Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.85 KB, 44 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TOÁN HÀNG HÓA, TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
Đơn vị thực tập: CÔNG TY TNHH TRỌNG THỨC
Địa chỉ: 990-992 Ngô Quyền, Q.Sơn Trà, Đà Nẵng
Cán bộ hướng dẫn: BÙI NHÃ LIÊN
Giáo viên hướng dẫn: PHẠM THI NHUNG
Sinh viên thực hiện: LÊ THI MIÊN
Lớp: 11ĐHLTKT2A
Khóa học: 2011-2013

1


CHƯƠNG 2:
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ SXKD
2.1. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG TY TẠI CÔNG TNHH TRỌNG THỨC
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ SXKD TẠI
CÔNG TY TNHH TRỌNG THỨC.
2.1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY.
2.1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty.
 Quá trình hình thành và phát triển công ty :
- Công ty TNHH Trọng Thức được thành lập vào ngày 27 tháng 3 năm 2001 chuyên về kinh doanh thương
mại.
- Công ty có trụ sở chính tại : 990 – 992 Ngô Quyền – Quận Sơn Trà - Thành phố Đà Nẵng.


- Điện thoại: 0511.3844326.
- Chi Nhánh: 937 Ngô Quyền, Sơn Trà, Đà Nẵng.
- Vốn điều lệ: 150.000.000VNĐ
- Mã số thuế: 0410678901
- Tài khoản ngân hàng: ACB, chi nhánh Sơn Trà, Đà Nẵng
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng rõ rệt qua 3 năm như sau:

Năm 2010: 8.865.877.437
Năm 2011: 9.653.786.011
Năm 2012: 14.527.166.371

2


Sơ đồ 01.
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Giám đốc

Phòng
kế toán

Bộ phận
mua hàng

Bộ phận
Quản lý
kho

Bộ phận
Bán hàng

3


Sơ đồ 02.
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

Kế toán
trưởng

Kế toán
Tiền mặt,
Ngân hàng

Kế toán
Vật tư
Hàng hóa

Kế toán
TSCĐ

Thủ quỹ
4


Sơ đồ 03.
Sơ đồ hình thức chứng từ ghi sổ

5



2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ SXKD TẠI CÔNG TY TNHH TRỌNG THỨC.


Tài khoản sử dụng:

-

TK 156: Hàng hóa
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 632: Giá vốn hàng bán
TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
TK 635: Chi phí tài chính
TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh
TK 821: Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

6


2.2.1. Kế toán hàng hóa tại công ty TNHH Trọng Thức
2.2.1.1. Các loại hàng hóa tại công ty
2.2.1.2. Kế toán hàng hóa tại công ty
2.2.1.2.1. Kế toán chi tiết
 Công thức tính giá mua hàng thực tế:
Giá mua thực tế= Giá mua ghi + Chi phí thu mua + Thuế NK,TTĐB (nếu có) giảm giá, chiết khấu thương mại ( nếu có ).
 Các chứng từ, sổ sách sử dụng:
- Hóa đơn GTGT mua vào, Phiếu nhập kho, thẻ kho,
- Sổ chi tiết hàng hóa, bảng tổng hợp nhập- xuất- tồn


2.2.1.2.2 Kế toán tổng hợp hàng hóa nhập kho
 Chứng từ, sổ sách sử dụng:
- Hóa đơn GTGT mua vào,
- Phiếu nhập kho,
- Chứng từ ghi sổ,
- Sổ cái,
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

7


HÓA ĐƠN

Mẫu số: 01

GTKT-3LL

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu :

DT/11P
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 03 tháng 09 năm 2012

S ố: 00123

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Vĩnh Tiến
Địa chỉ: 93 - L ê L ợi - Gò vấp - H ồ Chí Minh
Số tài khoản:82917329

Điện thoại: Mã số thuế: 0304641975
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ: 990-992 Ng ô Quyền – Đà Nẵng
Số tài khoản:1034689231
Hình thức thanh toán: Chưa trả tiền

