Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

HOÀN THIỆN CÔNG tác kế TOÁN bán HÀNG tại CÔNG TY cổ PHẦN PHÁT TRIỂN ô tô XE máy hà THÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 137 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA KẾ TOÁN VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN Ô TÔ XE MÁY HÀ THÀNH

Sinh viên thực hiện: ĐẶNG THỊ NGỌC ÁNH
: K57-KEC
Giáo viên hướng dẫn: ThS. HOÀNG SĨ THÍNH

HÀ NỘI – 2016

1


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và thưc hiện khóa luận này, em đã nhận được sự
giúp đỡ tận tình của các tập thể cá nhân trong và ngoài trường. Lời đầu tiên em
xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Học viện Nông nghiệp Việt Nam, ban chủ
nhiệm khoa Kế toán & QTKD cùng quý Thầy, Cô giáo những người đã giảng
dạy, truyền đạt những kiến thức bổ ích cho em đó là hành trang quý giá cho em
bước vào sự nghiệp trong tương lai.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Thầy Th.S Hoàng Sĩ Thính, người
đã trực tiếp hướng dẫn tận tình em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn
thành khóa luận này. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới ban lãnh đạo
Công ty cổ phần phát triển ô tô xe máy Hà Thành, đặc biệt là các anh, chị nhân
viên phòng kế toán của Công ty đã dành thời gian chỉ bảo, hướng dẫn, tạo mọi


điều kiện thuận lợi nhất để em có thể tìm hiểu và thu thập thông tin phục vụ cho
bài báo cáo này.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn tất cả người thân trong gia đình và
bạn bè đã động viên, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho em trong suốt
quá trình thực tập.
Với quỹ thời gian có hạn và kinh nghiệm còn hạn chế nên khóa luận
không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong sự đóng góp ý kiến của các thầy,
cô và các bạn để bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2016
Sinh Viên

Đặng Thị Ngọc Ánh

i


MỤC LỤC
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM........................................................................................................... 1
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................................................................i
MỤC LỤC......................................................................................................................................................................ii
DANH MỤC BẢNG.....................................................................................................................................................xi
DANH MỤC VIẾT TẮT............................................................................................................................................xii
PHẦN I............................................................................................................................................................................1
PHẦN MỞ ĐẦU............................................................................................................................................................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài........................................................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung....................................................................................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................................................................2
1.3. Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................................................................2

1.3.1. Phạm vi về nội dung............................................................................................................................................2
1.3.2. Phạm vi về thời gian............................................................................................................................................3
1.3.3. Phạm vi về không gian........................................................................................................................................3
PHẦN II..........................................................................................................................................................................4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................................................4
2.1. Tổng quan tài liệu..................................................................................................................................................4
2.1.1. Cơ sở lý luận.........................................................................................................................................................4
2.1.1.6 Nội dung kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong doanh nghiệp thương mại (Thông tư
200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014).........................................................................................................................11
2.1.6.1 Các hình thức ghi sổ kế toán............................................................................................................................11
Sơ đồ 2.1 Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán nhật ký sổ cái.............................................................14
Mẫu số 1............................................................................................................................................................15
Sơ đồ 2.2 Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán nhật ký chung............................................................17
Mẫu số 2........................................................................................................................................................................18
Sơ đồ 2.3 Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ................................................................22
Mẫu số 3........................................................................................................................................................................23

ii


Sơ đồ 2.4 Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán nhật ký chứng từ.............................................................29
Sơ đồ 2.5 Trình tự hạch toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính..........................................................31
2.1.6.2 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................................................................31
2.1.6.3 Lập chứng từ và luân chuyển chứng từ.......................................................................................................32
2.1.6.4 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh................................................................................38
2.1.6.5 Vào sổ kế toán..................................................................................................................................................42
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng...............................................................................................45
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu..................................................................................47
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán (PPKKTX)..............................................................................54
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán (PPKKĐK)..............................................................................54

Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng........................................................................................................57
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp...........................................................................60
Sơ đồ 2.13: Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................................................................62
2.1.1.7 Các báo cáo và sổ sách kế toán......................................................................................................................63
2.2 Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................................................65
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.....................................................................................................................65
2.2.2 Phương pháp xử lý số liệu................................................................................................................................66
Xử lý thông tin sơ cấp:.......................................................................................................................................66
+ Thông tin định tính: thực hiện việc tổng hợp, phân loại, so sánh..................................................................66
+ Thông tin định lượng: các thông tin, số liệu được xử lý bằng Excel.............................................................66
Xử lý thông tin thứ cấp: chọn lọc thông tin, số liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu..................................66
2.2.3 Phương pháp phân tích số liệu.........................................................................................................................66
a, Phương pháp so sánh.....................................................................................................................................66
So sánh số thực hiện kỳ này với số thực hiện kỳ trước......................................................................................66
So sánh theo chiều dọc để thấy được tỷ trọng của từng loại trong tổng thể của mỗi bảng báo cáo.................66
So sánh theo chiều ngang để thấy được sự biến đổi về cả số lượng tương đối và số lượng tuyệt đối của một
khoản mục nào đó trong kỳ để thấy rõ xu hướng thay đổi về doanh thu bán hàng của doanh nghiệp, thấy được
tình hình doanh thu tốt hay xấu từ đó để có biện pháp khắc phục trong thời gian tới......................................66
b, Phương pháp thống kê mô tả.........................................................................................................................66
Sử dụng hệ thống các chỉ tiêu thống kê để phân tích những biến động, xu hướng biến động của các yếu tố như
doanh thu, chi phí, lợi nhuận,… và phân tích ảnh hưởng của các hoạt động bán hàng đến các chỉ tiêu doanh
số, doanh thu, chi phí, lợi nhuận,.......................................................................................................................66
* Phương pháp tài khoản kế toán: là phương pháp kế toán dùng để phân loại đổi tượng kế toán theo dấu hiệu
riêng nhằm phản ánh và giám đốc một cách thường xuyên, liên tục hệ thống về tình hình hiện có, sự biến
động của mỗi loại tài sản, nguồn vốn................................................................................................................67
* Phương pháp tính giá: Là phương pháp kế toán dùng tiền để biểu thị giá trị của các loại tài sản khác nhau
nhằm xác định giá trị từng loại tài sản phản ánh trong sổ sách kế toán. Nhờ phương pháp này kế toán đã

