Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đề kiểm tra hình học 10 bài số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.66 KB, 26 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2
CHƯƠNG I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. Khung ma trận
Chủ đề, chuẩn
KTKN

Cấp độ tư duy
TH
VDT

NB
TN

trình C1
C2
C3
C4
C5
2. Phương trình C6
đường tròn
C7
C8
Tổng
Số điểm
2.8
Tỉ lệ %
28

TL

TN



TL

TN

1a

C9
C10
C11

1b

C15
C16

1. Phương
đường thẳng

1.2
12

C12
C13
C14
2.1
21

0.9
9


TK

TN

TL

C19

C17
C18

2a

C20

2b

1.4
14

0.6
6

0.7
7

0.3
3


II. Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đánh giá
1. Phương trình đường thẳng
- Véc-tơ pháp tuyến, véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.
- Phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.
- Góc giữa hai đường thẳng.
2. Phương trình đường tròn
- Phương trình đường tròn.
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.

1

Tổng
VDC

TN

TL

S
C



S
C




11

3.8
5

1

2.1

5

3.1
5

1

0.9

7
70

3
30


III. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi
Chủ đề
1.
Phương
trình đường

thẳng

Câu
1
2
3
4
5
9
10
11

15
16
19
1aTL
1bTL
2.
Phương 6
trình đường 7
tròn
8
12
13
14
17
18
20
2aTL
2bTL


Mô tả
NB: Véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng.
NB: Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng.
NB: Điểm thuộc đường thẳng.
NB: Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.
NB: Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
TH: Phương trình đoạn chắn của đường thẳng.
TH: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm.
TH: Phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
cho trước.
VDT: Phương trình đường trung tuyến của tam giác.
VDT: Tìm đọa độ trọng tâm của tam giác biết phương trình 3 cạnh.
VDC: Họ đường thẳng tiếp xúc với đường tròn cố định.
NB: Viết phương trình tham số của đường thẳng.
TH: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
NB: Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn.
NB: Phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ.
TH: Phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm cho trước.
TH: Phương trình đường tròn biết đường kính.
TH: Phương trình đường tròn biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng.
VDT: Phương trình đường tròn.
VDT: Tiếp tuyến của đường tròn.
VDC: Họ đường tròn tiếp xúc với đường thẳng cho trước
VDT: Viết phương trình đường tròn.
VDC: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn.

2



IV. Đề kiểm tra

A. Trắc nghiệm
0001: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A.

 2;1 .

B.

 1; 2  .

C.

 2; 1 .

D.

 1; 2  .

 2;1 .

D.

 2; 3 .

D.

Q  2;1


�x  3  t

0002: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là
A.

 1; 2  .

B.

 3; 2  .

C.

0003: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.

M  1;1

.

B.

N  1;1

.

C.

P  1; 2 


.

.
0004: Khoảng cách từ điểm
A. 3.

0005:

A  1; 2 

đến đường thẳng 3 x  4 y  4  0 bằng

B. 15.

C. 5.

x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?
Đường thẳng 2

�x  3  2t

B. �y  1  t .

A. x  2 y  0 .

�x  2  3t

C. �y  1  t .


0006: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
A.

D. 0,6.

I  2;1 , R  2

.

B.

I  2; 1 , R  2

.

 x  2
C.

2

D. x  2 y  1  0 .

  y  1  4.
2

I  2;1 , R  4

.


D.

I  2; 1 , R  4

.
2
2
0007: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x  y  4 x  2 y  4  0.

A.

I  2; 1 , R  3

.

B.

I  2; 1 , R  9

.

C.

I  2;1 , R  3

.

D.

I  2;1 , R  9


0008: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
3

.


A.

 x  2

  y  3  13

2

2

2
2
. B. x  y  13 .

0009: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y

1
A. 1 2
.

C.


 x  2

  y  4   12
2

2
2
D. x  y  0 .

.

A  0; 2  , B  1;0  .

x y
 1
B. 2 1
.

x y

0
C. 1 2
.

0010: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với
�x  1  2t

A. �y  2  2t .

2


�x  1  3t

B. �y  2  4t .

x y
 0
D. 2 1
.

A  1; 2  , B  3; 4  .
�x  3  t

C. �y  4  2t .

M  3; 2 

0011: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua

�x  1  2t

D. �y  2  3t .

và song song với đường thẳng

�x  1  2t
d :�
.
�y  3t
A. 3 x  2 y  13  0 .

0012: Cho hai điểm

 x  1

2

A.

 x  1

2

C.

B. 3x  2 y  5  0 .

A  1; 2  , B  5;5  .

 x  1

2

. B.

  y  2   25

 x  1

2


. D.

2

  y  2  5

.

  y  2  5

.

2

2

0013: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết
A.

x 2   y  1  1

.

B.

x 2   y  1  1

.

C.


x 2   y  1  4

.

D.

x 2   y  1  2

.

2

2

0014: Viết phương trình đường tròn tâm

 x  3

2

 x  3

2

C.

A  1;3 , B  1;1 .

2


2

A.

D. 3x  2 y  5  0 .

Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.

  y  2   25
2

C. 2 x  3 y  0 .

  y  2  2

I  3; 2 

và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.

 x  3

2

B.

 x  3

2


D.

2

.

  y  2  2
2

.

4

  y  2  2
2

.

  y  2  2
2

.


A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
0015: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường trung
tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
x 1 y 1


1 .
A. 2

x  2 y 1

1 .
B. 1

�x  1  2t

D. �y  1  t .

x 1 y 1

1 .
C. 2

0016: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh AB : x  2 y  5  0,
AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.
A.

