BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KINH TẾ CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
LỚP CĐDU03C1 – KHOÁ 2013-2016
ĐỀ TÀI: MÁY TẠO HẠT VÀ QUI TRÌNH SẢN XUẤT
CỐM BỔ CANXI
TẠI CÔNG TY TNHH TM ASIA PHARMACY
Giáo viên hướng dẫn: DS Nguyễn Tiến Dũng
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Võ Phi Vương
Lớp: CĐDU03D1
Khoá: 2013 – 2016
Ngành: Dược
Niên khóa: 2015 - 2016
Bình Dương, Tháng 06/2016
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
-Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Cao Đẳng Nghề Kinh Tế Công Nghệ
Thành Phố HCM, các thầy cô công tác tại công ty dược phẩm đã hướng dẫn tận tình,
cung cấp tài liệu tạo điều kiện cho chúng em hoàn thành tốt bài thực tập này.
-Ngành Dược là ngành kinh tế mũi nhọn giúp cho nhiều ngành khác phát triển,
quan trong hơn là nó giúp cho sức khỏe con người được cải thiện và nâng cao. Vì sức
khỏe là điều mà bất cứ quốc gia nào cũng đặt mục tiêu hàng đầu.
-Để đạt được mục tiêu đó không ai khác chính con người đã dày công nghiên cứu
và đem lại điều đó. “ Học đi đôi với hành”. Ngoài lý thuyết và thực hành cơ bản nhà
trường đã tạo điều kiện cho chúng em tiếp cận với thực tế học hỏi thêm kiến thức ở
công ty dược phẩm là những công ty có quy mô và đặc chủng.
-Qua thời gian học tập tham gia tại Nhà máy chúng em hiểu thêm được về quy
trình sản xuất thuốc và các máy móc với Công Nghệ hiện đại.
-Qua bài báo cáo này chúng em xin được giới thiệu đôi nét về nhà máy.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang2
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
PHẦN I: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ
CÔNG TY TNHH TM ASIA PHARMACY
Công ty TNHH TM Asiapharmacy là một công ty hoạt động trong lãnh vực sản
xuất - gia công các sản phẩm thuộc về thực phẩm chức năng và được thành lập hơn 02
năm, các sản phẩm của công ty chủ yếu có nguồn gốc từ dược liệu quý giá và phong
phú trong nước, tuy còn non trẻ nhưng là một doanh nghiệp được đầu tư kỹ về trang
thiết bị cũng như về con người, công ty chúng tôi với lực lượng trẻ, đầy nhiệt huyết
luôn luôn cố gắng nghiên cứu và sản xuất ra những sản phẩm có chất lượng ngày càng
tốt hơn nữa nhằm phục vụ đời sống của người dân.
Công ty luôn quan tâm đến các yếu tố quan trọng: Con người, nguyên vật liệu,
máy móc thiết bị, các thao tác trong vận hành máy, môi trường cũng như điều kiện sản
xuất kể cả vấn đề giải quyết khiếu nại của khách hàng và thu hồi những sản phẩm sai
lỗi.
Công ty có những quy định riêng cũng như tiêu chuẩn, thủ tục và hướng dẫn công
việc sao cho đáp ứng được các yêu cầu cần thiết, phù hợp với nhu cầu sản xuất của
mình cũng như vật chất hiện có của doanh nghiệp nhằm đảm bảo sản phẩm đạt chất
lượng và an toàn.
5 YẾU TỐ CƠ BẢN:
1.
Con người.
2.
Nguyên vật liệu.
3.
Môi trường sản xuất.
4.
Trang thiết bị.
5.
Tài liệu.
10 NỘI DUNG CHÍNH:
1.
Nhân sự.
2.
Nhà xưởng.
3.
Trang thiết bị.
4.
Môi trường.
5.
Quy trình / thao tác.
6.
Vệ sinh (sản xuất, môi trường, cá nhân).
7.
Đảm bảo chất lượng & kiểm tra chất lượng.
8.
Tự kiểm tra.
9.
