên một hoặc một số
các nghiệp vụ nhƣ: Nhận tiền gửi, Cấp tín dụng, Cung ứng dịch vụ thanh toán qua
tài khoản”

6


Nhƣ vậy có thể nói rằng NHTM là một loại định chế tài chính trung gian cực
kỳ quan trọng trong nền kinh tế thị trƣờng. Nhờ hệ thống định chế tài chính trung
gian này mà các nguồn tiền nhàn rỗi trong xã hội sẽ đƣợc huy động, tập trung lại số
lƣợng đủ lớn để cấp tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân nhằm mục đích phát
triển kinh tế xã hội.
1.1.2. Chức năng của Ngân hàng thương mại
1.1.2.1. Ngân hàng thương mại là trung gian tín dụng
Đây là chức năng đặc trƣng và cơ bản nhất của ngân hàng và có


nghĩa đặc

biệt quan trọng trong việc thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Thực hiện chức năng này,

H
U



một mặt NHTM huy động và tạo lập các nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong
các tổ chức kinh tế, cơ quan, đoàn thể, tiền tiết kiệm của dân cƣ….để hình thành

TẾ

nguồn vốn cho vay, mặt khác trên cơ sở nguồn vốn huy động đƣợc, ngân hàng sử

KI
N

H

dụng cho vay đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế.

Khi thực hiện chức năng làm trung gian tín dụng, NHTM đã huy động triệt


C

để các khoản vốn nhàn rỗi, điều hòa vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu, kích thích quá


H

trình luân chuyển vốn của toàn xã hội và thúc đẩy quá trình tái sản xuất của các

ẠI

doanh nghiệp. (Theo luật tổ chức tín dụng 2010).

G

Đ

1.1.2.2. Ngân hàng thương mại là trung gian thanh toán và quản lý các phương tiện



N

thanh toán

Ư

Việc nhận tiền gửi và theo dõi các khoản thu, chi trên tài khoản tiền gửi của

TR

khách hàng làm cho ngân hàng thực hiện đƣợc vai trò trung gian thanh toán. Trên
thực tế, khi việc thanh toán trực tiếp giữa các chủ thể kinh tế bằng tiền mặt gặp
nhiều hạn chế và rủi ro cao, do phải tập hợp, kiểm tra, vận chuyển làm cho chi phí

thanh toán cao mà lại thiếu chính xác và an toàn, đặc biệt là khi hai đơn vị này cách
xa nhau, điều này tạo nên nhu cầu và gia tăng khối lƣợng thanh toán qua ngân hàng.
Trong chức năng trung gian thanh toán, NH thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
- Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho khách hàng.
- Quản lý và cung cấp các phƣơng tiện thanh toán cho khách hàng.
- Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán giữa các khách hàng.

7


1.1.2.3. Ngân hàng thương mại cung cấp dịch vụ tài chính - ngân hàng
Ngoài hai chức năng trên, các NHTM c n đáp ứng tất cả các nhu cầu của
khách hàng có liên quan đến hoạt động ngân hàng. Đó chính là việc cung ứng cho
khách hàng các dịch vụ tài chính - ngân hàng, là những dịch vụ mà chỉ các ngân
hàng với ƣu thế của nó mới thực hiện trọn vẹn, đầy đủ và các dịch vụ này gắn liền
với hoạt động ngân hàng. Các dịch vụ ngân hàng không những cho phép NHTM
thực hiện tốt yêu cầu của khách hàng, mà còn hỗ trợ tích cực để NHTM thực hiện tố
hai chức năng trên.
Dịch vụ tài chính - ngân hàng không chỉ đơn thuần là giúp cho NHTM

H
U



hƣởng hoa hồng và dịch vụ phí, yếu tố làm tăng doanh thu và lợi nhuận cho ngân
hàng mà dịch vụ ngân hàng còn có tác dụng hỗ trợ các mặt hoạt động chính của

TẾ


NHTM mà trƣớc hết là hoạt động tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa. Vì vậy các

