Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề thi thử hóa THPT quốc gia có đáp án số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.17 KB, 25 trang )

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là:
A. Na.

B. K.

C. Ne.

D. F.

Câu 2: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:
A. NH4H2PO4 và KNO3.

B. (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 3: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ, người ta thường dùng chất
nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?
A.Cát.

B. Lưu huỳnh.

C.Than.

D. Muối ăn.

Câu 4: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước, là do:
A.Khí oxi nhẹ hơn nước.



B. Khí oxi khó hóa lỏng.

C. Khí oxi tan nhiều trong nước.

D. Khí oxi ít tan trong nước.

Câu 5: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng
phương pháp điện phân?
A.2.

B. 1.

C. 3.

D.4.

Câu 6: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. Các kim loại kiềm đều có một electron ở lớp ngoài cùng.
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
Câu 7: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được
trong dung dịch NaOH nhưng không tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4
đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn.

B. Fe.

C. Cr.


D. Al.

Câu 8: Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các
khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng
bông tẩm:
A. Giấm ăn.

B. Kiềm.

C. Dung dịch HCl.

D. Nước.

Câu 9: Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2?
A. O2.

B. HNO3.

C. HCl.

Câu 10: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

D. Cl2.


A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P
đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P

trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.

Câu 11: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. Axit ascorbic (C6H8O6).

B.Naphtalen (C10H8).

C. Saccarozơ (C12H22O11).

D. Canxi cacbonat (CaCO3).

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.
B. Phân tử phenol có nhóm –OH.
C. Phân tử phenol có vòng benzen.
D. Phenol có tính bazơ.
Câu 13: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (ký hiệu là E-210) cho
xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật…Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm
men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là:
A. CH3COOH.

B. HCOOH.

C. C6H5COOH.

D. (COOH)2.

Câu 14: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì…có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của
tinh bột là:

A.(C6H12O6)n.

B. (C12H22O11)n.

C. (C6H5OH)n.

D. (C12H24O12)n.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử.
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân
thành glucozơ và fructozơ.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê…xenlulozơ bị thủy phân thành
glucozơ nhờ enzim xenlulaza.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm vinyllaxentilen và hidro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng
hỗn hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí X (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng


vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2 trong CCl4. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và
80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 38,08.

B. 7,616.

C. 7,168.

D. 35,84.

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Al(OH)3 bằng một lượng vừa

đủ dung dịch H2SO4 20%. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 273,75 gam dung dịch
Al2(SO4)3 21,863% và 5,04 lit H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 16,95.

B. 17,40.

C. 222,75.

D. 223,2.

Câu 18: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được
với số dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 19: Những mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Khi thay đổi trật tự các gốc  - amino axit trong phân tử peptit sẽ dẫn đến có các đồng
phân peptit.
B. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc  - amino axit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit.
C. Các peptit thường ở thể rắn, dễ tan trong nước.
D. Nếu phân tử peptit có chứa n gốc  - amino axit thì sẽ có số đồng phân là n!.
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có anđehit mới tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Cho a mol anđehit đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc thì luôn thi được 2a mol Ag.
C. Các chất có công thức phân tử C2H4O2 đều tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Phản ứng tráng bạc dùng để phân biết glucozơ và saccarozơ.
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam CaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được chất
rắn X và khí Y. Hòa tan hoàn toàn một nửa lượng rắn X vào nước thu được dung dịch Z. Sục
toàn bộ khí Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T. Khối lượng muối trong dung dịch T là:
A.100 gam.

B. 0 gam.

C. 81 gam.

D. 50 gam.

Câu 22: Cho 0,15 mol CH3COOC2H5 vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH sau khi các phản
ứng hoàn toàn, cô cạn dụng dịch thu được chất rắn chứa m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 17,5.

B. 12,3.

C. 14,7.

D. 15,7.

Câu 23: Cho các dung dịch: KOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, KHCO3, BaCl2 phản ứng với
nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là:
A. 9.

B. 8.

C. 7.


D. 6.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp 3 este đều no, đơn chức, mạch hở cần dùng V
lít O2 (đktc), thu được 11,16 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của V là:
A. 4,256.

B. 4,704.

C. 5,376.

D. 3,584.


Câu 25: Hòa tan hết 17,72 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và FeCO3 cần dùng vừa đủ 280ml
dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Y. Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung
dịch Y, thu được 77,36 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 320.

B. 240.

C. 280.

D. 260.

Câu 26: Cho dãy các chất sau: etilen, vinylaxetilen, phenol, axit fomic, axit metacrylic,
axetanđehit, ancol anylic, anlen, toluen, axit acrylic, etan, cumen. Số chất có trong dãy làm
mất màu dung dịch nước Br2 là:
A. 8.


B. 9.

C. 7.

D. 10.

Câu 27: Nhúng thanh Cu vào 200ml dung dịch gồm HCl 0,6M và FeCl3 xM, sau một thời
gian thu được dung dịch X; đồng thời khối lượng thanh đòng giảm 3,84 gam. Tiến hành điện
phân dung dịch X bằng điện cực trơ, sau thời gian t giây, ở catot bắt đầu có khí thoát ra. Tiếp
tục điện phân với thời gian 2t giây nữa thì dừng điện phân, lấy thanh catot ra lau khô, cân lại
thấy khối lượng tăng 10,56 gam. Giá trị của x là:
A. 0,60.

B. 0,75.

C. 0,80.

D. 0,90.

Câu 28: Trong các thí nghiệm sau:
(1)Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho tinh thể KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(8) Cho khí F2 vào nước nóng.
(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(10) Sục khí clo vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 7.

B. 6.

C. 9.

D. 8.

Câu 29: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol);
Cl- (0,02 mol); HCO3- (0,12 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc:
A. Là nước mềm.

B. Có tính cứng vĩnh cửu.

C. Có tính cứng toàn phần

D. Có tính cứng tạm thời.

Câu 30: Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M
khuấy kĩ hỗ hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch
X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dưu dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa


đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam.
Giá trị lớn nhất của m là:
A. 21,44.

B. 22,20.


C. 21,80

D. 22,50.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành CrO2 thành CrO42 .
5. CrO3 là một oxit axit.
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 32: X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và
các chất được ghi vào bảng sau:
Chất

X

Y

Z


T

Nhiệt độ sôi (0C)

64,7

-19,0

100,8

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

7,0

7,0

3,47

10,12

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Y là NH3.