Giải quyết khiếu nại & thu hồi sản phẩm lỗi.
10. Quản lý hồ sơ.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang3
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
PHẦN II: SƠ ĐỒ BỘ MÁY CỦA CÔNG TY
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
CÔNG TY TNHH TM ASIAPHARMACY
GIÁM ĐỐC
NGUYÊN LIỆU
KHO
BAO BÌ
THÀNH PHẨM
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang4
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
PHẦN III: MỘT SỐ TRANG THIẾT BỊ CỦA CÔNG TY
MÁY TẠO HẠT
MÁY XÁT HẠT VÀ SỬA HẠT
•
Khái niệm
Máy tạo hạtlà khái niệm rộng, gồm nhiều loại máy có chức năng tạo hạt: máy
trộn siêu tốc, máy sấy tầng sôi, máy phun sấy, máy ép đùn tạo hạt, máy xát hạt
và sửa
QUẢN ĐỐC
PThạt,
SX ….
KẾ TOÁN TRƯỞNG
P. KỸ THUẬT
P. GIÁM ĐỐC KD
TỔ XÁT HẠT
TỔ DẬP VIÊN
KẾ HOẠCH
CUNG ỨNG
TIẾP THỊ
TỔ ĐÓNG NANG
TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN
TỔ BAO ĐƯỜNG
TỔ ĐÓNG GÓI
TỔ ÉP VỈ
TỔ ÉP GÓI BỘT
TỔ NANG MỀM
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang5
Báo cáo thực tập
I.
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
Máy xát hạt và sửa hạt trục đứng:
Tạo ra các hạt có kích thước đồng đều.
Sản phẩm đem đi xát hạt có thể ở dạng ướt, khô, bở,…
Máy xát hạt và sửa hạt trục đứng
•
Ưu điểm
Năng suất rất cao so với các máy xát hạt kiểu khác.
Kiểu dáng công nghiệp và đường nét chế tạo sắc sảo.
Đạt tiêu chuẩn GMP.
Thay lưới xát hạt dễ dàng.
Đa năng: vừa là máy xát hạt, vừa là máy sửa hạt.
Tốc độ cánh được điều khiển vô cấp bằng công nghệ biến tần, lựa chọn tốc độ
hợp lý cho tất cả các loại cốm khác nhau.
Kết nối dễ dàng với máy trộn siêu tốc tạo ra một dây chuyền hoàn chỉnh
Cấu tạo
Động cơ điện, biến tần
Lưới xát/sửa hạt
Cánh xát hạt, cánh sửa hạt
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang6
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
Bộ phận giữ lưới
Bộ phận điều khiển
Phễu nạp liệu
Trục xát hạt
Dây cu-roa truyền động
Lưới xát hạt
Cánh xát hạt
Lưới xát hạt
Cánh xát hạt
•
Lưới và cánh xát hạt
Đặc điểm kĩ thuật:
Máy điều chỉnh tốc độ xát hạt vô cấp.
Công suất max 600kg/giờ dùng cho cốm ướt.
Có bộ lưới cắt và cánh xát hạt dạng cánh bướm để xát hạt ướt loại cốm dẻo, dễ
chảy.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang7
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: DS. Nguyn Tin Dng
Mỏy c ch to hon ton bng inox (phn tip xỳc thuc bng inox 316L,
phn cũn li bng inox 304).
Cú bỏnh xe di chuyn d dng
Vn hnh:
Lp cỏnh xỏt ht hoc sa ht tựy yờu cu qui trỡnh.
Lp b phn li vo (vn 1 trong 3 vớt gi li treo l lng giỏ )
Gn li vi c mt li theo yờu cu vo trong b phn .
Nõng b phn lờn khp vi cht nh v v vn 2 ớt gi cũn li c nh b
phn (chỳ ý khi vn vớt khụng vn cht 1 phớa m vn ng u 3 vớt
trỏnh b phn b vờnh)
Cho mỏy chy vi tc chm kim tra tỡnh trng li v cỏnh xỏt cú c
khụng. Nu nghe ting c thỡ tt mỏy v chnh li li v cỏnh.
