Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

KH CM VL 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.54 KB, 18 trang )

KHCM - VL khối 10 - NC GV: Dơng Văn Thành
Kế hoạch chuyên môn khối 10
Năm học : 2008-2009
Môn vật lý lớp 10 - NC
Học kỳ I : 18tuân x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 3tiết/ tuần = 51 tiết
Cả năm : 35 tuần x 2.5 tiết/ tuần = 87 tiết
T
u

n
Tiế
t
the
o
PP
CT
Tên bài
Mục tiêu
Ph-
ơng
pháp
1
01
Chuyển
động

1. Kiến thức:
+ Hiểu dợc các khái niệm cơ bản: Tính tơng đối của chuyển
động, chất điểm, hệ quy chiếu, xác định vị trí của một chất
điểm bằng toạ độ,xác định thời gian bằng đồng hồ, phân biệt


khoảng thời gian và thời điểm.
+ Hiểu rõ là muốn nghiên cứu chuyển động của chất điểm, cần
thiết chọ một hệ quy chiếu để xác địngh vị trí của một chất
điểm và thời điểm tơng ứng.
+ Nắm vững đợc cách xá định toạ độ và thời điểm tơng ứng
của một chất điểm trên trục toạ độ.
2. Kỹ năng:
+ Chọn hệ quy chiếu, mô tae chuyển động
+ Chọn mốc thời gian, xác định thời gian.
+ Phân biệt đợc chuyển động cơ và các chuyển động khác.
Diễn
giảng

đàm
thoại
02
Vận tốc
tro
ng

thẳn
g.

thẳn
g
đều
1. Kiến thức:
+ Hiểu rõ đợc các khái nệm véc tơ độ rời, véc t vận tốc trung
bình, véc tơ vận tốc tức thời.
+ Hiểu đợc việc thay thế các véc tơ trên bằng các giá trị đại số

của chúng không làm mất đi đặc trng của véc tơ của chúng.
+ Phân biệt đợc độ dời và quãng đờng đi, Vận tốc với tốc độ.
2. Kỹ năng:
+ Phân biệt, so sánh đợc các khái niệm.
+ Biểu diễn độ dời và các đại lợng vật lý bằng véc tơ.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
2
03
Vận tốc
tro
ng

thẳn
g.
1. Kiến thức :
+ Biết các thiết lập phơng trình chuyển động thẳng đều. Hiểu
đợc phơng trình mô tả đầy đủ các đặc tính của chuyển động.
+ Biết cách vẽ dồ thị toạ độ theo thời gian và từ đồ thị đó có thể
xác định đợc các đặc trng động học của chuyển động.
2. Kỹ năng:
Diễn
giảng

đàm
Trờng THPT Hà Trung Năm học
2008 - 2009
1

KHCM - VL khối 10 - NC GV: Dơng Văn Thành

thẳn
g
đều
+ Lập đợc phơng trình chuyển động.
+ Vẽ đợc đồ thị.
+ Khai thác đợc đồ thị
thoại
04
Khảo sát
thực
nghiệm

thẳng
1. Kiến thức :
+ Nắm vững mục đích của việc khảo sát một chuyển động
thẳng: tìm hiểu tính nhanh, chậm của chuyển động biểu hiện ở
biểu thức vận tốc theo thời gian.
+ Hiểu đợc: muốn đo vận tốc phải xác định đợc toạ độ ở các
thời điểm khác nhau và biết sử dụng dụng cụ đo thời gian.
2. Kỹ năng:
+ Biết sử lí các két quả đo bằng cách lập bảng vận dụng các
công thức tính thích hợp để tìm các đại lợng mong muốn nh
vận tốc tức thời tại một thời điểm.
+ Biết các vẽ đồ thị theo thời gian
+ Biết khai thác đồ thị.
Diễn
giảng
và đàm

thoại
3
05
Chuyển
độn
g
thẳn
g
biến
đổi
đều
1. Kiến thức :
+ Hiểu đợc gia tốc là đại lợng đăch trng cho sự biến đổi nhanh,
chậm của vận tốc.
+ Nắm đợc các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời.
+ Kiểu đợc định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ
đó rút ra đợc công thức tính vận tốc theo thời gian.
2. Kỹ năng:
+Biết cách vẽ đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian.
+ Biết cách giải bài toán đơn giản liên quan đến vận tốc.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
06
Phơng
trình cđ
thẳng
biến đổi
đều