iii



theo dõi, phản ánh được một cách tổng quát và kiểm tra được các đối tượng hạch toán kế toán bằng thước đo
tiền tệ. Từ đó tính chính xác các chi phí đã bỏ ra liên quan đến việc sản xuất, tiêu thụ từng sản phẩm..........67
2.2.5 Phương pháp chuyên gia..................................................................................................................................67
PHẦN III.......................................................................................................................................................................68
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..........................................................................................................................................68
3.1 Một số đặc điểm về công ty:...................................................................................................................................68
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty Cổ phần phát triển ô tô xe máy Hà Thành............................68
3.1.2 Đặc điểm tổ chức hoạt động SXKD của công ty..............................................................................................69
3.1.3 Cơ cấu, tổ chức bộ máy quản lý công ty...........................................................................................................71
Sơ đồ 3.1 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty...............................................................................................71
3.1.4 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty.................................................................................................73
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty....................................................................................................74

Nhiệm vụ của phòng kế toán....................................................................................................... 75
3.1.5 Tình hình lao động của công ty.........................................................................................................................80
Bảng 3.1 Tình hình lao động của Công ty qua các năm.............................................................................81
3.1.6 Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty..........................................................................................82
Bảng 3.2 Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty..........................................................................................82
Bảng 3.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty................................................85
3.2. Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của công ty.......................................................87
3.2.1 Nghiệp vụ 1: Bán buôn hàng hóa.........................................................................................................................87
Mẫu sổ số 01 : Trích sổ chi tiết bán hàng..........................................................................................................91
Mẫu số S10-DNN.........................................................................................................................................................91
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC.................................................................................................................91
Ngày 20/03/2006 của Bộtrưởng BTC)......................................................................................................................91
Mẫu sổ số 02 : Trích sổ chi tiết bán hàng..........................................................................................................92
Mẫu số S10-DNN.........................................................................................................................................................92
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC.................................................................................................................92
Ngày 20/03/2006 của Bộtrưởng BTC)......................................................................................................................92

3.2.2 Nghiệp vụ 2: Bán lẻ hàng hóa.................................................................................................................93
Bảng 3.4 BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ.................................................................................95

iv


........................................................................................................................................................................................96

v


........................................................................................................................................................................................97
Mẫu sổ số 03 : Trích sổ chi tiết bán hàng..........................................................................................................98
Mẫu số S10-DNN.........................................................................................................................................................98
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC.................................................................................................................98
Ngày 20/03/2006 của Bộtrưởng BTC)......................................................................................................................98
Mẫu số 04: Trích Sổ Nhật Ký Chung...................................................................................................... 99
Công ty Cổ phần phát triển ô tô xe máy Hà Thành.................................................................................. 99
Mẫu số: S03a-DNN.................................................................................................................................. 99
Địa chỉ: 15/329 đường Cầu Giấy, p Dịch Vọng, q Cầu Giấy, Hà Nội.........................................................99
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC.................................................................................................. 99
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)...................................................................................................... 99
SỔ NHẬT KÝ CHUNG.......................................................................................................................... 99
Tháng 01 năm 2015................................................................................................................................. 99
Đơn vị tính: đồng..................................................................................................................................... 99
Ngày tháng ghi sổ................................................................................................................................... 99
Chứng từ.................................................................................................................................................. 99
Diễn giải.................................................................................................................................................. 99

vi



Đã ghi sổ cái............................................................................................................................................ 99
STT dòng................................................................................................................................................. 99
Số hiệu TK Đối ứng................................................................................................................................. 99
Số phát sinh.............................................................................................................................................. 99
Số hiệu..................................................................................................................................................... 99
Ngày, tháng.............................................................................................................................................. 99
Nợ............................................................................................................................................................ 99
Có............................................................................................................................................................ 99
Số trang trước chuyển sang....................................................................................................................... 99
…............................................................................................................................................................. 99
…............................................................................................................................................................. 99
05/01........................................................................................................................................................ 99
0000520................................................................................................................................................... 99
05/01........................................................................................................................................................ 99
Bán xe đạp điện Citi Bike......................................................................................................................... 99
X.............................................................................................................................................................. 99
X.............................................................................................................................................................. 99
111........................................................................................................................................................... 99
2.800.000................................................................................................................................................. 99
511........................................................................................................................................................... 99
2.800.000................................................................................................................................................. 99
09/01........................................................................................................................................................ 99
0000533................................................................................................................................................... 99
09/01........................................................................................................................................................ 99
Bán xe máy cub thaickd 50 cho công ty TNHH TM Thành Oanh..............................................................99
X X X...................................................................................................................................................... 99
131........................................................................................................................................................... 99
77.000.000............................................................................................................................................... 99