Mã số thuế: 0410678901

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị

Sốlượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

1

2


3=1x2

Ram

1550

25.000

1

Giấy A4 – GY 60

38.750.000

Cộng tiền hàng:

38.750.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:

3.875.000

Tổngcộng tiền thanh toán:

42.625.000

Số tiền viết bằng chữ: ( Bốn mươi hai triệu sáu trăm hai mươi l ăm ngàn đồng chẵn)

8



990-992 Ngô Quyền, TP Đà Nẵng

(QĐ số 48/2006/QĐ-BTC )
Nợ TK 156:

8.750.000

Nợ TK 133:

.875.000
Có TK 331:

2.625.000

PHIẾU NHẬP KHO

STT

Ngày 03 tháng 09 năm 2012
Số: 01_ N
Họ và tên người giao: Nguyễn Văn Bình
Theo HĐ 00123 Số 03 ngày 02 tháng 09 năm 2012 của Công ty TNHH Vĩnh tiến
Nhập
CôngĐơnvị
ty tínhĐịa điểm: 990-992
Tên nhãn
hiệu,tại kho:
Mãsố

Số lượngNgô Quyền Đơn giá
Thành tiền
quy cách,
Theo CT Thực nhập
phẩm chất
vật tư, dụng
cụ, sản phẩm,
hàng hóa

01
Giấy A4

Ram

1550

1550

25.000

38.750.000

Tổng cộng

38.750.000

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi tám triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng y.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 hóa đơn GTGT số 00123

9



Đơn vị:Cty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ: 990-992 Ngô Quyền, Đà Nẵng

BẢNG KÊ GHI NỢ TK 156
Tháng 09 năm 2012

Chứng từ
NgàyCT
03/09

Diễn giãi

Thành tiền

TK 111

TK 112

TK 331

Số CT
01/N

38.750.000
Mua hàng chưa thanh
toán

05/09


TKCó

331

38.750.000

02/N

22.500.000
Mua hàng bằng TGNH

112





Tổng cộng

22.500.000










13.626.890.000

3.525.361.000

6.610.845.000

3.490.684.000

10


Công ty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ:990-992 Ngô Quyền

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 01
Ngày 30 tháng 09 năm 2012

Chứng từ
Số

Số hiệu tài khoản

Ngày

Trích yếu

A

B


C

01/N

02/09

Mua hàng chưa thanh toán

156

331

3.490.684.000  

02/N

02/09

Mua hàng bằng TGNH

156

112

6.610.845.000  

03/N

03/09


Mua hàng bằng tiền mặt

156

111

3.525.361.000

 

 

Nợ


D

E

Số tiền

Ghi chú

1

F

…………….
Tổng cộng


13.626.890.000  

11


Đơn vị : Cty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ : 990-992 Ngô Quyền

Mẫu số S02c2-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC)

SỔ CÁI
Tháng: 09/2012
Tên TK: Hàng Hóa
Số hiệu: 156

Chứng từ
ghi sổ

Số tiền

Ngày tháng
ghi sổ

Số hiệu

Ngày


Diễn giải

A

B

C

D

TK
ĐƯ
E

Nợ



1

2

 

 

 

Số phát sinh đầu kỳ


 

876.254.213

 

 

 

 

Số phát sinh trong
kỳ

 

 

 

30/09
 

Mua HH nhập kho
theo CTGS
số 01

331
112

111

13.626.890.000

 

632

30/09

01

 30/09

02

 30/09

Kết chuyển từ
CTGS số 02

 

 

 

Cộng số phát sinh

 


 

 

Số dư cuối tháng

 
 

14.105.506.304
13.626.890.000

14.105.506.304

397.637.913

 

12


2.2.2. KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
CHÍNH TẠI DN

Các phương pháp tiêu thụ,
chính sách bán hàng tại công ty

Phương thức chuyển hàng


Phương thức bán lẻ
thu tiền trực tiếp
13


2.2.2.3. Kế toán doanh thu bán hàng
 Chứng từ sử dụng.

 Sổ kế toán sử dụng:

- Hóa đơn GTGT.

- Sổ chi tiết bán hàng.

- Bảng kê bán lẻ.

