ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn thi: TOÁN; khối A; A1; B, lần 4
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu
Câu 1
(2,0 đ)
Đáp án
Điểm
a) (1,0 điểm)
Tập xác định: D R / 2
3
Đạo hàm: y '
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.
2
x 2
Giới hạn, tiệm cận :
+) lim , lim TCD : x 2
x 2
0,25
0,25
x 2
+) lim y 1; lim y 1 TCN : y 1
x
x
Bảng biến thiên:
-
x
y'
2
-
-
0,25
+
1
y
-
1
Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ:
0,25
Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận I 2;1 làm tâm đối xứng.
b) (1,0 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C là:
Truy cập Moon.vn để xem video giải chi tiết đề thi thử Đại học
x 1
xm
x2
0,25
x 2
2
g x x m 3 x 2m 1 0
Để d cắt C tại 2 điểm phân biệt A,B , d không đi qua O g x có 2 nghiệm phân biệt
khác 2
m2 2m 13 0
g x 0
m0
3 0, m 0
g 2 0, m 0
x x 3 m
Khi đó A x1; x1 m , B x2 ; x2 m theo Vi-et ta có: 1 2
x1 x2 2m 1
x x x x 2m
3 m m 3
Gọi G là trọng tâm OAB G 1 2 ; 1 2
;
hay G
3
3
3
3
Do G T
m 3 m 3
2
9
2
m 3
m 3 4 2m 9m 45 0
m 15
2
2
0,25
0,25
tm
0,25
15
là các giá trị cần tìm.
2
Điều kiện cos x 1.
Vậy m 3; m
Câu 2
(1,0 đ)
π
Phương trình đã cho tương đương với sin 2 x cos 2 x 4 2 sin x 3cos x cos x 1
4
sin 2 x cos 2 x 4 sin x cos x 4cos x 1
0,25
sin 2 x 4sin x 1 cos 2 x 0 2sin x cos x 4sin x 2sin 2 x 0
0,25
sin x cos x sin x 2 0
cos x 1
Xét sin x 0
cos x 1 x π k 2π, k
cos x 1
π
Xét cos x sin x 2 sin x 2 1 (Vô nghiệm).
4
Vậy phương trình đã cho có tnghiệm x π k 2π, k .
Câu 3
(1,0 đ)
2
1 3
Ta có x x 1 x 2 0, x
2 4
Điều kiện xác định x 1 .
Bất phương trình đã cho tương đương với
4
2
2 x 4 x 2 1
x 2 x 1
2 x 4 x 2 1
x 1
Dễ thấy x 2 1 x 0, x
nên
0
2 x 4 x 2 1 2.
0,25
0,25
3
3
0.
4
2
x 2 x 2 2 x 4 x 2 1
x 1
0 1 .
0,25
0,25
2 x x 2 1 x 2 1 x 2 x 4 x 2 1
2
2
x 4 x 2 1 2 x x 2 1 2 x 4 x 2 1 x 2 x 1 2 x 4 x 2 1
2
x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 4 x 2 1 2 x 4 x 2 1 x 2 x 2
Do đó x 2 x 2 2 x 4 x 2 1 0 1 x 1
Câu 4
(1,0 đ)
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x 1.
Đặt t 2 x 1 tdt 2dx; x 0 t 1; x 1 t 3 .
3
I
t
1
2
t 2 dt
t 3
2
3
1
dt
t 3
2
.
Truy cập Moon.vn để xem video giải chi tiết đề thi thử Đại học
0,25
0,25
0,50
Đặt t 3 tan u dt 3 tan 2 u 1 du .
π
4
Suy ra I
π
6
Câu 5
(1,0 đ)
3 tan 2 u 1
π
4
π
6
6
π
4
4
du
cos udu
d sin u
1 6 3 2
.
du
ln
2
2
2
2 2
π cos u
π cos u
π sin u 1
3 tan 2 u 1
0,50
6
+) Tính thể tích khối chóp S.ABC
Gọi D là trung điểm của BC, suy ra tam giác
ABD đều cạnh a.
Gọi I, E là trung điểm của BD và AB, H là giao
của AI và DE. Khi đó dễ thấy H là trọng tâm
đồng thời là trục tâm tam giác ABD.
Ta có AI BC; DE AB .