G  3; 2 

.

B.

G  9;6 

.


C.

0017: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm

 x  2

2

A.

 x  2

2

C.

G  2;3

.

D.

G  6;9 

.

O  0;0  , A  4;0  , B  0; 4  .

  y  2  8


B.

 x  2

2

.

  y  2  8

D.

 x  2

2

.

2

2

  y  2  2 2

.

  y  2  2 2

.


2

2

 C  :  x  2    y  2   2 và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết phương
0018: Cho đường tròn
trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
2

A. x  y  6  0 .

2

B. x  y  6  0 .

C. x  y  2  0 .

D. x  y  2  0

.
0019: Cho họ đường thẳng
định mà họ

 m 

  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0.

luôn tiếp xúc với mọi m.


A.

x 2   y  1  4

C.

x 2   y  1  4

B.

x 2   y  1  2

.

D.

x 2   y  1  2

.

2

2

.

2

2


.

0020: Cho họ đường tròn
họ đường tròn
A. y  0 .

Tìm phương trình đường tròn cố

 Cm 

 Cm  : x 2  y 2  2m2 x  2my  m 4  0

với m �0. Tìm đường thẳng mà

luôn tiếp xúc với nó.
C. x  y  0 .

B. x  0 .

B. Tự luận
5

D. x  y  0 .


A  1; 2 
Câu 1a. Viết phương trình tham số của đường thẳng  qua
và có véc tơ chỉ phương
r
u   2;3 .

b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB biết
Câu 2a. Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm
Câu 2b. Cho đường tròn
đường tròn (C) đi qua A.

A  2;0  , B  0; 3 .
A  1;1 , B  1;5  , C  5;1 .

 C  : x 2  y 2  1 và điểm A  2;1 .

Viết phương trình các tiếp tuyến của

V. Hướng dẫn giải, đáp án, phương án nhiễu
1. Đáp án
A. Trắc nghiệm

u
ĐA

1

2

3

4

5

6


7

8

9

A

A

A

A

A

A

A

A

A

1
0
A

11 1

2
A A

1
3
A

1
4
A

1
5
A

1
6
A

1
7
A

1
8
A

1
9
A


2
0
A

B. Tự luận
Câu
1a

Hướng dẫn
Theo đề

1b
2a

2b

�x  1  2t
:�
.
�y  2  3t

x y
AB : 
 1 � AB : 3 x  2 y  6  0.
2 3
Áp dụng phương trình đoạn chắn ta có
uuu
r uuu
r

AB
.
AC
 0 nên tam giác ABC vuông tại A và đường tròn cần viết là đường
Ta có
I  3;3 
tròn đường kính BC. Do đó tâm
và bán kính R  BC : 2  2 2. Vậy
2
2
 x  3   y  3  8.
phương trình đường tròn cần viết là
M  a; b 
Gọi
là tọa độ tiếp điểm thì phương trình tiếp tuyến tại M của (C) là
ax  by  1. Theo đề
6

Điểm
1.2

0.9

0.6
0.3


� 3
a


a  b  1 �a  0 �
� 4
��
��
.

b 1 �
1
2a  b  1


b

2
2

2

Do đó có hai phương trình tiếp tuyến là y  1 và 3 x  2 y  4  0.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 1.


I  3; 2 
Câu 1: Viết phương trình đường tròn tâm
và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.
2
2
2
2
x  3   y  2   2
x  3   y  2   2


A.
.
B.
.
2
2
2
2
 x  3   y  2   2 .
 x  3   y  2   2 .
C.
D.
Câu 2: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
2
2
2
2
A. x  y  0 .

B. x  y  13 .
C.

 x  2

2

  y  3  13
2

.

D.

 x  2

2

  y  4   12
2

.

  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0. Tìm phương trình đường tròn
Câu 3: Cho họ đường thẳng
 
cố định mà họ m luôn tiếp xúc với mọi m.
2
2
2

x 2   y  1  4
x 2   y  1  2
x 2   y  1  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  4
.
A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
Câu 4: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường trung
tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
�x  1  2t
x 1 y 1
x  2 y 1
x 1 y 1




2

1
1

1
2

1
A.
.
B.
.
C.
.
D. �y  1  t .
Câu 5: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh AB : x  2 y  5  0,
AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.
A.

G  3; 2 

.

B.

G  9;6 

.

C.

G  2;3

.


D.

G  6;9 

.

 C  :  x  2    y  2   2 và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết phương
Câu 6: Cho đường tròn
trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
A. x  y  2  0 .
B. x  y  6  0 .
C. x  y  2  0 .
D. x  y  6  0 .
2

2

7


 C  : x 2  y 2  2m 2 x  2my  m4  0 với m �0. Tìm đường thẳng mà
Câu 7: Cho họ đường tròn m
C 
họ đường tròn m luôn tiếp xúc với nó.
A. x  y  0 .
B. x  0 .
C. y  0 .
D. x  y  0 .
Câu 8: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là

A.

 1; 2  .

B.

 1; 2  .

C.

 2; 1 .

D.

 2;1 .

A  1; 2 
Câu 9: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng 3 x  4 y  4  0 bằng
A. 5.
B. 3.
C. 15.
D. 0,6.
A  1; 2  , B  3; 4  .
Câu 10: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với
�x  1  2t
�x  3  t
�x  1  2t
�x  1  3t





A. �y  2  2t .
B. �y  4  2t .
C. �y  2  3t .
D. �y  2  4t .

A  1; 2  , B  5;5  .
Câu 11: Cho hai điểm
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
2
2
2
2
 x  1   y  2   25 .
 x  1   y  2   5 .
A.
B.
2
2
2
2
 x  1   y  2   25 .
 x  1   y  2   5 .
C.
D.
�x  3  t

Câu 12: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là

A.