1. Kiến thức:
+ Hiểu rõ phơng tình chuyển động là công thức biểu diễn toạ
độ của một chất điểm theo thời gian.
+ Biết thiết lập phơng trình cđ từ công thức vận tốc bằng phrps
tính đại số và nhờ đồ thị vận tốc.
+ nắm vững các công thức liên hệ giữa độ dời gia tốc , vận tốc.
+ Hiểu rõ dò thị của phơng trình cđ biến đổi đều là một phần
của parapol.
2. Kỹ năng:
+ Biết áp dungj các công thức ttoạ độ, vận tốc đẻ giải các bài
toán cđ của chất điểm, của hai chất điểm cđ cùng chiều hoặc
ngợc chiều.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
4
07
Bài tập
+Củng cố và bổ sung các kiến thức cho học sinh
+ Vận dụng công thức của chuyển động thẳng đều và chuyển
động thẳng biến đổi đều để giải các bài tập
+Làm bài tập.
+ Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và t duy lôgic
+ Biết cách trình bày kết quả giải bài tập.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
1. Kiến thức:

+ Hiểu đợc thế nào là sự rơi tự do và khi rơi tự do thì mọi vật
Trờng THPT Hà Trung Năm học
2008 - 2009
2
KHCM - VL khối 10 - NC GV: Dơng Văn Thành
08
Sự rơi
tự do
đều rơi nh nhau .
+ Biết cách khảo sát chuyển động của một vật bằng các thí
nghiệm có thể thực iện đợc trên lớp.
+ Hiểu đợc gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào vị trí địa lý và độ
cao khi một vật rơi gần mặt đất nó luôn có một gia tốc bằng
gia tốc rơi tự do.
2. Kỹ năng:
+ Làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, t duy lôgic
+Thu thập và sử lí kết quả thí nghiệm .
Diễn
giảng
và đàm
thoại
5
09
Bài tập
về

thẳn
g
biến
đổi

đều
1. Kiến thức:
+Nắm đợc các công thức trong chuyyẻn động thẳng biến đổi
đều.
+ Nắm đợc phơng pháp giải bài tập về động lực học chất điểm.
+ Biết cách vận dụng giải đợc các bài tập trong chơng trình.
2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và t duy lôgic
+ Biết cách trình bày kết quả giải bài tập.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
10
CĐ tròn
đều .
tốc độ
dài, tốc
tốc độ
góc
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc trong chuyển động tròn cũng nh chuyển động
cong, véc tơ vận tốc có phơng tiếp tuyến với quỹ đạo và hớng
theo chiều chuyển động.
+ Nắm vững chuyển động tròn đều, từ đó biết cách xác định
tốc độ dài
+ Hiểu rõ chuyển động tròn đều, tốc độ dài đặc trng cho độ
nhanh, chậm của chuyển động của chất điểm trên quỹ đạo.
2. Kỹ năng:
+ Quan sát thực tiễn về chuyển động tròn.

