Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đồ án lạnh r22 vịt mổ sẵn công suất 3,5 tấn mẻ kèm bản vẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.84 KB, 39 trang )

Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

NĩI DUNG VAè YU CệU THUYT MINH
1.Phoỡng cỏỳp õọng :
Nng suỏỳt phoỡng cỏỳp õọng :
E = 3,5 tỏỳn/ meớ.
Saớn phỏứm cỏỳp õọng : Vởt mọứ sụn.
Nhióỷt õọỹ khọng khờ trong phoỡng cỏỳp õọng : t b = -35C
Mọi chỏỳt laỷnh : R22
Thồỡigian cỏỳp õọng : 11h
2.Phoỡng trổợ õọng :
Nng suỏỳt phoỡng trổợ õọng :
E = 30 tỏỳn
Saớn phỏứm trổợ õọng : Vởt mọứ sụn.
Nhióỷt õọỹ khọng khờ trong phoỡng trổợ õọng : tb = -18C
Mọi chỏỳt laỷnh : R22
3.Yóu cỏửu cuớa saớn phỏứm:
Nhióỷt õọỹ ban õỏửu cuớa saớn phỏứm : 18C
Nhióỷt õọỹ tỏm saớn phỏứm tổỡ phoỡng cỏỳp õọng : -12C
Nhióỷt õọỹ bóử mỷt saớn phỏứm : -18C
Nhióỷt õọỹ trung bỗnh : -15C
4.ởa õióứm õỷt hóỷ thọỳng laỷnh:
ệNG HẽI- QUANG
BầNH.
Nhióỷt õọỹ trung bỗnh nhổợng thaùng noùng nhỏỳt muỡa heỡ : t =
38,2C
ọỹ ỏứm muỡa heỡ : 72%
Nhióỷt õọỹ õoỹng sổồng : t s = 31C

Chổồng Mồớ õỏửu: Yẽ NGHẫA VAè MUC ấCH THIT K
H THNG LANH


SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:1


Thiết kế kho lạnh cấp đơng vịt cơng suất 3,5 tấn/mẻ

Con ngỉåìi â biãút lm lảnh v sỉí dủng lảnh cạch âáy
ráút láu. Tỉì trỉåïc thãú k 15, ngỉåìi ta biãút dng tuút trong
hang sáu âãø âiãưu ho khäng khê. Sau âọ ngỉåìi ta biãút pha träün
tuút våïi nỉåïc múi âãø thnh håi bo ho. Nhỉng k thût
lảnh phạt triãøn tỉì nhỉỵng nàm ca tháûp k 70, con ngỉåìi
biãút lm lảnh bàòng cạch bay håi cháút lng åí ạp sút tháúp .
Kãø tỉì âọ âãún nay k thût hiãûn âải â cọ mäüt bỉåïc tiãún
xa, phảm vi nhiãût âäü mäüt nhiãưu v ỉïng dủng räüng ri trong
nhiãưu lénh vỉûc, trong âọ lénh vỉûc âỉåüc sỉí dủng räüng ri
nháút l bo qun thỉûc pháøm.
Nhiãûm vủ thiãút kãú âäư ạn män hc nhàòm än lải täøng
quan v táûp håüp nhỉỵng kiãún thỉïc â hc trong cạc män hc
vãư hãû thäúng lảnh, âàûc biãût l män k thût lảnh cå såí v
giụp sinh viãn lm quen våïi viãûc thiãút kãú hãû thäúng lảnh ban
âáưu. Âäư ạn män hc ny thiãút kãú cạc pháưn chênh l: xạc
âënh cạc hãû säú ban âáưu, thiãút kãú cạc hãû thäúng kho lảnh,
tênh toạn cáúu trục v cạch nhiãût phng lảnh, tênh nhiãût cạc
phng lảnh ca kho lảnh, tênh toạn cáúu trục xạc âënh cạc chu
trçnh lảnh, tênh v chn mạy nẹn lảnh v cạc thiãút bë phủ.
Trong quạ trçnh tênh toạn thiãút kãú cọ nhiãưu ngun nhán dáùn
âãún nhỉỵng sai säú so våïi cạc bng cho trong quạ trçnh âäúi våïi mäüt

säú thäng säú nhỉ: ạp sút, Entanpi, Entronpi...

Chỉång 1:
TÊNH KÊCH THỈÅÏC V BÄÚ TRÊ MÀÛT BÀỊNG
KHO LẢNH
SVTH: Mai Văn Trung

GVHD: Nguyễn Thành Văn

Trang:2


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

Muỷc õờch: Tờnh kờch thổồùc cuớa phoỡng laỷnh vaỡ phoỡng
cỏỳp õọng vaỡ caùch bọỳ trờ mỷt bũng. Nhũm õổa ra kờch thổồùc
tọỳi ổu vóử mỷt kyợ thuỏỷt cuợng nhổ vóử mỷt kinh tóỳ.
1.1 PHOèNG CP NG .
1.1.1 Thóứ tờch chỏỳt taới.
Vct

E
[m3]
gv

E :cọng suỏỳt cuớa kho , [tỏỳn] , E = 3,5 [tỏỳn]
gv :õởnh mổùc chỏỳt taới thóứ tờch ,[tỏỳn/m 3] .Tra baớng 2.3 saùch
HDTKHTL vồùi vởt mọứ sụn õọng laỷnh trong haỡm gọự hoỷc
cactọng coù :gv= 0,17 [tỏỳn/m3]
3,5


Suy ra : Vct 0,17 20,59[m3]
1.1.2. Chióửu cao chỏỳt taới:
hct : chióửu cao lọ haỡng chỏỳt trong kho phuỷ thuọỹc vaỡo kờch
thổồùc bao bỗ vaỡ phổồng tióỷn bọỳc xóỳp. Choỹn: hct = 2m
1.1.3. Dióỷn tờch chỏỳt taới:
V

20,59

ct
Fct h 2 10,30 [m2].
ct
1.1.4. Dióỷn tờch phoỡng cỏỳp õọng:

F

10,30

ct
F 0,55 18,73 [m2]
F
F : hóỷ sọỳ sổớ duỷng dióỷn tờch phoỡng kóứ õóỳn dióỷn tờch
lừp õỷt daỡn bay hồi , quaỷt vaỡ dióỷn tờch lọỳi õi.Tra baớng 2.4
saùch HDTKHTL coù: F = 0,55.
1.1.5.
Chióửu cao phoỡng cỏỳp õọng:
h = hct + htb = 2 + 1 = 3 [m]
htb : chióửu cao õỷt thióỳt bở bay hồi hoỷc quaỷt hoỷc lọỳi õi
cuớa gioù . Choỹn: htb = 1 [m]

1.2.PHOèNG TRặẻ NG :
1.2.1. Thóứ tờch chỏỳt taới:

E

Vct g [m3]
v
E :cọng suỏỳt cuớa kho , [tỏỳn] , E = 30 [tỏỳn]
gv :õởnh mổùc chỏỳt taới thóứ tờch ,[tỏỳn/m3] .Tra baớng 2.3 saùch
HDTKHTL vồùi gia cỏửm õọng laỷnh trong hoỡm gọự coù :g v= 0,38
[tỏỳn/m3]
30