Lp phu np liu, vn vớt c nh
Cho mỏy chy v cho bt/cm vo t t v u n.
Chỳ ý:
Trc khi lp li phi kim tra tớnh nguyờn vn ca li m bo hiu nng
xỏt ht v an ton cho sn phm (trỏnh si li kim loi ri vo sn phm)
Sau khi vn hnh
Thỏo phu np liu
Thỏo b phn gi li v li.
Thỏo cỏnh xỏt ht
V sinh (ra, lau khụ) mỏy sch s
V sinh (ra, lau khụ) cỏc b phn ri.
Quy trỡnh bo trỡ:
Ngắt nguồn điện cấp vào thiết bị.
Lau chùi sạch sẽ toàn bộ phía bên ngoài đầu máy, chân bàn,
hộp điện tử, động cơ.
SVTH: Nguyn Th Thanh Tuyn, Vừ Phi Vng
Trang8
Bỏo cỏo thc tp
GVHD: DS. Nguyn Tin Dng
Dùng máy nén khí thổi bụi, làm sạch các chi tiết bên trong
máy, bên trong hộp điện tử, trong nắp chắn cánh quạt,
phía đầu ly hợp của động cơ và các vị trí bị che khuất
trên thiết bị.
Kiểm tra siết lại ốc vít tại các cụm chân vịt, trục ổ, hỏng
thì thay thế.
Tháo hết dầu cũ, rửa sạch bể dầu, thay các doăng hỏng, bổ
xung dầu mới vào bể dầu, tra dầu vào các vị trí có phớt
chứa dầu và các khớp chuyển động. Chạy thử máy để kiểm
tra tình trạng hoạt động của các bơm dầu.
Yêu cầu thợ điện của các đơn vị trực tiếp làm vệ sinh và
bảo dng hộp điện tử:
- Tháo nắp hộp, dùng máy nén khí thổi sạch bụi bẩn phí
trong hộp điện tử.
- Kiểm tra, vệ sinh các quạt làm mát, vệ sinh l ới chắn bụi.
- Lau sạch và bôi mỡ giải nhiệt mới vào các vị trí tiếp xúc
giữa các linh kiện điện tử và các cánh tản nhiệt.
- Kiểm tra các dây dẫn từ đầu máy vào hộp điện tử đảm
bảo tránh dầu máy chảy theo dây dẫn vào phía trong hộp
điện tử.
Chạy thử kiểm tra hoạt động thiết bị trớc khi đa vào phục
vụ sản xuất.
PHN IV: QUY TRèNH SN XUT VIấN VITAMIN C
SVTH: Nguyn Th Thanh Tuyn, Vừ Phi Vng
Trang9
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
QUY TRÌNH SẢN XUẤT 500.000 viên nang S0
(THỰC PHẨM CHỨC NĂNG)
Giai đoạn I:
Chuẩn bò hồ sơ sản xuất
Giai đoạn II:
Tạo cốm
Giai đoạn III:
Vô nang
Giai đoạn IV:
Đóng chai
Giai đoạn V:
Đóng gói vỉ
THIẾT BỊ
1.
2.
3.
4.
5.
Cân đồng hồ 60kg
Máy trộn siêu tốc
Tuấn Thắng
Máy sấy tầng sôi FBD
6.
7.
8.
9.
10.
Máy vô nang NJP800A (
Trung Quốc)
Tủ sấy Memmert (Đức)
100
Máy lau nang NJP ( TQ )
Máy p vỉ Tiến Tuấn
Máy xát hạt đong đưa
CP 100
Máy trộn thùng vuông
A- CHUẨN BỊ HỒ SƠ
1. Nhận bản sao QTSX : Viên nang Vitamin C (pm 500) tại
phòng KT
2. Điền vào hồ sơ:
- Số lô do phòng KT cấp trên PHIẾU XUẤT NGUYÊN LIỆU.