 2;1 .

B.

 1; 2  .

C.

 2; 3 .

D.

 3; 2  .

Câu 13: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
N  1;1
P  1; 2 
M  1;1
Q  2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.


 x  2    y  1
I  2; 1 , R  4
.
2

Câu 14: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
I  2;1 , R  2
I  2;1 , R  4
A.
.
B.
.
C.
I  2; 1 , R  2
.
Câu 15:
x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?
Đường thẳng 2
�x  2  3t
�x  3  2t


A. �y  1  t .
B. x  2 y  0 .
C. �y  1  t .

2


 4.

D.

D. x  2 y  1  0 .

O  0;0  , A  4;0  , B  0; 4  .
Câu 16: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
2
2
2
2
x  2   y  2  8
x  2   y  2  2 2


A.
.
B.
.
8


C.

 x  2

2

  y  2  8

2

.

D.

 x  2

Câu 17: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
�x  1  2t
d :�
.
�y  3t
thẳng
A. 3x  2 y  5  0 .
3 x  2 y  13  0 .

B. 3x  2 y  5  0 .

2

  y  2  2 2
2

M  3; 2 

.

và song song với đường


C. 2 x  3 y  0 .

D.

Câu 18: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x 2  y 2  4 x  2 y  4  0.
A.

I  2; 1 , R  9

.

B.

I  2;1 , R  9

.

C.

I  2;1 , R  3

.

A  1;3 , B  1;1 .
Câu 19: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết
2
2
2
x 2   y  1  1

x 2   y  1  1
x 2   y  1  4
A.
.
B.
.
C.
.
2
x 2   y  1  2
.
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y
x y
 0

1
A. 2 1
.
B. 1 2
.

D.

I  2; 1 , R  3

.

D.


A  0; 2  , B  1; 0  .
x y
 1
C. 2 1
.

x y

0
D. 1 2
.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 2.

Câu 1: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh AB : x  2 y  5  0,
AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.
A.

G  3; 2 


.

B.

G  2;3

.

C.

G  9; 6 

.

D.

G  6;9 

.

A  1; 2 
Câu 2: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng 3 x  4 y  4  0 bằng
A. 0,6.
B. 3.
C. 15.
D. 5.
Câu 3: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y

x y
 0

1
A. 2 1
.
B. 1 2
.
Câu 4: Cho hai điểm

A  1; 2  , B  5;5  .

A  0; 2  , B  1;0  .
x y
 1
C. 2 1
.

x y

0
D. 1 2
.

Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
9


A.


 x  1

2

 x  1

2

  y  2  5
2

B.

 x  1

2

  y  2   25
2

.

 x  1   y  2   25 .
.
D.
�x  3  t

Câu 5: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là
 2; 3 .
 3; 2  .

 1; 2  .
 2;1 .
A.
B.
C.
D.
C.

  y  2  5

.

2

2

2

A  1;3 , B  1;1 .
Câu 6: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết
2
2
2
x 2   y  1  1
x 2   y  1  1
x 2   y  1  4
A.
.
B.
.

C.
.
2
2
x   y  1  2
.
Câu 7: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là

 2;1 .

A.
Câu 8:

B.

 1; 2  .

C.

 2; 1 .

D.

D.

 1; 2  .

x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?

Đường thẳng 2
�x  2  3t
�x  3  2t


A. x  2 y  0 .
B. �y  1  t .
C. �y  1  t .
D. x  2 y  1  0 .
Câu 9: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
2
2
2
2
 x  2    y  4   12 .
 x  2    y  3  13 .
A.
B.
2
2
2
2
C. x  y  0 .
D. x  y  13 .

Câu 10: Viết phương trình đường tròn tâm
2
2
 x  3   y  2   2 .
A.

2
2
 x  3   y  2   2 .
C.

I  3; 2 

và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.
2
2
 x  3   y  2   2 .
B.
2
2
 x  3   y  2   2 .
D.

 x  2    y  1
I  2;1 , R  2
.
2

2

 4.
Câu 11: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
I  2; 1 , R  4
I  2; 1 , R  2
I  2;1 , R  4
A.

.
B.
.
C.
D.
.
Câu 12: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A.

N  1;1

.

B.

P  1; 2 

.

C.

M  1;1

.

D.

Q  2;1


.

A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
Câu 13: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường
trung tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
10


�x  1  2t
x  2 y 1
x 1 y 1
x 1 y 1




y

1

t
1 .
1 .
1 .
A. 1
B. �
.
C. 2
D. 2

Câu 14: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x 2  y 2  4 x  2 y  4  0.
A.

I  2; 1 , R  9

.

B.

I  2;1 , R  9

.

C.

I  2;1 , R  3

.

D.

I  2; 1 , R  3

.

O  0;0  , A  4;0  , B  0; 4  .
Câu 15: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
2
2

2
2
x  2   y  2  8
x  2   y  2  2 2


A.
.
B.
.
2
2
2
2
 x  2   y  2   8 .
 x  2   y  2  2 2 .
C.
D.
Câu 16: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
�x  1  2t
d :�
.
y

3
t

thẳng
A. 3x  2 y  5  0 .
3 x  2 y  13  0 .


B. 3x  2 y  5  0 .

 C  :  x  2

2

M  3; 2 

C. 2 x  3 y  0 .

và song song với đường

D.

  y  2  2
2

Câu 17: Cho đường tròn
và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết
phương trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
A. x  y  2  0 .
B. x  y  2  0 .
C. x  y  6  0 .
D. x  y  6  0 .