Suy ra : Vct 0,38 78,95[m3]
1.2.2. Chióửu cao chỏỳt taới:
h: chióửu cao lọ haỡng chỏỳt trong kho phuỷ thuọỹc vaỡo kờch
thổồùc bao bỗ vaỡ phổồng tióỷn bọỳc xóỳp. Choỹn: hct = 2m
1.2.3.
Dióỷn tờch chỏỳt taới:
SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:3


Thiết kế kho lạnh cấp đơng vịt cơng suất 3,5 tấn/mẻ
V

ct

Fct  h
ct

V

78,95

ct
 Fct  h  2 39,48 [m2].
ct
1.2.4. Diãûn têch trong phng trỉỵ âäng:

F

39,48

ct
F    0,70 56,4 [m2]
F
F : hãû säú sỉí dủng diãûn têch phng kãø âãún diãûn têch
làõp âàût dn bay håi , quảt v diãûn têch läúi âi.Tra bng 2.4
sạch HDTKHTL cọ: F = 0,70.
1.2.5. Chiãưu cao phng trỉỵ âäng:
h = hct + htb = 2 + 1 = 3 [m]
htb : chiãưu cao âàût thiãút bë bay håi hồûc quảt hồûc läúi âi
ca giọ . Chn: htb = 1 [m]
1.2.5. Säú lỉåüng bưng :

Z 


F 56,4

1,88=> Chn Z = 2 bưng.
f
30

f: diãûn têch bưng lảnh qui chøn, chn f = 5 6=30 [m2]
1.2.6.Dung têch thỉûc tãú ca bưng:
Et = E.

Z1
2
30
31,9 [Táún]
Z
1,88

PX. CHÃÚ
BIÃÚ
N

C WC
GIN MẠY P. TRỈÛ








HNH LANG

Chỉång 2: TÊNH CẠCH NHIÃÛT, CẠCH ÁØM KHO LẢNH
SVTH: Mai Văn Trung

GVHD: Nguyễn Thành Văn

Trang:4


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

Muỷc õờch:: xaùc õởnh chióửu daỡy lồùp caùch nhióỷt õóứ giaớm tọứn
thỏỳt laỷnh hay hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt cuớa kóỳt cỏỳu õaỷt giaù trở
tọỳi ổu vóử kinh tóỳ cuợng nhổ kyợ thuỏỷt vaỡ traùnh hióỷn tổồỹng
õoỹng sổồng.
2.1. PHOèNG CP NG:
2.1.1 Tổồỡng bao kho cỏỳp õọng:
a. Cỏỳu taỷo:
2

1

3

4 5

6

7 8 9


tf

tn

Lồù
p
1
2

Vỏỷt lióỷu
Lồùp vổợa traùt
Lồùp gaỷch
Lồùp vổợa traùt (tióỳp
theo)
Lồùp bitum (dỏửu
hừc)
Lồùp giỏỳy dỏửu
Lồùp polystirol
Lồùp giỏỳy dỏửu
Lổồùi mừt caùo vaỡ
vổợa maùc cao

3
4
5
6
7
8


Chióửu daỡy
(m)
0,02
0,2

Hóỷ sọỳ dỏựn
nhióỷt W/m õọỹ)
0,9
0,82

0,02

0,9

0,003

0,18

0,005
?
0,002

0,16
0,047
0,16

0,02

0,9


Ta coù:
k





1
n


1
1
i cn
n i 1 i cn tr
1

1

n



1

cn = cn i
k n i 1 i tr
Vồùi : k = 0,19 [ W/m2k](tra baớng 3-3) - HDTKHTL
SVTH: Mai Vn Trung


GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:5


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

n = 23,3 [W/m2k]](tra baớng 3-7) - HDTKHTL
tr = 10,5 [W/m2k]](tra baớng 3-7) - HDTKHTL
cn = 0,047 [W/mk](tra baớng 3-1) - HDTKHTL
8

i


i 1

i

3
1 2



+
+ + 4 + 5 + 7 + 8
1
2 3
4 5
7

8
0,02
0,2
0,02 0,003 0,005 0,002 0,02
=
+
+
+
+
+
+
= 0,37
0,9
0,82
0,9
0,18
0,16
0,16
0,9
1
1
1

0,37
0,223

cn = 0,047
10,5
0,19 23,3


=


cn = 0,223m
Vỏỷy choỹn cn= 0,3m
Khi õoù hóỷ sọỳ tuyóửn nhióỷt thổỷc tóỳ:
1

ktt =

1
0,3
1
0,37

23,3
0,047 10,5

0,15

W/m2K

b. Kióứm tra nhióỷt õọỹ õoỹng sổồng
ióửu kióỷn õóứ vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng laỡ:
ks 0,95. 1

t1 t s
t1 t 2

Theo (baớng1.1) (HDTKHTL) nhióỷt õọỹ trung bỗnh thaùng noùng

nhỏỳt taỷi Quaớng Bỗnh laỡ: t1ỹ=38,2C vaỡ õọỹ ỏứm: = 72%. Tra õọử
thở Molier h- x (hỗnh 1.1) ta õổồỹc: ts = 310C.
Nhióỷt õọỹ buọửng laỷnh: t2 =tf = -350C, 1 =n= 23,3 W/m2K
k= ktt=0,15 W/m2K
Suy ra:

ks 0,95. 1

t1 t s
38,2 31
0,95.23,3.
2,18 0,15
t1 t 2
38,2 ( 35)

Vỏỷy vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng.
2.1.2. Trỏửn kho cỏỳp õọng:
a. Cỏỳu taỷo:

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:6


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

tn


1
2
3
4
5

tf
Lồù
p
1

Vỏỷt lióỷu

Lồùp vổợa traùt
Lồùp bó tọng cọỳt
2
theùp
3
Lồùp vổợa traùt
4
Lồùp bitum
5
Lồùp giỏỳy dỏửu
6
Lồùp polystirol
7
Lồùp giỏỳy dỏửu
Lổồùi mừt caùo vaỡ
8
vổợa maùc cao

Ta coù:
1

n

1
k 1
i cn
n i 1 i cn tr


cn

1
= cn
k

6
7
8
9

Chióửu daỡy
(m)
0,02

Hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt
W/m õọỹ)
0,9


0,1

1,5

0,02
0,003
0,005
?
0,005

0,9
0,18
0,16
0,047
0,16

0,02

0,9

n
1
i 1





i


1
i
tr
n

Vồùi : k = 0,19 [ W/m2K](tra baớng 3-5)
n = 23,3 [W/m2K](tra baớng 3-7)
tr = 10,5 [W/m2K](tra baớng 3-7)
8

i

3
1 2



+
+ + 4 + 5 + 7 + 8
1
2 3
4 5
7
8
i 1
i
0,02 0,1 0,02 0,003 0,005 0,005 0,02
=
+ +
+