B. Z là HCOOH.

C. T là CH3OH.


D. X là HCHO.

Câu 33: Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa
đủ, thu được dung dịch X có chứa 29,25 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào
dung dịch X , thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là:
A. 124.

B. 117.

C. 112.

D. 120.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứ Fe3O4 nung nóng.
(4) Điện phân nóng chảy NaCl.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.



Câu 35: Cho 100 gam dung dịch axit fomic tác dụng tối đa với m gam K, sau phản ứng thu
được 41,664 lít khí H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch axit fomic là:
A. 42,78%.

B. 71,12%.

C. 54,28%.

D. 85,56%.

Câu 36: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là
60. Cả ba chất đều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo
ra X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là:
A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.
C. (CH3)CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Đun nóng m gam X
với H2SO4 đặc thu được H2O và hỗn hợp các chất hữu cơ Y gồm 2 ancol và 3 ete. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 6,272 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO
(dư) đung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm 2 anđehit.
Cho Z tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được
69,12 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 8,08.

B. 7,52.

C. 10,32.


D. 10,88.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 este đều mạch hở, trong đó có hai este có cùng số nguyên tử
cacbon. Xà phòng hóa hoàn toàn 18,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp
Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp X gồm hai muối.
Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,91 gam. Đốt cháy hoàn
toàn Z cần dùng 0,195 mol O2, thu được Na2CO3 và 10,85 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là:
A. 32,8%.

B. 39,3%.

C. 42,6%.

D. 52,5%.

Câu 39: Hỗn hợp R gồm hai peptit X, Y có số liên kết peptit liên tiếp nhau, đều mạch hở và
tạo nên từ glyxin, alanin, valin. Đốt cháy hoàn toàn 65,99 gam R thu được hiệu số mol CO2
và H2O là 0,225 mol. Mặt khác, 65,99 gam R tác dụng hết với 900ml dung dịch NaOH 1M,
sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được chât rắn T (có số mol muối glyxin bằng số
mol muối valin). Đốt cháy hoàn toàn T thu được tổng số mol CO2 và H2O là 5,085 mol. Phần
trăm khối lượng của peptit có số mol ít hơn trong R là:
A. 53,19%.

B. 42,54%.

C. 47,64%

D. 46,92%.


Câu 40: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu được hỗn
hợp chất rắn Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 2,3 mol HCl thu được dung dịch A chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm
hai đơn chất không màu. Biết các khí đo ở đktc và tỉ khối của B so với hiđrô nằng 7,5. Tổng
khối lượng muối trong dung dịch A là:
A. 154,65 gam.

B. 152,85 gam.

C. 156,10 gam.

D. 150,30 gam.


HNG DN GII
Cõu 1:

ỹù
ù
ý
+
+
2 2 6
Cấu hình electron của M là 1s 2s 2p ị Số electron của M là 10ùùùỵ
M 0 đ M + +1e

S electron ca M = 10 + 1 = 11 ZM = 11 M l Na.
ỏp ỏn A.
Cõu 2: Nitrophotka l hn hp ca (NH4)2HPO4 v KNO3. ỏp ỏn l B.
Cõu 3: Ngi ta dựng lu hunh thu hi thy ngõn vỡ:

nhiệt độ thư ờng

HgS(rn)
Hg(lng) + S(rn)
ỏp ỏn B.
Cõu 4: Oxi thu c bng phng phỏp y nc l do oxi ớt tan trong nc. ỏp ỏn D.
Cõu 5: Cỏc kim loi mnh gm kim loi nhúm IA (Li, Na, K, Rb, Cs), kim loi nhúm IIA
(Be, Mg, Ca, Sr, Ba) v Al ch c iu ch bng phng phỏp in phõn núng chy. ỏp
ỏn A.
Cõu 6: Tt c cỏc kim loi kim (nhúm IA) u tỏc dng vi nc iu kin thng

ỡùCa, Sr, Ba tá c dụng vớ i nư ớ c ở nhiệt độ thư ờng
ùù
ùMg tá c dụng chậm vớ i nư ớ c ở nhiệt độ thư ờng
Cỏc kim loi kim th (nhúm IIA): ùớ
ùùMg tá c dụng nhanh vớ i hơi nư ớ c ở nhiệt độ cao
ùù
ùợBe không tá c dụng vớ i nư ớ c dù ở nhiệt độ cao
ỏp ỏn A.
Cõu 7: M l Al vỡ:

2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
Al + HNO3(c, ngui) khụng xy ra
Al + H2SO4(c, ngui) khụng xy ra

ỏp ỏn D.
Cõu 8: hn ch cỏc khớ c nh SO2, H2S, Cl2, NO2 thoỏt ra t ng nghim, ngi ta
dựng bụng tm kim nỳt ng nghim vỡ:
SO2 + 2NaOH Na2SO3 +H2O
H2S + 2NaOH Na2S + 2 H2O

Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
ỏp ỏn B.
Cõu 9:


+3
ì
+3
ì
ï
ï
t0
ï4Cr + 3O ¾¾
ï
®
2Cr
O
Cr
+
4HNO
®
Cr(NO3)3 + NO + 2H 2O
ï
2
2 3 ï
3
ï

í

í
+3
ï
ï
+8/3
ï
ï
t0
ï
ï
®
Fe
+
4HNO
Fe(NO3)3 + NO + 2H 2O
¾¾
®
3Fe
+
2O
Fe
O
2
3
ï
3 4 ï
î
î
+2
+3

ì
ì
ï
ï
t0
ï
ï
Cr
+
2HCl
Cr
Cl
+
H
2Cr
+
3Cl
2Cr
Cl 3
®
¾¾
®
ï
2
2 ï
2
ï

í
í

+2
+3
ï
ï
ï
ï
t0
ï
ï
Fe
+
2HCl
FeCl
+
H
2Fe
+
3Cl
2FeCl
®
¾¾
®
2
2
2
3
ï
ï
î
î


Đáp án C.
Câu 10: Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ, do đó photpho trắng bốc cháy dễ
hơn photpho đỏ.
Khả năng bốc cháy của photpho trắng dễ hơn photpho đỏ được mô tả bằng thí nghiệm sau:

Đáp án A.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,
cacbua,…) CaCO3 là hợp chất vô cơ. Đáp án D.
Câu 12: C6H5OH (phenol) có tính axit yếu  Phát biểu D sai. Đáp án D.
Câu 13: Axit benzoic có công thức là C6H5COOH. Đáp án C.
Câu 14: Công thức phân tử của tinh bột là (C6H10O5)n. Đáp án C.
Câu 15:
+1

+1

t0

HOCH 2 [ CHOH ]4 C HO + 2AgNO3 + 3NH3+ H 2O ¾¾®

glucoz¬

+3

+2

® HOCH 2 [ CHOH ]4 C OONH 4 + 2Ag ¯ + 2NH 4NO3

amoni gluconat


ìïGlucoz¬ thÓhiÖn tÝnh khö hay glucoz¬ bÞoxi hãa
Þ ïí
Þ Ph¸ t biÓu A sai.
ïïîAgNO3 thÓhiÖn tÝnh oxi hãa hay AgNO3 bÞkhö
Đáp án A.


