Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi Tiếng Việt lớp 1 theo thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.7 KB, 5 trang )

`
Trường TH Tân Lập 1
Lớp: 1/…
Tên: ...............................
Điểm:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỀ DỰ KIẾN)
Năm học: 2017 - 2018
Môn: TIẾNG VIỆT 1 (Đọc)
Ngày thi: ................... Thời gian: ... phút
Nhận xét của giáo viên:

II. ĐỌC: Đọc bài và làm theo yêu cầu(7đ)
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu
yếm đàn con.
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : (M1 - 0,5 điểm) Ban ngày, Sẻ đi đâu ?
A. Đi kiếm rơm

C. Đi kiếm bạn

B. Đi kiếm ăn

D. Đi kiếm tổ

Câu 2 : (M1 - 0,5 điểm) Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ?
A. Sáng sớm

C. Đêm về

B. Giữa trưa



D. Tối đến

Câu 3: (M2 - 0,5 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần ơi
A. ban ngày

C. thời gian

B. âu yếm

D. kiếm ăn

Câu 4 (M2 – 0,5 điểm): Điền “ rì rào / lao xao ” vào chỗ chấm
- Suối chảy …………………………………………………
- Gió reo ……………………………………………………
Câu 5: (M3 - 1 điểm) Hãy kể tên 2 con chim ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


PHÒNG GD & ĐT NHA TRANG
TRƯỜNG TH TÂN LẬP I

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ DỰ KIẾN)
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 (ĐỌC)
NĂM HỌC: 2016 - 2017
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 (ĐỌC)
I/ Kiểm tra đọc: 7 điểm
- Đọc to, rõ ràng:

1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng;
0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ.
- Đọc đúng:
2 điểm chỉ có 0-2 lỗi;
1 điểm nếu có 3-4 lỗi;
0 điểm nếu hơn 4 lỗi.
- Tốc độ đọc đảm bảo 40-50 tiếng/ phút:
2 điểm nếu đạt tốc độ này;
1 điểm nếu tốc độ khoảng 30 tiếng/phút;
0 điểm nếu tốc độ dưới 50 tiếng/phút.
- Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu:
1 điểm nếu có 0-2 lỗi;
0 điểm nếu có hơn 2 lỗi.
- Nghe hiểu câu hỏi 0,5 điểm.
- Nói thành câu trả lời: 0,5 điểm.
(1 điểm) Sau khi đọc GV kiểm tra nghe nói
II. Trả lời câu hỏi: (3 điểm)
Câu 1: (M1: 0,5 điểm) Ban ngày, Sẻ đi đâu ?
B. Đi kiếm ăn
Câu 2: (M1: 0,5 điểm) Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ?
D. Tối đến
Câu 3: (M2: 0,5 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần ơi
C. thời gian
Câu 4: (M2: 0,5 điểm) Điền “ rì rào / lao xao ” vào chỗ chấm
- Suối chảy …rì rào………………………………………………
- Gió reo ……lao xao………………………………………………
Câu 5: (M3: 1 điểm) Hãy kể tên 2 con chim
Viết đúng tên mỗi con chim được 0,5 điểm
----------HẾT----------



Trường TH Tân Lập 1
Lớp: 1/…
Tên: …………………………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( ĐỀ ĐỀ NGHỊ)
Năm học: 2017 - 2018
Môn: TIẾNG VIỆT 1 (VIẾT)
Ngày thi: ................. Thời gian: ... phút

I. Phần kiểm tra viết: (10 điểm)
Câu 1: Tập chép: (7 điểm)
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
Bài làm

Câu 1 : Điền vần “ oi / ôi ” vào chỗ chấm

(M1 – 1 điểm)

- ống kh. ́ . . .

- đ . . . . đũa

Câu 2 : Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm
- nhà …. .ường

(M1 -1 điểm)


- cây . . . . e

Câu 3 : Nối các ô chữ để thành câu (M2 – 1 điểm)
Lá khẽ

giơ cái vòi.
đu đưa.


Lũ trẻ

Đọc sách


PHÒNG GD & ĐT NHA TRANG
TRƯỜNG TH TÂN LẬP I

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (ĐỀ DỰ KIẾN)
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 (VIẾT)
NĂM HỌC: 2017 - 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT (VIẾT)
I. Phần kiểm tra viết: (7 điểm)
Câu 1: Nghe – viết: (6 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ to:
Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ to(1 điểm)
Nếu viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ to (0 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ dấu câu:
Nếu có 0 – 4 lỗi : 2 điểm
Nếu có 5 lỗi: 1 điểm

Nếu có hơn 5 lỗi: 0 điểm
- Tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút:
Nếu viết đủ số chữ ghi tiếng: 2 điểm
Nếu bỏ sót 1-2 tiếng: 1 điểm,
Nếu bỏ sót hơn 2 tiếng: 0 điểm
- Nếu chữ viết trình bày bẩn, không rõ ràng... bị trừ 1 điểm toàn bài
Câu 1 : Điền vần “ oi / ôi ” vào chỗ chấm
- đ . ôi. .

(M1- 1 điểm)

- ống kh. ́ói . .

đũa

Câu 2 : Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm
- nhà tr ường ̣

- cây

(M1 – 1 điểm)
. tr. . e

Câu 3 : Nối các ô chữ để thành câu (M2 – 1 điểm)
Lá khẽ

giơ cái vòi.
đu đưa.

Lũ trẻ


Đọc sách
----------HẾT----------



×