+
+
+
= 0,21
0,9
1,5
0,9
0,18
0,16
0,16
0,9



=

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:7


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m
1



1


1


0,21
0,23
cn = 0,047
10,5
0,19 23,3

cn = 0,23 m => Choỹn cn =0,3 m
Khi õoù hóỷ sọỳ tuyóửn nhióỷt thổỷc:
1

ktt =

1
0,3
1
0,21

23,3
0,047 10,5

0,15

W/m2K

b. Kióứm tra nhóỷt õọỹ õoỹng sổồng
ióửu kióỷn õóứ vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng laỡ:
ks 0,95. 1


t1 t s
t1 t 2

Theo (baớng1.1) (HDTKHTL) nhióỷt õọỹ trung bỗnh thaùng noùng
nhỏỳt taỷi Quaớng Bỗnh laỡ:t1ỹ=38,2C vaỡ õọỹ ỏứm: = 72%. Tra õọử
thở Molier h-x (hỗnh 1.1) ta õổồỹc: ts = 310C.
Nhióỷt õọỹ buọửng laỷnh: t2 =tf = -350C, 1 =n= 23,3 W/m2K
k= ktt=0,15 W/m2K
t1 t s
38,2 31
0,95.23,3.
2,18 0,15
Suy ra:
ks 0,95. 1
t1 t 2
38,2 ( 35)
Vỏỷy vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng.
2.1.3. Nóửn kho cỏỳp õọng:
a. Cỏỳu taỷo:

Tổồng tổỷ ta coù : cn

1
= cn
k

n
1


1
i




tr
n i 1 i

Vồùi : k = 0,17 W/m2K(Tra baớng 3.6, nọỹi suy cho t=-35 tổỡ 2
cọỹt -10 vaỡ -20 õóỳn -30.)
n = 6,5 W/m2K (Xem nhổ khọng khờ chuyóứn õọỹng
cổồợng bổùc trong ọỳng).
Lồùp

Vỏỷt lióỷu

Chióửu daỡy
(m)

Hóỷ sọỳ dỏựn
nhióỷt

(W/m õọỹ)

1
Lồùp õỏỳt nóỷn chỷt
2
Lồùp bótọng soới
0,3

3
Lồùp vổợa traùt ximng
0,02
4
Lồùp Bitum
0,003
5
Lồùp giỏỳy dỏửu
0,005
6
Lồùp polystirol
?
7
Lồùp giỏỳy dỏửu
0,005
SVTH:
Mai
Vn
Trung
GVHD:
Nguyn
8
Lồùp bótọng cọỳt theùp
0,1Thnh Vn
Lồùp vổợa traùt ximng
9
0,02
laùng nóửn

1,2

0,9
0,18
0,16
0,047
0,16
Trang:8
1,5
0,9


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

tr = 10,5W/m2K
9

9
3
7


2
+ + 4 + 5 + + 8 +
9
2 3
4 5 7
8
i 1
i
0,1 0,02 0,003 0,005 0,005 0,1 0,02
= +

+
+
+
+ +
=0,274
1,2
0,9
0,18
0,16
0,16
1,5
0,9

i



=

Suy ra:
1

1

1

cn=0,047.[ 0,17 - ( 6,5 +0,274+ 10,5 )] =0,252

cn =0,252 (m)


choỹn cn = 0,3 m
Khi õoù hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt thổỷc:
ktt



1
0,145
1
0,3
1

0,274

6,5
0,047 10,5

ktt = 0,15 W/m2K
b.Kióứm tra nhióỷt õọỹ õoỹng sổồng:
t1 t s
38,2 31
0,95.6,5.
0,61 0,15
ks = 0,95. 1 .
t1 t 0
38,2 ( 35)
Vỏỷy vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng.
2.2.KHO TRặẻ NG:
2.2.1.Tổồỡng bao kho trổợ õọng:
a.Cỏỳu taỷo:

1

2

3

4 5

6

tf

tn

Lồù
p
1
2
3

Vỏỷt lióỷu
Lồùp vổợa traùt
Lồùp gaỷch
Lồùp vổợa traùt
SVTH: Mai Vn Trung

7 8 9

Chióửu daỡy
(m)

0,02
0,2
0,02

Hóỷ sọỳ dỏựn
nhióỷt W/m õọỹ)
0,9
0,82
0,9

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:9


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

4
5
6
7

Lồùp bitum
Lồùp giỏỳy dỏửu
Lồùp polystirol
Lồùp giỏỳy dỏửu
Lổồùi mừt caùo vaỡ
vổợa maùc cao

8


0,003
0,005
?
0,002

0,18
0,16
0,047
0,16

0,02

0,9

Ta coù:
k



1

1
1
i cn
n i 1 i cn tr



n


cn

1
= cn
k

n
1

1
i




tr
n i 1 i

Vồùi:

k = 0,214 [ W/m2K] (tra baớng 3.3, nọỹi suy cho -18 tổỡ hai cọỹt
(-25- -20) vaỡ (-15- -10))
n = 23,3 [W/m2K] (tra baớng 3-7)
tr = 9 [W/m2K](tra baớng 3-7_Lổu thọng khọng khờ cổồợng bổùc
vổỡa phaới)
8

i


3
1 2



+
+ + 4 + 5 + 7 + 8
1
2 3
4 5
7
8
i 1
i
0,02
0,2
0,02 0,003 0,005 0,002 0,02
=
+
+
+
+
+
+
= 0,37
0,9
0,82
0,9
0,18
0,16

0,16
0,9
1
1
1

0,37 0,195

cn = 0,047
9
0,214 23,3



=


cn = 0,195m
Vỏỷy choỹn cn= 0,2m
Khi õoù hóỷ sọỳ tuyóửn nhióỷt thổỷc:
1

ktt =

1
0,20 1
0,37

23,3
0,047 9


0,21

W/m2K

b. Kióứm tra nhóỷt õọỹ õoỹng sổồng
ióửu kióỷn õóứ vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng laỡ:
ks 0,95. 1

t1 t s
t1 t 2

Theo (baớng1.1) (HDTKHTL) nhióỷt õọỹ trung bỗnh thaùng noùng
nhỏỳt taỷi Quaớng Bỗnh laỡ:t1ỹ=38,2C vaỡ õọỹ ỏứm: = 72%. Tra õọử
thở Molier h-x (hỗnh 1.1) ta õổồỹc: ts = 310C.
Nhióỷt õọỹ buọửng laỷnh: t2 =tf = -180C, 1 =n= 23,3 W/m2K
k= ktt=0,21 W/m2k
Suy ra:

ks 0,95. 1

SVTH: Mai Vn Trung

t1 t s
38,2 31
0,95.23,3.
2,84 0,21
t1 t 2
38,2 ( 18)


GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:10


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

Vỏỷy vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng.
2.2.2. Trỏửn kho trổợ õọng:
a.Cỏỳu taỷo:

tn

1
2
3
4
5
6
7
8
9

tf
Lồù
p
1
2
3
4

5
6
7
8

Vỏỷt lióỷu
Lồùp vổợa traùt
Lồùp bó tọng cọỳt
theùp
Lồùp vổợa traùt
Lồùp bitum
Lồùp giỏỳy dỏửu
Lồùp polystirol
Lồùp giỏỳy dỏửu
Lổồùi mừc caùo vaỡ
vổợa maùc cao