Cõu 16: X gm CH2=CH-C CH(C4H4) v H2

M x = 16.M H = 16.2 = 32
2


ù
M C H - Mx 52 - 32 2
ùnH2 = 2a mol
4 4
t :ớ
ắắắắắắắ
đ
=
=
= ịĐ ặ
ù
nC H
32 - 2
3
n
= 3a mol

Mx - M H
ù
4 4
ù C4H 4
2

nX = nH + nC H ị nX = 2a + 3a = 5a mol
Sơ đồ đư ờng chéo

2

nH

2

4 4

S mol cỏc cht l: nY =

1,792
25,6
= 0,08 mol; nBr =
= 0,16 mol
2
22,4
160

S phn ng:
ỡCH 2 = CH - C CH(3p)ù


ù
Br2 (0,16 mol)
ù
ù

ù
ù
Ni,t 0
3a mol
ù
ù
vừa đủ
Y
ắắắ
đ
ắắắắắắ
đ sản phẩm cộng brom và khíthoá t ra

ý

ù
ù
H
2
ù
ù
0,08 mol

ù
ù

ù
ù
2a mol
ù
ù


5a mol

Tă ng giảm số mol

ắắắắắắắđ nH (pư ) = nX - nY ị nH (pư ) = (5a- 0,08)mol
2
2
Bảo toàn mol p

ắắắắắắđ 3.nCH =CH-CCH = nH (pư ) + nBr ị 3.3a=
2
2
2
mol

(5a-0,08)+0,16 ị a=0,02

ỡùnC H = 3a = 3.0,02 = 0,06 mol
ù
ịớ 4 4
ùùnH = 2a = 2.0,02 = 0,04 mol
ùợ 2
t chỏy Y cng nh t chỏy X:


C4H 4 ỹ
ù
ù
ù
ù
ù
ù
ù
0,06 mol ù
ù
ù
S phn ng: ớ
ý + O2 đ CO2 +H 2O
ù
ù
H
ù
2 ù
ù
ù
ù
0,04 mol ù
ù
ù


x

Bảo toàn C


ắắắắắđ nCO = 4.nC H ị nCO = 4.0,06 = 0,24 mol
2
4 4
2
Bảo toàn H

ắắắắắđ 2.nH O = 4.nC H + 2nH ị nH O = 2.nC H + nH
2
4 4
2
2
4 4
2
ị nH O = 2.0,06 + 0,04 = 0,16 mol
2


Bảo toàn O

ắắắắắđ 2.nO = 2.nCO + nH O ị 2.nO = 2.0,24 + 0,16 ị nO = 0,32 mol
2
2
2
2
2

VO = 0,32.22,4 = 7,168 lít
2


%VO =
2

VO

2

.100 ị Vkhông khí=

Vkhông khí

100
100
.VO =
.7,168 = 35,84 lít
2
%VO
20
2

ỏp ỏn D.
Cõu 17: Cỏc phng trỡnh phn ng:
Dung dch H2SO4 20% thuc loi dung dch loóng.
Phng trỡnh phn ng:
2Al + 3H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3H2 ư

(1)

Al2O3 + 3H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3H2O


(2)

2Al(OH)3 + 3H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 6H2O (3)
Do cỏc cht tỏc dng va vi nhau ị dung dch sau ch cú cht tan l Al2(SO4)3.
Tớnh toỏn:
Ta cú: nH =
2

5,04
= 0,225 mol
22,4

ỡùAl
ỹù
ùù
ùù
Al
O
S phn ng: ù
ớ 2 3 ùý + H 2SO4 đ Al
2 (SO4 )3 + H 2O + H 2 ư

ùù
ùù
dd sau
ùợùAl(OH)3ùỵù
Khi lng Al2(SO4)3 trong dung dch sau l:
mAl (SO ) = 273,75.
2
4 3


21,863
59,85
ằ 59,85gam ị nAl (SO ) =
= 0,175 mol
2
4 3
100
342

Bảo toàn SO

4
ắắắắắắ
đ nH SO = 3.nAl (SO ) = 3.0,175 = 0,525 mol
2
4
2
4 3

ị mH SO = 98.0,525 = 51,45gam ị mdd H SO = 51,45.
2
4
2
4

100
= 257,25gam
20


Bảo toàn khối lư ợ ng

ắắắắắắắắ
đ m + mdd H SO = mdds sau + mH ư
2
4
2

ị m + 257,25 = 273,75 + 2.0,225 ị m = 16,95 gam.

ỏp ỏn A.
Cõu 18: C4H8O2 tỏc dng c vi NaOH nhng khụng tỏc dng vi Na ị Hp cht ú l
este


HCOOCH 2CH 2CH3ỹ
ù
ù
ù
HCOOCH(CH3)2 ù
ù
Cỏc cụng thc cu to este ca C4H8O2 gm:
ý ị Có 4 cấu tạ o este
ù
CH3COOC2H 5
ù
ù
ù
C2H 5COOCH3
ù

ù


ỏp ỏn C.
Cõu 19: Nu phõn t peptit cú cha n gc -amino axit khỏc nhau thỡ s cú s ng phõn l
n!, cũn nu trong n gc -amino axit cú cỏc gc ging nhau thỡ s ng phõn s nh hn n!
ỏp ỏn D.
Cõu 20: Cỏc hp cht cú nhúm CHO nh CH3CHO, HO-CH2-CHO, HCOOCH3,u tham
gia phn ng trỏng bc ị Nhn nh A sai.
+AgNO3 / NH3

HCHO ắắắắắắ
đ(NH 4 )2 CO3 + 4Agù
ù
ù
ù
ý ị Nhận định B sai.
+AgNO3 / NH3
RCHO
ắắắắắắđ RCOONH 4 + 2Ag ù
ù
ù
Rạ H
ù