- Ngày sản xuất là ngày bắt đầu đóng gói do phân
xưởng quy đònh.
- Hạn dùng: tính từ tháng ghi trên số lô.
B. TẠO CỐM
I. CÂN NGUYÊN LIỆU:
- Nhận lệnh sản xuất kiêm phiếu xuất nguyên liệu tại
phòng KT
- Thực hiện cấp phát nguyên liệu tại: kho.
- Kiểm tra: Tên nguyên liệu cấp phát, nhãn kiểm nghiệm đạt
yêu cầu, tình trạng nguyên liệu, hạn dùng.
- Thực hiện cấp phát với 2 người cùng tham gia, cùng kiểm
tra.
- Dán nhãn cho nguyên liệu đã cấp phát, người cân và
người kiểm tra cùng ký vào phiếu nhận nguyên liệu.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang10
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
II. RÂY NGUYÊN LIỆU: Tất cả nguyên phụ liệu đều phải
qua rây 1,0mm.
1. Trang thiết bò:
Thực hiện
NỘI DUNG
Mẻ 1
Rây: Inox
Mã số:
Đường kính
rây: 1mm
Tình trạng rây:
Nguyên vẹn:
Mẻ 2
Mẻ 3
Mẻ 4
x
x
x
x
1mm
1mm
1mm
1mm
x
x
x
x
7h40
8h
8h20
8h40
7h50
8h10
8h30
8h50
Rách:
Thời gian rây
Từ:
Đến:
Ngày:
09/05/201
6
Người thực
hiện:
Người kiểm
tra:
)
III. PHA CHẾ:
1. Pha chế tá dược dính:
a. Nguyên liệu:
Stt
Tên
nguyên
lô
liệu
1
Bột bắp
2
Nước cất
Số thực tế
KL Cả
Mẻ 1
Mẻ 2
(kg)
5kg
1,25
Vừa
8,75
1,25
8,75
Mẻ
Mẻ
3
4
1,25
1,25
8,75
đu
35kg
Tổng
40
cộng:
b. Thiết bò: Thùng nhựa, đũa khuấy:
Sạch
Không sạch
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang11
8,75
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
c. Tiến hành:
- Cân nước trong thùng , thêm bột năng vào từ từ, vừa thêm
vừa khuấy, cách thủy khuấy liên tục đến khi tạo thành
dung dòch trong .
- Chia đều làm 4 Mẻ
Người thực hiện
Người kiểm tra
Hồng Hữu Phước
2. Trộn khô – nhồi:
a. Nguyên liệu:
Stt
KL lý
Tên
nguyên
thuye
liệu
át
Số thực tế
Me
Mẻ
Mẻ
Mẻ
2
3
4
û
cả
lô(k
1
g)
1
Lactose
20
2
Bột bắp
80
TC Trộn khô:
100
b. Thiết bò:
Số thực tế
NỘI DUNG
Mẻ 1
Mẻ
Mẻ 3
Mẻ 4
2
Máy trộn:
SIÊU
TỐC
Mã số:
Vệ sinh phòng:
x
x
x
x
x
x
x
x
Sạch :
Không sạch:
Người thực hiện:
Người kiểm tra:
Hồng Hữu Phước
c. Tiến hành:
- Lần lượt cho vào thùng Máy trộn cao tốc lần lượt: Bột bắp;
Lactose. Đậy nắp trộn khoảng 10 phút.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang12
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
- Thêm tá dược dính vào thùng máy trộn, tiếp tục nhồi 12
phút
Mẻ 1
Máy
trộn
trộn
Mẻ 2
nh
cao
o
tốc
à
Mẻ 3
Mẻ 4
trộ
nho
trộ
nho
trộ
n
à
n
ài
n
nhồ
i
i
i
10
12
10
12
10
12
10
12
phu
ph
phu
phu
phu
phu
phu
phú
ùt
út
ùt
ùt
ùt
ùt
t
ù
t
Thời
gian
Từ:
Đến:
8h
8h3
8h5
9h2
8h27
0
8h5
5
9h1
0
9h4
2
7
2
Ngày:
3. Xát hạt ướt
a. Thiết bò:
Số thực tế
NỘI DUNG
Mẻ 1
Máy xát hạt đong
đưa
Mã số:
Đường kính
Mẻ 2
x
Mẻ 3
x
Mẻ 4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
lưới:0,8mm
Nguyên vẹn:
Rách:
Vệ sinh phòng:
Sạch:
Không sạch:
Người thực hiện:
Người kiểm tra:
b.Tiến hành
- Cho khối bột đã được nhồi vào thùng máy sát hạt.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang13
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
- Mở máy cho hạt cốm chảy vào thùng nhựa, chuyển cho
bộ phận sấy cốm.