  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0. Tìm phương trình đường tròn
Câu 18: Cho họ đường thẳng
 
cố định mà họ m luôn tiếp xúc với mọi m.

2
2
2
x 2   y  1  4
x 2   y  1  4
x 2   y  1  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  2
.
A  1; 2  , B  3; 4  .
Câu 19: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với
�x  1  2t
�x  3  t
�x  1  2t
�x  1  3t




A. �y  2  2t .
B. �y  4  2t .
C. �y  2  3t .

D. �y  2  4t .

 Cm  : x 2  y 2  2m2 x  2my  m 4  0 với m �0. Tìm đường thẳng
Câu 20: Cho họ đường tròn
C 
mà họ đường tròn m luôn tiếp xúc với nó.
A. x  y  0 .
B. x  0 .
C. y  0 .
D. x  y  0 .
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2
11


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 3.

 C  : x 2  y 2  2m 2 x  2my  m4  0 với m �0. Tìm đường thẳng mà
Câu 1: Cho họ đường tròn m
C 
họ đường tròn m luôn tiếp xúc với nó.

A. x  y  0 .
B. x  y  0 .
C. x  0 .
D. y  0 .
Câu 2: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
2
2
2
2
x  2    y  3  13
x  2    y  4   12


A.
.
B.
.
2
2
2
2
C. x  y  13 .
D. x  y  0 .
A  1;3 , B  1;1 .
Câu 3: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết
2
2
2
x 2   y  1  2
x 2   y  1  1

x 2   y  1  1
A.
.
B.
.
C.
.
2
2
x   y  1  4
.
Câu 4: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y
x y

0

1
A. 1 2
.
B. 1 2
.

D.

A  0; 2  , B  1;0  .
x y
 0
C. 2 1
.


x y
 1
D. 2 1
.

 x  2    y  1  4.
Câu 5: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
I  2; 1 , R  2
I  2;1 , R  4
I  2;1 , R  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
I  2; 1 , R  4
.
Câu 6: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
2

 2;1 .

A.
Câu 7:

B.


 1; 2  .

C.

 2; 1 .

x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?
Đường thẳng 2
�x  2  3t
�x  3  2t


A. �y  1  t .
B. x  2 y  0 .
C. �y  1  t .
�x  3  t

Câu 8: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là
 1; 2  .
 3; 2  .
 2; 3 .
A.
B.
C.

2

D.


 1; 2  .

D. x  2 y  1  0 .

D.

 2;1 .

A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
Câu 9: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường trung
tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
12


�x  1  2t
x 1 y 1
x 1 y 1



y

1

t
1 .
1 .
B. �

.
C. 2
D. 2
Câu 10: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
N  1;1
P  1; 2 
M  1;1
Q  2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x  2 y 1

1 .
A. 1

O  0;0  , A  4;0  , B  0; 4  .
Câu 11: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
2
2
2
2
 x  2   y  2  8 .
 x  2   y  2  2 2 .
A.

B.
2
2
2
2
 x  2   y  2  8 .
 x  2   y  2  2 2 .
C.
D.

A  1; 2 
Câu 12: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng 3 x  4 y  4  0 bằng
A. 5.
B. 0,6.
C. 15.
D. 3.
Câu 13: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x 2  y 2  4 x  2 y  4  0.
A.

I  2; 1 , R  9

.

B.

I  2;1 , R  9

.


C.

I  2;1 , R  3

.

D.

I  2; 1 , R  3

.

A  1; 2  , B  5;5  .
Câu 14: Cho hai điểm
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
2
2
2
2
x  1   y  2   5
x  1   y  2   25


A.
.
B.
.
2
2

2
2
 x  1   y  2   25 .
 x  1   y  2   5 .
C.
D.
Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
�x  1  2t
d :�
.
y

3
t

thẳng
A. 3x  2 y  5  0 .
3 x  2 y  13  0 .

B. 3x  2 y  5  0 .

M  3; 2 

và song song với đường

C. 2 x  3 y  0 .

D.

 C  :  x  2    y  2   2 và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết

Câu 16: Cho đường tròn
phương trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
A. x  y  2  0 .
B. x  y  2  0 .
C. x  y  6  0 .
D. x  y  6  0 .
2

2

  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0. Tìm phương trình đường tròn
Câu 17: Cho họ đường thẳng
 
cố định mà họ m luôn tiếp xúc với mọi m.
2
2
2
x 2   y  1  4
x 2   y  1  4
x 2   y  1  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  2

.
Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với

13

A  1; 2  , B  3; 4  .


�x  1  2t
�x  3  t
�x  1  2t
�x  1  3t




A. �y  2  2t .
B. �y  4  2t .
C. �y  2  3t .
D. �y  2  4t .
Câu 19: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh
AB : x  2 y  5  0, AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.
A.

G  2;3

.

B.


G  9;6 

.

Câu 20: Viết phương trình đường tròn tâm
2
2
 x  3   y  2   2 .
A.
2
2
 x  3   y  2   2 .
C.

C.

I  3; 2 

G  3; 2 

.

D.

G  6;9 

.

và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.
2

2
 x  3   y  2   2 .
B.
2
2
 x  3   y  2   2 .
D.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 4.