Chióửu daỡy
(m)
0,02

Hóỷ sọỳ dỏựn
nhióỷt W/m õọỹ)
0,9

0,1

1,5

0,02

0,003
0,005
?
0,002

0,9
0,18
0,16
0,047
0,16

0,02

0,9

Ta coù:
k



1
n

1
1
i cn
n i 1 i cn tr

n
1 1

i 1

cn = cn
k n i 1 i tr
Vồùi : k = 0,214 [ W/m2K] (tra baớng 3.3, nọỹi suy cho -18 tổỡ hai cọỹt
(-25- -20) vaỡ (-15- -10))
n = 23,3 [W/m2K] (tra baớng 3-7)

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:11


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

tr = 9 [W/m2K] (tra baớng 3-7)
8

i

3
1 2



+
+ + 4 + 5 + 7 + 8
1

2 3
4 5
7
8
i
0,02 0,1 0,02 0,003 0,005 0,002 0,02
=
+ +
+
+
+
+
= 0,194
0,9
1,5
0,9
0,18
0,16
0,16
0,9
1
1
1

0,194 0,2 m
= 0,047
9
0,214 23,3



i 1

cn

=

cn = 0,2m
Vỏỷy choỹn cn= 0,2m
Khi õoù hóỷ sọỳ tuyóửn nhióỷt thổỷc:
1

ktt =

1
0,2
1
0,194

23,3
0,047 9

0,22

W/m2K

b. Kióứm tra nhóỷt õọỹ õoỹng sổồng:
ióửu kióỷn õóứ vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng laỡ:
ks 0,95. 1

t1 t s

t1 t 2

Theo (baớng1.1) (HDTKHTL) nhióỷt õọỹ trung bỗnh thaùng noùng
nhỏỳt taỷi Quaớng Bỗnh laỡ:t1ỹ=38,2C vaỡ õọỹ ỏứm: = 72%. Tra õọử
thở Molier h-x (hỗnh 1.1) ta õổồỹc: ts = 310C.
Nhióỷt õọỹ buọửng laỷnh: t2 =tf = -180C, 1 =n= 23,3 W/m2K
k= ktt=0,22 W/m2K
Suy ra:

ks 0,95. 1

t1 t s
38,2 31
0,95.23,3.
2,84 0,22
t1 t 2
38,2 ( 18)

Vỏỷy vaùch ngoaỡi khọng õoỹng sổồng.
Chổồng 3:

TấNH NHIT KHO LANH

Muỷc õờch: óứ tờnh tọứng caùc tọứn thỏỳt nhióỷt cuớa hóỷ thọỳng
vaỡ tờnh toaùn nhióỷt kho laỷnh õóứ xaùc õởnh nng suỏỳt laỷnh cuớa
maùy laỷnh cỏửn xaùc õởnh.
Doỡng nhióỷt tọứn thỏỳt qua kho laỷnh õổồỹc xaùc õởnh:
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 (W)
Q1: doỡng nhióỷt õi qua kóỳt cỏỳu bao che cuớa buọửng laỷnh.
Q2: doỡng nhióỷt do saớn phỏứm toaớ ra trong quaù trỗnh xổớ lyù laỷnh.

Q3: doỡng nhióỷt tổỡ khọng khờ bón ngoaỡi do thọng gioù buọửng
laỷnh.
Q4: doỡng nhióỷt tổỡ caùc nguọửn khaùc nhau khi vỏỷn haỡnh kho
laỷnh.
Q5: doỡng nhióỷt tổỡ saớn phỏứm họ hỏỳp (thồ)ớ.

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:12


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

500

5000

600

600

T

C

500

T


6000

600
600

D

5000
500

5000

4000

H
G

E

F
HAèNH LANG

500

I

3.1.PHOèNG CP NG:
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5


3.1.1.Tờnh doỡng nhióỷt qua
Q1 = Q11 + Q12
Q1
Kờch
=
Tón Kóỳt
Thổồùc
vỗ STT
Cỏỳu
(m2)
1
Tổồỡng
4,7 x 3
AB
2
Tổồỡng AI 6,2 x 3
3
Tổồỡng
6,2 x 3
BH
4
Tổồỡng HI 4,7 x 3
5
Trỏửn
4,7 x 6,2
6

Nóửn

7


Tọứng

kóỳt cỏỳu bao che Q1:

4,7 x 6,2

bx

ki
Fi (W/m2K t1 (oC)
2
(m )_
)
14,1 0,15
73,2

154,82

18,6
18,6

0,15
0,15

73,2
43,92

204,23
122,54


14,1
29,1
4
29,1
4

0,15
0,15

51,24
73,2

108,37
319,96

0,15

73,2

319,96

Q (W)
i
1

1229,9

õỷc phoỡng laỷnh trong xổồớng.
Q1= Q11= Ki.Fi.t

Q1= 1229,9 (W)
SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:13

0


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

3.1.2 Tờnh doỡng nhióỷt do saớn phỏứm toaớ ra trong quaù
trỗnh xổớ lyù laỷnh Q2:
Q2 = Q2sp + Q2bb
a. Tờnh Q2sp :
Q2sp =

M .(i1 i2 )


M: Khọỳi lổồỹng saớn phỏứm õổa vaỡo cỏỳp õọng 1 meớ.
i1, i2: Entanpi cuớa saớn phỏứm luùc vaỡo vaỡ ra khoới phoỡng.
: Thồỡi gian laỡm laỷnh saớn phỏứm thổỷc tóỳ = 11giồỡ.
Nhióỷt õọỹ cuớa saớn phỏứm luùc õỏửu laỡ t 1= 180C vaỡ sau khi ra
khoới buọửng laỷnh t2=-150C. Tra theo baớng 4-2 KDTKHTL. ọỳi vồùi
thởt gia cỏửm ta coù i1= 290,24 kJ/kg (nọỹi suy tổỡ cọỹt 20 vaỡ 15
baớng 4.2 HDTKHTL) vaỡ i2= 13 kJ/kg.
Q2sp =


3500.( 290,24 13)
= 24,50 [kW]
11 .3600

b. Tờnh Q2bb:

M bb .Cbb .(t1 t 2 )

Mbb= 30 %M
Cbb=0,45 KJ/Kg K
Q2bb =



Q2bb=


0,3.3500.0,45(18 15)
11 .3600

= 0,4 [kW]

Q2 = 24,50 + 0,4 = 25,8 [kW] =

25800 [W]
3.1.3 Tờnh doỡng nhióỷt do thọng gioù Q3:
Q3= 0. Do saớn phỏứm baớo quaớn trong kho laỡ vởt mọứ sụn nón
khọng cỏửn thọng gioù.
3.1.4 Tờnh tọứn thỏỳt laỷnh do vỏỷn haỡnh Q4:
Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44

Q41: Doỡng nhióỷt do chióỳu saùng.
Q42: Doỡng nhióỷt do ngổồỡi toaớ ra.
Q43: Doỡng nhióỷt do õọỹng cồ õióỷn toaớ ra.
Q44: Doỡng nhióỷt khi mồớ cổớa.
a. Q41: Q41= A.F = 1,2 .20 =24 [W]
b. Q42: Q42 = 300 . n = 350 . 2 =700 [W]
n: sọỳ ngổồỡi laỡm vióỷc trong phoỡng.Choỹn n=2 ngổồỡi
laỡm vióỷc trong phoỡng.
c. Q43: Q43 = i.Ni.1000
i: hióỷu suỏỳt cuớa õọỹng cồ õióỷn. Vỗ õọỹng cồ õióỷn õỷt
trong phoỡng nón i=1.