+T duy logic để hình thành khái niệm véc tơ vận tốc.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
6
11
Gia tốc
trong
cđ tròn
đều
1. Kiến thức:
+Hiểu rõ rằng khi chuyển động tròn đều thì vận tốc chất điểm
luôn thay đổi về phơng, chiều và độ lớn, vì vậy véc tơ gia tốc
khác không.
+Trong chuyển động tròn đều thì véc tơ gia tốc là hớng tâm và
có độ lớn phụ thuộc vào vận tốc dài, bán kính quỹ đạo.
+ Nắm vững công thức gia tốc hớng tâm trong chuyển động
tròn đều và áp dụng một số bài toán đơn giản.
2 Kỹ năng:
+T duy logic toán học
+ Vận dụng giải bài tập.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
tính t-
ơng đối
của CĐ.
công

1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc chuyển động có tính tơng đối, các đại lợng động
học nh độ dời, vận tốc cũng có tính tơng đối.
+ Hiểu rõ các khiái niệm vận tốc tuyệt đối, vạn tốc tơng đối,
Diễn
Trờng THPT Hà Trung Năm học
2008 - 2009
3
KHCM - VL khối 10 - NC GV: Dơng Văn Thành
12
thức
cộng
vận tốc
vận tốc kéo theo va fcông tức cộng vận tốc áp dụng giải bài
toán đơn giản.
2.Kỹ năng:
+ T duy logic toán học
+ Vận dụng giải bài tập.
giảng
và đàm
thoại
7
13
Bài tập
+Củng cố và bổ sung các kiến thức cho học sinh
+ Vận dụng công thức của chuyển động tròn đều và công thức
cộng vận tốc để giải các bài tập
+Làm bài tập.
+ Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và t duy lôgic
+ Biết cách trình bày kết quả giải bài tập.

14
Sai số
trong
thí ngiệm
thực
hành
1. Kiến thức:
+ Thông qua thí nghiệm thực hành (TNTH) nhằm củng cố,
khắc sâu một cách bản chất hơn về một số kiến thức đẵ học.
+Thông qua việc vận dụng sẽ ôn lại nhiều kiến thức có liên
quan đến mỗi phơng án thí nghiệm khi sử lí các hiện tợng phụ
thờng gặp trong thí nghiệm.
2. Kỹ năng:
+ Biêtsử dụng một số dụng cụ thí nghiệm đê đo độ dài, lực ,
thời gian, nhiệt độ, khối lợng.
+ Biết cách bố trí, lắp đặt, thao tác thu số liệu của các phép đo.
biết sử lí số liệu, tính sai số, phân tích số liệu, làm báo cáo, viết
kết quả hợp lí.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
8
15-
16
Thực
hành:
xác định
gia tốc
rơi tự

do
1. Kiến thức:
+ Củng cố kiến thức về chuyển động dới tác dụng của trọng tr-
ờng.
+ Biết nguyên lý hoạt động của 2 dụng cụ đo thời gian.
2. Kỹ năng:
+ Biết cách dùng bộ cần rung và ống nhỏ giọt để đếm thời
gian.
+ Nâng cao kỹ năng làm TN, phân tích số liệu, vẽ đồ thị và lập
báo cáo TN đúng thời hạn.
+ Rèn luyện năng lực t duy thực nghiệm.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
9 17
Bài tập
+Củng cố và bổ sung các kiến thức cho học sinh
+ Vận dụng công thức của chơng để giải các bài tập tổng quát
về chuyển động cơ học.
+Làm bài tập.
+ Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và t duy lôgic
+ Biết cách trình bày kết quả giải bài tập.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
18
Kiểm tra
+Đánh giá lại toàn bộ quá trình học tập của học sinh.

+ Nhận định tình hình lĩnh hội kiến thức của học sinh từ đó có
những biện pháp phù hợp để bôe sung kiến thức cũng nh thay
Kiểm
tra
Trờng THPT Hà Trung Năm học
2008 - 2009
4
KHCM - VL khối 10 - NC GV: Dơng Văn Thành
đổi phơng pháp nhằm nâng cao trình độ cho học sinh.
10
19
Lực.
Tổng
hợp và
phân
tích lực
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc các khái niệm lực, hợp lực.
+ Biết cách xác định hợp lực của các lực đồng quy và phân tích
một lực thành các lực thành phần có phơng xác định.
2. Kỹ năng:
+ Biết cách giải các bài tập về tổng hợp và phân tích lực.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
20
Định luật
I niutơn
1. Kiến thức:

+ Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của định luật I NiuTơn
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng định luật để giải thích một số hiện tợng vật lý
+Biết đề phòng những tác hại của quán tính trong đời sống,
nhất là chủ động phòng chống tai nạn giao thông.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
11
21
Định luật
II niutơn
1. Kiến thức:
+ Hiểu rõ mối quan hệ giữa các đại lợng gia tốc, lực, khối lợng
thể hiện trong định luật II NiuTơn
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng định luật II NiuTơn và nguyên lý độc lập của
tác dụng để giải các bài tập đơn giản.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
22
Định luật
III niutơn
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc tác dụng cơ bao giờ cũng diễn ra theo hai chiều và
lực tơng tác giữa hai vật là hai lực trực đối.
2. Kỹ năng:

+ Biết vận dụng định luật II NiuTơn để giải thích một số hiện
tợng liên quan đến sự bằng nhauvà trái chiều của tác dụng và
phản tác dụng.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
12
23
Lực hấp
dẫn
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc tác dụng hấp dẫn là một đặc điểm của mọi vật
trong tự nhiên
+ Nắm đợc biểu thức, đặc điểm của lực hấp dẫn, trọng lực.
2. Kỹ năng:
Học sinh biết vận dụng các công thức để giải các bài toán đơn
giản
Diễn
giảng
và đàm
thoại
24
Chuyển
động
của vật
bị ném
1. Kiến thức:
+ Biết cách dùng phơng pháp toạ độ để thiết lập phơng trình
quỹ đạo của vật bị ném ngang, ném xiên.

2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng các công thức để giải các bài tập về vật bị
ném.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
25
Bài tập
+Củng cố và bổ sung các kiến thức cho học sinh
+ Biết cách dùng phơng pháp toạ độ để thiết lập phơng trình
quỹ đạo của vật bị ném ngang, ném xiên.
+Làm bài tập.
+ Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và t duy lôgic
Diễn
giảng
và đàm
thoại
Trờng THPT Hà Trung Năm học
2008 - 2009
5
KHCM - VL khối 10 - NC GV: Dơng Văn Thành
13
+ Biết cách trình bày kết quả giải bài tập.
26
Lực đàn
hồi
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc khái niệm về lực đàn hồi.
+ Hiểu rõ các đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo và dây căng,

biểu diễn đợc các lực đó trên hình vẽ.
+ Từ thực nghiệm thiết lập đợc hệ thức liên hệ giữa lực đàn hồi
và độ biến dạng của lò xo
2.Kỹ năng:
Học sinh biết vận dụng cácbiểu thức để giải các bài toán đơn
giản.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
14
27
Lực ma
sát
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc những đặc điểm của lực ma sát trợt và ma sát nghỉ.
+ Viết đợc biểu thức lực ma sát trợt và lực ma sát nghỉ.
2.Kỹ năng:
Biết vận dụng các biểu thức để giải thích các hiện tợng thực tế
có liên quan tới ma sát và giải đợc các bài tập trong SGK và
SBT.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
28
Bài tập
+Củng cố và bổ sung các kiến thức cho học sinh
+ Biết vận dụng các biểu thức để giải thích các hiện tợng thực
tế có liên quan tới ma sát và giải đợc các bài tập trong SGK và

SBT.
+Làm bài tập.
+ Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và t duy lôgic
+ Biết cách trình bày kết quả giải bài tập.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
15
29
Hệ quy
chiếu có
gia tốc.
Lực quan
tính
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc lý do đa ra và lập luận dẫn đến khái niệm lực quán
tính, biểu thức và đặc điểm của lực quán tính.
+ Viết đợc biểu thức của lực quán tính và vẽ đúng véc tơ biểu
diễn lực quán tính.
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng các khái niệm lực quán tính để giải một số bài
toán trong hệ quy chiếu phi quán tính.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
30
Lực h-
ớng tâm