CH3COOH cú cụng thc phõn t l C2H4O2 khụng tham gia phn ng trỏng bc

ị Nhn nh C sai.
Glucoz tham gia phn ng trỏng bc, saccaroz khụng tham gia phn ng trỏng bc ị Phn

ng trỏng bc dựng phõn bit glucoz v saccaroz ị Nhn nh D ỳng.
ỏp ỏn D.
Cõu 21: nCaCO =
3

100
= 1gam
100

Nhit phõn CaCO3:
t0

CaCO3 ắắđ CaO + CO2 ư (1)

đ 1
1
mol

Theo (1) ùnCaO = 1mol
ắắắắđ ù
ị Chất rắn X là CaO, khíY là CO2

nCO = 1mol
ù
ù
2


1


Hũa tan mt na cht rn X vo H2O:
CaO + H 2O đ Ca(OH)2 (2)

0,5 đ

0,5

mol

Theo (2)

ắắắắđ nCa(OH) = 0,5mol ị n
2

OH-

Dung dch Z l dung dch Ca(OH)2
Hp th CO2 vo dung dch Ca(OH)2:

= 0,5.2 = 1 mol


n

1
= = 1 Þ CO2 phản ứng vừa đủ với OH- để tạo ra HCO3nCO
1
2
OH-


2CO2 + Ca(OH)2 ® Ca(HCO3)2

(3)

Theo (3)

¾¾¾¾® nCa(HCO ) = 0,05 mol
3 2
Khối lượng muối trong dung dịch T là: mmuối = mCa(HCO ) = 162.0,5 = 81 gam.
3 2
Đáp án C.
Câu 22: Phương trình phản ứng: CH3COOC2H5 + KOH ® CH3COOK + C2H5OH

nKOH > nCH COOC H ÞCH COOC H hÕt, KOH d­
3
2 5
3
2 5
 
0,2

0,15

ì
ü
ï
ï
ïCH3COOK ý
ï + C H OH
Sơ đồ phản ứng: CH3COOC2H 5 + KOH

®í

2 5

ï
ï
ïKOH d­ þ
ï
î
0,2 mol
0,15 mol
BT CH COO

3
¾¾¾¾¾¾
® nCH COOK = nCH COOC H Þ nCH COOK = 0,15 mol
3
3
2 5
3

BT K

¾¾¾® nCH COOK + nKOH d­ = nKOH Þ 0,15 + nKOH d­ = 0,2 Þ nKOH d­ = 0,05 mol
3
m = mCH COOK + mKOH d­ = 98.0,15 + 56.0,05 = 17,5 gam
3
Đáp án A.
Câu 23: Các phương trình hóa học:
2KOH + Ba(HCO3)2  BaCO3  + K2CO3 + 2H2O

KOH + HCl  KCl + H2O
KOH + KHCO3  K2CO3 + H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  BaCO3  + CaCO3  + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2CO2  + 2H2O
Ca(OH)2 + 2KHCO3  CaCO3  + K2CO3 + 2H2O
HCl + KHCO3  KCl + CO2  + H2O 
Đáp án B.
Câu 24: Sơ đồ phản ứng: CnH 2nO2 + O2 ® CO2 (a mol)+H 2O(b mol)
 

0,06 mol

V lÝt

11,16 gam


C H O +O

n 2n 2
2
ắắắắắắ
đ nCO = nH O ị Đ ặ
t nCO = nH O = a mol
2
2
2
2

mCO = mH O = 11,16 ị 44.a + 18.a = 11,6 ị a = 0,18 mol

2
2
BT O

ắắắđ 2.nC H O + 2.nO = 2.nCO + nH O ị 2.0,06 + 2.nO = 2.0,18 + 0,18
n 2n 2
2
2
2
2

ị nO = 0,21 mol ị V= 0,21.22,4 = 4,704 lít
2

ỏp ỏn B.
Cõu 25: Xột giai on hn hp X tỏc dng vi dung dch H2SO4:

ỡ Al 3+ ,Fe2+ ù

ù
ù
ù
ù
ù

ù
Al 2O3(a mol) ỹ
ù
ù
2a mol b mol ù

ù
ù
ù
ù + CO ư +H O
đ

ý+ H
2
2
2SO4 (0,28 mol)
2- ý


ù
ù
ù
ù
FeCO
(b
mol)
SO
3
ù
ù
ù


4 ù
vừa đủ


ù
ù
ù
17,72 gam X
0,28 mol ù
ù
ù


dung dịch Y

ỡù BTKL
ắắắđ mAl O + mFeCO = mX
ùỡ102.a + 116.b = 17,72 ỡùùa = 0,06 mol
2 3
3
ùùù
ị ùớ
ịớ
ớ BTĐ T
ùù ắắắđ 3.n
ùùợ3.2a + 2.b = 2.0,28
ùợùb = 0,1 mol
+
=
2.n
2.n
3
2
2

+
+
ùùợ
Al
Fe
SO4
Xột giai on dung dch Ba(OH)2 tỏc dng vi dung dch Y:
Lng Ba(OH)2 ln nht, do ú phi xy ra qua trỡnh hũa tan Al(OH)3:
Ba2+ + SO42- đ BaSO4

Fe2+ + 2OH- đ Fe(OH)2
Al 3+ + 3OH- đ Al(OH)3

Al(OH)3 + OH- đ AlO2- + 2H 2O

ỡ Al 3+ , Fe2+ ù

ù
ù
ù
ù
ù
ù
0,12 mol 0,1 mol ù
ù
ù + Ba(OH) đ
S phn ng: ớ
ý
2


ù
SO4
ù
ù


ù
ù
ù
ù
0,28 mol
ù


ù
dd Y

ỡ BaSO4 ,Fe(OH)2 ù

ù
ù ù
ù
ớ0,28 mol 0,1 mol ù
ý
ù
ù
ù
ù
Al(OH)
ù

ù3ù
ù


77,36 gam

2+ ỹ

ù
ùBa ù
ù

ý

ù
AlO
ù

ù
ù


dd sau


mBaSO + mFe(OH) + mAl(OH) = mkÕt tña Þ 233.0,28 + 90.0,1+ 78.nAl(OH) = 77,36
4
2
3
3