511........................................................................................................................................................... 99
77.000.000............................................................................................................................................... 99
3331......................................................................................................................................................... 99
15/01........................................................................................................................................................ 99
0000555................................................................................................................................................... 99
15/01........................................................................................................................................................ 99
Công ty TNHH TM Thành Oanh trả tiền hàng bằng CK.........................................................................99
X X.......................................................................................................................................................... 99
112........................................................................................................................................................... 99
84.700.000............................................................................................................................................... 99
131........................................................................................................................................................... 99
84.700.000............................................................................................................................................... 99
…............................................................................................................................................................. 99
…............................................................................................................................................................. 99
……......................................................................................................................................................... 99
…………................................................................................................................................................. 99
22/01........................................................................................................................................................ 99
0000587................................................................................................................................................... 99
22/01........................................................................................................................................................ 99
Bán lẻ xe cub thaickd 50........................................................................................................................... 99
X X.......................................................................................................................................................... 99
111........................................................................................................................................................... 99
7.700.000................................................................................................................................................. 99
131........................................................................................................................................................... 99
7.700.000................................................................................................................................................. 99
…............................................................................................................................................................. 99
…............................................................................................................................................................. 99
28/01........................................................................................................................................................ 99
0000620................................................................................................................................................... 99
28/01........................................................................................................................................................ 99


vii


Bán xe điện Emobike cho Công ty TNHH TM & DV Chính Mai..............................................................99
X.............................................................................................................................................................. 99
X.............................................................................................................................................................. 99
X.............................................................................................................................................................. 99
112........................................................................................................................................................... 99
90.000.000............................................................................................................................................... 99
511........................................................................................................................................................... 99
90.000.000............................................................................................................................................... 99
…............................................................................................................................................................. 99
…............................................................................................................................................................. 99
Cộng chuyển sang trang sau..................................................................................................................... 99
Mẫu sổ số 05: Trích sổ cái TK 511..........................................................................................................................100
Đơn vị: Công ty Cổ phần phát triển ô tô xe máy Hà Thành............................................................100
Mẫu số: S03b-DNN....................................................................................................................... 100
Địa chỉ: 15/329 đường Cầu Giấy, p Dịch Vọng, q Cầu Giấy, Hà Nội.............................................100
(Ban hành theo QĐ số: 45/2006/QĐ-BTC..................................................................................... 100
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC).......................................................................................... 100
SỔ CÁI......................................................................................................................................... 100
(Từ 01/01/2015 đến 31/01/2015)................................................................................................... 100
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................................100
Số hiệu: 511.................................................................................................................................. 100
Ngày tháng ghi sổ......................................................................................................................... 100
Chứng từ....................................................................................................................................... 100
Diễn giải....................................................................................................................................... 100
Trang sổ NKC............................................................................................................................... 100
Số hiệuTK..................................................................................................................................... 100

Đối ứng......................................................................................................................................... 100
Số tiền........................................................................................................................................... 100
Số................................................................................................................................................. 100
Ngày tháng.................................................................................................................................... 100
Nợ................................................................................................................................................. 100
Có................................................................................................................................................. 100
1.................................................................................................................................................... 100
2.................................................................................................................................................... 100
3.................................................................................................................................................... 100
4.................................................................................................................................................... 100
5.................................................................................................................................................... 100
6.................................................................................................................................................... 100
7.................................................................................................................................................... 100
8.................................................................................................................................................... 100
Số trang trước chuyển sang........................................................................................................... 100
….................................................................................................................................................. 100
…….............................................................................................................................................. 100
…….............................................................................................................................................. 100
…….............................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
09/01............................................................................................................................................. 100
0000533........................................................................................................................................ 100
09/01............................................................................................................................................. 100
131................................................................................................................................................ 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
15/01............................................................................................................................................. 100


viii


0000555........................................................................................................................................ 100
15/01............................................................................................................................................. 100
131................................................................................................................................................ 100
37.500.000.................................................................................................................................... 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
….................................................................................................................................................. 100
18/01............................................................................................................................................. 100
0000576........................................................................................................................................ 100
18/01............................................................................................................................................. 100
Bán lẻ xe máy cub thaickd 50........................................................................................................ 100
111................................................................................................................................................ 100
7.700.000...................................................................................................................................... 100
….................................................................................................................................................. 100
…….............................................................................................................................................. 100
28/01............................................................................................................................................. 100
0000620........................................................................................................................................ 100
28/01............................................................................................................................................. 100
Xuất bán xe điện Emobike cho Công ty Chính Mai.......................................................................100
112................................................................................................................................................ 100
90.000.000.................................................................................................................................... 100