KI
N

H

NHTM chỉ nhận cung ứng các dịch vụ có liên quan đến hoạt động ngân hàng.
Các nhiệm vụ cụ thể của chức năng này: dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền


C

nhanh quốc nội; dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế; dịch vụ ủy thác (bảo

H

quản, thu hộ, chi hộ....); dịch vụ tƣ vấn đầu tƣ, cung ứng thông tin... (Theo luật tổ

ẠI

chức tín dụng 2010)

G

Đ

1.1.3. Các hoạt động chủ yếu của Ngân hàng thương mại

N


1.1.3.1. Nghiệp vụ tài sản nợ

Ư



Nghiệp vụ nợ cuả ngân hàng thƣơng mại là nghiệp vụ huy động vốn bằng

TR

nhiều hình thức khác nhau để tạo nguồn vốn hoạt động. Các nguồn cung cấp vốn
cho ngân hàng thƣơng mại bao gồm các loại tiền gửi cá nhân, tổ chức kinh doanh,
tổ chức phi thƣơng mại, cơ quan chính phủ và các ngân hàng thƣơng mại khác:
các loại tiền vay ngắn hạn và dài hạn của các tổ chức đầu tƣ và các ngân hàng
khác; tiền kỳ phiếu, nhờ thu, trả chậm...Những nguồn huy động:
- Vốn huy động từ tiền gửi: Để huy động vốn, các ngân hàng đã cung cấp rất
nhiều loại tiền gửi khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Mỗi công cụ huy động tiền
gửi mà các ngân hàng đƣa ra đều có những đặc điểm riêng nhằm làm cho chúng phù
hợp hơn với nhu cầu của khách hàng trong việc tiết kiệm và thực hiện thanh toán.

8


Căn cứ vào nguồn hình thành, vốn tiền gửi của các ngân hàng thƣơng mại bao gồm
tiền gửi của tổ chức kinh tế, tiền gửi của dân cƣ và tiền gửi khác.
- Vốn huy động thông qua phát hành các giấy tờ có giá: Đây là nguồn vốn
mà NHTM có đƣợc thông qua việc phát hành các giấy tờ có giá nhƣ kỳ phiếu ngân
hàng, trái phiếu ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi...
Đối tƣợng mua kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng và chứng chỉ tiền gửi là các tổ chức, cá

nhân. Ngoài việc dùng số vốn nhàn rỗi hay phần thu nhập tạm thời chƣa sử dụng đến để mua,
trên thực tế đây c n là một kênh đầu tƣ của ngƣời có vốn trong xã hội khi họ không có khả năng
và cơ hội đầu tƣ trực tiếp. Các kỳ phiếu, trái phiếu này có khả năng chuyển đổi dễ dàng ra tiền

H
U



khi cần thiết bằng cách bán, chuyển nhƣợng trên thị trƣờng vốn hoặc chiết khấu tại ngân hàng.
Với việc phát hành các giấy tờ có giá để huy động vốn, ngân hàng có khả

TẾ

năng tập trung một khối lƣợng vốn lớn trong thời gian ngắn và hoàn toàn chủ động

KI
N

H

trong sử dụng. Hình thức này thƣờng đƣợc thực hiện khi ngân hàng đã tiếp nhận
đƣợc những dự án vay vốn lớn với thời gian giải ngân nhanh của khách hàng, hay


C

sau khi đã cân đối giữa nguồn vốn và sử dụng vốn trong toàn hệ thống mà vẫn còn

H


thiếu và đƣợc sự đồng ý của Thống đốc Ngân hàng Trung Ƣơng (NHTW).