Þ nAl(OH) = 0,04 mol
3

BT Al

¾¾¾® n

Al 3+

BT § T

¾¾¾¾
® 2.n

= nAl(OH) + n

Ba2+

3

= 1.n

AlO2

AlO2

Þn

Þ 0,12 = 0,04 + n


Ba2+

AlO2

=

Þn

AlO2

= 0,08 mol

0,08
= 0,04 mol
2

BT Ba

¾¾¾® nBa(OH) = nBaSO + n 2+ = 0,28 + 0,04 = 0,32 mol
2
4
Ba
0,32
Þ V=
= 0,32 lÝt =320 ml
0,1
Đáp án A.
Câu 26: CH2=CH2 (etilen), CH2=CH-C  CH (vinylaxetilen), C6H5OH (phenol), HCOOH
(axit fomic), CH2=C(CH3)COOH (axit metacrylic), CH3CHO (axetanđehit), CH2=CHCH2OH (ancol anlylic), CH2=C=CH2 (anlen), CH2=CH=COOH (axit acrylic), CH3-CH3

(etan), C6H5CH(CH3)2 (cumen)
Phản ứng với nước Br2 gồm: hợp chất hữu cơ có C=C (trừ C=C của vòng benzen), C  C,
-CHO, phenol.
Các chất làm mất màu brom gồm: CH2  CH2 (etilen), CH2=CH-C  CH (vinylaxetilen),
C6H5OH (phenol), HCOOH (axit fomic), CH2=C(CH3)COOH (axit metacrylic), CH3CHO
(axetanđehit), CH2=CH-CH2OH (ancol anlylic), CH2=CH2 (anlen), CH2=CH-COOH (axit
acrylic).
Đáp án B.
Câu 27: *Xét giai đoạn thanh nhúng Cu vào dung dịch gồm HCl và FeCl3:
0

+3

+2

+2

Phương trình hóa học: Cu + 2FeCl 3 ® CuCl 2 + 2 FeCl 2
Khối lượng thanh đồng giảm chính là khối lượng Cu phản ứng
Þ nCu(p­ ) =

3,84
= 0,06 mol
64

B¶o toµn mol electron

¾¾¾¾¾¾¾¾® 2.nCu(p­ ) = 1.nFeCl (p­ ) = 2.0,06 = 0,12 mol
3



ỹù
ùùỡ HCl

ùù
ùù0,12 mol
ùù
ùù
ùù
CuCl
ùỡù HCl
ùù
ùỹù ùùù 2
ùù0,12 mol ùù ù0,06 mol
ùù
S phn ng: Cu + ớ
ý đ ùớ
ý
ùù FeCl
ùù FeCl
ùù
2

ù




ùù
ùù ùù

ùù
ùợ0,2x mol ùỵ ù0,12 mol
ùù
ùù
ù
FeCl

ùù
3 ù
ùù(0,2x-0,12)mol ùùù
ợỵ
dd X

n

Fe3+

S mol cỏc ion trong dung dch X l:

n

H+

= (0,2x - 0,12) mol; n

Cu2+

= 0,12 mol; n

Fe2+


= 0,12 mol; n

Cl -

= 0,06 mol

= (0,6x + 0,12) mol

*Xột giai on in phõn t giõy dung dch X:
Cỏc quỏ trỡnh cú th xy ra cỏc in cc theo ỳng th t in phõn:
Catot(-) :

Fe3+ + 1e đ Fe2+

Anot(+) :

Cu2+ + 2e đ Cu

2Cl - đ Cl 2 ư +2e

+

2H + 2e đ H 2 ư
2+

Fe

2H 2O đ O2 ư +4e+ 4H+


+ 2e đ Fe

2H 2O + 2e đ H 2 ư +2OH-

Catot bt ucú khớ thỡ dng in phõn ị Fe3+ v Cu2+ in phõn va ht; H+ cha in phõn
Bảo toàn mol electron

ắắắắắắắắđ ne(t giây) = 1.n

Fe3+

+ 2.n

Cu2+

= 1.(0,2x - 0,12) + 2.0,06 = 0,2x mol


ù
Fe2+ : 0,2x mol
ù
ù
ù
ị dd sau phn ng gm: ùớH+ : 0,12 mol
ù
ù
ù
Cl - : (0,4x + 0,12) mol
ù
ù



*Xột giai on in phõn 2t giõy dung dch sau phn ng:
ị ne(2t giây) = 2.ne(t giây) = 2.0,2x = 0,4x mol
+

ù
ùH : hết
ịớ
2+
ù
ù
ù
ợFe : dư

ne(2t giây) < 1.n

+ 2.n

ne(2t giây) < 1.n

ị Cl -dư ị Anot chỉcó Cl - điện phân

H+

Cl -

Fe2+



Cỏc quỏ trỡnh xy ra cỏc in cc:
Catot(-) :

2H+ + 2e đ H 2 ư
2+

Fe

+ 2e đ Fe

Anot(+) :

2Cl - đ Cl 2 ư +2e

Bảo toàn mol electron

ắắắắắắắắđ 1.n

H+

+ 2.nFe = ne(2t giây)

ị 1.0,12 + 2.nFe = 0,4x ị nFe = (0,2x - 0,06) mol

mFe + mCu = mcatot tă ng ị 0,56.(0,2x - 0,06) + 64.0,06 = 10,56 ị x = 0,9M.

ỏp ỏn D.
Cõu 28:
(1)
(2)

(3)
(4)
(5)
(6)

SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O
CaOCl2 + 2HCl(c) CaCl2 + Cl2 + H2O
Si + 2NaOH +H2O Na2SiO3 + 2H2
O3 + 2Ag Ag2O + O2
0

t
(7) NH4Cl +NaNO2
NaCl + N2 + 2H2O
0

t
(8) 2F2 + 2H2O
4HF + O2
0

t
(9) 2Cu(NO3)2
2CuO + 4NO2 + O2
(10)
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O

Cỏc thớ nghim thu c n cht gm (2), (3), (4), (5), (6), (7) , (8), (9). ỏp ỏn D.