4. Sấy
a. Thiết bò:
Thực hiện
NỘI DUNG
Mẻ 1
Mẻ
Mẻ 3
Mẻ 4
2
Máy sấy: TẦNG
x
x
x
x
SÔI
Mã số:
Nhiệt độ sấy:
45OC
Vệ sinh phòng:
45O
450C
C
x
x
450C
x
x
Sạch:
Không
sạch:
Người thực hiện:
Người kiểm tra:
b. Tiến hành:
- Cho cốm đã được xát hạt vào buồng chứa sản phẩm của
máy sấy tầng sôi.
- Mở máy cho đến khi đạt nhiệt độ 45 oC, tiếp tục sấy trong 40
phút.
- Khi thời gian sấy đã đủ, lấy mẫu cốm vào bao nylon sạch
để kiểm tra độ ẩm (≤ 9%).
- Khi đạt tiêu chuẩn về độ ẩm, đổ thùng, cốm vào chuyển
sang sửa hạt.
Thời gian
sấy
Từ:
Đến:
Mẻ 1
Mẻ
Mẻ 3
Mẻ 4
9h
2
9h45
10h35
12h35
9h40
10h3
11h15
13h15
0
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang14
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
Ngày:
09/05/2016
5. Sửa hạt:
a. Thiết bò
Thực hiện
NỘI DUNG
Mẻ 1
Me
Mẻ 3
Mẻ 4
û
2
Máy xát hạt đong đưa
x
x
x
x
x
x
x
x
Mã số:
Lổ rây: 0,8mm
Nguyên vẹn:
Rách:
Vệ sinh phòng:
Sạch:
x
x
x
x
Không sạch:
Người thực hiện:
Người kiểm tra:
b. Tiến hành:
- Đổ cốm đã sấy vào máy sửa hạt, cho máy chạy. Kiểm tra
độ vụn nát của cốm.
- Đổ cốm vào thùng có lót bao nylon, chuyển sang khâu trộn
sau cùng.
Thời gian sửa hạt
Mẻ 1
Từ: 9h45
Đến:
10h
Mẻ 2
Mẻ 3
Mẻ 4
10h35
12h30
13h20
10h4
12h40
13h30
5
Ngày:
09/05/2016
6. Trộn tá dược trơn và dược chất:
a. Nguyên liệu:
Stt
Tên nguyên
liệu
KL Cả
Số thực tế
Ghi
lô
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
chú
Trang15
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
Me
(kg)
1
2
Mg Stearat
Vitamin C
Me
Me
Me
û
û
û
û
1
2
3
4
3,0
0.7
0.7
0.7
0.7
10,0
5
2.5
5
2.5
5
2.5
5
2.5
13
3.2
3.2
3.2
3.2
Tổng
cộng:
5
5
5
5
b. Thiết bò:
Thực hiện
NỘI DUNG
Máy trộn:
THÙNG
VUÔNG
Mã số:
Vệ sinh phòng:
x
Sạch:
Không
sạch:
Thời gian trộn(phút):
Từ:
14h
Đến:
14h30
Người thực
hiện:
Người
kiểm tra:
c. Thực hiện:
- Trộn Vitamin C vàø Mg stearat, qua rây 0,5mm. Chia đều làm
4 Mẻ
- Đổ cốm đã sửa hạt, cho hổn hợp Vitamin C và Mg stearat
vào thùng trộn. Vặn chặt nắp thùng, cho máy chạy
khoảng 15 đến 20 phút.