  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0. Tìm phương trình đường tròn
Câu 1: Cho họ đường thẳng
 
cố định mà họ m luôn tiếp xúc với mọi m.
2
2
2
x 2   y  1  4
x 2   y  1  4

x 2   y  1  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  2
.
A  1; 2  , B  5;5  .
Câu 2: Cho hai điểm
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
2
2
2
2
x  1   y  2   5
x  1   y  2   25


A.
.
B.
.
2
2
2

2
 x  1   y  2   25 .
 x  1   y  2   5 .
C.
D.
O  0; 0  , A  4; 0  , B  0; 4  .
Câu 3: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
2
2
2
2
x  2   y  2  8
x  2   y  2  2 2


A.
.
B.
.
2
2
2
2
 x  2   y  2  8 .
 x  2   y  2  2 2 .
C.
D.

 C  :  x  2    y  2   2 và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết phương
Câu 4: Cho đường tròn

trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
A. x  y  2  0 .
B. x  y  2  0 .
C. x  y  6  0 .
D. x  y  6  0 .
2

2

14


Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
�x  1  2t
d :�
.
y

3
t

thẳng
A. 3x  2 y  5  0 .

B. 3 x  2 y  13  0 .

M  3; 2 

và song song với đường


C. 3x  2 y  5  0 .

D. 2 x  3 y  0 .

A  1; 2  , B  3; 4  .
Câu 6: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với
�x  1  2t
�x  3  t
�x  1  2t



A. �y  2  2t .
B. �y  4  2t .
C. �y  2  3t .
�x  3  t

Câu 7: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là
 1; 2  .
 3; 2  .
 2; 3 .
A.
B.
C.
Câu 8:
x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?
Đường thẳng 2
�x  3  2t

�x  2  3t


A. x  2 y  1  0 .
B. �y  1  t .
C. �y  1  t .

�x  1  3t

D. �y  2  4t .

D.

 2;1 .

D. x  2 y  0 .

Câu 9: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
N  1;1
P  1; 2 
M  1;1
Q  2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.


A  1; 2 
Câu 10: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng 3x  4 y  4  0 bằng
A. 15.
B. 0,6.
C. 5.
D. 3.
Câu 11: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y
x y

1

0
A. 1 2
.
B. 1 2
.

A  0; 2  , B  1;0  .

x y
x y
 0
 1
C. 2 1
.
D. 2 1
.

Câu 12: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x 2  y 2  4 x  2 y  4  0.

A.

I  2; 1 , R  9

.

B.

I  2; 1 , R  3

.

C.

I  2;1 , R  3

.

D.

I  2;1 , R  9

 x  2    y  1  4.
Câu 13: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
I  2;1 , R  4
I  2; 1 , R  4
I  2; 1 , R  2

I  2;1 , R  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2

2

A  1;3 , B  1;1 .
Câu 14: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết
2
2
2
x 2   y  1  2
x 2   y  1  1
x 2   y  1  1
A.
.
B.
.
C.
.
2
2
x   y  1  4

.
15

D.

.


A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
Câu 15: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường
trung tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
�x  1  2t
x  2 y 1
x 1 y 1
x 1 y 1




1 .
1 .
1 .
A. 1
B. 2
C. 2
D. �y  1  t .
Câu 16: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
2
2

2
2
A. x  y  0 .
B. x  y  13 .
C.

 x  2

 x  2    y  3  13 .
.
D.
Câu 17: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
 1; 2  .
 1; 2  .
 2;1 .
 2; 1 .
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh
AB : x  2 y  5  0, AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.
A.

G  2;3

2

  y  4   12
2


.

B.

2

G  9;6 

.

Câu 19: Viết phương trình đường tròn tâm
2
2
x  3   y  2   2

A.
.
2
2
 x  3   y  2   2 .
C.

C.

I  3; 2 

G  3; 2 

2


.

D.

G  6;9 

.

và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.
2
2
x  3   y  2   2

B.
.
2
2
 x  3   y  2   2 .
D.

 Cm  : x 2  y 2  2m2 x  2my  m4  0 với m �0. Tìm đường thẳng
Câu 20: Cho họ đường tròn
C 
mà họ đường tròn m luôn tiếp xúc với nó.
A. x  y  0 .
B. x  0 .
C. x  y  0 .
D. y  0 .
-----------------------------------------------


----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 5.

O  0; 0  , A  4; 0  , B  0; 4  .
Câu 1: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
2
2
2
2
x  2   y  2  8
x  2   y  2  2 2


A.
.
B.
.
2
2
2
2

 x  2   y  2  8 .
 x  2   y  2  2 2 .
C.
D.
Câu 2:
x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?
Đường thẳng 2
16


�x  2  3t

A. �y  1  t .

�x  3  2t

C. �y  1  t .

D. x  2 y  1  0 .
Câu 3: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh AB : x  2 y  5  0,
AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.
A.

G  2;3

A.

 1; 2  .


B. x  2 y  0 .

G  9;6 
G  3; 2 
G  6;9 
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
Q  2;1
M  1;1
P  1; 2 
N  1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
2
2
2
2

 x  2    y  4   12 .
A. x  y  0 .
B.
2
2
2
2
 x  2    y  3  13 .
C. x  y  13 .
D.
�x  3  t

Câu 6: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là
.

B.

 3; 2  .

C.

 2; 3 .

Câu 7: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
�x  1  2t
d :�
.
�y  3t
thẳng
A. 3x  2 y  5  0 .


B. 2 x  3 y  0 .

Câu 8: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y
x y

1
 0
A. 1 2
.
B. 2 1
.

M  3; 2 

D.

 2;1 .

và song song với đường

C. 3 x  2 y  13  0 .

D. 3x  2 y  5  0 .

A  0; 2  , B  1;0  .
x y

0

C. 1 2
.

x y
 1
D. 2 1
.