và lực
quán
tính li
tâm. hiện
tợng
tăng
giảm, mất
trọng l-
ợng
1. Kiến thức:
+ Hiểu rõ khái niệm, biểu thức của lực hớng tâm, lực quán tính
li tâm
+ hiểu đợc hiện tợng tăng giảm và mất trọng lợng.
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng các khái niệm để giải thích đợc hiện tợng tăng,
giảm, mất trọng lợng.
+ Biết vạn dụng các kiến thức để giải ác bài toán động lực học
về chuyển động tròn đều.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
Bài tập
về động
1. Kiến thức:
+Hiểu phơng pháp giải bài tập động lc học.
Diễn
Trờng THPT Hà Trung Năm học
2008 - 2009
6

KHCM - VL khối 10 - NC GV: Dơng Văn Thành
16
31
lực học
+ Vẽ đợc hình biểu diễn các lực chi phối chuyển động của vật.
2.Kỹ năng:
+ Biết vận dụng các định luạt NiuTơn để giải bài toán về
chuyển động của vật.
+ T duy lôgic và giải bài tập.
giảng
và đàm
thoại
32
Chuyển
động
của hệ
vật
1. Kiến thức:
+ Hiểu đợc khái niệm về hệ vật nội lực, ngại lực.
+ Biết cách phân tích bài toán chuyển động của hệ vật.
2.Kỹ năng:
+ Biết vận dụng các định luật NiuTơn để khảo sát chuyển động
của hệ vật gồm hai vật nối vớ nhau bằng sợi dây. Qua TN kiểm
chứng HS thấy rõ và tin tởng vào sự đúng đắn của các định luật
NiuTơn.
+ Kỹ năng tổng hợp và phân tích lực.
Diễn
giảng
và đàm
thoại

17 33
bài tập
+Củng cố và bổ sung các kiến thức cho học sinh
+ Biết cách phân tích bài toán chuyển động của hệ vật.
+Làm bài tập.
+ Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và t duy lôgic
+ Biết cách trình bày kết quả giải bài tập.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
34
Kiểm tra
học kì I
+ Đánh giá tổng kết mức độ hiểu biết và vận dụng kiến thức
của học sinh từ chơng I, chơng II. Kiểm
tra
18 35
36
Th: xác
định hệ
số ma
sát
1.Kiến thức:
+ Củng cố kiến thức về lực ma sát giữa hai vật; phân biệt ma
sát trợt , ma sát nghỉ cực đại lực ma sát trong mặt phẳng
nghiêng.
+ Nắm vững cách dùng lực kế, máy do thừi gian hiện số.
2. Kỹ năng:
+ Củng cố và nâng cao kỹ năng làm thí nghiệm , phân tích số

liệu, lập báo cáo đúng thời gian.
+ Rèn luyện năng lực t duy thực nghiệm , biết phân tích u nhợc
điểm của các phơng án để lựa chọn, khả năng làm việc theo
nhóm
Diễn
giảng
và đàm
thoại
19
37
Cân
bằng
của vật
rắn dới
tác
dụng
của hai
lực.
Trọng
tâm
1.Kiến thức:
+ Biết định nghĩa giá của lực, phân biệt giá với phơng.
+ Biết định ghĩa trọng tâm cảu vật rắn.
+ Nắm vững cân bằng của một vật rắn dới tác dụng của ha lực,
biết vận dụng điều kiện ấy để tìm phơng pháp xác định đờng
thẳng đứng, xác định trọng tâm vật rắn, xác định điều kiện cân
bằng của một vật trên giá đỡ nằm ngang.
2.Kỹ năng:
+ Vận dụng giải thích một số hiện tợng cân bằng và giai thích
một số bài toán đơn giản về cân bằng.

+ Suy luận logíc về hình.
+ Biểu diễn và trình bày kết quả.
Diễn
giảng
và đàm
thoại
Cân
1.Kiến thức:
Trờng THPT Hà Trung Năm học
2008 - 2009
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×