Cõu 29: Cỏc phng trỡnh phn ng: 2HCO3 ắắắắđ CO3 + CO2 ư +H 2O
0,12 đ
0,06
Đ un sôi

ù
Mg2+ + CO32- đ MgCO3 ỹ
ù
ù
ù
ù
0,02 đ 0,02
ù ị Mg2+và Ca2+ phản ứng vừa đủ vớ i CO2ý
3
2+

ù
Ca + CO3 đ CaCO3 ù
ù
ù
0,04 đ 0,04
ù


ị ị Dung dch thu c gm Na+ v Cl- ị Nc cũn li trong cc l nc mờm
ỏp ỏn A.
Cõu 30:
*Xột giai on hn hp A tỏc dng vi AgNO3: nAgNO = 0,5.0,38 = 0,19 mol
3


7
7
< nA <
64
56

Cỏc phung trỡnh phn ng: Fe + 2AgNO3 đ Fe(NO3)2 + 2Ag


Cu + 2AgNO3 đ Cu(NO3)2 + 2Ag
nAgNO (min) = 2.nA(min) = 2.
3

ùAgNO3 hết
ịù

ù
ù
ợKim loạ i trong A dư

7
= 0,21875 mol > nAgNO = 0,19 mol
3
64

ị mAg = 108.0,19 = 20,52 gam = khụng i ị (mB )max ô A d nhiu nht.
A d nhiu nht ô Fe d v Cu khụng phn ng ị dd X ch cú Fe(NO3)2
*Xột giai on dung dch X tỏc dng vi dung dch NaOH:
+NaOH dư


t 0 / kk

S phn ng: Fe(NO3)2 ắắắắắđ Fe(OH)2 ắắắđ Fe2O3


7,6 gam

BT Fe

ắắắđ nFe(NO ) = 2.nFe O = 2.
3 2
2 3

nA

(pư )

ị mA

7,6
ị nFe(NO ) =0,095 mol
3 2
100

= nFe(NO ) = 0,095 mol
3 2
(pư )

= mAdư (max) + mAg = (7 - 5,32) + 20,52 = 22,2 gam


ỏp ỏn B.
Cõu 31:
Cr(OH)3 + NaOH đ NaCrO2 + 2H2O ị Phỏt biu (1) ỳng
môi trư ờng axit

Zn + 2Cr3+ ắắ ắ ắ ắ ắđ Zn2+ + 2Cr2+ ị Phỏt biu (2) sai
P bc chỏy khi tip xỳc vi CrO3 ( 6P + 10CrO3 đ 3P2O5 + 5Cr2O3) ị Phỏt biu (3) ỳng
3Br2 + CrO2- + 8OH- đ 6Br- + 2CrO42- + 4H 2O ị Phỏt biu (4) ỳng

ùỹù
ý ị Phỏt biu (5) ỳng
2CrO3 + H 2O đ H 2Cr2O7 (axit dicromic)ùùỵ
CrO3 + H 2O đ H 2CrO4 (axit cromic)
+2

Cr + H2SO4 (loóng) đ Cr SO4 + H 2 ư ị Phỏt biu (6) sai.
Cỏc phỏt biu ỳng l (1),(3),(4),(5).
ỏp ỏn B.
Cõu 32: Xỏc nh pH ca cỏc dung dch CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3:
CH3OH, HCHO khụng phõn li thnh ion ị pH CH OH = pH HCHO = 7
3
HCOOH l axit, NH3 l baz

ị pH HCOOH = 3,47;pH NH = 10,12
3


ị Z l HCOOH, T l NH3
CH3OH cú liờn kt hidro, HCHO khụng cú liờn kt hidro


ị Nhit sụi ca CH3OH > HCHO ị X l CH3OH, Y l HCHO.
ỏp ỏn B.
Cõu 33: S mol FeCl3 l: nFeCl =
3

29,25
= 0,18 mol
162,5

Fe3O4 FeO.Fe2O3 ị Quy hn hp ban u thnh FeO v Fe2O3
S phn ng:
3+ ỹ

ù
Fe2+ , Fe
ù
ù
ù




FeO
ù
ù
ù
ù
ù
ù
+AgNO3 dư

ù
ù + HCl đ ớ
ù
ù ắắắắắ
ùAgCl ý
ù +Fe3+
0,18 mol ý

đớ

ý
ù
ù
ù
ù
ù
ù
Fe
O
Ag
2 3ù
ùỵ
ù

ù
ù
ù


ù

ù
Cl ù
ù



m gam
21,6 gam
dd X

Bảo toàn Fe(III)

ắắắắắắắ
đ 2.nFe O = n 3+ ị 2.nFe O = 0,18 ị nFe O = 0,09 mol
2 3
2 3
2 3
Fe
mFeO + mFe O = 21,6 ị 72.nFeO + 160.0,09 = 21,6 ị nFeO = 0,1 mol
2 3

Bảo toàn Fe(II)

ắắắắắắđ n

= nFeO ị n

Fe2+
Bảo toàn điện tích cho dd X


ắắắắắắắ ắắắđ 1.n

Cl Bảo toàn mol electron (X + AgNO3 )

Fe2+

= 0,1 mol

= 2.n

+ 3.n

Fe2+

Fe3+

ắắắắắắắắắắắắắ
đ 1.nAg = 1.n

Fe2+

ịn

Cl -

ị nAg = n

= 2.0,1+ 2.0,18 = 0,74 mol

Fe2+


= 0,1 mol

m = mAgCl +mAg =143,5.0,74+108.0,1=116,99 gam gn 117 gam nht . ỏp ỏn B.
Cõu 34: Cỏc phng trỡnh húa hc:
(1) Cu + 2FeCl3 đ đ CuCl2 + 2FeCl2
(2) Fe + CuCl2 đ FeCl2 + Cu
t0

(3) 4 CO + Fe3O4 ắắđ 3Fe + 4CO2
Đ iện phân nóng chảy

(4) 2NaCl ắắ ắ ắ ắ ắ ắ ắđ 2Na + Cl2 ư

ùỡ2Na + 2H 2O đ 2NaOH + H 2 ư
(5) ùớ
ùùợCuSO4 + 2NaOH đ Cu(OH)2 +Na2SO4
t0

(6) ZnO + C ắắđ Zn + CO
Cỏc thớ nghim thu c kim loi l (2), (3), (4), (6). ỏp ỏn A.
Cõu 35:


S mol H2 thu c l: nH =
2

41,664
= 1,86 mol
22,4


t s mol cỏc cht l HCOOH: a mol ; H2O: b mol

mHCOOH + mH O ị 46a + 18b = 100 (I)
2

S phn ng:


HCOOH
ù
ù

ù
ù

ù
ùHCOOK ỹ
ù
a mol ù
ù
ù
ù
H2 ư
ớ HOH
ý+ K đ ù

ý +
ù
ù

ù
KOH ù

ù
ù


ù
ù
1,86 mol
ù
ù
b mol
ù
ù



Bảo toàn H

ắắắắắđ nHCOOH + nHOH = 2.nH ị a + b = 3,72 (II)
2
Tổhợ p (I), (II)