…….............................................................................................................................................. 100
Kết chuyển doanh thu.................................................................................................................... 100
911................................................................................................................................................ 100
465.850.000.................................................................................................................................. 100
Cộng số phát sinh.......................................................................................................................... 100
Số này có…… trang, đánh từ trang 01 đến trang……....................................................................100
Ngày mở sổ: ………..
Ngày 31 tháng 01 năm 2015.......................................................................................................... 100
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc...................................................................................................................................... 100
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)................................................................................................................... 100
3.2.3 Kế toán chi phí bán hàng.................................................................................................................................101
Mẫu sổ số 06: Trích sổ cái tài khoản 6421......................................................................................................102
Mẫu sổ số 07: Trích sổ cái tài khoản 6422......................................................................................................105
Mẫu sổ số 08: Trích sổ cái tài khoản 6422......................................................................................................106
3.3 Nhận xét chung về thực trạng công tác kế toán bán hàng vàxác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ
phần Phát triển ô tô xe máy Hà Thành..................................................................................................................107
3.3.1. Đánh giá khái quát về tổ chức công tác kế toán tại công ty......................................................................107
3.3.1.1. Ưu điểm..................................................................................................................................... 107
3.3.1.2. Những hạn chế cần khắc phục.................................................................................................... 108
3.3.2. Nhận xét về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty..................................110
3.3.2.1. Ưu điểm..........................................................................................................................................................110

ix


3.3.2.2. Hạn chế...........................................................................................................................................................111

3.4. Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nói chung và kế toán bán hàng, xác định
kết quả nói riêng tại Công ty Cổ phần Phát triển ô tô xe máy Hà Thành........................................................112
3.4.1. Những giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán nói chung tại công ty...............................112
3.4.2. Những giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả
bán hàng tại Công ty Cổ phần Phát triển Ô tô xe máy Hà thành...............................................................113
PHẦN IV.....................................................................................................................................................................116
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................................................................116
4.1. Kết luận................................................................................................................................................................116
4.2. Kiến nghị...............................................................................................................................................................117
-

Hoàn thiện về tổ chức ghi nhận, xử lý thông tin giá vốn hàng bán và doanh thu bán hàng hóa........117

Cần trích lập các khoản dự phòng nhằm giảm thiểu ít nhất những rủi ro có thể xảy ra trong thương
mại. 117
-

Hoàn thiện bộ máy tổ chức, cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ đội ngũ nhân viên kế toán.
118

Thường xuyên cập nhật và thực hiện đúng chế độ và chính sách quy định của Nhà nước và Bộ Tài
chính............................................................................................................................................................................118
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................................................119
PHỤ LỤC...................................................................................................................................................................120
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC............................................................................................................................121
MUA BÁN HÀNG HOÁ...................................................................................................................................121
Sau đây được gọi tắt là bên A................................................................................................................. 121

x



DANH MỤC BẢNG

xi


DANH MỤC VIẾT TẮT

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

KKTX

Kê khai thường xuyên

GTGT

Giá trị gia tăng

KKĐK

Kiểm kê định kỳ

KQKD

Kết quả kinh doanh

TTĐB


Tiêu thụ đặc biệt

TSCĐ

Tài sản cố định

XNK

Xuất nhập khẩu

CPBH

Chi phí bán hàng

DPNPTKĐ Dự phòng nợ phải thu khó đòi

KC

Kết chuyển

CPQLDN

DT

Doanh thu

DN

PP


Phương pháp

SX

Sản xuất

TP

Thành phẩm

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

HH

Hàng hóa

CCDV

Cung cấp dịch vụ

DTT

Doanh thu thuần

HĐKT

Hợp đồng kinh tế


NSNN
HTX
CP

Ngân sách nhà nước
Hợp tác xã
Cổ phần

XDCB
KT

ĐVT

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh nghiệp
Xây dựng cơ bản
Kế toán

Đơn vị tính

xii


PHẦN I

PHẦN MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Đối với một doanh nghiệp nói chung và một doanh nghiệp thương mại nói
riêng, tổ chức công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng có vai trò quan

trọng trong từng bước hạn chế được sự thất thoát hàng hoá, phát hiện được
những hàng hoá chậm luân chuyển để có biện pháp xử lý thích hợp nhằm thúc
đẩy quá trình tuần hoàn vốn. Các số liệu mà kế toán bán hàng và xác định kết
quả bán hàng cung cấp cho doanh nghiệp giúp doanh nghiệp nắm bắt được mức
độ hoàn chỉnh về kế toán bán hàng và xác định kết qủa bán hàng từ đó tìm
những biện pháp thiếu sót mất cân đối giữa khâu mua - khâu dự trữ và khâu bán
để có biện pháp khắc phục kịp thời.
Bán hàng là khâu cuối cùng trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
còn xác định kết quả bán hàng là căn cứ quan trọng để đơn vị quyết định có nên
tiêu thụ hàng hóa nữa hay không. Do đó có thể nói giữa bán hàng và xác định
kết quả bán hàng có quan hệ mật thiết với nhau. Kết quả bán hàng là mục đích
cuối cùng của doanh nghiệp còn bán hàng là phương tiện trực tiếp nhất để đạt
được mục đích đó. Qua thông tin về kết quả bán hàng nhà quản trị sẽ ra các
quyết định nên kinh doanh những mặt hàng nào để tăng lợi nhuận cho doanh
nghiệp. Mặt khác còn là cơ sở ra các chính sách bán hàng như chiết khấu, giảm
giá nhằm tăng sự cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
Là Công ty Cổ phần Phát triển Ô tô xe máy - kinh doanh đồng thời nhiều
lĩnh vực, nhiều mặt hàng mà trong đó phát triển nhất là dịch vụ thương mại chuyên cung cấp, phân phối mặt hàng chủ yếu là xe đạp điện và xe gắn máy, nên
công tác bán hàng có vai trò đặc biệt quan trọng, là cơ sở tạo ra hiệu quả kinh tế
1


của Công ty cũng như sự tồn tại và phát triển ngày càng vững chắc trong nền
kinh tế thị trường cạnh tranh quyết liệt.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề này, bằng những kiến thức lý
luận đã được trang bị trong nhà trường mà tôi đã được học, nên em đã quyết
định lựa chọn đề tài: “ Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
Công ty Cổ phần Phát triển ô tô xe máy Hà Thành”
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung

Tìm hiểu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
Công ty Cổ phần Phát triển ô tô xe máy Hà Thành, từ đó đề xuất một số giải
pháp nhằm nâng cao hiệu quả bán hàng tại Công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định
kết quả bán hàng tại công ty Cổ phần Phát triển ô tô xe máy Hà Thành.
- Tìm hiểu thực trạng và công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả
bán hàng tại công ty Cổ phần Phát triển ô tô xe máy Hà Thành.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế toán bán
hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty Cổ phần Phát triển ô tô xe máy
Hà Thành.
1.3. Phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Phạm vi về nội dung
Tìm hiểu tình hình công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
Công ty Cổ phần Phát triển ô tô xe máy Hà Thành. Từ đó đề xuất một số giải
pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác bán hàng và xác định kết quả bán hàng.

2


1.3.2. Phạm vi về thời gian
- Thời gian thực hiện đề tài: Từ ngày 29 - 1 đến 30 - 5
- Số liệu thu thập từ: năm 2013 – 2015
1.3.3. Phạm vi về không gian
- Đề tài được nghiên cứu tại Công ty Cổ phần Phát triển ô tô xe máy Hà
Thành.
- Địa chỉ: Số 15, ngõ 329, Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận
Cầu Giấy, Hà Nội.

3



PHẦN II

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. Tổng quan tài liệu
2.1.1. Cơ sở lý luận
2.1.1.1 Một số khái niệm về bán hàng và xác định kết quả bán hàng:
a, Khái niệm
* Các khái niệm về bán hàng
Có nhiều quan điểm về hoạt động bán hàng như sau:
Theo Trần Thị Thủy (2010) thì quan niệm cổ điển về bán hàng: “Bán hàng
là hoạt động thực hiện sự trao đổi sản phẩm hay dịch vụ của người bán chuyển
cho người mua để được nhận lại từ người mua tiền hay vật phẩm hoặc giá trị
trao đổi đã thảo thuận”.
Cùng với sự phát triển của xã hội hiện nay thì các cách thức hoạt động
bán hàng ngày càng phong phú và trở nên phức tạp hơn. Sau đây là một số khái
niệm hoạt động bán hàng phổ biến khác:
Theo Trịnh Thị Liên (2008) quan điểm về bán hàng được định nghĩa như
sau: “Bán hàng là nền tảng trong kinh doanh, đó là sự gặp gỡ giữa người mua và
người bán ở những nơi khác nhau giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu nếu
cuộc gặp gỡ thành công trong đàm phán về việc trao đổi sản phẩm”. Với khái
niệm này, bán hàng chỉ là quá trình đàm phán về trao đổi sản phẩm.
Bán hàng là quá trình lưu chuyển hàng hóa, kết thúc giai đoạn này hàng
hóa sẽ được luân chuyển đến người tiêu dùng đến các đơn vị sản xuất để tiếp tục
sản xuất (Trần Phước và cộng sự, 2009). Khái niệm này tác giả chỉ đề cập quá
trình luân chuyển hàng hóa trong thị trường mà chưa nói rõ về bản chất của hoạt
động bán hàng.
4



Còn theo Nguyễn Hữu Thế (2010), quan điểm kinh tế về bản chất bán
hàng là sự thay đổi hình thái giá trị hàng hóa. Hàng hóa của doanh nghiệp
chuyển từ hình thái hiện vật sang hình thái tiền tệ và doanh nghiệp kết thúc chu
trình kinh doanh, vòng chu chuyển vốn của doanh nghiệp được hoàn thành”.
Nhưng kinh tế học cho rằng bán hàng chỉ thay đổi hình thái vật chất. Khái niệm
này không đề cập đến sự thay đổi quyền sở hữu đối với hàng hóa.
Thông qua các ý kiến quan điểm về bán hàng, bán hàng được khái niệm:
“Bán hàng là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất, thực hiện sự trao đổi
mua bán hàng hóa - dịch vụ đồng thời chuyển quyền sở hữu hàng hóa - dịch vụ
cho khách hàng, giúp doanh nghiệp thu về lợi nhuận mong muốn trong kinh
doanh” của Lưu Văn Hải (2010).
* Kết quả bán hàng:
- Kết quả bán hàng: là phần chênh lệch giữa doanh thu thuần của hoạt
động bán hàng với các chi phí của hoạt động đó (Theo giáo trình kế toán tài
chính của nhà xuất bản tài chính do Giáo sư – Thạc sỹ - Nhà giáo nhân dân Ngô
Thế Chi và Tiến sỹ Trương Thị Thủy đồng chủ biên)
Kết quả bán hàng = Doanh thu thuần - (Giá vốn hàng bán + CPBH + CPQLDN)
Trong đó: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu
- Xác định kết quả bán hàng là phương pháp tính số chênh lệch giữa doanh
thu bán hàng thuần với các khoản chi phí bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí quản lí
kinh doanh phát sinh trong một kì nhất định. Nếu doanh thu bán hàng thuần lớn
hơn các chi phí đã bỏ ra thì kết quả bán hàng là lãi. Ngược lại, nếu doanh thu thuần
nhỏ hơn các chi phí đã bỏ ra thì kết quả bán hàng là lỗ. Việc xác định kết quả bán
hàng thường được tiến hành vào cuối kỳ kinh doanh thường là cuối tháng, cuối
quý, cuối năm, tùy thuộc vào đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của từng
doanh nghiệp.