Vì SA SB SE AB , suy ra AB SDE
0,25
Khi đó ta có BC SAI SH ABC
Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên SA, khi đó IK là đoạn vuông góc chung của SA và
3a
BC. Do đó IK d SA; BC .
4
Đặt SH h; AI
a 3
a 3
a2
; AH
SA
h2
2
3
3
Lại có AI .SH IK .SA 2S SAI
0,25
2
a 3
3a a
.h .
h2 h a
2
4
3
1
1 a 2 3 a3 3
Từ đó ta dễ tính được VSABC SH .S ABC .a.
(đvtt)
3
3
2
6
+) Tính góc giữa hai mặt phẳng:
Gọi M là hình chiếu của A lên SI, khi đó AM SBC . Gọi N là hình chiếu của M lên SC,
khi đó SC AMN SAC , SBC ANM φ
Ta có HI
a 3
a 39
AI .SH
3a
; SI
AM
6
6
SI
13
Mặt khác, IM AI 2 AM 2
Câu 6
(1,0 đ)
a 39
5a
a 30
SI SM SI IM
; SC
26
3
39
MN SM
SM .CI 3a 130
MN
CI
SC
SC
52
AM 2 10
65
hay cos φ
tan φ
MN
5
13
65
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là φ với cos φ
13
2
2
3
x
y
z 2
Viết lại P
xy x xy y 3xy 3
Ta lại có SMN
0,25
SCI
Bunhiacopxki
a 2 b2
a 2 b2 a b
2
Ta có BĐT phụ:
x y a b , a, b; x, y 0
x
y
x y
y
x
2
2
x y
x y
3
1
3
Theo đề bài z 1 z 1 suy ra P
x y xy 3xy 3 x y xy xy 1
0,25
2
Truy cập Moon.vn để xem video giải chi tiết đề thi thử Đại học
0,25
Mặt khác theo AM-GM ta có: 1 xy
P
2 x y
2
2 x y x y
2
x y
4
x y
2
4
(đẳng thức x y ) nên:
0,25
Đặt: x y t t 4 t 2
2
2
4
2t
4
2
, t 2;
2t t 4
Ta xét hàm: f t
5
3
2
2 t t 4t 8t 16 2 t 4 t 4t
f '(t )
0, t 2
t 2 4 2 t
t 2 4 2 t
2
5
4
3
Do đó hàm số f t đồng biến trên 2; f t f 2
Vậy GTNN của biểu thức P bằng
Câu 7.a
(1,0 đ)
0,25
2
3
2
3
x; y; z 1;1;1
2
0,25
Lấy E đối xứng với C qua AD.
Vì CAD 1800 750 600 450 CAE 900
ADC 600 ADE 600 ; BDE 600
0,25
Gọi K là trung điểm của DE. Ta có DK
Do đó BK DK
1
1
DE DC DB BDK là tam giác đều.
2
2
1
DE BDE vuông tại B.
2
0,25
Vậy tứ giác ACBE là tứ giác nội tiếp, suy ra ABC AEC 450 hay BAH 450
Do A AH A a; 2a BA a 4;2 2a
Ta có cos BA; u AH cos 450
(a 4) 2(2 2a)
1
a 2
2
5 (a 4)2 (2 2a)2
0,25
Vi A có hoành độ âm nên A(2; 4) là điểm cần tìm.
Cách 2:
0,25
+) Phương trình đường thẳng BC qua B 4; 2 và vuông góc với đường cao AH có dạng
BC : x 2 y 0 .
Truy cập Moon.vn để xem video giải chi tiết đề thi thử Đại học
+) Lại có: BH d B; AH
10
5
2 5
+) Đặt AH x x 0 . Xét các tam giác vuông ACH và ADH
Ta có: CH
x
x
x
x
x
, DH
DC
0
0
0
tan 75
tan 60
tan 75
3
3
1
x
1
+) Mặt khác: DC 2 DB x
2 2 5
x
0
3
3
tan 75
+) Gọi A t; 2t AH : 2 x y 0 AH d A; BC
4 5
2 5
1
3
tan 750
t 2 A 2; 4
2 5
5
t 2 A 2; 4
5t
Vậy A 2; 4 là điểm cần tìm.