ắắ ắ ắ ắ ắ
đ a = 1,18 mol ; b= 2,54 mol

C%(HCOOH)=

mHCOOH

46.1,18
.100 =
= 54,28%
mdd
100

ỏp ỏn C.
Cõu 36: Hp cht hu c + Na ị Hp cht hu c cú chc OH, COOH
+AgNO / NH

3
Hp cht hu c ắắ ắ ắ3 ắ ắ
đ Ag ị Hp cht hu c cú CHO nh R(CHO)n, HCOOR

ùỹù
ù
Y tá c dụng vớ i NaOHùý ị Y là CH3COOH
ùù
M Y = 60
ùùỵ
Y + Na đ H 2

ỹù
ùù
ù
+AgNO3 ,NH3
Z ắắắắắắđ Agýù ị Z là HOCH 2CHO
ùù
M Z = 60
ùù

ùỵ
Z + Na đ H 2

[O]

X ắắđ Anđêhit ị X chứa chức ancol bậc mộtù
ù
ù
ù
X + Na đ H 2
ý ị X là CH3CH 2CH 2OH
ù
ù
ù
M X = 60
ù
ù


ỏp ỏn B.
Cõu 37: S mol cỏc cht l: nCO =
2

6,272
69,12
= 0,28 mol; nAg =
= 0,64 mol
22,4
108


*Trng hp 1: Z gm cỏc anehit khỏc HCHO
t cụng thc Z l RCHO ị X là RCH 2OH


+AgNO / NH

+CuO,t 0

3
3
S phn ng: RCH 2OH ắắắắđ RCHO
ắắắắắắđ RCOONH 4 + 2Ag


x

x

nAg
ị nAg = 2.nRCHO = 2.nRCH OH ị nRCH OH =
= 0,32 mol
2
2
2

Lng CO2 thu c khi t chỏy khớ Y cng chớnh l lng CO2 thu c khi t chỏy X
Xột quỏ trỡnh t chỏy X:

X



0,32 mol
Bảo toàn C

+ O2 đ CO
2 + H 2O

ắắắắắđ nX .CX = nCO ị CX =
2

0,28 mol

nCO

2

nX

=

0,28
= 0,875 mol ị vụ lớ
0,32

*Trng hp 2: Z gm HCHO v CH3CHO ị X gm CH3OH v C2H5OH
t s mol cỏc cht trong X l CH3OH: a mol ; C2H5OH: b mol
Bảo toàn C

ắắắắắđ nCH OH + 2.nC H OH = nCO ị a + 2b = 0,28 (I)
3

2 5
2
S phn ng:
ỡCH3OH ỹ
ỡ(NH 4 )CO3 + 4Ag
ỡHCHO ù

ù
ù +Cuo, t 0 ù
+AgNO3 / NH3 ù
ù
ù
ù
đù

ý ắắắắđ ù

ý ắắắắắắ

ùC2H 5OHỵ
ù
ù
ù
CH3CHOù
ù
ù
ù
ù
ùCH3COONH 4 + 2Ag







x

z

ị nAg = 4.nHCHO + 2.nCH CHO = 4.nCH CHO + 2.nC H OH ị 4a + 2b = 0,64 (II)
3
3
2 5
Tổhợ p (I), (II)

ắắắắắắ
đ a = 0,12 mol ; b = 0,08 mol
m = mCH CHO + mC H OH = 32.0,21+ 46.0,08 = 7,52 gam. ỏp ỏn B.
3
2 5
ỏp ỏn B.
Cõu 38: S phn ng:
+Na dư


ù
Y (2 ancol đơn, kếtiếp) ắắắắ
đ mbình tă ng = 9,91 gamù
ù
ù

ù
ù
ù
ù
ù
ù


ù
ù
CO
ù
ù
2


ù
ù
C
,
H
ù
ù
ù

ù
+
O
(0,195
mol)



2
ù
ù
ù
ù ù
+NaOH (c mol) ù
ù
(a+0,5c) mol ù
a mol b mol ù
đù
X
ù
ù
ù
ù ù
vừa đủ
ớù
ý
ắắắắắắắ
ắắắắắắắ
đ
CO
+
Na

ý

ý

ù
ù
3
2



ù
ù
ù
ù
ù
ù
18,3 gam
H 2O
COONa
ù
ù
ù
ù
ù
ù

0,5c mol
ù
ù
ù
ù
ù
ù

c
mol
ù
ù
ù
ù
ù
ù


0,5b mol

ù
ù
ù
ù




ù
ù
z
ù
ù
10,85 gam
ù
ù




t cụng thc ca Y l ROH
Bảo toàn OH

ắắắắắắ
đ nROH = nNaOH ị nROH = c mol
Bảo toàn H(Y+Na)

ắắắắắắắđ nROH = 2.nH ị nH = 0,5c mol
2
2


mY - mH = mbình Na tă ng ị mY - 2.0,5c = 9,91 ị mY = (9,91+ c) gam
2

Bảo toàn khối lư ợ ng

ắắắắắắắắ
đ mX + mNaOH = mY + mZ ị 18,3 + 40.c = (9,91+ c) + 12a + b + 67c

ị 12a + b + 28c = 8,39
mCO + mH O = 10,85 ị 44.(a + 0,5c) + 18.0,5b = 10,85 ị 44a + 9b + 22c = 10,85
2
2

(I)
(II)

Bảo toàn O


ắắắắắđ 2.nCOONa + 2.nO = 3.nNa CO + 2.nCO + nH O
2
2
3
2
2

ị 2c+2.0,195=3.0,5c+2.(a+0,5c)+0,5b ị 2a+0,5b+0,5c=0,39

(III)

Tổhợ p (I), (II), (III)

ắắắắắắắắ
đ a = 0,04 mol; b = 0,35 mol; c = 0,27 mol

ỡùmY = 9,91+ 0,27 = 10,18 gam
10,18
ị ùớ
ị MY =
= 37,7 ị M nhỏ = 32(CH3OH) < 37,7
ùùợnY = 0,27 mol
0,27
ị Ancol lớ n là C2H 5OH

ỡùnCH OH + nC H OH = nY
ỡùnCH OH + nC H OH = 0,27
ỡùnCH OH = 0,16 mol
3

2 5
3
2 5
3
ùớ
ị ùớ
ị ùớ
ùùmCH OH + mC H OH = mY ùù32.nCH OH + 46.nC H OH = 10,18 ùùnC H OH = 0,11 mol
3
2 5
3
2 5
ùợ
ùợ
ùợ 2 5
Bảo toàn C

ắắắắắđ nC(X) = nCH OH + nC H OH + nC(Z) + nCOONa(Z)
3
2 5
ị nC(X) = 0,16 + 2.0,11+ 0,04 + 0,27 = 0,69 mol