A  1; 2 
Câu 9: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng 3x  4 y  4  0 bằng
A. 15.
B. 0,6.
C. 5.
D. 3.

 C  :  x  2    y  2   2 và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết
Câu 10: Cho đường tròn
phương trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
A. x  y  2  0 .
B. x  y  6  0 .
C. x  y  6  0 .
D. x  y  2  0 .
2

2

A  1; 2  , B  3; 4  .
Câu 11: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với
�x  3  t

�x  1  3t
�x  1  2t



A. �y  4  2t .
B. �y  2  4t .
C. �y  2  2t .
D.

�x  1  2t

�y  2  3t .

 x  2    y  1  4.
Câu 12: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
I  2;1 , R  4
I  2; 1 , R  4
I  2; 1 , R  2
I  2;1 , R  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2


17

2


Câu 13: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x 2  y 2  4 x  2 y  4  0.
A.

I  2; 1 , R  3

.

B.

I  2;1 , R  3

.

C.

I  2; 1 , R  9

.

D.

I  2;1 , R  9

.


A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường
trung tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
�x  1  2t
x  2 y 1
x 1 y 1
x 1 y 1




1 .
1 .
1 .
A. 1
B. 2
C. 2
D. �y  1  t .
A  1;3 , B  1;1 .
Câu 15: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết
2
2
2
x 2   y  1  1
x 2   y  1  1
x 2   y  1  2
A.
.

B.
.
C.
.
2
2
x   y  1  4
.
Câu 16: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A.

 1; 2  .

B.

 1; 2  .

C.

 2; 1 .

 Cm  : x 2  y 2  2m2 x  2my  m4  0

Câu 17: Cho họ đường tròn
C 
mà họ đường tròn m luôn tiếp xúc với nó.
A. x  0 .
B. x  y  0 .
Câu 18: Viết phương trình đường tròn tâm
2

2
 x  3   y  2   2 .
A.
2
2
 x  3   y  2   2 .
C.

C. y  0 .

I  3; 2 

D.

D.

 2;1 .

với m �0. Tìm đường thẳng
D. x  y  0 .

và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.
2
2
 x  3   y  2   2 .
B.
2
2
 x  3   y  2   2 .
D.


  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0. Tìm phương trình đường tròn
Câu 19: Cho họ đường thẳng
 
cố định mà họ m luôn tiếp xúc với mọi m.
2
2
2
x 2   y  1  2
x 2   y  1  2
x 2   y  1  4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  4
.
A  1; 2  , B  5;5  .
Câu 20: Cho hai điểm
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
2
2
2
2
x  1   y  2   25

x  1   y  2   5


A.
.
B.
.
2
2
2
2
 x  1   y  2   5 .
 x  1   y  2   25 .
C.
D.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2
18


TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 6.


A  1; 2 
Câu 1: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng 3x  4 y  4  0 bằng
A. 15.
B. 5.
C. 0,6.
D. 3.

A  1; 2  , B  3;4  .
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với
�x  3  t
�x  1  3t
�x  1  2t



y

4

2
t
y

2

4
t



A.
.
B.
.
C. �y  2  2t .

�x  1  2t

D. �y  2  3t .

�x  3  t

Câu 3: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là
 1; 2  .
 3; 2  .
 2; 3 .
A.
B.
C.

D.

Câu 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
�x  1  2t
d :�
.
y

3

t

thẳng

M  3; 2 

 2;1 .

và song song với đường

A. 3x  2 y  5  0 .

B. 2 x  3 y  0 .
C. 3 x  2 y  13  0 .
D. 3x  2 y  5  0 .
Câu 5: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
M  1;1
Q  2;1
N  1;1
P  1; 2 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

O  0;0  , A  4;0  , B  0; 4  .

Câu 6: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
2
2
2
2
x  2   y  2  8
x  2   y  2  2 2


A.
.
B.
.
2
2
2
2
 x  2   y  2  2 2 .
 x  2   y  2  8 .
C.
D.
Câu 7:
x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?
Đường thẳng 2
�x  3  2t
�x  2  3t



A. x  2 y  1  0 .
B. �y  1  t .
C. �y  1  t .
D. x  2 y  0 .
Câu 8: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
2
2
2
2
A. x  y  13 .
B. x  y  0 .
C.

 x  2

2

  y  3  13
2

.

D.

 x  2

Câu 9: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết

19


2

  y  4   12
2

A  1;3 , B  1;1 .

.


x 2   y  1  1
x 2   y  1  1
x 2   y  1  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  4
.
Câu 10: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình
x 2  y 2  4 x  2 y  4  0.
2

A.


I  2; 1 , R  3

2

.

B.

2

I  2;1 , R  3

.

C.

I  2; 1 , R  9

.

D.

I  2;1 , R  9

.

 x  2    y  1  4.
Câu 11: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
I  2;1 , R  4
I  2; 1 , R  4

I  2; 1 , R  2
I  2;1 , R  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2

2

A  1; 2  , B  5;5  .
Câu 12: Cho hai điểm
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
2
2
2
2
x  1   y  2   25
x  1   y  2   5


A.
.
B.
.
2

2
2
2
 x  1   y  2   5 .
 x  1   y  2   25 .
C.
D.

Câu 13: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
 1; 2  .
 2;1 .
 2; 1 .
 1; 2  .
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh
AB : x  2 y  5  0, AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.
A.

G  6;9 

.

B.

G  3; 2 

.


C.

G  2;3

.

D.

G  9;6 

.