- Chứng từ ghi sổ.

- Phiếu xuất kho hàng hóa
- Giấy nộp tiền ( nhân viên bán
hàng nộp tiền cho thủ quỹ ).

- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
- Sổ cái TK 511.

14


HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA

TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 01 tháng 09
2012 Trọng Thức
Đơn vị bán hàng: Côngnăm
ty TNHH
Địa chỉ: 990 - 992 Ngô Quyền - Đà Nẵng
Số tài khoản:1034689231
Điện thoại: Mã số thuế: 0410678901

Họ tên người mua hàng: Huỳnh Thị Nữ
Tên đơn vị: Công ty CP Sách Thiết bị trường học Đà Nẵng
Địa chỉ: 76-78 Bạch Đằng – Đà Nẵng
Số tài khoản:…………………………………………….
Hình thức thanh toán: TM
Mã số thuế: 0400465793
STT

Tên hàng hóa, dịch
vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A


B

C

1

2

3=1x2

1

Giấy A4 – GY 60

Ram

400

17.600.000

44.000

Cộng tiền hàng:

17.600.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:

1.760.000


Tổng cộng tiền thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ: ( Mười chín triệu, ba trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn)

19.360.000

15


Đơn vị: Công ty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ: 990 – 992 Ngô Quyền – ĐN

PHIẾU THU

Mẫu số: 01-TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/09/2006
của Bộ trưởng BTC
Quyển số:02
Số: 53/09

Ngày 01 tháng 09 năm 2012
Nợ TK 111
Có TK 51114
Có TK 3331
Họ tên người nộp tiền
: Huỳnh Thị Nữ
Địa chỉ
: Công ty CP Sách Thiết bị trường học Đà Nẵng
Lý do nộp

: Thu tiền bán giấy A4
Số tiền
: 19.360.000 đồng
Viết bằng chữ: Mười chín triệu, ba trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn)
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Giám đốc
Kế toán trưởng Người nộp tiền
Người lập phiếu Thủ quỹ

16


Đơn vị : Cty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ : 990-992 Ngô Quyền

Mẫu số S17-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ truởng BTC)

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (hàng hoá ,dịch vụ,bất đầu sản đầu tư):Giấy Vĩnh Tiến
Tháng: 09/2012
Quyển số :01
Chứng từ

Ngày
tháng

Số hiệu


Các khoản
tính trừ

Doanh thu

Ngày
thán
g

Diễn giải

A

B

C

D

01/09

0002278

01/09

09/09

0002282

09/09


10/09

0002287

10/09

Bán hàng cho cty Cp
Sách thiết bị trường học
Bán hàng cho DNTN
Bạch Tuyết
Bán hàng cho công ty
TNHH MTV Sao Mai.
……

TK
đối ứng

E

SL

1

Đơn
gi
á

2


Thành tiền

Thuế

Khác

3=1x2

4

5

111

400

44.000

17.600.000

112

450

48.000

21.600.000

111


350

38.000

13.300.000

Cộng số phát sinh

149.351.095

17


Đơn vị: Công ty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ : 990 – 992 Ngô Quyền - ĐN

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 tháng 09 năm 2012
Số: 04
Chứng từ
Số

( ĐVT: Đồng)

Số hiệu tài khoản

Diễn giải

Ngày


Nợ

Số tiền



0002278

01/09

Bán hàng ( GY 60 )

111

51114

17.600.000

0002279

01/09

Bán hàng Lever

111

51111

14.342.134


0002282

09/09

Bán hàng ( G09 )

112

51114

21.600.000

0002287

10/09

Bán hàng (GE7010)

111

51114

13.300.000

x

x

………………….