ẠI

- Vốn đi vay: Trong quá trình kinh doanh của các NHTM luôn có tình trạng

G

Đ

tạm thời thừa và thiếu vốn, đó là khi huy động vốn nhƣng chƣa cho vay hết, hay khi

N

khách hàng có nhu cầu vay lớn nhƣng nguồn vốn lại không đủ, hoặc ngƣời gửi rút

Ư



tiền trƣớc kì hạn trong khi đó vốn cho vay chƣa đến lúc thu hồi. Khi đó các NHTM

TR

có thể gửi vào các tổ chức tín dụng khác để hƣởng lãi, hay đi vay vốn để tận dụng
cơ hội kinh doanh hoặc đảm bảo khả năng thanh toán. NHTM có thể vay vốn ở các
TCTD khác hoặc vay vốn ở NHTW.
1.1.3.2. Nghiệp vụ tài sản có
Là nghiệp vụ sử dụng nguồn vốn huy động của NHTM vào các hoạt động

kinh doanh chủ yếu sau:
- Nghiệp vụ ngân quỹ: là hoạt động của ngân hàng nhằm bảo đảm khả năng
thanh toán thƣờng xuyên bao gồm: các quỹ tiền mặt, các khoản tiền gửi thanh toán ở
NHTW và NHTM khác, các khoản tiền đang trong quá trình thu về.

9


- Nghiệp vụ cho vay: là một hoạt động kinh doanh chủ chốt của ngân hàng để
tạo ra lợi nhuận. Các khoản cho vay thƣờng chiếm tỷ trọng lớn từ 60 - 80% tổng số
tài sản có của NHTM và đem lại hơn 60% doanh lợi cho ngân hàng. Đại bộ phận
tiền huy động đƣợc ngân hàng cho vay theo 2 loại chính là cho vay ngắn hạn và cho
vay trung- dài hạn để thực hiện các dự án đầu tƣ phát triển sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ, đời sống. Tuy nhiên, theo thực tế, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị
trƣờng và của ngành ngân hàng, các NHTM c n đƣa ra nhiều loại hình tín dụng
khác, đáp ứng mọi nhu cầu tín dụng của các thành phần trong nền kinh tế. Ví dụ
nhƣ: tín dụng thông thƣờng cho các đơn vị kinh doanh, tín dụng chứng từ, tín dụng

H
U



thuê mua, ...

- Nghiệp vụ đầu tư: hoạt động đầu tƣ của NHTM diễn ra chủ yếu trên thị

TẾ

trƣờng tài chính thông qua việc mua bán các chứng khoán. Thu nhập của ngân hàng


KI
N

H

thu đƣợc từ hoạt động này là khoản chênh lệch giữa giá bán và giá mua. Ngoài ra,
ngân hàng còn có thể tiến hành đầu tƣ thông qua việc mua cổ phiếu hoặc góp vốn


C

liên doanh với các doanh nghiệp và sẽ đƣợc phân chia lợi nhuận trong quá trình

H

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

ẠI

1.1.3.3. Nghiệp vụ trung gian

G

Đ

Để giúp các ngân hàng phát triển toàn diện và đem lại cho ngân hàng những

N


khoản thu nhập khá quan trọng, NHTM còn tiến hành các nghiệp vụ trung gian gồm

Ư



rất nhiều loại dịch vụ ngân hàng khác nhau để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng

TR

qua đó làm tăng sự thoả mãn của khách hàng đối với 2 loại nghiệp vụ cơ bản kể
trên. Các dịch vụ trung gian thƣờng là: dịch vụ chuyển khoản, dịch vụ cung cấp các
công cụ thanh toán, dịch vụ thu hộ - chi hộ, dịch vụ chuyển tiền, dịch vụ kiều hối thu đổi ngoại tệ, dịch vụ thuê mua và bảo lãnh, dịch vụ tƣ vấn thông tin, ... Vai trò
của các nghiệp vụ trung gian này là bổ sung thêm vào các nghiệp vụ cơ bản, nó tạo
giá trị gia tăng và có thể tạo ra sự khác biệt của ngân hàng trong cạnh tranh.
1.1.4. Tín dụng ngân hàng
Theo quan niệm cổ điển, tín dụng đƣợc coi là quan hệ vay mƣợn lẫn nhau
giữa ngƣời cho vay và ngƣời đi vay trong điều kiện có hoàn trả cả gốc và lãi sau

