Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi chọn khối 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.62 KB, 5 trang )

KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 11
Phần dòng điện không đổi
A. Lý thuyết: (6 điểm)
Câu 1) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện trong kim loại là chiều chuyển dịch của các electron tự do.
Câu 2) Chọn phát biểu đúng. Dòng điện là
A. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương. B. dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
C. dòng chuyển dời có hướng của các electron. D. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm.
Câu 3) Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng?
A. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật
dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo
thời gian.
Câu 4) Bỏ qua điện trở của các ampe kế và dây nối, các điện trở trong sơ
đồ mắc theo kiểu nào sau đây:
A. R
1
// R
2
//R
3
. B. (R
1
// R
2


) nt R
3
.
C. (R
1
nt R
2
) // R
3
. D. R
1
// (R
2
nt R
3
).
Câu 5) Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA.
Câu 6) Định luật Jun - Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Năng lượng ánh sáng. D. Hóa năng.
Câu 7) Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch, I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
và q là điện lượng chuyển qua đoan mạch trong thời gian t. Khi đó, A là công và P là công suất của dòng điện
chạy qua đoạn mạch này. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính A ?
A. A = U.I.t . B. A = U.q . C. A =
U
q
. D. A = P.t .
Câu 8) Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy qua
đoạn mạch đó. Nhiệt lượng Q tỏa ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức :
A. Q = IR

2
t. B. Q =
.
2
t
R
U
C. Q = U
2
Rt. D. Q =
.
2
t
R
U
Câu 9) Một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch
được điều chỉnh giảm 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 10) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự
do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời
gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời
gian dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn dó và
được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian.
R
3

R
1
R
2
A
2
A
1
Câu 11) Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như
không sáng lên vì
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu l2) Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào ?
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Oát (W). D. Ôm (Ω).
Câu 13) Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các diện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 14) Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho :
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Câu 15) Phát biểu nào sau đây về suất điện động của nguồn điện là không đúng?
A. suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ khi làm dịch chuyển một điện tích dương
ngược chiều điện trường bên trong nguồn và độ lớn của điện tích dịch chuyển đó.
C. Đơn vị suất điện động là Jun.
D. suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.

Câu 16) Phát biểu nào sau đây về acquy là không đúng?
A. Acquy chì có một cực làm bằng chì và một cực là chì điôxit.
B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịch axít sunfuric loãng.
C. Khi nạp điện cho acquy dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
D. Acquy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
Câu 17) Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá :
A. từ hoá năng thành điện năng. B. từ quang năng thành điện năng.
C. từ nhiệt năng thành điện năng. D. từ cơ năng thành điện năng.
Câu 18) Dung lượng của acquy được đo bằng đơn vị:
A. Ampe giờ (A.h). B. Ampe trên giờ (A/h). C. Vôn giờ (V.h). D. Culông giờ (C.h).
Câu 22) Công thức xác định công suất của nguồn điện là
A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI.
Câu 19) Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
Câu 20) Suất phản điện của máy thu điện xác định bằng điện năng mà máy thu chuyển hóa thành dạng năng
lượng khác (không phải là nhiệt) khi có:
A. dòng điện 1A chuyển qua máy. B. một electron đi qua máy.
C. một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy. D. điện lượng chuyển qua máy.
Câu 21) Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
C. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. dùng pin hay ắcquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 22) Mắc một điện trở R vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Thay đổi
điện trở R sao cho cường độ dòng điện qua điện trở R tăng dần, khi đó hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở
R sẽ
A. tăng tỉ lệ thuận với I. B. giảm theo hàm bậc nhất của I.

C. tỉ lệ nghịch với I. D. tỉ lệ nghịch với bình phương của I.
Câu 23) Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, được mắc với một điện trở R tạo thành một
mạch kín. Khi tăng dần giá trị của điện trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần. D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần.
Câu 24) Trong một mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. U
N
= Ir. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
= E - I.r. D. U
N
= E + I.r.
Câu 25) Trong một mạch điện kín, nguồn điện có suất điện động là E có điện trở trong là r, mạch ngoài có
điện trở là R, dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I và hiệu điện thế mạch ngoài là U. Khi đó không
thể tính công A
ng
của nguồn điện sản ra trong thời gian t theo công thức :
A. A
ng
= E I t. B. A
ng
= I
2
(R + r)t. C. A
ng