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:14


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

Ni:Cọng suỏỳt cuớa õọỹng cồ õióỷn. Phoỡng cỏỳp õọng cọng
suỏỳt 2,0 tỏỳn/meớ, lỏỳy cọng suỏỳt cuớa õọỹng cồ laỡ: N = 4 x 2,2 =
8,8[kW] suy ra vồùi 3,5 tỏỳn/meớ coù:
N= 3,5.8,8/2= 15,4
Q43 = 1.15,4.1000 = 15400 [W]
d. Q44: Q44 =B.F = 32.20 = 640 [W]
B: Doỡng nhióỷt rióng khi mồớ cổớa tra theo baớng 4-4
HDTKHTL choỹn B = 32 W/m2.
F: Dióỷn tờch trong cuớa nóửn phoỡng.

Q4 =24 + 700 + 15400 + 640 = 16764 [W]
3.1.5 Tờnh tọứn thỏỳt nhióỷt do caùc saớn phỏứm thồớ Q 5:
Q5 = 0
3.1.6 Phuỷ taới laỷnh yóu cỏửu cuớa phoỡng maùy:
Maùy neùn chố cung cỏỳp cho 1 phoỡng laỷnh nón:
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5
= 1229,9 + 25800 + 16764 = 43794 [W] = 43,794[W]
3.1.7 Nng suỏỳt laỷnh cỏửn thióỳt cuớa maùy neùn:
Q0 = QMN.

K
b

Vồùi : k :hóỷ sọỳ laỷnh tờnh õóỳn tọứn thỏỳt õổồỡng ọỳng vaỡ
thióỳt bở cuớa hóỷ thọỳg laỷnh . ọỳi vồùi hóỷ thọỳng laỷnh trổỷc
tióỳp thỗ k phuỷ thuọỹc vaỡo nhióỷt õọỹ bay hồi cuớa mọi chỏỳt laỷnh
trong daỡn bay hồi laỡm laỷnh khọng khờ.
t0 , C
-40C
-30C
-10C
k
1,1
1,07
1,05
Choỹn k = 1,085 (nọỹi suy tổỡ -30 vaỡ -40 vỗ t = -35oC).
b : hóỷ sọỳ thồỡi gian laỡm vióỷc , choỹn b = 0,9
1,085

Q0 = 43,794. 0,9 = 52,8 [kW]

3.2 PHOèNG TRặẻ NG:
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5
3.1.1Tờnh doỡng nhióỷt qua kóỳt cỏỳu bao che Q1:

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:15


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

Q1 = Q1õl + Q1bx
Q1bx= 0 vỗ õỷc phoỡng laỷnh trong xổồớng.
Q1= Q1õl= Ki.Fi.t
Q1= 1753,85 (W)
3.1.2 Tờnh doỡng nhióỷt do saớn phỏứm toaớ ra trong quaù
trỗnh xổớ lyù laỷnh Q2:
Q2 = 0
STT
1

Tón
Kóỳt Kờch
Cỏỳu
Thổồùc
Tổồỡng CD
5,8 x 3


Fi

ki

t1

17,4

0,21

56,2

Q1i

205,3
5
2
Tổồỡng DE
7,0 x 3
21,0
0,21
56,2
247,8
4
3
Tổồỡng EF
5,8 x 3
17,4
0,21
33,72

123,2
1
4
Tổồỡng FC
7,0 x 3
21,0
0,21
39,34
173,4
9
5
Trỏửn
5,8 x 7,0 40,6
0,22
56,2
501,9
8
6
Nóửn
5,8 x 7,0 40,6
0,22
56,2
501,9
8
7
Tọứng
1753,
85
Do saớn phỏứm khọng coù sổỷ thay õọứi nhióỷt õọỹ trong quaù
trỗnh baớo quaớn laỷnh.

3.1.3 Tờnh doỡng nhióỷt do thọng gioù Q3
Q3= 0
Do saớn phỏứm baớo quaớn trong kho laỡ caù nón khọng cỏửn
thọng gioù.
3.1.4 Tờnh tọứn thỏỳt laỷnh do vỏỷn haỡnh Q4
Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44
Q41: Doỡng nhióỷt do chióỳu saùng.
Q42: Doỡng nhióỷt do ngổồỡi toaớ ra.
Q43: Doỡng nhióỷt do õọỹng cồ õióỷn toaớ ra.
Q44: Doỡng nhióỷt khi mồớ cổớa.
a. Q41:
Q41= A.F = 1,2.36 = 43,2 [W]
b. Q42:
Q42 = 300 . n = 350 . 2 = 700 [W]
n: sọỳ ngổồỡi laỡm vióỷc trong phoỡng. Choỹn n=2 ngổồỡi
laỡm vióỷc trong phoỡng.
c. Q43:
Q43 = i.Ni.1000
SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:16


Thiết kế kho lạnh cấp đơng vịt cơng suất 3,5 tấn/mẻ

i: hiãûu sút ca âäüng cå âiãûn. Vç âäüng cå âiãûn âàût
trong phng nãn i=1.
Ni:Cäng sút ca âäüng cå âiãûn. Phng trỉí âäng cäng

sút 20 táún, láúy cäng sút ca âäüng cå l N = 4.0,75 = 3,0
[kW] suy ra cäng sút 30 táún ta cọ:
N= 30.3,0/20= 4,5 [kW]
 Q43 = 1.4,5.1000 = 4500 [W]
d. Q44:
Q44 =B.F = 29.36 = 1044 [W]
B: Dng nhiãût riãng khi måí cỉía tra theo bng 4-4 HDTKHTL
chn B = 29 W/m2.
F: Diãûn têch trong ca nãưn phng.
 Q4 = 43,2 + 700 + 4500 + 1044 = 6287,2 [W]
3.1.5 Tênh täøn tháút nhiãût do cạc sn pháøm thåí Q 5:
Q5 = 0
3.1.6 Phủ ti lảnh u cáưu ca phng mạy:
Mạy nẹn chè cung cáúp cho 2 phng lảnh nãn:
Q = Q1 + Q2 + 0,7Q4
= 2.1753,85 + 0 + 0,7.6287,2 =7908,74 [W] =
7,91 [kW]
3.1.7 Nàng sút lảnh cáưn thiãút ca mạy nẹn:
Q0 = QMN.