Cộng

14.527.166.371

18


Đơn vị : Cty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ : 990-992 Ngô Quyền

Mẫu số S02c2-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC)

SỔ CÁI
( Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ )
Tháng: 09/2012
Tên TK: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511

Chứng từ
Ngày
tháng

Số hiệu

Ngày
tháng

A


B

C

30/09
30/09
30/09
30/09

01
02
03
04

30/09
30/09
30/09
30/09

Diễn giải

D
SDĐK
Số phát sinh trong tháng
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu khách hàng
XĐ kết quả kinh doanh
Cộng số phát sinh

- SDCK

TK
Đối
ứng

Nợ

E

1


2

111
112
131
911

Tài khoản
cấp 2

Số tiền

12.403.951.721
231.432.142
1.891.782.508

14.527.166.371

14.527.166.371
-

14.527.166.371
-

19

TK

TK

3

4


2.2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán.
Phiếu
xuất
kho

Hóa đơn
GTGT bán
ra

sổ sách
chứng từ
sổ theo dõi
GVHB


Giấy đề nghị
Xuất khoHH

20


Đơn vị: Công ty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ 990 – 992 Ngô Quyền - ĐN

PHIẾU XUẤT KHO
Nợ:

632
Ngày 01 tháng 09 năm 2012

Có:

156

STT
A
1

Số: 01/09
- Họ và tên người nhận hàng: Võ Thanh Tú. Địa chỉ (bộ phận):BP
bán hàng
- Lý do xuất kho: xuất hàng bán
- Xuất tại kho (ngăn lô): Kho 132/2 Huỳnh Ngọc Huệ
Số lượng

Tên, nhãn hiệu, qui cách,phẩm
Đơn

chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm,
vị
Đơn giá
Thành tiền
Yêu Thực
số
hàng hóa
tính
cầu
xuất
B
Giấy A4 (60) bao gói YIC (500
tờ )

C

D

1

2

Ram

400

400


3
41.000

Cộng
x
x
x
x
x
Tổng số tiền (viết bằng chữ : Mười sáu triệu, bốn trăm ngàn đồng chẵn)

21

4
16.400.000
16.400.000


Đơn vị:Cty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ: 990-992 Ngô Quyền, Đà Nẵng

BẢNG KÊ GHI NỢ TK 632
Tháng 09 năm 2012
Chứng từ

Diễn giãi

TK CÓ


Thành tiền

TK 156

Ngày
CT

Số CT

01/09

01/X

Xuất bán hàng hoá

156

16.400.000

16.400.000

04/09

23/X

Xuất bán hàng hóa

156

13.543.321


13.543.321

05/09

34X

Xuất bán hàng hóa

156

20.250.000

20.250.000











Tổng cộng

Người lập
(Ký, họ tên)


14.105.506.304

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

22


Đơn vị: Công ty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ : 990 – 992 Ngô Quyền - ĐN

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 30 tháng 09 năm 2012
Số: 05
Chứng từ
Số

Số hiệu tài khoản

Diễn giải

Ngày

Nợ

Số tiền



01X


01/09

Bán giấy A4 cho công ty Cp sách thiết
bị ĐN

632

156

34X

05/09

Bán nước giải khát cho tạp hóa Sung.

632

156

121X

09/09

Bán hàng cho DNTN Bạch Tuyết

632

156


122X

10/09

Bán hàng cho công ty Sao Mai

632

156

x

x

16.400.000
20.250.000
16.500.000
13.543.321

…………..
Cộng

14.105.506.304

23


Mẫu số S02c2-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC
ngày 14/9/2006 của Bộ trởng BTC)


Đơn vị : Cty TNHH Trọng Thức
Địa chỉ : 990-992 Ngô Quyền

SỔ CÁI
( Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ )
Tháng: 09/2012
Tên TK: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632

Chứng từ

Số tiền

Ngày
tháng

Số hiệu

Ngày
tháng

Diễn giải

TK
đối
ứng

A


B

C

D

E

1

156
911

14.105.506.304

30/09
30/09

CTGS05
CTGS05

30/09
30/09

-SDĐK
Số phát sinh trong
tháng
Theo CTGS 05
Xác định kết quả kinh
doanh

Cộng số phát sinh
- SDCK

Nợ


2

14.105.506.304
-

24

14.105.506.304

14.105.506.304
-


2.2.2.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh :

Chứng từ
Ghi sổ

Phiếu chi
UNC
GBN
Sổ sách,
chứng từ


Bảng
Phân bổ
KH

Sổ Cái
25


×