= UIt + rI
2
t. D. A
ng
= E I
2
t.
7) Xét mạch điện như hình vẽ. Trong đó E
1
> E
2.
Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị nào sau đây:
A.
1 2
1 2
ξ - ξ
I =
r + r + R
B.
1 2
1 2
ξ + ξ
I =
r + r + R
C.
1 2
1 2
ξ - ξ
I =
r - r + R

D.
1 2
1 2
ξ + ξ
I =
r - r + R
.
Câu 26) Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, tạo ra dòng điện I chạy trong
đoạn mạch được tính theo công thức:
A. H = 1 -
E
r
I. B. H = 1 -
r
E
I. C. H = 1 -
E
r
I
2
. D. H = 1 +
E
r
I.
Câu 27) Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và điện trở R mắc nối tiếp
(Hình) thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. U
AB
= E - I(r + R). B. U
AB

= E + I(r + R).
C. U
AB
= I(r + R) – E. D. U
AB
= E + I(R - r).
Câu 28) Trong đoạn mạch AB như hình. Dòng điện I trong mạch xác định bởi:
A. I =
21
1
r+r+R
+U
2AB
E-E
. B. I =
21
1
r+r+R
++U
2AB
EE
.
C. I =
21
1
r+r+R
U
2AB
E-E-
. D. I =

21
1
r+r+R
+U
2AB
EE-
.
Câu 29) Xét đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị nào sau đây?
A. U
AB
= E
1
+ E
2
+ I(r
1
+ r
2
+ R) B. U
AB
= E
1
- E
2
+ I(r
1
+ r
2
+ R)
C. U

AB
= E
2
– E
1
+ I(r
1
+ r
2
+ R) D. U
AB
= E
1
- E
2
- I(r
1
+ r
2
+ R)
Câu 30) Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài
của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. Chưa đủ dữ kiện để xác định B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D.không đổi.
E
1
,r
1
E
2
,r

2
R
R
A
B
E
1
, r
1
E
2
, r
2
E
1
, r
1
E
2
, r
2

A

B
I
R
E
1
, r

1

A
E
2
, r
2

B
I
R
E, r
R
I I
I
A


B
B. Tự luận: (4 điểm )
Câu 1:
Mạch điện có sơ đồ như hình vẽ H1
Cho biết ξ
1
= 5V, r
1
= 2Ω ; ξ
2
= 16V, r
2

= 1Ω; R = 4 Ω.
Tính U
AB
và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh?
H1
Câu 2:
Mạch điện như sơ đồ H2
Cho biết ξ
1
= 6V, r
1
= 1Ω ; ξ
2
= 3V, r
2
= 2Ω; R
1
= 4 Ω , R
2
= 2 Ω;
C
1
= 0,6μF, C
2
= 0,3μF. Ban đầu K ngắt sau đó đóng K.
a. Tính U
NF
khi Kngắt và khi K đóng?
b. Tính số electrron và chiều chuyển dich của electron qua khoá K
ngay sau khi đóng K?

H2
Câu 3:
Cần ít nhất bao nhiêu điện trở R = 4 Ω để có được điện trở tương đương R

= 6,4 Ω. Nêu cách mắc?
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 11
Phần dòng điện không đổi
ξ
1,
r
1
ξ
2,
r
2
R
A B
ξ
1
,r
1
ξ
2
,r
2
C
1
C
2

R
1
R
2
A B
M
N
F
A. Lý thuyết:
1 D 11 C 21 C
2 B 12 B 22 B
3 D 13 B 23 A
4 A 14 B 24 C
5 B 15 C 25 D
6 A 16 C 26 A
7 C 17 A 27 A
8 B 18 A 28 A
9 C 19 D 29 B
10 C 20 C 30 A
B. Tự luận:
Câu 1:
I
1
= 1A, I
2
= 4A, I = 3A
ξ
1
: Máy thu ξ
2

: Nguồn
Câu 2:
a. Khi K ngắt: U
NF
= 2V
b. n = 1,6875.10
13
(e) teo chiều từ M đến N
Câu 3: 5 điện trở R
Mắc như hình vẽ:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×