 C  :  x  2    y  2   2 và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết
Câu 15: Cho đường tròn
phương trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
A. x  y  6  0 .
B. x  y  2  0 .
C. x  y  2  0 .
D. x  y  6  0 .
2

2

  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0. Tìm phương trình đường tròn
Câu 16: Cho họ đường thẳng
 
cố định mà họ m luôn tiếp xúc với mọi m.
2
2

2
x 2   y  1  2
x 2   y  1  4
x 2   y  1  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  4
.
Câu 17: Viết phương trình đường tròn tâm
2
2
 x  3   y  2   2 .
A.
2
2
 x  3   y  2   2 .
C.

I  3; 2 

và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.
2
2

 x  3   y  2   2 .
B.
2
2
 x  3   y  2   2 .
D.

A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
Câu 18: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường
trung tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
20


x  2 y 1

1 .
A. 1

x 1 y 1

1 .
B. 2

�x  1  2t

D. �y  1  t .

x 1 y 1


1 .
C. 2

 Cm  : x 2  y 2  2m2 x  2my  m 4  0 với m �0. Tìm đường thẳng
Câu 19: Cho họ đường tròn
C 
mà họ đường tròn m luôn tiếp xúc với nó.
A. x  y  0 .
B. x  y  0 .
C. y  0 .
D. x  0 .
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y
x y
 1

1
A. 2 1
.
B. 1 2
.

A  0; 2  , B  1;0  .
x y
 0
C. 2 1
.

x y


0
D. 1 2
.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 7.

�x  3  t

Câu 1: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là
 2; 3 .
 2;1 .
 1; 2  .
A.
B.
C.

 3; 2  .
D.

Câu 2: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh AB : x  2 y  5  0,
AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.
A.

G  2;3

.

B.

G  6;9 

.

C.

G  9; 6 

.

D.

G  3; 2 

.

2
2
Câu 3: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x  y  4 x  2 y  4  0.
I  2;1 , R  9

I  2;1 , R  3
I  2; 1 , R  9
I  2; 1 , R  3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

 C  :  x  2
Câu 4: Cho đường tròn

2

  y  2  2
2

trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
A. x  y  2  0 .
B. x  y  2  0 .

và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết phương
C. x  y  6  0 .

Câu 5: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
�x  1  2t
d :�

.
y

3
t

thẳng
A. 2 x  3 y  0 .
3 x  2 y  13  0 .

B. 3x  2 y  5  0 .

M  3; 2 

D. x  y  6  0 .
và song song với đường

C. 3x  2 y  5  0 .

Câu 6: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với
21

A  1; 2  , B  3;4  .

D.


�x  1  2t

A. �y  2  3t .


�x  1  2t

B. �y  2  2t .

�x  3  t

C. �y  4  2t .

�x  1  3t

D. �y  2  4t .

I  3; 2 
Câu 7: Viết phương trình đường tròn tâm
và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.
2
2
2
2
 x  3   y  2   2 .
 x  3   y  2   2 .
A.
B.
2
2
2
2
 x  3   y  2   2 .
 x  3   y  2   2 .

C.
D.
Câu 8: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
2
2
2
2
x  2    y  3  13

A.
.
B. x  y  0 .
2
2
2
2
x  2    y  4   12

C.
.
D. x  y  13 .
Câu 9: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A.

 2;1 .

B.

 2; 1 .


C.

 1; 2  .

D.

 1; 2  .

O  0;0  , A  4;0  , B  0; 4  .
Câu 10: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
2
2
2
2
 x  2   y  2  2 2 .
 x  2   y  2  8 .
A.
B.
2
2
2
2
x  2   y  2  2 2
x  2   y  2  8


C.
.
D.
.

A  1; 2  , B  5;5  .
Câu 11: Cho hai điểm
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
2
2
2
2
 x  1   y  2   25 .
 x  1   y  2   5 .
A.
B.
2
2
2
2
 x  1   y  2   5 .
 x  1   y  2   25 .
C.
D.

A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
Câu 12: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường
trung tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
�x  1  2t
x  2 y 1
x 1 y 1
x 1 y 1





1
1
2

1
2

1
A.
.
B.
.
C.
.
D. �y  1  t .

 Cm  : x 2  y 2  2m2 x  2my  m 4  0 với m �0. Tìm đường thẳng
Câu 13: Cho họ đường tròn
C 
mà họ đường tròn m luôn tiếp xúc với nó.
A. x  y  0 .
B. x  y  0 .
C. y  0 .
D. x  0 .
A  1;3 , B  1;1 .
Câu 14: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết
2
2

2
x 2   y  1  1
x 2   y  1  2
x 2   y  1  4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  1
.
Câu 15: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.

N  1;1

.

B.

Q  2;1

.

C.
22


M  1;1

.

D.

P  1; 2 

.


Câu 16:
x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?
Đường thẳng 2
�x  2  3t
�x  3  2t


A. �y  1  t .
B. �y  1  t .
C. x  2 y  0 .

Câu 17: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y
x y

1

 1
A. 1 2
.
B. 2 1
.

D. x  2 y  1  0 .

A  0; 2  , B  1; 0  .
x y
 0
C. 2 1
.

x y

0
D. 1 2
.

A  1; 2 
Câu 18: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng 3x  4 y  4  0 bằng
A. 15.
B. 3.
C. 0,6.
D. 5.

  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0. Tìm phương trình đường tròn
Câu 19: Cho họ đường thẳng

 
cố định mà họ m luôn tiếp xúc với mọi m.
2
2
2
x 2   y  1  2
x 2   y  1  4
x 2   y  1  2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  4
.
 x  2    y  1
I  2;1 , R  4
.
2

Câu 20: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
I  2; 1 , R  4
I  2;1 , R  2
A.
.
B.