- Lấy bột trút vào bao nylon buộc kín, cân khối lượng cốm đã
trộn: …110……… kg
Ngày kết thúc pha chế: …09…./…05../2016
6. Tổng kết:
+ Sản lượng lý thuyết :
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang16
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
+ Sản lượng thực tế: ……115………….
kg
(Đính kèm phiếu KN bán thành phẩm, phiếu giao nhận BTP)
Ngày …09 tháng ….05. năm
2016
Tổ trưởng ký tên
C. VÔ NANG
Ngày bắt đầu : …09…../…05…./ 2016
1. Thiết bò:
NỘI DUNG
Thực
hie
Người thực
Người kiểm
hiện
tra
än
Máy vô nang tự động:NJP
x
800A
Máy lau nang: NJP
x
Vệ sinh phòng:
x
Sạch:
Không sạch:
Nhiệt độ phòng:
20oC
x
– 28oC:
Độ ẩm phòng:
X
45% - 75%:
Kiểm tra phần Tách và
Đạt
Vô nang:
Bộ phận tách nang:Vừa
Đạt
khích cở nang
Bộ phận vô nang:Đạt
Đạt
CLKL cho phép
2. Tiến hành:
NGƯỜI THỰC HIỆN:
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang17
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
- Hiệu chỉnh cân:
Đạt
Không đạt
- Cho máy chạy thử, lấy bất kỳ 20viên kiểm tra.
- Tiêu chuẩn:
Khối lượng trung bình:
600mg ±10%
Độ tan rã:
Kết quả: …10….. phút.
- Sau mỗi 15 phút, lấy 20viên cân khối lượng trung bình.
- Sau khi vô nang , cho viên vào thùng có lót bao nylon, buộc
kín, dán nhãn, cân khối lượng viên bán thành phẩm đã
vô nang : …133.……. kg.
- Cốm dư trên phễu, đựng vào bao nylon buộc kín, dán nhãn,
cân: …2…… kg, bảo quản theo SOP SX-XL.002
NGƯỜI KIỂM TRA:
- Kiểm tra độ đồng đều về khối lượng và độ rã:
(Cứ sau 2 giờ, lấy20 viên kiểm tra khối lượng trung bình và độ
rã)
Ngày kết thúc: ……09…./……05../ 2016
Người thực hiện
Người kiểm tra
Hồng Hữu Phước
3. TỔNG KẾT:
Khối lượng cốm nhận:115........................ kg
Khối lượng viên sau cùng:133.................. kg
Lượng mẫu lấy kiểm nghiệm:200........... vien
Khối lượng viên hư:01................................ kg
Ngày
…09….
Tháng
…05..
năm 2016
Tổ trưởng ký tên
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang18
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
E. ĐÓNG GÓI
I. Đóng gói cấp I ( Vô Chai):
Ngày bắt đầu : …09…./ …
05…/ 2016
1. Phiếu xuất vật tư, bao bì:
2. Thiết bò:
NỘI DUNG
Thực
Người thực
hiện
Vệ sinh phòng:
-
Người
hiện
kiểm tra
x
Sạch :
- Không
Sạch:
Nhiệt độ phòng: 20oC
x
– 28 C
o
Độ ẩm phòng: 45% -
x
75%
Kiểm tra độ sạch của :
Dat
-
nhua
-
nhua
Chai:
Nắp:
Kiểm tra dụng cụ đếm
vô viên:
-Đạt:
x
-Không đạt:
Kiểm tra hình thức
viên BTP:
-Đạt:
x
-Không đạt:
3. Tiến hành:
- Dùng thiết bò đếm viên, lấy viên vừa đủ số lượng, cho
vào từng lọ, cân 10 lọ đ vô đầy viên, lấy khối lượng trung
bình (ghi nhận số liệu nầy). Trong quá trình đóng lọ, sau
mỗi 20 phút, cần kiểm tra lại mỗi 5 lọ bằng cách cân
trên cân 3 số lẻ.Khối lượng trung bình mỗi lọ không chênh
lệch quá +- 3%.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang19
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
Ngày kết thúc : …09…../…05./ 2016
Người thực hiện
Người kiểm tra
4. Tổng kết đóng gói câp I:
Viên BTP:
Số lượng viên BTP nhận
:133................ kg
Số lượng lo, vóï đã đóng
:1990 chai..........
