Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Biểu điểm thi đua của CB-GV-Nhân viên cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.6 KB, 2 trang )

Trường THCSKBTBắc PHIẾU CHẤM ĐIỂM THI ĐUA CÁ NHÂN HÀNG THÁNG
NĂM HỌC 2009-2010
Tổng điểm 01 tháng là : 100
STT Nội dung các mục
Điểm
chuẩn
Điểm
trừ (Tự
chấm )
Tập
thể
chấm
KL
cuả
TT
I Chấp hành kỉ luật 50 đ
1 Hội họp, lao động , tham gia các công việc chung của trường ,
tập thể ( Họp HĐSP, Tổ CM, CĐ, Đoàn -Đội ,chi bộ C cờ, lao
động ,lễ …..)
10
1.1 Vắng có phép -01 diểm /lần . Không phép trừ 5 điểm /lần ( Trường
hợp đặc biệt không trừ ). Tham gia với tinh thần không cao -2đ/lần
5
1.2 Đi trễ từ 5 -> 10 phút trừ 1 điểm . Từ 11->15 phút trừ 2 điểm . Từ
16 phút trở lên tính như vắng không phép )
5
2. Chuyên cần của tất cả các bộ phận trong trường 15
2.1 Đến , cơ quan hoặc rời cơ quan không đúng giờ quy định trừ
2điểm /lần
2
2.2 Nghỉ trực , nghỉ dạy không phép -5d/lần , có phép–1đ/lần .Báo phép


trễ,đến giờ mới báo -2 điểm /lần ( Trừ trường hợp đặc biệt)
5
2.3 Trong giờ làm việc , giờ dạy mà bỏ ra ngoài không lí do-2 đ /lần ,
trong giờ hành chính , giờ dạy sử dụng điện thoại , làm việc riêng -5
điểm /lần
5
2.4 Trong giờ làm việc , giờ dạy , hội họp mà mất trật tự ảnh hưởng
đến người khác hoặc lớp khác …-1 điểm /lần
1
2.5 Dạy thay, trực cơ quan thay không báo -2điểm /lần 2
2.6 Có rượu lên lớp , trực cơ quan , hút thuốc trong khuôn viên trường
-10 điểm/lần . Trong giờ hành chính mà uống rượu không xếp thi
đua tháng , HK. Vi phạm Luật giao thông , luật GD, Điều lệ trường
PT…Không thực hiện quy chế cơ quan hoặc sự phân công của
HT,đoàn thể thì không xếp loại thi đua tháng , học kì , cả năm.
3. Trang phục ( Theo quy định chung của nhà trường ) 8
3.1 Trang phục không đúng quy định của trường -1 điểm /lần( Áo ,
quần, giày ,dép)
3
3.2 Không đeo thẻ công chức khi đến cơ quan, khi lên lớp -1 điểm/lần 3
3.3 Lên lớp không có kẹp sơ mi hoặc cặp , giáo án – 2diểm /lần 2
II. Thực hiện quy chế chuyên môn 50
1 Hồ sơ sổ sách , lịch làm việc , phòng làm việc 18
1.1 Không lên lịch làm việc -2d/lần .Lên lịch trễ -1/lần (BGH, TT, ĐThể )
Không có kế hoach tuần , tháng ,năm (các bộ phận ) mỗi lần kiểm tra -5 điểm
/lần . Trình kí trễ quy định -2 điểm /lần .
10
1.2 Thiếu 01 loaị hồ sơ theo quy định -2 điểm /lần kiểm tra(Hồ sơ
chuyên môn, hồ sơ các bộ phận) (kể cả Ktra đột xuất )
5

1.3 Sắp xếp phòng làm việc không ngăn nắp , vệ sinh không sạch sẽ
( Kể cả văn phòng , phòng chuyên môn, thư viện , thiết bị ..) khi
được phân công -2đ/lần
3
2. Chuyên môn 32
2.1 Không lên lịch báo giảng -2đ/lần , lên trễ theo quy định -1 đ/lần 2
2.2 Giáo án sơ sài 1tiết /môn-2 đ, không đúng đặc trưng bộ môn-5 điểm
( yêu cầu soạn lại) .Mỗi loại hồ sơ chuyên môn dơ, sơ sài , tẩy xoá
…-1đ/1HSơ
10
2.3 Kí giáo án , nộp hồ sơ kiểm tra chậm theo quy định -3 điểm /lần ( có
lí do chính đáng không trừ )
10
2.4 Dự giờ không đủ tiết theo quy dịnh -1d/ tiết , không tham gia dự giờ
xếp loại giáo viên , dự giờ chuyên đề …theo quy định -3đ/ tháng
5
2.5 Nộp Các loại báo cáo chậm theo quy định -2đ/lần .Có lí do chính
đáng không trừ. Báo cáo sai hoặc không trung thực trong báo cáo
làm ảnh hưởng đến tập thể, đến công việc chung -5 đ/lần
5
2.6
Trường hợp vi phạm quy chế chuyên môn bị Tổ , BGH làm biên
bản ghi nhớ , nhắc nhở xếp loại D tháng đó . Nếu trong tháng có
từ 2 lần vi phạm quy chế chuyên môn thì không xếp loại thi đua
tháng . Bị vi phạm có tính nhiều lần , liên tục BGH làm biên bản
xử lí , không xét thu đua học kì và cuối năm.
Tổng điểm tháng …Tự chấm :….
Tập thể chấm :…….
Kết luận của tổ trưởng : ….điểm
Xếp loại tháng : ……


Phân loại như sau:
-Từ 96 ->100 điểm xép loại A
-Từ 90->95 điểm xếp loại B
-Từ 86-> 89 điểm xếp loại C
-Từ 80-> 85 điểm xép loại D
( Những ttrường hợp khống chế không xếp loại tháng -> ảnh hưởng tới thi đua học kì ,năm)
Chữ kí của cá nhân Chữ kí của tổ trưởng

×