Chú ý: tan 750 tan
Câu 8.a
(1,0 đ)
150
2 tan 75
tan1500
tan 75 2 3
2
1 tan 2 75
Gọi B 0; b;0 , C 0;0; c
x y z
Ta có PT mặt phẳng P theo đoạn chắn là: : 1 b, c 0
1 b c
1 1
Khi đó nP 1; ; , ud 1;1;1 .
b c
1 1
1 1
Do d / / P ud .nP 0 1 0 1 1
b c
b c
1
1
1 1
Mặt khác ta có: d O; P
2 2 5 2
b c
1 1
6
1 2 2
b c
1
1 1
1
1
2, 1 P : x 2 y z 1 0 loai
b c
b
c
Từ 1 , 2
1
1
1
1
5 1, 2 P : x y 2 z 1 0
c
b2 c 2
b
Kết luận: ( P) : x y 2 z 1 0 là các mặt phẳng cần tìm.
Câu 9.a
(1,0 đ)
Đặt z a bi a, b R ta có: z 1 i z a 1 b 1 i a bi
a 1 b 1 a 2 b2 a b 1 1
2
2
Mặt khác : z 2 4 z 2i a bi 4 a bi 2i a 2 b2 4a 2ab 4b 8 i
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
là số thực do đó 2ab 4b 8 0 ab 2b 4 0 2
a b 1
a b 1
b 1, a 2
2
Từ 1 , 2
b 1 b 2b 4 0
b 4, a 3
b 3b 4 0
Vậy z 3 4i; z 2 i là các số phức cần tìm.
Truy cập Moon.vn để xem video giải chi tiết đề thi thử Đại học
0,25
0,25
0,25
Câu 7.b
(1,0 đ)
0,25
Ta có: c 2 a 2 b2 b2 a 2 4
Câu 8.b
(1,0 đ)
1
15
Gọi M x0 ; y0 d M ; Ox .F1F2 15 y0
2
2
1
Tam giác ABF1 vuông tại B suy ra MB AF1 MF1 2MF2 MF1 1
2
4a
2
MF
a
xM
1
a2
3
a
xM
Ta có: MF1 MF2 2a 2 . Kết hợp 1 , 2
6
MF 2a a 2 x
M
2 3
a
2
4
2
a 9 b2 a 2 4 5
a
15
a
15
1
4 2
Cho M E
2
2
36a 2 4b 2
9 a2 4
a 31 b a 4 27
x2 y 2
x2 y 2
Vậy E :
1 hoặc E :
1 là các elip cần tìm.
9
5
31 27
Gọi M a; b; c là điểm cần tìm.
Ta có: M P 2a b c 5 0 1
0,25
0,25
0,25
0,25
MA MB a 5 b 2 c 2 a 3 b 2 c 6 a 2c 4 2
2
Câu 9.b
(1,0 đ)
2
2
2
2
2
Mặt khác: AMB 900 MA2 MB2 AB2 2MA2 AB2
AB 2
MA2 MB 2
10 3
2
2a b c 5
Từ 1 , 2 , 3 a 2c 4
2
2
2
a 5 b 2 c 2 10
a 2c 4
a 2c 4
2(2c 4) b c 5 b 5c 13 b 5c 13
2
2
2
2
30c 190c 300 0
2c 9 5c 15 c 2 10
a 2, b 2, c 3
a 8 , b 11 , c 10
3
3
3
8 11 10
Vậy M 2; 2;3 , M ; ; là các điểm cần tìm.
3 3 3
Xét các số có 5 chữ số sẽ có dạng: abcde a, b, c, d , e A
Số các số có 5 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập A là: 6.6.5.4.3 2160
Truy cập Moon.vn để xem video giải chi tiết đề thi thử Đại học
0,25
0,25
0,25
0,50
Xét các số có năm chữ số thuộc tập A chia hết cho 5 e 0;5
TH1: e 0 có 6 cách chọn a, 5 cách chọn b, 4 cách chọn c và 3 cách chọn d.
TH2: e 5 có 5 cách chọn a, 5 cách chọn b, 4 cách chọn c và 3 cách chọn d.
Vậy số các số có 5 chữ số chia hết cho 5 là: 6.5.4.3 5.5.4.3 660
Xác xuất cần tìm là P
Vậy P
660 11
2160 36
11
0,306 .
36
Truy cập Moon.vn để xem video giải chi tiết đề thi thử Đại học
0,50