Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

HỒ THỨC THUẬN PHÁT TRIỂN đề MINH họa 2019 đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.21 KB, 7 trang )

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2019
Thầy Giáo : Hồ THức Thuận
Chuyên dạy Livestream Luyện Thi Đại Học
Mục tiêu 8+ Toán

ĐỀ PHÁT TRIỂN THI THỬ THPTQG SỐ 3
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1.

Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là a, 2a,3a bằng:
2a 3
.
D. 3a 3 .
3
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2a3 .
Câu 2.

B. 6a 3 .

C.

y

2
O


x

2

Câu 3.

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm P  0;0;  3 và Q 1;1;  3 . Vectơ PQ  3 j có tọa độ là
A.  2;1;0  .

Câu 4.

Cho hàm số y
dưới đây?

A.
Câu 5.

B.  1; 1;0  .

C. 1; 4;0  .

f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào

B.

; 1.


C. 1; 2 .

1;1 .

Cho

Câu 8.

D. 5log b  1  3log a.

10

7

0

3

3

10

 f  x  dx  5 và  f  x  dx  2 , khi đó  f  x  dx   f  x  dx bằng

A. 10 .
Câu 7.

D. 0;1 .


 b5 
Với a , b là hai số dương tùy ý, log 
bằng
3 
 10a 
A. 5log b  1  3log a.
B. 5log b  3 1  log a  .
C. 5log b  3  3log a.

Câu 6.

D. 1;1;1 .

0

B. 3 .

7

C. 7 .

3 2
 a , khi đó bán kính mặt cầu bằng:
4
a 3
A. a 3 .
B.
.
C. 3a .
4

Phương trình ln x  ln  2 x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?

D. 1 .

Cho mặt cầu có diện tích bằng

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. a .

D. 3 .


Câu 9.

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua A 1; 4; 3 và song song mặt phẳng  Oyz 
thì phương trình mặt phẳng   là:

A. x  1  0 .
B. x  2 y  3z  0 .
C. y  4  0 .
x
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x
2
2018x 2019 là


2x
1009 x 2 2019 x C .
A.
ln 2
C. 2x.ln 2 1009 x2 2019 x C .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :

x 1
1

D. z  3  0 .

2x
2018 x 2 2019 x C .
B.
ln 2
D. 2x.ln 2 1009 x2 2019 x C .
y 3 z 4
đi qua điểm nào dưới đây?
3
2
C. P(1;3; 4) .
D. N (1; 3; 2) .

A. Q(1;3; 2) .
B. M (1; 3; 4) .
Câu 12. Tìm giá trị x  thỏa mãn C1x 1  3Cx22  Cx31.
A. x  12 .
B. x  9 .
C. x  16 .

Câu 13. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u3  1 và u4  2 . Công sai d bằng

D. x  2 .

A. 3 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z  3  2i nằm trên một đường tròn
có tâm là I (1;1) và bán kính là r . Bán kính r bằng:
A. 5 .
B. 5 .
C. 13 .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1
x 1
x2
.
B. y 
.
C. y 
.
1 2x
1 2x
1 2x
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
A. y 

D. 13 .


D. y 

x 1
.
2x 1

Giá trị nhỏ nhất của hàm số có bảng biến thiên sau trên khoảng  2;3 là:
A. min y  0 .
2;3

B. min y  3 .
2;3

C. min y  1 .
2;3

D. min y  7 .
2;3

Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là

A. 3 .

B. 2

C. 0 .

D. 1 .



Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  . z  9  1  i  với i là đơn vị ảo. Tính giá trị của biểu thức
2

A  z  2z .

Câu 19.

Câu 20.

Câu 21.

Câu 22.

A. A  50 .
B. A  13 .
C. A  25 .
D. A  5 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu  S  nhận gốc tọa độ O làm
tâm và có bán kính R  4 là
A. x2  y 2  z 2  16
B. x2  y 2  z 2  4
C. x2  y 2  z 2  2
D. x2  y 2  z 2  8
Đặt log 2 9  a , khi đó log3 18 bằng
2  2a
a
a
2a  2

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a
2  2a
1 a
a
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  5z  10  0 . Giá trị của biểu thức
z1  z2  2 z1 z2 bằng
A. 10 .
B. 15 .
C. 15 .
D. 10 .
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  8  0 và

 Q  : x  2 y  3z  6  0

bằng

2
.
14

A.