Bảo toàn O

ắắắắắđ nO(X) = 2.nCOONa = 0,54 mol
Bảo toàn khối lư ợ ng

ắắắắắắắắ
đ mC(X) + mH(X) + mO(X) = mX ị 12.0,96 + 1.nH(X) + 16.0,54 = 18,3
ị nH(X) = 1,38 mol


n H(X)
n C(X)
MX



1,38
2 X gm cỏc este no, n chc, mch h n X n COONa 0, 27 mol
0, 69

m X 18,3

67,8 HCOOCH3 < 67,8 Este nh nht l HCOOCH3.
n X 0, 27

CH OH
HCOOCH3, 2 este có cù ng số C NaOH 2 m + 3



C2H 5OH
X

HCOOCH3 : x mol
x 0,11 y 0, 27
x 0,12 mol


X gm: HCOOC2 H5 : 0,11 mol

60x 74.0,11 74y 18,3 y=0,04 mol
CH COOCH : y mol
3
3


%m HCOOCH3 

60.0,12
.100  39,3%
18,3

Đáp án B.
Câu 39: Quy đổi R thành C2H3NO (a mol), CH2 (b mol), H2O (c mol)

mC2 H3NO  mCH 2  m H 2 O  m R  57a+14b+18c=65,99 (I)
*Xét giai đoạn đốt cháy R:
C
2H
3 NO

 
 
 a mol   O
2
 CO 2  H 2O  N 2
Sơ đồ phản ứng:  CH
2  
 b mol 
 H


2O

c mol


R

BT C

 n CO2  2.n C2 H3 NO  n CH 2  n CO2  (2a  b) mol
BT H

 n H 2 O  3.n C2 H3 NO  2.n CH 2  2.n H 2 O(R)  n H 2 O  (1,5a  b  c) mol

n CO2  n H 2 O  0, 225  (2a+b) - (1,5a+b+c) = 0,225  0,5a – c = 0,225 (II)
*Xét giai đoạn R tác dụng hết với dung dịch NaOH

n NaOH = 0.9.1=0,9 mol
R tác dụng hết với NaOH  R hết, NaOH có thể dư.
Sơ đồ phản ứng:

C2H3NO


 
a mol

  NaOH (0,9 mol)
CH

 2  
 b mol 
 H

2O

c mol


R

H 2O


c mol

C2H 4NO2Na


 
a
mol

  O2
 Na2CO3  CO2  H 2O  N 2
 CH 2
 
 

b mol

 NaOH

d­ 

T

BT Na


 2.n Na 2 CO3  n NaOH  2.n Na 2 CO3  0,9  n Na 2 CO3  0, 45 mol
BT C

 2.n C2 H 4 NO2 Na  n CH 2  n Na 2 CO3  n CO2  0,9
 2a  b  0, 45  n CO2  n CO2  (2a  b  0, 45) mol


BT H

 3.n C2 H3 NO  2.n CH 2  n NaOH  2.n H 2 O
 3a  2b  0,9  2.n H 2 O  n H 2 O  (1,5a  b  0, 45) mol

n CO2  n H 2 O  5, 085  (2a+b-0,45) + (1,5a+b+0,45) = 5,085  3,5a +2b = 5,085 (III)
(I)(II)(III)


 a = 0,83 mol; b = 1,09 mol; c = 0,19 mol
*Xác định công thức peptit:

n peptit  n H 2 O  n peptit  0,19 mol  n R  0,19 mol
Gọi k là số mắt xích trung bình của R

BT sè m¾t xÝch

 k.nR  nC H NO  k 
2 3

nC H NO 0,83
2 3

 4,4
nR
0,19

X,Y cã sè liªn kÕt peptit liªn tiÕp

 k X  4  k  4,4  k Y
n X  n Y  n R
n X  n Y  0,19

 BTMX
 BTMX
 4.n X  5.n Y  n C2 H3 NO
 4.n X  5.n Y  0,83
 
 

n  0,12 mol
 X
n Y  0, 07 mol
Gọi x là số nhóm CH2 thêm vài Gly của X, y là số nhóm CH2 thêm vào Gly của Y.
BT CH


2
x.n X  y.n Y  n CH 2  x.0,12  y.0, 07  1, 09


 x  5  X : Val(Ala)2Gly

 y  7  Y : (Val)2 Ala(Gly)2

Gly(Ala)2 Val
 R gồm: 
(Gly)2 Ala(Val)2
%m(Val)2 Ala(Gly)2 

117.2  89  75.2  18.4.0, 07 .100  42,54%
65,99

Đáp án B.
Câu 40: Số mol Z là: n Z  n Z  n NO2  n O2 

10, 08
 0, 45 mol
22, 4

Xác định các khí trong B: M B  7,5.2  15  H 2 (M  2)  11, 4  N 2 (M  28)


2, 24

n H 2  n N 2  22, 4

n H 2  n N 2  n B
n H 2  0, 05 mol



2.n  28.n  15. 2, 24 n N 2  0, 05 mol
m H 2  m N 2  m B
N2
 H 2
22, 4
t0

Sơ đồ phản ứng xảy ra khi nung X:

Cu(NO3 )2  CuO  NO 2  O 2
t0

Zn  O 2  ZnO

Hỗn hợp chất rắn Y gồm CuO, ZnO, Cu(NO3)2 dư, Zn dư
Sơ đồ phản ứng:

Zn

 0

 t
)2  
Cu(NO
3



 0,3 mol 



X

NO2 


O2 




0,45 mol

 H
2 

Zn,Cu
 Zn2 ,Cu2 ,NH 4  0,05 mol 
2,3 mol


 

   H 2O
Cl 

N,O 
N



2


   


muèi
Y
0,05 mol 
 HCl


BT O()


 6.n Cu(NO3 )2  2.n NO2  2.n O2  n O(Y)  0,9 mol


 
2.0,45

6.0,3

BT O (Y+HCl)


 n H 2 O  n O(Y)  n H 2 O  0,9 mol
BT H (Y+HCl)

 n HCl  4.n
 2.n H 2  2.n H 2 O  n
 0,1 mol
NH 4 
NH 4




2,3

BT ®iÖn tÝch cho muèi

2.0,05


 2.n

Zn2

 2.n 2  1.n
 1.n   n 2  0,8 mol
Cu
NH 4 
Cl
Zn






2.0,3

mmuối = m

Zn 2

Đáp án A.

m

Cu 2

m

2.0,9

NH 4

m

Cl

1.0,1

1.2,3


= 65.0,8 + 64.0,3 +18.0,1 + 35,5.2,3 = 154,65 gam



×