10


một thời gian nhất định. Hay nói một cách khác: Tín dụng là một phạm trù kinh tế
phản ánh mối quan hệ kinh tế mà trong đó mỗi cá nhân hay một tổ chức khác với
những ràng buộc nhất định về thời gian hoàn trả, lãi suất, cách thức vay mƣợn và
thu hồi.
Trong quan hệ mua bán chịu, thông thƣờng giá bán chịu hàng hóa cao hơn
giá bán trao tiền ngay, phần chênh lệch này chính là lãi của hàng hóa đem bán chịu.
Quan hệ mua bán chịu chỉ diễn ra giữa các đơn vị liên quan trực tiếp với nhau. Vì
vậy, nó không đáp ứng đƣợc nhu cầu vay mƣợn ngày càng tăng của nền kinh tế sản

xuất hàng hóa. Mặt khác, do đặc điểm tuần hoàn vốn trong quá trình tái sản xuất, xã

H
U



hội thƣờng xuyên xuất hiện hiện tƣợng thừa vốn tạm thời ở các tổ chức cá nhân này
và nhu cầu thiếu vốn ở các tổ chức cá nhân khác. Hiện tƣợng thừa thiếu vốn phát

TẾ

sinh do có sự chênh lệch về thời gian sử dụng vốn của tổ chức hay cá nhân đó.

KI
N

H

Trong khi đó số lƣợng các khoản thu nhập và chi tiêu ở các tổ chức hay cá nhân
trong quá trình tái sản xuất đ i hỏi phải đƣợc tiến hành liên tục. Vậy để khắc phục


C

tình trạng này thì chỉ có ngân hàng - một tổ chức chuyên kinh doanh tiền tệ mới có

H

khả năng giải quyết đƣợc những mâu thuẫn đó.


ẠI

Vậy, “Tín dụng là một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho

G

Đ

vay và bên đi vay trong đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng

N

trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô

Ư



điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán” (Theo luật tổ chức

TR

tín dụng 2010)

Vai trò của tín dụng ngân hàng
Thứ nhất, tín dụng ngân hàng huy động các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi
chƣa sử dụng trong tất cả các thành phần kinh tế để cho các doanh nghiệp, cá nhân
vay, góp phần mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. Sự
có mặt của tín dụng ngân hàng đƣợc coi nhƣ là một công cụ để giải quyết mâu

thuẫn giữa ngƣời thừa vốn và ngƣời thiếu vốn. Lợi tức đi vay và cho vay của ngân
hàng luôn là công cụ điều chỉnh các quan hệ cung cầu vốn tín dụng. Nhờ có ngân
hàng mà vốn tiền tệ đƣợc vận động một cách liên tục, điều đó vừa làm tăng khả

11


năng tích luỹ tƣ bản (bao gồm cả lợi nhuận) của các ngân hàng, vừa thúc đẩy quá
trình tăng trƣởng kinh tế nhờ vào nguồn thu từ việc cấp tín dụng của ngân hàng.
Thứ hai, tín dụng ngân hàng tác động có hiệu quả tới sản xuất, thúc đẩy cạnh
tranh trong nền kinh tế thị trƣờng. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá
dịch vụ, doanh nghiệp cần vốn đầu tƣ máy móc thiết bị và luôn phải đổi mới công
nghệ... tín dụng ngân hàng đáp ứng đƣợc yêu cầu đó với điều kiện phải hoàn trả cả
vốn vay và lãi; nếu vi phạm hợp đồng tín dụng, doanh nghiệp phải chịu phạt nhƣ
chịu lãi suất nợ quá hạn cao, mất quyền sử dụng, sở hữu tài sản thế chấp... Do vậy,
doanh nghiệp luôn phải nâng cao hiệu quả sản xuất, cạnh tranh trên thị trƣờng để

H
U



kinh doanh có lãi, thu hồi vốn đầu tƣ trả nợ cho ngân hàng.

Thứ ba, tín dụng ngân hàng tạo điều kiện cho việc phát triển quan hệ kinh tế

TẾ

đối ngoại. Trong điều kiện hiện nay, các nƣớc đều thực hiện nền kinh tế mở, nên


KI
N

H

nhu cầu giao lƣu kinh tế với các nƣớc khác là rất cần thiết. Tín dụng ngân hàng là
một phƣơng tiện nối liền kinh tế các nƣớc với nhau thông qua hoạt động đầu tƣ vốn


C

xuyên quốc gia. Mặt khác, muốn kinh doanh xuất nhập khẩu thì phải có vốn và vốn

H

tín dụng ngân hàng sẽ đáp ứng nhu cầu này kịp thời.