C. 14.

B. 1.

D. 2.

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 35 x  x  81 là đoạn  a; b . Tính a  b ?
2

A. a  b  3 .
B. a  b  5 .
C. a  b  4 .
D. a  b  3 .
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?

1

A.

B.

 x

D.

1
1

C.


1

3
2
  x  x  3x  1 dx .

1

3

 x 2  3x  1 dx .

x

3

 x 2  3x  1 dx .

1
1

x

3

 x 2  3x  1 dx .

1


Câu 25. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S với cạnh SA  a . Thể tích khối
nón bằng
 a3 2
 a3 2
 a3
 a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
3
12
Câu 26. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .

D. 2 .


Câu 27. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng

33a 3
11a 3
8 2a 3
11a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
3
12
6
Câu 28. Hàm số f  x   ln 2 x có đạo hàm

2.ln x
.
B. f   x   2.ln x .
x
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình sau:
A. f   x  

Số nghiệm của phương trình

C. f   x  

2

.
x.ln x

D. f   x  

ln x
.
x

1 f  x
 2 là
1 f  x

A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB  2, AD  3; AA  4 . Góc giữa hai
mặt phẳng  BC ' D  và  AC D  là  . Tính giá trị gần đúng của góc  ?
A. 45, 2 .
B. 38,1 .
C. 53, 4 .
D. 61,6 .
2x
x
x
x
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3  (2  9).3  9.2  0 bằng
A. 3 .
B. 2 .

C. 0 .
D. 2 .
Câu 32. Một chi tiết máy gồm 3 khối trụ có cùng chiều cao h gắn với nhau (như hình vẽ).

Khối trụ lớn có bán kính đáy r lớn gấp đôi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ nhỏ
bằng nhau). Biết thể tích của cả khối chi tiết máy đó bằng 90cm3 . Tính thể tích của khối trụ lớn ở
giữa.
A. 30cm3 .
B. 45cm3 .
C. 70cm3 .
D. 60cm3 .
Câu 33. Tính nguyên hàm I   sin x.e x dx , ta được:

1
1
A. I  e x  sin x  cos x   C .
B. I  e x  sin x  cos x   C .
2
2
x
C. I  e sin x  C .
D. I  e x cos x  C .
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD  60 , SB  a và mặt phẳng  SBA
và mặt phẳng  SBC  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

 SCD  bằng
A.

21a
.

7

B.

5a
.
7

C.

21a
.
3

D.

15a
.
3


Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu
x 1 y  2 z  3
của đường thẳng
trên mặt phẳng  Oxy  ?


2
3
1

x  1 t
x  1 t
x  1 t
 x  1  2t




A.  y  2  3t .
B.  y  2  3t .
C.  y  2  3t .
D.  y  2  3t .
z  0
z  0
z  0
z  0




3
2
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  2 x   m  1 x  m  3 đồng biến
trên mỗi khoảng  ; 1 và  2;  
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  6 .
D. m  6 .
Câu 37. Biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I  3;0  , bán kính R  1 , khi đó
tập hợp điểm biểu diễn của số phức w 


1
.
D. R  3 .
3
3
b
35
b
Câu 38. Biết I   x ln  2 x  1 dx  ln a  , trong đó a , b , c là các số nguyên dương và là phân
c
8
c
0
số tối giản. Tính S  a  b  c.
A. S  6.
B. S  6.
C. S  7.
D. S  12.
Câu 39. Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f '( x) có bảng biến thiên như sau
A. R 