Số lượng viên mẫu lấy kiểm nghiệm.............:05
Số lượng viên để lại lô sau
:0.................... kg
Bao bì cấp I:
Khối lượng giấy nhôm sử dụng :...................... kg
Khối lượng giấy nhôm hư
:...................... kg
Tỷ lệ hao hụt
:....................... %
Khối lượng PVC sử dụng
:...................... kg
Khối lượng PVC hư
:...................... kg
Tỷ lệ hao hụt
:....................... %
Số chai lọ đã dùng ( Cái)
:…… ………
1990………………..Cái
Số cai lọ, nắp hỏng ( Cái)
:… Cái
Tỷ lệ hao hụt %
:… ………
1,1……………………..%
Ngày
09 Tháng 05
Năm2016
Tổ trưởng đóng
gói
II. Đóng gói cấp II :
Ngày bắt đầu : …09….. /05……/ 2016
1. Kiểm tra:
NỘI DUNG
Thực
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Người thực
Người
Trang20
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
hiện
hiện
kiểm
tra
Kiểm tra:
Số
010116
lô:
Hạn dùng:
012019
Kiểm tra vệ sinh dây
chuyền:
Sạch:
x
Không sạch:
2. Tiến hành đóng gói:
- Xếp … 100 viên…..Thành phẩm vào 1 hộp kèm ……….. toa.
Kiểm tra: số Lô, hạn dùng, ngày SX
- Xếp … …216 chai.. hộp vào 1 thùng.
- Dùng băng keo dán kín thùng. Dán phiếu đóng gói bên
ngoài thùng.- Đếm số thùng và thành phẩm lẻ. Ghi phiếu nhập kho.
- Chuyển các thùng thành phẩm về kho thành phẩm biệt
trữ.
- Các thành phẩm bò lỗi loạibỏ bao bì, lấy viên, đựng vào
túi nylon buộc kín, dán nhãn, bảo quản và xử lý theo SOP
SX-XL 003.
Ngày kết thúc : …09……/ …05…/ 2016
3. Tỷ lệ hao hụt thành phẩm:1,1%
- Quy cách: 10 viên trong một vỉ, 10 vỉ trong 1 hộp kèm 1 toa…
…240... hộp trong một thùng. Chai…100……. Viên. ……216……
Chai trong 1 hộp/ Thùng
- Số lượng viên lý thuyết: …200.000 viên
- Số lượng thực tế: (…8..… thùng x …240…số hộp x.…70…. vỉ
+……0…vỉ lẻ)ûx 10 viên = ………….…. viên.
- Số lượng lấy mẫu kiểm nghiệm...........:
200 viên
- Số lượng viên phải xử lý......................:
0 kg
- Số lượng viên tốt để lại.........................:
0 kg
Người thực hiện
Người kiểm
tra
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang21
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
Hồng Hữu Phước
Ngày …….
Tháng ….. năm 2014
Tổ trưởng ký tên
TỔNG KẾT LÔ
Sản lượng lý thuyết
200.000viên.
Sản lượng viên thành phẩm nhập kho............: viên.
Hao hụt
.................................%
Ghi
Chú
:
……………………………………………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………
Ngày ……. Tháng ….. năm 2014
Quản đốc phân xưởng
PHẦN V: NHẬN XÉT
CƠNG TY TNHH TM ASIA PHARMACY
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang22
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN VI: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang23
Báo cáo thực tập
GVHD: DS. Nguyễn Tiến Dũng
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tuyền, Võ Phi Vương
Trang24