5



b, Mối quan hệ về bán hàng và xác định kết quả bán hàng:
Quá trình bán hàng có thể chia thành nhiều giai đoạn, song tập trung chủ
yếu vào khâu chi phí và bán hàng. Chi phí chi ra để có được số hàng đem ra bán.
Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là kết quả bán hàng được biểu hiện
qua lợi nhuận. Kết quả bán hàng là bộ phận quan trọng nhất trong kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp. Hàng hoá được bán nhanh chóng sẽ làm tăng vòng
quay của vốn, đảm bảo thu hồi vốn nhanh, trang trải được chi phí, đảm bảo được
lợi nhuận. Kết quả bán hàng và quá trình bán hàng có mối quan hệ nhân quả với
nhau. Vì vậy, tổ chức quá trình bán hàng tốt là cơ sở để có kết quả bán hàng cao,
giúp doanh nghiệp tăng vòng quay vốn lưu động, tăng luân chuyển hàng hoá
trong kỳ, đem lại kết quả cao trong kinh doanh. Kết quả tiêu thụ được phân phối
cho các chủ sở hữu, nâng cao đời sống người lao động và thực hiện tốt nghĩa vụ
với Nhà nước. Bên cạnh đó, kết quả bán hàng còn là chỉ tiêu tài chính quan
trọng thể hiện rõ nét hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của doanh
nghiệp. Nếu tình hình tài chính tốt, doanh nghiệp sẽ có điều kiện tham gia thị
trường vốn, nâng cao năng lực tài chính. Hơn nữa, thông qua quá trình bán hàng
đảm bảo cho các đơn vị khác có mối quan hệ mua bán với doanh nghiệp, thực
hiện kế hoạch sản xuất và mở rộng sản xuất kinh doanh góp phần đáp ứng nhu
cầu tiêu dùng của xã hội, giữ vững quan hệ cân đối tiền hàng, làm cho nền kinh
tế ổn định và phát triển.
2.1.1.2 Vai trò của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng:
Khi nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường, sự cạnh tranh ngày càng trở
nên gay gắt không chỉ giữa các doanh nghiệp trong nước mà với cả các doanh
nghiệp nước ngoài. Vấn đề tiêu thụ càng có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại
và phát triển của doanh nghiệp. Bởi vì hàng hóa qua tiêu thụ mới chuyển hóa từ
hình thái hiện vật sang hình thái giá trị và khi đó doanh nghiệp mới thu hồi được
lượng vốn đã đầu tư vào các hoạt động kinh doanh giúp cho doanh nghiệp thực
hiện tái sản xuất. Hơn nữa chỉ thông qua hoạt động bán hàng giá trị hữu ích của

6


hàng hóa mới được xã hội thừa nhận. Đồng thời việc đẩy mạnh quá trình bán hàng
góp phần tăng nhanh vòng quay của vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, là tiền
đề cho việc tăng thu nhập, ổn định tình hình tài chính của doanh nghiệp và tạo ra
lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong nền kinh tế quốc dân nói chung và với
doanh nghiệp nói riêng, cụ thể:
- Đối với nền kinh tế quốc dân: bán hàng có tác động lớn đến cung, cầu trên
thị trường. Bán hàng nhằm thực hiện mục đích của nền sản xuất hàng hoá và tái
sản xuất kinh doanh. Thông qua thị trường, bán hàng làm cân đối giữa sản xuất và
tiêu dùng trong xã hội, đảm bảo cân đối giữa các nghề kinh doanh trong nền kinh
tế quốc dân.
- Đối với doanh nghiệp: bán hàng là kết quả cuối cùng của quá trình kinh
doanh, tính bằng mức lưu chuyển hàng hoá mà việc lưu chuyển hàng hoá lại phụ
thuộc vào mức bán hàng nhanh hay chậm. Doanh nghiệp càng tiêu thụ được nhiều
hàng hoá, thì sức mạnh của doanh nghiệp càng được tăng thêm. Ngoài ra đối với
các nhà đầu tư: số liệu báo cáo từ hoạt động bán hàng cung cấp sẽ giúp nhà đầu tư
có quyết định đầu tư, xác định nên duy trì đầu tư hay không, quy mô mở rộng vốn
đầu tư, cho vay vốn hay mở rộng hợp tác…
Do vậy, nhận thức đúng đắn và đầy đủ vai trò kế toán bán hàng và xác định
kết quả bán hàng là cần thiết cho mỗi cán bộ kế toán trong việc phát triển lợi
nhuận cũng như phát triển về mọi mặt của Công ty.
2.1.1.3 Nhiệm vụ, yêu cầu của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng:
Để thực sự là công cụ cho quá trình quản lý, kế toán bàn hàng phải thực
hiện tốt và đầy đủ các quy định sau:
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp,

đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu khách hàng.
7


- Phản ánh, tính toán chính xác kết quả của hoạt động bán hàng. Kiểm tra,
giám sát tình hình thực hiện kết quả bán hàng và tình hình thực hiện kết quả bán
hàng và tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.
- Cung cấp thông tin chính xác, trung thực và đầy đủ về tình hình bán
hàng và kết quả bán hàng phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kì phân
tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng phục vụ cho công tác
quản lí doanh nghiệp.
Yêu cầu của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng:
Thứ nhất, xác định đúng thời điểm hàng hóa được coi là được bán để kịp thời
lập báo cáo bán hàng và phản ánh doanh thu. Báo cáo thường xuyên, kịp thời tình
hình bán hàng và thanh toán với khách hàng, đảm bảo giám sát chặt chẽ hàng bán về
số lượng, chất lượng, chủng loại, thời gian… Đôn đốc việc thu tiền về quỹ kịp thời,
tránh hiện tượng tiêu cực sử dụng tiền hàng cho mục đích cá nhân.
Thứ hai, tổ chức hệ thống chứng từ ban đầu và trình tự luân chuyển hợp
lý. Các chứng từ ban đầu phải đầy đủ hợp pháp, luân chuyển khoa học, hợp lý
tránh trùng lặp, bỏ sót và không quá phức tạp nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu hợp
lý, nâng cao hiệu quả công tác kế toán. Tổ chức vận dụng tốt hệ thống tài khoản,
hệ thống sổ sách kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty.
Thứ ba, xác định đúng và tập hợp đúng, đầy đủ chi phí bán hàng phát
sinh trong quá trình bán hàng cũng như chi phí quản lý kinh doanh, phân bổ chi
phí hợp lý cho hàng còn lại cuối kỳ và kết chuyển chi phí hợp lý cho hàng trong
kỳ để xác định kết quả kinh doanh chính xác.
2.1.1.4 Các phương thức bán hàng
Các doanh nghiệp kinh doanh thương mại có thể bán hàng theo nhiều
phương thức khác nhau: bán buôn, bán lẻ, ký gửi, đại lý…trong mỗi phương
thức lại có thể thực hiện dưới nhiều hình thức khác nhau. Theo GS.TS Ngô Thế

Chi và cộng sự (2013): hàng bán trong nước được thực hiện qua 2 khâu: bán
buôn và bán lẻ.
8


a, Bán buôn
Bán buôn hàng hoá là phương thức bán hàng chủ yếu của các đơn vị
thương mại, các doanh nghiệp sản xuất…để thực hiện bán ra hoặc để gia công
chế biến. Đặc điểm của hàng bán buôn là hàng hoá vẫn nằm trong lĩnh vực lưu
thông, chưa đưa vào lĩnh vực tiêu dùng, do vậy giá trị và giá trị sử dụng của
hàng hoá chưa được thực hiện. Hàng hoá thường được bán buôn theo lô hoặc
được bán với số lượng lớn, giá biến động tuỳ thuộc vào khối lượng hàng bán và
phương thức thanh toán. Trong bán buôn thường bao gồm 2 phương thức:
Bán buôn qua kho: Theo hình thức này sản phẩm, hàng hoá được xuất bán
cho khách hàng từ kho dự trữ của doanh nghiệp theo hai cách: xuất bán trực tiếp
và xuất gửi đi bán.
Bán buôn vận chuyển thẳng: Là hình thức bán hàng mà bên bán mua hàng
của nhà cung cấp để bán cho khách hàng; hàng hoá không qua kho của bên bán.
Hình thức này có ở doanh nghiệp thương mại và cũng bao gồm nhiều hình thức
nhỏ như giao hàng tay ba, hình thức vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán và
không tham gia thanh toán…
b, Bán lẻ
Bán lẻ hàng hóa là việc bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng với số lượng
ít. Các hình thức bán lẻ bao gồm:
Bán hàng thu tiền trực tiếp: Nghiệp vụ bán hàng hoàn thành trực diện với
khách hàng. Khách hàng thanh toán tiền, người bán hàng giao hàng cho khách hàng.
Bán hàng thu tiền tập trung: Khách hàng nộp tiền cho người thu tiền và
nhận hoá đơn để nhận hàng tại quầy giao hàng do một nhân viên bán hàng khác
đảm nhận.
Bán hàng đại lý, ký gửi: Doanh nghiệp giao hàng cho cơ sở đại lý, ký gửi

các cơ sở này trực tiếp bán hàng. Bên nhận đại lý, ký gửi sẽ trực tiếp bán hàng
và xác định kết quả kinh doanh, thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp và được
hưởng hoa hồng đại lý bán.
9


Bán hàng trả chậm, trả góp: Bán hàng trả chậm, trả góp là hình thức bán
hàng mà người mua được trả tiền mua hàng thành nhiều lần trong một thời gian
nhất định và người mua phải trả cho doanh nghiệp bán hàng số tiền lớn hơn giá
bán trả tiền ngay một lần.
Hình thức hàng đổi hàng: Doanh nghiệp đem sản phẩm, vật tư, hàng hóa
để đổi lấy hàng hóa khác không tương tự, giá trị trao đổi là giá hiện hành của
hàng hóa tương ứng trên thị trường.
Bán hàng theo hình thức khách hàng tự chọn: Khách hàng tự chọn mặt
hàng mua trong các siêu thị và thanh toán tiền hàng tại các cửa thu tiền của siêu
thị.
2.1.1.5 Các phương thức thanh toán
Cũng theo giáo trình của GS.TS Ngô Thế Chi, có 2 phương thức thanh toán
chủ yếu:
Thanh toán trực tiếp: là hình thức thanh toán mà người mua khi nhận
được hàng thì sẽ thanh toán ngay cho doanh nghiệp bằng tiền mặt hoặc qua ngân
hàng.
Thanh toán bằng tiền mặt: Đây là hình thức dùng tiền mặt để chi trả trực
tiếp cho các khoản phải thanh toán giữa các đối tượng có quan hệ kinh tế tài chính
với nhau.
Thanh toán qua ngân hàng: Trong phương thức này, Ngân hàng đóng vai
trò trung gian giữa doanh nghiệp và khách hàng, làm nhiệm vụ chuyển tiền từ tài
khoản của người mua sang tài khoản của doanh nghiệp và ngược lại. Phương thức
này có nhiều hình thức thanh toán như: thẻ thanh toán, thanh toán bằng séc, thư tín
dụng, thanh toán bù trừ, ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi,...Phương thức này thường