ẠI

Thứ tƣ, tín dụng ngân hàng góp phần tích cực vào sự phát triển các công ty

G

Đ

cổ phần. Để thành lập công ty cổ phần đ i hỏi phải có một số vốn ban đầu do các

N

cổ đông đóng góp và ngân hàng có thể là một cổ đông lớn. Và trong quá trình hoạt


Ư



động, việc phát hành việc phát hành cổ phần mới thông qua ngân hàng là một biện

TR

pháp hữu hiệu.

Thứ năm, tín dụng ngân hàng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém
phát triển với các ngành kinh tế mũi nhọn. Tín dụng ngân hàng góp phần thực hiện
việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hƣớng công nghiệp - nông nghiệp - dịch vụ.
Ngân hàng cung cấp cho các ngành thực hiện đầu tƣ theo cả chiều rộng và chiều
sâu, hình thành các ngành sản xuất mũi nhọn, xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý và
khai thác triệt để các nguồn lực, điều này thể hiện qua việc cấp tín dụng cho các dự
án có hiệu quả, chƣơng trình phát triển để khuyến khích đẩy nhanh tốc độ dịch
chuyển cơ cấu kinh tế.

12


Nhƣ vậy, tín dụng ngân hàng có một vai trò rất lớn, không chỉ đối với ngân
hàng mà c n đối với nền kinh tế và xã hội. Xã hội càng phát triển thì tín dụng ngân
hàng càng trở nên cần thiết.
1.1.5. Quy trình tín dụng
Trong các quan hệ giao dịch trong lĩnh vực kinh doanh luôn tồn tại những
rủi ro bất trắc do các bên tham gia không nắm rõ thông tin về nhau. Trong quan
hệ tín dụng ngân hàng cũng vậy, khi thực hiện cho vay, ngân hàng luôn tìm cách

khai thác tối đa thông tin về khách hàng để làm rõ năng lực sử dụng vốn vay và
khả năng hoàn trả vốn vay của khách hàng để làm cơ sở cho những quyết định

H
U



cho vay đối với khách hàng. Việc ngân hàng nắm những thông tin không đầy đủ,
bị bóp méo về khách hàng là nguyên nhân dẫn đến việc hình thành rủi ro tín

TẾ

dụng. Để giải quyết vấn đề này, các ngân hàng thƣờng xây dựng một quy chế

KI
N

H

cho vay chung mô tả chi tiết toàn quá trình bao gồm các nguyên tắc thực hiện khi
xét duyệt cho vay và đƣợc gọi là quy trình tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ.


C

(Theo luật tổ chức tín dụng 2010)

H


Một quy trình tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ đƣợc xây dựng luôn nhắm

Đ

ẠI

tới 3 mục tiêu đó là:

G

- Lợi nhuận của ngân hàng.



N

- An toàn ít rủi ro.

Ư

- Sự lành mạnh của các khoản tín dụng.

TR

Về mặt thời gian, quy trình tín dụng đƣợc chia làm 3 giai đoạn: trƣớc khi cấp
tín dụng, trong khi cấp tín dụng và sau khi cấp tín dụng. Tuy nhiên, về mặt tác
nghiệp, quy trình tín dụng đƣợc chia thành các bƣớc cụ thể sau:
Bƣớc 1: Phân tích trƣớc khi cho vay
Bƣớc 2: Xây dựng và ký kết hợp đồng tín dụng
Bƣớc 3: Giải ngân và kiểm soát trong khi cấp tín dụng

Bƣớc 4: Thu nợ hoặc đƣa ra các phán quyết tín dụng mới
(Theo Quyết định 268/QĐ-HĐQT-CSTD ngày 08/03/2017 Cho vay đối với
khách hàng của Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam)

13


×