K
b

Våïi k: hãû säú lảnh tênh âãún täøn tháút âỉåìng äúng v
thiãút bë ca hãû thäúg lảnh. Âäúi våïi hãû thäúng lảnh trỉûc
tiãúp thç k phủ thüc vo nhiãût âäü bay håi ca mäi cháút lảnh
trong dn bay håi lm lảnh khäng khê:
t0 , C
-40C
-30C

-10C
k
1,1
1,07
1,05
Chn: k = 1,06 (näüi suy tỉì -30 v -10 cho t = -18oC)
b : hãû säú thåìi gian lm viãûc , chn b = 0,9
1,06

 Q0 = 7,91. 0,9 = 9,32 [kW]
Chỉång 4:
NẸN

LÁÛP CHU TRÇNH V TÊNH CHN MẠY

Mủc âêch: Nhàòm xạc âënh chu trçnh lảnh ca hãû thäúng âãø
tỉì âọ tênh ra cäng sút nhiãût u cáưu ca thiãút bë trong hãû
thäúng.
 Mäi cháút lảnh R22 cọ ỉu âiãøm:
+ Khäng âäüc hải.
+ Khäng gáy chạy näø.
+ Khäng àn mn kim loải âen v mu.
SVTH: Mai Văn Trung

GVHD: Nguyễn Thành Văn

Trang:17


Thiết kế kho lạnh cấp đơng vịt cơng suất 3,5 tấn/mẻ


+ Khi r rè khäng lm hng sn pháøm lảnh bo qun.
+ Nàng sút lảnh thãø têch q v låïn nãn mạy gn hån.
+ Ạp sút ngỉng håi nh hån NH 3
+ Nhiãût âäü hoạ ràõn tháúp hån so våïi NH 3.
 Nhỉåüc âiãøm:
+ Âàõt tiãưn hån NH3.
+ Lm trỉång phäưng mäüt säú håüp cháút hỉỵu cå: Rồng cao su
v cháút do.
+ Khọ phạt hiãûn khi r rè do cọ mi thåm nhẻ.
+ Khäng ho tan våïi nỉåïc, ha tan dáưu bäi trån.
+ Gáy hiãûu ỉïng nh kênh.
4.1 PHNG CÁÚP ÂÄNG.
4.1.1. Chn cạc thäng säú lm viãûc:
a. Nhiãût âäü bay håi:
tb = t0 - t0
to : nhiãût âäü bưng lảnh, to = -350C
to : hiãûu nhiãût âäü u cáưu, to= (4 10), chn to = 100C
 t0 = -35-10 = -450C.
b. Nhiãût âäü ngỉng tủ:
tk = tw2 + tk
tw2 : nhiãût âäü nỉåïc ra khi bçnh ngỉng.
tk : hiãûu nhiãût âäü ngỉng tủ u cáưu , chn tk = 50C
m: tw2 = tw1 + (2  6)0C
tw1 = tw + 40C = 24,4 + 4 = 28,40C (Tra cäüt 3 bng 1-1)

tw2 = 28,4+ 4 = 32,40C

tk = 32,4 + 5 = 37,40C
c. Nhiãût âäü quạ lảnh:

tql = tk - tql = 37,4 - 7 = 30,40C
d. Nhiãût âäü quạ nhiãût:
tqn = t0 + tqn
Våïi : tqn :âäü quạ nhiãût håi hụt , âäúi våïi mäi cháút lảnh
R22 thç : tqn=250C

tqn = -45 + 25 = -200C
4.1.2.Chu trçnh ca mạy nẹn lảnh R22:
t0 = -450C tra bng håi bo ho R22(K thût lảnh cå såí) cọ
P0 = 0,82662 bar.
tk = 37,40C tra bng håi bo ho R22 v dng näüi suy ta cọ P k
= 14,3822 bar
P

14,3822

k
 Tè säú nẹn :   P  0,82662 17,4  12
0

Chn mạy nẹn hai cáúp.

SVTH: Mai Văn Trung

GVHD: Nguyễn Thành Văn

Trang:18


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m


Aùp suỏỳt trung gian cho maùy neùn: P tg = Pk .P0 0,82662.14,3822 3,448
bar
Tra baớng ta coù :
ttg = -100C
Ta choỹn phổồng phaùp laỡm laỷnh trổỷc tióỳp vỗ coù nhổợng ổu
õióứm sau:
+ Thióỳt bở õồn giaớn vỗ khọng cỏửn thóm mọỹt voỡng tuỏửn
hoaỡn.
+ Tuọứi thoỹ cao, kinh tóỳ hồn vỗ khọng phaới tióỳp xuùc vồùi nổồùc
muọỳi laỡ mọỹt chỏỳt n moỡn kim loaỷi rỏỳt maỷnh.
+ Dóự daỡng õióửu chốnh nhióỷt õọỹ bũng caùch õoùng ngừt
maùy neùn.
+ ất tọứn thỏỳt nng lổồỹng õổùng vóử mỷt nhióỷt õọỹng.
+ Tọứn hao laỷnh khi khồới õọỹng nhoớ.
+ Nhióỷt õọỹ buọửng laỷnh coù thóứ giaùm saùt qua nhióỷt õọỹ sọi
cuớa mọi chỏỳt.
a. Tờnh caùc õióứm traỷng thaùi trong chu trỗnh laỷnh :
Nhióỷt

õọỹ t
ứm 0
[ C]
1
-45
1

-20

2


78

Aùpsuỏ
ỳt
P[bar]
0,8266
2
0,8266
2
3,448

-10

3,448

701,71 1,7678

0,065404

93

765

3,0663.1
0-3
0,8750.1
0-3
0,7640.1
0-3

0,7583.1
0-3
0,065404

3
8
4
5

37,4

6

-7

7

-10

14,382
2
14,382
2
14,382
2
3,448

5

-10


3,448

6

-45

Entan
pi
I[kJ/kg]
686,36

Entropi
S[kJ/kg.
K]
1,8374

Thóứ
tờch
V[m3/kg]
0,25716

697,60 1,7847

0,09292

Hồi quaù nhióỷt

764


5,5173.1
0-3

Hồi trung aùp

1,6392

1,5746

546,12 1,15544
4
491,88 0,9702
488,44 0,9573

546,12 1,7678
4
0,8266 491,88 0,8023
2

0,7021.1
0-3

Traỷng thaùi
Hồi baợo hoaỡ khọ

Hồi trung aùp baợo
hoaỡ khọ
Hồi cao aùp
Loớng cao aùp baợo
hoỡa

Loớng quaù laỷnh cao
aùp
Loớng trung aùp baợo
hoỡa
Hồi trungỷ aùp
Hồi ỏứm haỷ aùp

Sồ õọử :

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:19


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

3

4

1

2

NCA

NHA


NT

1'

BTG

5

TL1
5'

HN
7

BH
TL2
6 6'

ọ ửthở:

p
6 5

4
3 8

7

2


5'
6'