1
.
9

i
là đường tròn có bán kính
z 1
13

C. R 
.
3

B. R 

Bất phương trình e

x

 m  f ( x) có nghiệm thuộc  4;9 khi và chỉ khi

A. m  f (2)  e .
B. m  f (2)  e2 .
C. m  f (9)  e3 .
D. m  f (9)  e3 .
Câu 40. Trong hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 có 201 em dự thi, trong đó có
8 em ở cùng một trường có số báo danh dự thi lập thành một cấp số nhân. Trước khi vào biểu
diễn văn nghệ các em ngồi ngẫu nhiên vào hai hàng ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế và
mỗi ghế chỉ ngồi được một học sinh. Tính xác suất để tích các số báo danh của hai em ngồi đối
diện nhau thì bằng nhau.
8
8
1
1
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
105
70
35
35
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 , B  3; 4;0  , C  2;  1;0  và mặt
2

phẳng  P  : 3x  3 y  2 z  12  0 . Gọi M  a ; b ; c  thuộc  P  sao cho MA2  MB2  3MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính tổng a  b  c .
A. 3 .
B. 2 .
C. 2 .
Câu 42. Có bao nhiêu số số phức z thỏa mãn 1  i  z  4  2i  1  i  z  6  4i ?

D. 3 .

A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị
1 
nguyên của m để phương trình f  2log 2 x   m có nghiệm duy nhất trên  ; 2  .
2 


A. 9 .

B. 6 .
C. 5 .
D. 4
Câu 44. Vào đầu mỗi năm anh Thắng gửi vào ngân hàng số tiền 30 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất
7%/năm (mỗi lần gửi cách nhau 1 năm). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm (sau khi ngân hàng đã tính
lãi cho lần gửi cuối cùng) thì anh Thắng được số tiền cả gốc lẫn lãi từ 500 triệu đồng trở lên? (biết
rằng trong suốt thời gian gửi tiền, anh Thắng không đến rút lãi về, ngân hàng tính theo thể thức lãi
kép và lãi suất hàng năm không đổi)
A. 7 năm.
B. 8 năm.
C. 11 năm.
D. 10 năm.
2
2
2
2
Câu 45. Cho hai mặt cầu  S1  : x  y  2 x  6 y  4 z  11  0 ,  S2  : x  y  2 x  4 y  2 z  3  0 cắt nhau
theo giao tuyến là đường tròn  C  . Lấy điểm A thuộc đường tròn  C  . Gọi I , J lần lượt là tâm
của mặt cầu  S1  , S2  , S là diện tích tam giác AIJ thì S có giá trị là
5 26
1
15
1
B. S 
.
C. S  .
D. S 
219 .
209 .
2

2
2
2
Câu 46. Một chi tiết máy bằng thép dạng khối tròn xoay có thiết diện đi qua trục là phần tô đậm như hình
vẽ dưới đây.

A. S 

Biết giá thép là 15000đ / kg , khối lượng riêng của thép là 7850kg / m3 . Cho
AB  10 dm;AD  4 dm, EF  2 dm Hỏi chi phí vật liệu để làm thành sản phẩm đó gần với số tiền
nào sau đây nhất.
A. 9160000đ .
B. 11260000đ .
C. 10160000đ .
D. 12100000đ .
Câu 47. Cho khối lập phương ABCD.ABCD ' cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng
A ' D ' và C ' D ' . Mặt phẳng  BMN  chia khối lập phương thành hai phần, gọi V là thể
tích phần chứa đỉnh B ' . Tính V ?
25a 3
7a3
25a 3
A.
.
B.
.
C.
.
72
24
24

Câu 48. Cho hàm số y
f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

1

Hàm số y  g  x   f  2 x  4   e 3
A. 1;3 .

x3  2 x2 3 x 1

B.  3;   .

D.

7a3
.
72

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
C.   ;1 .

 7
D. 1;  .
 2


Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   x3  x 2  m  đồng biến trên
4

A. Vô số.

B. 10 .
C. 0 .
D. 7 .
4
3
2
Câu 50. Cho hàm số y  f  x   mx  nx  px  qx  r , (với m, n, p, q, r  ). Hàm số y  f   x  có
đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Tập nghiệm của phương trình f  x   m  n  p  q  r có số phần tử là
A. 4.
B. 3.
C. 1.

D. 2.



×