.
C.
I  2; 1 , R  2
.

2

 4.

D.

-----------------------------------------------

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

----------- HẾT ---------ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 BÀI SỐ 2

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:.........................................

Lớp: ..................Mã đề 8.

 C  : x 2  y 2  2m 2 x  2my  m4  0 với m �0. Tìm đường thẳng mà
Câu 1: Cho họ đường tròn m
C 
họ đường tròn m luôn tiếp xúc với nó.
A. x  y  0 .

B. x  y  0 .
C. y  0 .
D. x  0 .
Câu 2: Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết phương trình các cạnh AB : x  2 y  5  0,
AC : x  y  1  0, BC : 2 x  y  10  0.

A.

G  9;6 

.

B.

G  2;3

.

C.

G  3; 2 

.

D.

G  6;9 

.


Câu 3: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình x  y  4 x  2 y  4  0.
I  2; 1 , R  3
I  2; 1 , R  9
I  2;1 , R  3
I  2;1 , R  9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2

23

2


 x  2    y  1  4.
Câu 4: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
I  2; 1 , R  4
I  2;1 , R  2
I  2;1 , R  4
A.
.
B.
.
C.

.
D.
I  2; 1 , R  2
.
2

2

A  1; 2  , B  5;5  .
Câu 5: Cho hai điểm
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B.
2
2
2
2
 x  1   y  2   25 .
 x  1   y  2   5 .
A.
B.
2
2
2
2
 x  1   y  2   5 .
 x  1   y  2   25 .
C.
D.
�x  3  t

Câu 6: Đường thẳng �y  2  2t có một véc-tơ chỉ phương là


 3; 2  .
 1; 2  .
 2; 3 .
 2;1 .
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong phương trình sau, phương trình nào là của đường tròn đi qua gốc tọa độ?
2
2
2
2
A. x  y  13 .
B. x  y  0 .
 x  2
C.

2

  y  3  13

 x  2
D.

2

.


Câu 8: Viết phương trình đường tròn tâm
2
2
 x  3   y  2   2 .
A.
2
2
 x  3   y  2   2 .
C.

I  3; 2 

2

  y  4   12
2

.

và tiếp xúc với đường thẳng x  y  1  0.
2
2
 x  3   y  2   2 .
B.
2
2
 x  3   y  2   2 .
D.

O  0;0  , A  4;0  , B  0; 4  .

Câu 9: Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm
2
2
2
2
 x  2   y  2  8 .
 x  2   y  2  8 .
A.
B.
2
2
2
2
 x  2   y  2  2 2 .
 x  2   y  2  2 2 .
C.
D.
Câu 10:
x  3 y 1

1 song song với đường thẳng nào dưới đây?
Đường thẳng 2
�x  2  3t
�x  3  2t


A. �y  1  t .
B. �y  1  t .
C. x  2 y  0 .
D. x  2 y  1  0 .

A  1;1 , B  3;3 , C  5; 1 .
Câu 11: Cho tam giác ABC có
Viết phương trình chính tắc đường trung
tuyến của tam giác ABC xuất phát từ đỉnh B.
�x  1  2t
x 1 y 1
x 1 y 1
x  2 y 1




2

1
2

1
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. �y  1  t .

Câu 12: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết
24


A  1;3 , B  1;1 .


x 2   y  1  1
A.
.
2
2
x   y  1  1
.
2

x 2   y  1  2
2

B.

x 2   y  1  4
2

.

C.

.

D.

Câu 13: Đường thẳng x  2 y  3  0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

P  1; 2 
Q  2;1
N  1;1
M  1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

A  1; 2  , B  3; 4  .
Câu 14: Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với
�x  1  3t
�x  1  2t
�x  3  t
�x  1  2t




A. �y  2  4t .
B. �y  2  3t .
C. �y  4  2t .
D. �y  2  2t .

 C  :  x  2    y  2   2 và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết
Câu 15: Cho đường tròn

phương trình đường tiếp tuyến của (C) song song với d.
A. x  y  2  0 .
B. x  y  2  0 .
C. x  y  6  0 .
D. x  y  6  0 .
2

2

Câu 16: Viết phương trình đường thẳng AB với
x y
x y

1
 1
A. 1 2
.
B. 2 1
.

A  0; 2  , B  1;0  .
x y
 0
C. 2 1
.

x y

0
D. 1 2

.

A  1; 2 
Câu 17: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng 3 x  4 y  4  0 bằng
A. 15.
B. 3.
C. 0,6.
D. 5.
Câu 18: Đường thẳng 2 x  y  1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A.

 1; 2  .

B.

 1; 2  .

C.

 2; 1 .

Câu 19: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua
�x  1  2t
d :�
.
y

3
t


thẳng
A. 3 x  2 y  13  0 .

B. 3x  2 y  5  0 .

D.

M  3; 2 

 2;1 .

và song song với đường

C. 3x  2 y  5  0 .

D. 2 x  3 y  0 .

  m  :  1  m2  x  2my  4m  2  0. Tìm phương trình đường tròn
Câu 20: Cho họ đường thẳng
 
cố định mà họ m luôn tiếp xúc với mọi m.
2
2
2
x 2   y  1  2
x 2   y  1  4
x 2   y  1  2
A.
.

B.
.
C.
.
D.
2
2
x   y  1  4
.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Đáp án đề kiểm tra hình học 10 bài số 2
132

ĐA

209

ĐA

357

ĐA

485

ĐA

570
25


ĐA

628

ĐA

743

ĐA

896

ĐA


×