1

1'

i
Caùc quaù trỗnh cuớa chu trỗnh:
1-1: quaù nhióỷt hồi huùt vóử maùy neùn haỷ aùp.
1-2: neùn õoaỷn nhióỷt cỏỳp haỷ aùp tổỡ P0 lón Ptg.
2-3: laỡm maùt hồi quaù nhióỷt haỷ aùp xuọỳng õổồỡng hồi baớo
hoaỡ.
3-4: neùn õoaỷn nhióỷt cỏỳp cao aùp tổỡ P tg õóỳn Pk.
4-5: ngổng tuỷ õúng aùp õúng nhióỷt.
5-7: tióỳt lổu tổỡ Pk xuọỳng Ptg.
5-6: quaù laỷnh loớng õúng aùp trong bỗnh trung gian.
6-6: tióỳt lổu tổỡ aùp suỏỳt Pk xuọỳng aùp suỏỳt P0.
SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:20


Thiết kế kho lạnh cấp đơng vịt cơng suất 3,5 tấn/mẻ

6’-1: hoạ håi nháûn nhiãût ca mäi trỉåìng cáưn lm lảnh.
 Ngun l hoảt âäüng:
Håi (1’) sau khi ra khi thiãút bë häưi nhiãût âỉåüc hụt vãư mạy

nn hả ạp nẹn âoản nhiãût lãn ạp sút trung gian (2) räưi
âỉåüc sủc vo bçnh trung gian v âỉåüc lm mạt hon ton
thnh håi bo ho khä. Häùn håüp håi bo ho khä (3) âỉåüc mạy
nẹn cao ạp hụt vãư nẹn âoản nhiãût lãn ạp sút ngỉng tủ P k
âiãøm (4) sau âọ âi vo thiãút bë ngỉng tủ, nh nhiãût cho mäi
trỉåìng lm mạt ngỉng tủ thnh lng cao ạp (5). Tải âáy âỉåüc
chia thnh hai dng: mäüt dng nh âi qua van tiãút lỉu 1 gim
ạp xúng ạp sút trung gian (7) räưi âi vo bçnh trung gian. Tải
âáy lỉåüng håi tảo thnh do van tiãút lỉu (TL1) cng våïi lỉåüng
håi tảo thnh do lm mạt hon ton håi nẹn trung ạp v lỉåüng
håi tảo thnh do lm quạ lảnh lng cao ạp trong äúng xồõn
âỉåüc hụt vãư mạy nẹn cao ạp. Mäüt dng cn lải âi vo trong
äúng xồõn ca bçnh trung gian v âỉåüc quạ lảnh âàóng ạp
âãún âiãøm (6) âi qua van tiãút lỉu (TL2) gim ạp xúng ạp sút
bay håi (6’). Sau âọ âi vo thiãút bë bay håi nháûn nhiãût ca âäúi
tỉåüng cáưn lm lảnh hoạ håi âàóng ạp âàóng nhiãût thnh håi
(1) sau âọ âi vo thiãút bë häưi nhiãût thnh håi (1’), chu trçnh cỉï
thãú tiãúp tủc.
b. Tênh cáúp hả ạp:
+ Nàng sút lảnh riãng:
q0 = i1 - i6’ = 697,60 - 491,88 = 205,72 [kJ/kg]
+ Lỉu lỉåüng thỉûc tãú:
GHA 

Q0
q0



52,8

0,257 [kg/s]
205,72

+ Thãø têch hụt thỉûc tãú qua mạy nẹn hả ạp:
VttHA = GHA .1 = 0,257 . 0,09292 = 0,024 [m3/s]
+ Cäng nẹn âoản nhiãût:
Cäng nẹn riãng cáúp hả ạp:
lNHA = i2 - i1 = 764 - 697,6 = 66,4 [kJ/kg].

Ns = GHA . lNHA = 0,257 . 66,4 = 17,1 [kW]
+ Hiãûu sút chè thë:
T

0
i  T  bt 0
tg
Våïi: to = -450C: nhiãût âäü bay håi
ttg = -100C: nhiãût âäü trung gian
Âäúi våïi R22 : b = 0,0025



i 

228
 0,0025.( 45) 0,76
263

+ Cäng sút chè thë:
Ni 


N s 17,1

22,5 [kW]
i
0,76

SVTH: Mai Văn Trung

GVHD: Nguyễn Thành Văn

Trang:21


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

+ Cọng suỏỳt ma saùt:
Nms = VttHA .Pms = 0,024.54 = 1,3 [kW]
+ Cọng suỏỳt hổợu ờch:
Ne = Ni + Nms = 22,5 + 1,3= 23,8 [kW]
+ Cọng suỏỳt tióỳp õióỷn:
Ne
23,8

26,1 [kW]
NõHA
tõ . õ 0,95.0,96
tõ = 0,95: hóỷ sọỳ truyóửn õọỹng khồùp, õai
õ = 0,96: hióỷu suỏỳt õọỹng cồ.
Tra baớng 7-4 trang 191 ta choỹn maùy neùn Mycom hai cỏỳp neùn, mọi

chỏỳt laỷnh Fróon
Loaỷi maùy neùn: F124B2.
Thóứ tờch queùt: V = 1108,6 [m3/h].
Tọỳc õọỹ quay: 870 [v/p].
Sọỳ xilanh: 12 + 4.
ổồỡng kờnh piston: = 130 [mm], haỡnh trỗnh: s = 100l
c. Tờnh cỏỳp cao aùp:
+ Lổu lổồỹng hồi thổỷc tóỳ õi qua maùy neùn cỏỳp cao aùp:
GCA = GHA.

i 2 i6,
i3 i5 '

0,257.

764 491,88
0,45 [kg/s]
701,71 546,124

+ Thóứ tờch huùt thổỷc tóỳ:
VttCA = GCA.V3 = 0,45 . 0,065404 = 0,0294 [m3/s]
+ Hóỷ sọỳ cỏỳp maùy neùn:
CA

Ptg Ptg
P Pk Ptg Ptg

C k

P

Ptg
Ptg
tg


Ttg

T
k

Choỹn : C: tố sọỳ thóứ tờch chóỳt , C = 0,030,05 . Choỹn C = 0,04
m = 0,91,05 . Choỹn m =1
Pk=Ptg=0,05 bar:


3,448 0,05
14,3822 0,05 3,448 0,05 263
0,04

0,74

3,448
3,448 310,4

3,448

CA

+ Thóứ tờch huùt lyù thuyóỳt:
VltCA


VttCA 0,0294

0,04 [m3/s] = 144 [m3/h]
CA
0,74

+ Cọng neùn õoaỷn nhióỷt:
Ns = GCA.l3
Maỡ : l3 = (1+ + +)(i4 - i3)
i i

546,124 491,88

5
6
i i 701,71 546,124 0,35 [kg]: laỡ lổồỹng hồi taỷo thaỡnh do laỡm
3
5'
quaù laỷnh loớng cao aùp õi trong ọỳng xoừn.