được sử dụng trong trường hợp người mua hàng với số lượng lớn có giá trị lớn và
đã mở tài khoản tại ngân hàng.
Thanh toán trả chậm: hình thức này được thể hiện là người mua hàng
nhưng chưa thanh toán tiền cho người bán. Việc thanh toán trả chậm có thể được
10


thực hiện theo điều kiện tín dụng ưu đãi theo thỏa thuận. Ví dụ doanh nghiệp
chấp nhận nợ trong vòng 1 tháng thì được hưởng chiết khấu 5%, nhưng nếu
thanh toán quá hạn ngày nào thì ngày đó sẽ không được hưởng chiết khấu và
thậm chí sẽ chịu lãi suất theo hợp đồng đã ký trước đó.
2.1.1.6 Nội dung kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong doanh
nghiệp thương mại (Thông tư 200/2014/TT – BTC ngày 22/12/2014)
2.1.6.1 Các hình thức ghi sổ kế toán
Theo chế độ kế toán hiện hành, có 5 hình thức kế toán mà các đơn vị kinh tế
có thể chọn áp dụng.
a, Hình thức nhật ký sổ cái
* Các loại sổ kế toán
Các loại sổ kế toán của hình thức Nhật ký - Sổ cái bao gồm các loại sổ
sách chủ yếu sau đây:
- Nhật ký - Sổ cái:
Nhật ký - Sổ cái là một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất, có sự kết hợp
chặt chẽ giữa phần Nhật ký để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
theo trình tự thời gian, với phần Sổ cái để phân loại các nghiệp vụ kinh tế đó
theo các tài khoản kế toán. Nhật ký - Sổ cái gồm nhiều trang, mỗi trang có 2
phần: một phần dùng làm sổ nhật ký gồm các cột: ngày tháng, số hiệu của chứng
từ, trích yếu nội dung nghiệp vụ kinh tế và số tiền. Phần dùng làm sổ cái được
chia ra nhiều cột, mỗi cột ghi một tài khoản, trong mỗi cột lớn (ghi một tài
khoản) lại chia 2 cột nhỏ để ghi bên Nợ và bên Có của tài khoản đó. Số lượng
cột trên sổ nhiều hay ít phụ thuộc vào số lượng các tài khoản phải sử dụng (xem

mẫu Nhật ký - Sổ cái).
- Các sổ và thẻ kế toán chi tiết:
Sổ và thẻ kế toán chi tiết trong hình thức Nhật ký - Sổ cái gồm:
+ Sổ thẻ kế toán chi tiết tài sản cố định, khấu hao tài sản cố định và vốn
kinh doanh.
11


+ Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm
hàng hoá.
+ Sổ kế toán chi tiết các loại vốn bằng tiền (như: sổ quỹ tiền mặt, tiền gửi
ngân hàng và vốn bằng tiền khác).
+ Sổ chi tiết tiền vay (vay ngắn hạn ngân hàng, vay dài hạn ngân hàng)
+ Sổ hoặc thẻ kể toán chi tiết các nghiệp vụ thanh toán, thanh toán với
người bán, người nhận thầu, người mua, người đặt hàng, sổ chi tiết các khoản
phải thu, phải trả và các khoản thanh toán trong nội bộ, thanh toán với nhà nước
và các nghiệp vụ thanh toán khác đòi hỏi phải theo dõi chi tiết.
+ Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết chi phí sản xuất và phí tổn lưu thông.
+ Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết chi phí vốn đầu tư cơ bản và cấp phát đầu tư
cơ bản.
+ Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết các khoản khác tuỳ theo yêu cầu quản lý.
Nội dung và kết cấu của các sổ và thẻ kế toán chi tiết phụ thuộc vào tính
chất của các đối tượng hạch toán và yêu cầu thu nhận các chỉ tiêu phục phụ công
tác quản lý và lập báo cáo.
Danh mục các loại sổ, mẫu biểu và phương pháp ghi chép từng loại sổ được
nêu rõ và chi tiết ở các sách hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán.
*Trình tự ghi sổ
Trình tự ghi chép kế toán trong hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái như sau:
hàng ngày, khi nhận được chứng từ gốc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh, nhân viên giữ sổ Nhật ký - Sổ cái phải kiểm tra chứng từ về mọi mặt,

căn cứ vào nội dung nghiệp vụ trên chứng từ xác định tài khoản ghi Nợ, tài
khoản ghi Có và ghi các nội dung cán thiết của chứng từ vào Nhật ký - Sổ cái.
Mỗi chứng từ gốc được ghi vào sổ Nhật ký - Sổ cái trên một dòng đồng
thời ở cả hai phần: trước hết ghi vào cột ngày tháng, số hiệu của chứng từ, diễn
giải nội dung và số tiền của nghiệp vụ trong phần nhật ký, sau đó ghi số tiền của

12


×