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:22


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m
i 2 i3

764 701,71
i i 701,71 488,44 0,29 [kg]: laỡ lổồỹng hồi taỷo thaỡnh do laỡm
3
7

maùt hoaỡn toaỡn hồi trung aùp.
i5 i7

546,124 488,44

( +) i i 0,29 0,35 701,71 546,124 0,24 [kg]: laỡ lổồỹng hồi
3
5
taỷo thaỡnh sau van tióỳt lổu 1.
Ns = 0,45(1+ 0,24 + 0,29 + 0,35)(765 - 701,71) = 53,54 [kW]
+ Hióỷu suỏỳt chố thở:
=

i

Ttg

0,0025t tg

Tk

273 10
0,0025.( 10) 0,82
273 37,4


+ Cọng suỏỳt chố thở:
Ni

N s 53,54

65,3 [kW]
i
0,82

+ Cọng suỏỳt ma saùt:
Nms = VttCA.Pms = 0,0294.59 = 1,74 [kW]
+ Cọng suỏỳt hổợu ờch:
Ne = Ni + Nms = 65,3 + 1,74 = 67,04 [kW]
+ Cọng suỏỳt tióỳp õióỷn:
Ne
67,04

73,51 [kW]
tõ õ 0,95.0,96

NõCA

+ Nhióỷt thaới ra ồớ bỗnh ngổng:
Qk1 = GCA (i4 - i5) = 0,45 (765 - 546,124) = 98,5 [kW]
+ Cọng suỏỳt õọỹng cồ lừp õỷt:
Nõc = 1,2NõCA = 1,2. 73,51 =88,21 [kW]
d. Choỹn maùy neùn
Tra baớng 7-4(trang 191 HDTKHTL) ta choỹn maùy neùn Mycom
hai cỏỳp neùn, mọi chỏỳt laỷnh Fróon
Loaỷi maùy neùn: F124B2.

Thóứ tờch queùt mọựi pittọng laỡ: 1108,6 [m3/h].
Tọỳc õọỹ quay:870 [v/p].
Sọỳ xilanh: 12 + 4.
ổồỡng kờnh piston: = 130 [mm], haỡnh trỗnh: s = 100l
caớ hai cỏỳp cao aùp vaỡ haỷ aùp õóửu lổỷa choỹn cuỡng loaỷi
maùy neùn vaỡ õaớm baớo hóỷ sọỳ dổỷ trổợ, thoaớ maợn yóu cỏửu.
4.2 PHOèNG TRặẻ NG:
Ta choỹn phổồng phaùp laỡm laỷnh trổỷc tióỳp vỗ coù nhổợng ổu
õióứm sau:
+ Thióỳt bở õồn giaớn vỗ khọng cỏửn thóm mọỹt voỡng tuỏửn
hoaỡn.
+ Tuọứi thoỹ cao, kinh tóỳ hồn vỗ khọng phaới tióỳp xuùc vồùi nổồùc
muọỳi laỡ mọỹt chỏỳt n moỡn kim loaỷi rỏỳt maỷnh.
+ Dóự daỡng õióửu chốnh nhióỷt õọỹ bũng caùch õoùng ngừt
maùy neùn.
SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:23


Thit k kho lnh cp ụng vt cụng sut 3,5 tn/m

+ ất tọứn thỏỳt nng lổồỹng õổùng vóử mỷt nhióỷt õọỹng.
+ Tọứn hao laỷnh khi khồới õọỹng nhoớ.
+ Nhióỷt õọỹ buọửng laỷnh coù thóứ giaùm saùt qua nhióỷt õọỹ sọi
cuớa mọi chỏỳt.
4.2.1
Caùc thọng sọỳ ban õỏửu:

+ Nhióỷt õọỹ bay hồi cuớa mọi chỏỳt:
t0 = tb - t0 = -15 -10 = -250C
+ Nhióỷt õọỹ ngổng tuỷ:
tk = tw2 + tk = 32,4 + 5 = 37,40C
+ Nhióỷt õọỹ hồi quaù nhióỷt:
tqn = t0 + tqn = -25 + 25 = 00C
+ Nhióỷt õọỹ quaù laỷnh:
tql = tw1 +tql = 28,4 + 5 = 33,4 0C
4.2.2
Chu trỗnh maùy neùn laỷnh R22 :
Tra baớng R22 baợo hoaỡ coù:
+ t0 = -250C => P0 = 2,01 bar
+ tk = 37,40C => Pk = 14,3822 bar
P



14,3822

k
Tố sọỳ neùn : P 2,01 7,16 12
0

Choỹn maùy neùn 1 cỏỳp
a. Tờnh caùc õióứm traỷng thaùi trong chu trỗnh laỷnh :
Sồ õọử:

NT

HN


MN
1

3

BH

1'

4
ọử thở

SVTH: Mai Vn Trung

GVHD: Nguyn Thnh Vn

Trang:24


Thiết kế kho lạnh cấp đơng vịt cơng suất 3,5 tấn/mẻ

p
3' 3

2

1

4


1'

i
1’-2 :quạ trçnh nẹn âoản nhiãût trong mạy nẹn.
2-3 :quạ trçnh ngỉng tủ âàóng ạp åí bçnh ngỉng.
3-4 :quạ trçnh tiãút lỉu trong van tiãút lỉu.
4-1 :quạ trçnh bay håi âàóng ạp åí dn bay håi.
1-1’ :quạ nhiãût håi hụt.
 Ngun l hoảt âäüng:
Håi sau khi ra khi thiãút bë bay håi âi vo thiãút bë häưi nhiãût
nháûn nhiãût âàóng ạp ca lng cao ạp tråí thnh håi quạ nhiãût
(1’) räưi âỉåüc hụt vãư mạy nẹn nẹn âoản nhiãût lãn ạp sút
cao (2), sau âọ qua thiãút bë ngỉng tủ nh nhiãût âàóng ạp cho
mäi trỉåìng lm mạt ngỉng tủ thnh lng cao ạp (3) qua van
tiãút lỉu gim ạp xúng ạp sút bay håi (4) räưi âi vo thiãút bë
bay håi nháûn nhiãût âàóng ạp âàóng nhiãût ca âäúi tỉåüng cáưn
lm lảnh (nỉåïc múi), hoạ håi v chu trçnh cỉï thãú tiãúp tủc.
BNG CẠC THÄNG SÄÚ LM VIÃÛC CA CHU TRÇNH
Âiãø Nhiãû
m
t âäü
t0 C
1
-25
1’
0

p
sút

P(bar)
2,01
2,01

Entanp
i
i(kJ/kg)
695,45
715

Entropi
s(kJ/kgK
)
1,7939
1,7525

Thãø têch
v(m3/kg)
Chụ thêch

2

74

14,724

752

1,7525


0,0047

3’

37,4

14,724

530,31

3

33

14,724

540,41

1,15544 0,87502.1
0-3
1,1373
0,8609.10-

4

-25

2,01

546,12

4

SVTH: Mai Văn Trung

0,1112
0,0472

3

0,8920

0,7319.103

GVHD: Nguyễn Thành Văn

Håi bo ho
Håi
quạ
nhiãût
Håi
quạ
nhiãût
Lng
bo
ho
Lng
bo
ho
Håi bo ha
áøm

Trang:25


×